10 Đề ôn kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề ôn kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 10 Đề ôn kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

ĐỀ SỐ 1 ƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ II - HĨA HỌC 10 NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Số oxi hố của carbon trong hợp chất CH4 là A. +1. B. -1. C. +4. D. -4. Câu 2: Cho các hợp chất sau: SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2S; CaSO3. Số hợp chất trong đĩ sulfur cĩ số oxi hố +4 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Cho các phản ứng hố học sau, phản ứng oxi hố - khử là A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O C. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O. D. 2KClO3 →2KCl + 3O2. Câu 4: Cho phản ứng hố học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất bị oxi hố là A. Fe. B. HCl. C. FeCl2. D. H2. Câu 5: Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau: 0 CO(g)+12O2(g)→CO2(g) r H298 = −852,5kJ Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy 12,395 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là A. – 852,5 kJ. B. – 426,25 kJ. C. 852,5 kJ. D. 426,25 kJ. Câu 6: Cho các phương trình nhiệt hố học sau: 0 (1) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) r H298 = −137,0kJ 0 (2) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) r H298 = −851,5kJ. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt. B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. C. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. 0 Câu 7: Cho phương trình nhiệt hố học sau: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) r H298 =180,6kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) là A. +180,6 kJ/ mol. B. –180,6 kJ/ mol. C. +90,3 kJ/mol. D. -90,3 kJ/mol. Câu 8: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là A. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng. B. biến thiên enthalpy của phản ứng. C. enthalpy của phản ứng. D. biến thiên năng lượng của phản ứng. Câu 9: Cơng thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng lượng liên kết là 0 0 A. r H298 =ΣEb(cd)+ΣEb (sp). B. r H298 =ΣEb(cd)−ΣEb(sp). 0 0 C. r H298 =ΣEb(sp)−ΣEb(cd). D. f H298 =ΣEb(sp)−ΣEb(cd). 0 Câu 10: Cho phản ứng: 2NaCl(s) → 2Na(s) + Cl2(g). Biết f H298 (NaCl) = −411,2(kJmol−1). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là A. -822,4 kJ. B. +822,4 kJ. C. -411,2 kJ. D. +411,2 kJ. Câu 11: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hĩa học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 12: Cho phản ứng phân hủy N2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của N 2O5 là 0,02M; Sau 100s, nồng độ N2O5 cịn 0,0169M. Tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong 100s đầu tiên là A. 1,55.10-5 (mol/ (L.s)). B. 1,55.10-5 (mol/ (L.min)). 1 C. 1,35.10-5 (mol/ (L.s)). D. 1,35.10-5 (mol/ (L.min)). Câu 13: Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO + O 2 → 2NO2. Mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ các chất tham gia phản ứng là A. v k.C .C B. v k.2C .C C. v k.C 2 .C D. v 2k.C .C NO O2 NO O2 NO O2 NO O2 Câu 14: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l) A. Pha lỗng dung dịch HCl. B. Nghiền nhỏ đá vơi (CaCO 3). C. Sử dụng chất xúc tác. D. Tăng nhiệt độ của phản ứng. Câu 15: Xét phản ứng của acetone với iodine: CH3COCH3 + I2 → CH3COCH2I + HI Phản ứng cĩ hệ số nhiệt độ γ trong khoảng từ 30 oC đến 50oC là 2,5. Nếu ở 35 oC phản ứng cĩ tốc độ là 0,036 mol/ (L.h) thì ở 45oC phản ứng cĩ tốc độ là A. 0,060 mol/ (L.h). B. 0,090 mol/ (L.h). C. 0,030 mol/ (L.h). D. 0,036 mol/ (L.h). Câu 16: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hố học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC? A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 32 lần. Câu 17: Năng lượng hoạt hĩa là A. năng lượng cần cung cấp cho phản ứng hĩa học. B. năng lượng tối đa cĩ thể cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để gây ra phản ứng hĩa học. C. năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để va chạm giữa chúng gây ra phản ứng hĩa học. D. lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào khi hình thành phản ứng hĩa học. Câu 18: Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây? A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lị làm cho phản ứng cháy của than chậm lại. B. Phản ứng oxi hĩa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi cĩ mặt V2O5. C. Bột nhơm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhơm. D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn. Câu 19: Tính chất hĩa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hĩa. Câu 20: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine. Câu 21: Chlorine vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử trong phản ứng hố học nào sau đây? t0 A. H2 + Cl2 2HCl. B. HCl + NaOH → NaCl + H2O. t0 C. 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Câu 22: Thể tích khí Cl2 (ở điều kiện chuẩn) vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch KI thu được 2,54 gam I2 là A. 247,9 ml. B. 495,8 ml. C. 371,85 ml. D. 112 ml. Câu 23: Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đĩ, đưa mẩu giấy vào bình tam giác cĩ chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là A. mẩu giấy đậm màu hơn. B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu. C. khơng cĩ hiện tượng gì. D. mẩu giấy chuyển màu xanh. Câu 24: Hydrogen halide nào sau đây cĩ nhiệt độ sơi cao nhất? 2 A. HF B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 25: Dung dịch silver nitrate khơng tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. KI. B. NaF. C. HCl D. NaBr. Câu 26: Hịa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,479 lít (đkc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là A. 56,25%. B. 43,75%. C. 66,67%. D. 33,33%. Câu 27: Hồn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết ” A. tăng dần. B. giảm dần. C. khơng đổi D. tuần hồn. Câu 28: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nĩng chảy tăng dần, nhiệt độ sơi giảm dần. B. Fluorine chỉ cĩ số oxi hố -1 trong hợp chất. C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước. D. HF là acid yếu. PHẦN II TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Hồn thành phương trình hố học của các phản ứng chứng minh tính chất halogen: a) Br2 + K b) F2 + H2O c) Cl2 + Ca(OH)2 d) Cl2 + NaI Câu 30 (1 điểm): Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thốt ra vào 500 mL dung dịch KOH 4M ở điều kiện thường. a) Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra, chỉ rõ chất khử, chất oxi hố. b) Xác định nồng độ mol/ L của các chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi khơng đáng kể. Câu 31 (0,5 điểm): Để hồ tan một mẫu aluminum (Al) trong dung dịch acid hydrochloric acid (HCl) ở 200C cần 27 phút. Cũng mẫu aluminum đĩ tan hết trong dung dịch acid nĩi trên ở 40 0C trong 3 phút. Tính thời gian (tính theo s) hồ tan mẫu aluminum đĩ trong dung dịch acid nĩi trên ở 600C Câu 32(0,5 điểm): Chloramine B (C6H5CINNaO2S) là chất thường được sử dụng để sát khuẩn trên các bề mặt, vật dụng hoặc dùng để khử trùng, sát khuẩn, xử lí nước sinh hoạt. Ở nồng độ cao, chloramine B cĩ tác dụng diệt nấm mốc, vi khuẩn, virus gây bệnh cho người. Chloramine B cĩ dạng viên nén (mỗi viên cĩ khối lượng 0,3 - 2,0 gam) và dạng bột. Chloramine B 25% (250 mg chlorine hoạt tính trong một viên nén như hình bên) được dùng phổ biến, vì tiện dụng khi pha chế và bảo quản. Nồng độ chloramine B khi hồ tan vào nước đạt 0,001 % cĩ tác dụng sát khuẩn dùng trong xử lí nước sinh hoạt. Cần dùng bao nhiêu viên nén chloramine B 25% (loại viên 1 gam) để xử lí bình chứa 200 lít nước? ...................................Hết............................ 3 GIẢI ĐỀ SỐ 1 ƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ II - HĨA HỌC 10 NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Số oxi hố của carbon trong hợp chất CH4 là A. +1. B. -1. C. +4. D. -4. Câu 2: Cho các hợp chất sau: SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2S; CaSO3. Số hợp chất trong đĩ sulfur cĩ số oxi hố +4 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Cho các phản ứng hố học sau, phản ứng oxi hố - khử là A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O C. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O. D. 2KClO3 →2KCl + 3O2. Câu 4: Cho phản ứng hố học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất bị oxi hố là A. Fe. B. HCl. C. FeCl2. D. H2. Câu 5: Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau: 0 CO(g)+12O2(g)→CO2(g) r H298 = −852,5kJ Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy 12,395 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là A. – 852,5 kJ. B. – 426,25 kJ. C. 852,5 kJ. D. 426,25 kJ. 12,395 nCO = = 0,5 mol => Q = 0,5(−852,5) = -426,25 kJ 24,7 Câu 6: Cho các phương trình nhiệt hố học sau: 0 (1) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) r H298 = −137,0kJ 0 (2) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) r H298 = −851,5kJ. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt. B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. C. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. 0 Câu 7: Cho phương trình nhiệt hố học sau: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) r H298 =180,6kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) là A. +180,6 kJ/ mol. B. –180,6 kJ/ mol. C. +90,3 kJ/mol. D. -90,3 kJ/mol. H 0 108,6 H 0 (NO) = r 298 = = +90,3 kJ f 298 2 2 Câu 8: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là A. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng. B. biến thiên enthalpy của phản ứng. C. enthalpy của phản ứng. D. biến thiên năng lượng của phản ứng. Câu 9: Cơng thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng lượng liên kết là 0 0 A. r H298 =ΣEb(cd)+ΣEb (sp). B. r H298 =ΣEb(cd)−ΣEb(sp). 0 0 C. r H298 =ΣEb(sp)−ΣEb(cd). D. f H298 =ΣEb(sp)−ΣEb(cd). 0 Câu 10: Cho phản ứng: 2NaCl(s) → 2Na(s) + Cl2(g). Biết f H298 (NaCl) = −411,2(kJmol−1). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là A. -822,4 kJ. B. +822,4 kJ. C. -411,2 kJ. D. +411,2 kJ. H 0 = 2 H 0 (Na(s)) + H 0 (Cl (g)) -2 H 0 (NaCl) = 2.0 + 0 - 2.(-411,2 = +822,4 kJ r 298 f 298 f 298 2 f 298 4 Câu 11: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hĩa học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 12: Cho phản ứng phân hủy N2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của N 2O5 là 0,02M; Sau 100s, nồng độ N2O5 cịn 0,0169M. Tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong 100s đầu tiên là A. 1,55.10-5 (mol/ (L.s)). B. 1,55.10-5 (mol/ (L.min)). C. 1,35.10-5 (mol/ (L.s)). D. 1,35.10-5 (mol/ (L.min)). 1 C 1 (0,02 0,169) v N2O5 1,55.10 5 M.s 1 tb 2 t 2 100 Câu 13: Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO + O 2 → 2NO2. Mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ các chất tham gia phản ứng là A. v k.C .C B. v k.2C .C C. v k.C 2 .C D. v 2k.C .C NO O2 NO O2 NO O2 NO O2 Câu 14: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l) A. Pha lỗng dung dịch HCl. B. Nghiền nhỏ đá vơi (CaCO 3). C. Sử dụng chất xúc tác. D. Tăng nhiệt độ của phản ứng. Câu 15: Xét phản ứng của acetone với iodine: CH3COCH3 + I2 → CH3COCH2I + HI Phản ứng cĩ hệ số nhiệt độ γ trong khoảng từ 30 oC đến 50oC là 2,5. Nếu ở 35 oC phản ứng cĩ tốc độ là 0,036 mol/ (L.h) thì ở 45oC phản ứng cĩ tốc độ là A. 0,060 mol/ (L.h). B. 0,090 mol/ (L.h). C. 0,030 mol/ (L.h). D. 0,036 mol/ (L.h). t45 - t35 45 - 35 v45 10 v45 10 = γ => = 2,5 => v45 = 0,090 mol/ (L.h). v35 0,036 Câu 16: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hố học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC? A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 32 lần. Câu 17: Năng lượng hoạt hĩa là A. năng lượng cần cung cấp cho phản ứng hĩa học. B. năng lượng tối đa cĩ thể cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để gây ra phản ứng hĩa học. C. năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để va chạm giữa chúng gây ra phản ứng hĩa học. D. lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào khi hình thành phản ứng hĩa học. Câu 18: Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây? A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lị làm cho phản ứng cháy của than chậm lại. B. Phản ứng oxi hĩa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi cĩ mặt V2O5. C. Bột nhơm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhơm. D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn. Câu 19: Tính chất hĩa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hĩa. Câu 20: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine. Câu 21: Chlorine vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử trong phản ứng hố học nào sau đây? 5 t0 A. H2 + Cl2 2HCl. B. HCl + NaOH → NaCl + H2O. t0 C. 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Câu 22: Thể tích khí Cl2 (ở điều kiện chuẩn) vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch KI thu được 2,54 gam I2 là A. 247,9 ml. B. 495,8 ml. C. 371,85 ml. D. 112 ml. n = 2,54 /254 =0,01 mol I2 Cl2 + 2KCl 2KCl + I2 0,01 0,01 => V = 0,01.24,79 = 0,2479L = 247,9mL Câu 23: Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đĩ, đưa mẩu giấy vào bình tam giác cĩ chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là A. mẩu giấy đậm màu hơn. B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu. C. khơng cĩ hiện tượng gì. D. mẩu giấy chuyển màu xanh. Câu 24: Hydrogen halide nào sau đây cĩ nhiệt độ sơi cao nhất? A. HF B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 25: Dung dịch silver nitrate khơng tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. KI. B. NaF. C. HCl D. NaBr. Câu 26: Hịa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,479 lít (đkc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là A. 56,25%. B. 43,75%. C. 66,67%. D. 33,33%. n = 2,479 : 24,79 = 0,1 mol H2 Fe +2HCl FeCl2 + H2 0,1 0,1 mFeO (12,8 0,1.56) =>%mFeO = .100%= .100%= 56,25% mhh 12,8 Câu 27: Hồn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết ” A. tăng dần. B. giảm dần. C. khơng đổi D. tuần hồn. Câu 28: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nĩng chảy tăng dần, nhiệt độ sơi giảm dần. B. Fluorine chỉ cĩ số oxi hố -1 trong hợp chất. C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước. D. HF là acid yếu. PHẦN II TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Hồn thành phương trình hố học của các phản ứng chứng minh tính chất halogen: a) Br2 + K b) F2 + H2O c) Cl2 + Ca(OH)2 d) Cl2 + NaI Nhận xét vai trị của halogen trong các phản ứng trên. Giải 0 -1 a) Br2 + 2K 2K Br 6 0 -1 b) 2 F2 + 2H2O 4H F + O2 0 -1 +1 c) 2 Cl2 + 2Ca(OH)2 Ca Cl2 + Ca( Cl O)2 + 2H2O 0 -1 d) Cl2 + 2NaI 2Na Cl + I2 Câu 30 (1 điểm): Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thốt ra vào 500 mL dung dịch KOH 4M ở điều kiện thường. a) Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra, chỉ rõ chất khử, chất oxi hố. b) Xác định nồng độ mol/ L của các chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi khơng đáng kể. Hướng dẫn giải n = 69,6 : 87 = 0,8 mol ; nKOH (bđ) = 0,5.4 = 2 mol MnO2 MnO2 +4HClđặc MnCl2 +Cl2 +2H2O 0,8 0,8 (mol) MnO2 : chất oxi hĩa ; HCl : chất khử Cl2 +2KOH KCl + KClO + H2O bđ: 0,8 2 (mol) pư: 0,8 1,6 0,8 0,8 (mol) spư: 0 0,4 0,8 0,8 (mol) CM (KClO) = CM(KCl) = 0,8/0,5 = 1,6M CM(KOH dư) = 0,4 /0,5 = 0,8M Câu 31 (0,5điểm): Để hồ tan một mẫu aluminum (Al) trong dung dịch acid hydrochloric acid (HCl) ở 200C cần 27 phút. Cũng mẫu aluminum đĩ tan hết trong dung dịch acid nĩi trên ở 40 0C trong 3 phút. Tính thời gian (tính theo s) hồ tan mẫu aluminum đĩ trong dung dịch acid nĩi trên ở 600C Hướng dẫn giải t2 t1 vt Áp dụng cơng thức của Van't Hoff ta cĩ: 2 10 v t1 v 27 40 - 20 40 = γ 10 9 γ = 3 v20 3 v 27 60 - 20 1 60 = 3 10 t = (phút) = 20 (giây) v20 t 3 Câu 32: Chloramine B (C6H5CINNaO2S) là chất thường được sử dụng để sát khuẩn trên các bề mặt, vật dụng hoặc dùng để khử trùng, sát khuẩn, xử lí nước sinh hoạt. Ở nồng độ cao, chloramine B cĩ tác dụng diệt nấm mốc, vi khuẩn, virus gây bệnh cho người. Chloramine B cĩ dạng viên nén (mỗi viên cĩ khối lượng 0,3 - 2,0 gam) và dạng bột. Chloramine B 25% (250 mg chlorine hoạt tính trong một viên nén như hình bên) được dùng phổ biến, vì tiện dụng khi pha chế và bảo quản. Nồng độ chloramine B khi hồ tan vào nước đạt 0,001 % cĩ tác dụng sát khuẩn dùng trong xử lí nước sinh hoạt. Cần dùng bao nhiêu viên nén chloramine B 25% (loại viên 1 gam) để xử lí bình chứa 200 lít nước? Giải Một viên nén (loại viên 1 gam) chloramine B 25% chứa 250 mg (0,25 gam) chlorine hoạt tính. Gọi a là số viên nén chloramine B 25% cần dùng mnước= vnước.d = 200 000 (g); vì dnước ~ 1 g/mL. 0,25 × a C% = 100 = 103 a = 8 (viên) 0,25 × a + 200000 7 Số viên nén chloramine B 25% cần dùng để xử lí 200 lít nước sinh hoạt là 8 viên. ĐỀ SỐ 2 ƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ II - HĨA HỌC 10 NĂM HỌC 2022-2023 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Số oxi hố của Fe trong hợp chất Fe2O3 là A. +2. B. +3. C. -2. D. -3. Câu 2: Hợp chất trong đĩ nitrogen cĩ số oxi hố -3 là A. N2O. B. KNO3. C. N2O3. D. NH4Cl. Câu 3: Quá trình Ostwald dùng để sản xuất nitric acid từ ammonia được đề xuất vào năm 1902. Ở giai đoạn đầu của quá trình, ammonia bị oxi hố bởi oxygen ở nhiệt độ cao khi cĩ chất xúc tác: t0 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O Chất bị oxi hố trong quá trình trên là A. NH3. B. O2. C. NO. D. H2O. Câu 4: Trong phản ứng oxi hố – khử, chất khử là chất A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhường electron. D. nhận neutron. Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng đốt cháy than trong khơng khí. B. Phản ứng tạo gỉ sắt. C. Phản ứng oxi hĩa glucose trong cơ thể. D. Phản ứng trong lị nung clinker xi măng. Câu 6: Phản ứng đốt cháy hồn tồn 1 mol carbon graphite trong khí oxygen dư (ở điều kiện chuẩn) tạo ra 1 mol CO2, nhiệt lượng toả ra là 393,5 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) là A. + 393,5 kJ/ mol. B. –393,5 kJ/ mol. C. +196,75 kJ/ mol. D. –196,75 kJ/ mol. H 0 = H 0 (CO (g)) = - 393,5 kJ r 298 f 298 2 Câu 7: Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đĩ với hydrogen. B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đĩ với oxygen. C. bằng 0. D. được xác định từ nhiệt độ nĩng chảy của nguyên tố đĩ. Câu 8: Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng: 0 N2(g)+O2(g)t°→2NO(g) r H298 = +179,20kJ Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh. B. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. C. Phản ứng xảy ra dưới điều kiện nhiệt độ thấp. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 9: Cho phản ứng sau: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính theo cơng thức là 0 0 0 0 A. ΔrH298 = Δf H298 (CaO(s)) + Δf H298 (CO2(g)) - Δf H298 (CaCO3(s)) 0 0 0 0 B. ΔrH298 = Δf H298 (CaO(s)) + Δf H298 (CO2(g)) + Δf H298 (CaCO3(s)) 0 0 0 0 C. ΔrH298 = Δf H298 (CaCO3(s)) - Δf H298 (CaO(s)) - Δf H298 (CO2(g)) 0 0 0 0 B. Δf H298 = ΔrH298 (CaO(s)) + ΔrH298 (CO2(g)) - ΔrH298 (CaCO3(s)) Câu 10: Propene là nguyên liệu cho sản xuất nhựa polypropylene (PP). PP đượcsử dụng để sản xuất các sản phẩm ống , màng, dây cách điện, kéo sợi, đồ gia dụng và các sản phẩm tạo hình khác. 8 Các sản phẩm từ nhựa polypropylene (PP) Cho phản ứng tạo thành propene từ propyne: 0 t ,Pd /PbCO3 CH3−C≡CH(g)+H2(g) CH3−CH=CH2(g) Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn: Liên kết C – H C – C C = C C ≡ C H - H Eb (kJ/mol) 413 347 614 839 432 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là A. -169 kJ. B. +169 kJ. C. -196 kJ. D. +196 kJ. Câu 11: Sự thay đổi lượng chất trong khoảng thời gian vơ cùng ngắn được gọi là A. tốc độ phản ứng hố học. B. tốc độ trung bình của phản ứng. C. tốc độ tức thời của phản ứng. D. vận tốc trung bình của phản ứng. Câu 12: Cho phương trình phản ứng tổng quát sau: 2A + B → C. 2 Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v k.CA.CB Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ của chất. B. Nồng độ của chất B. C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng. Câu 13: Cho bột Fe vào dung dịch HCl lỗng. Sau đĩ đun nĩng hỗn hợp này. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Khí H2 thốt ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn. C. Lượng muối thu được nhiều hơn. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn. Câu 14: Khí oxygen được điều chế trong phịng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate với xúc tác manganes dioxide. Để thí nghiệm thành cơng và rút ngắn thời gian tiến hành cĩ thể dùng một số biện pháp sau: (1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. (2) Nung ở nhiệt độ cao. (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen. (4) Nghiền nhỏ potassium chlorate. Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Hydrogen peroxide phân hủy theo phản ứng sau: 2H2O2 → 2H2O + O2. Tại thời điểm ban đầu, thể tích khí oxygen là 0 cm 3, sau thời gian 15 phút thể tích khí oxygen là 16 cm3. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút đầu tiên là A. 1,067 M/ s. B. 1,067 M/ phút. C. 1,067 cm3/ s. D. 1,067 cm3/ phút. Câu 16: Ở 35oC, phản ứng cĩ tốc độ là 0,036 mol/ (L.h); ở 45 oC, phản ứng cĩ tốc độ là 0,09 mol/ (L.h). Hệ số nhiệt độ γ của phản ứng là A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. Câu 17: Cho phản ứng đơn giản sau (xảy ra trong bình kín): 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) Ở nhiệt độ khơng đổi, nồng độ NO tăng hai lần, nồng độ O2 khơng đổi thì A. tốc độ phản ứng khơng thay đổi. B. tốc độ phản ứng tăng 2 lần. C. tốc độ phản ứng tăng 4 lần. D. tốc độ phản ứng giảm 2 lần. Câu 18: Nhận xét nào sau đây là sai? 9 A. Khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng, tốc độ phản ứng tăng. B. Với mọi phản ứng, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng. C. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng. D. Đối với phản ứng cĩ sự tham gia của chất khí, khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng. Câu 19: Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, các nguyên tố halogen thuộc nhĩm A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA. Câu 20: Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon? A. Chlorine. B. Iodine. C. Fluorine. D. Bromine. Câu 21: Trong phản ứng hĩa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Bromine đĩng vai trị A. chất khử. B. vừa là chất oxi hĩa, vừa là chất khử. C. chất oxi hĩa. D. khơng là chất oxi hĩa, khơng là chất khử. Câu 22: Cho các phản ứng hĩa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 cĩ tính oxi hố mạnh hơn Br2? A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2. B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O. D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Câu 23: Phương trình hĩa học nào sau đây viết sai? A. Br2 + Cu → CuBr2. B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O. C. NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3. D. Cl2 + Fe → FeCl2. Câu 24: Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine, A. khối lượng phân tử và tương tác van der Walls đều tăng. B. tính phi kim giảm và tương tác van der Walls tăng. C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Walls giảm. D. độ âm điện và tương tác van der Walls tăng giảm. Câu 25: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Trong các hợp chất, ngồi số oxi hố –1, fluorine cịn cĩ các số oxi hố +1, +3, +5, +7. B. Muối AgI khơng tan trong nước, muối AgF tan trong nước. C. Fluorine cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn chlorine. D. Dung dịch HF hịa tan được SiO2. Câu 26: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 1,345 gam. B. 3,345 gam. C. 2,875 gam. D. 1,435 gam. Câu 27: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,24 L. B. 2,479 L. C. 3,36 L. D. 3,719 L. Câu 28: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt. A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. PHẦN II TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Cân bằng phản ứng oxi hĩa – khử trên bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hĩa, chất khử trong mỗi trường hợp sau: H2S + SO2 S +H2O Câu 30 (1 điểm): Lấy 1,15 gam sodium tác dụng vừa đủ với halogen X thu được 2,925 gam muối. Xác định tên halogen X. Câu 31 (0,5 điểm): Sau khi đi bơi, tĩc thường khơ do nước trong bể bơi rất cĩ hại cho tĩc. Nếu dùng nước xơđa (cĩ chứa NaHCO 3.Na2CO3) để gội đầu thì tĩc sẽ trở lại mượt mà và mềm mại. Hãy giải thích việc làm đĩ và viết phương trình phản ứng xảy ra nếu cĩ. Câu 32(0,5 điểm): 10 Lactic acid hay acid sữa là hợp chất hĩa học đĩng vai trị quan trọng trong nhiều quá trình sinh hĩa, lần đầu tiên được phân tách vào năm 1780 bởi nhà hĩa học Thụy Điển Carl Wilhelm Scheele. Lactic acid cĩ cơng thức phân tử C 3H6O3, cơng thức cấu tạo: CH3 - CH(OH) – COOH Cơng thức cấu tạo và mơ hình phân tử Lactic acid Khi vận động mạnh cơ thể khơng đủ cung cấp oxygen, thì cơ thể sẽ chuyển hĩa glucose thành lactic acid từ các tế bào để cung cấp năng lượng cho cơ thể (lactic acid tạo thành từ qua 1trinh2 này sẽ gây mỏi cơ) theo phương trình sau: 0 C6H12O6(aq) 2C3H6O3(aq) rH298 = -150 kJ Biết rằng cơ thể chỉ cung cấp 98% năng lượng nhờ oxygen, năng lượng cịn lại nhờ vào sự chuyển hĩa glucose thành lactic acid. Giả sử một người chạy bộ trong một thời gian tiêu tốn 300 kcal. Tính khối lượng lactic acid tạo ra từ quá trình chuyển hĩa đĩ (biết 1cal = 4,184 J) ...............................Hết............................ 11 GIẢI ĐỀ SỐ 2 ƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ II - HĨA HỌC 10 NĂM HỌC 2022-2023 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Số oxi hố của Fe trong hợp chất Fe2O3 là A. +2. B. +3. C. -2. D. -3. Câu 2: Hợp chất trong đĩ nitrogen cĩ số oxi hố -3 là A. N2O. B. KNO3. C. N2O3. D. NH4Cl. Câu 3: Quá trình Ostwald dùng để sản xuất nitric acid từ ammonia được đề xuất vào năm 1902. Ở giai đoạn đầu của quá trình, ammonia bị oxi hố bởi oxygen ở nhiệt độ cao khi cĩ chất xúc tác: t0 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O Chất bị oxi hố trong quá trình trên là A. NH3. B. O2. C. NO. D. H2O. Câu 4: Trong phản ứng oxi hố – khử, chất khử là chất A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhường electron. D. nhận neutron. Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng đốt cháy than trong khơng khí. B. Phản ứng tạo gỉ sắt. C. Phản ứng oxi hĩa glucose trong cơ thể. D. Phản ứng trong lị nung clinker xi măng. Câu 6: Phản ứng đốt cháy hồn tồn 1 mol carbon graphite trong khí oxygen dư (ở điều kiện chuẩn) tạo ra 1 mol CO2, nhiệt lượng toả ra là 393,5 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) là A. + 393,5 kJ/ mol. B. –393,5 kJ/ mol. C. +196,75 kJ/ mol. D. –196,75 kJ/ mol. H 0 = H 0 (CO (g)) = - 393,5 kJ r 298 f 298 2 Câu 7: Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đĩ với hydrogen. B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đĩ với oxygen. C. bằng 0. D. được xác định từ nhiệt độ nĩng chảy của nguyên tố đĩ. Câu 8: Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng: 0 N2(g)+O2(g)t°→2NO(g) r H298 = +179,20kJ Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh. B. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. C. Phản ứng xảy ra dưới điều kiện nhiệt độ thấp. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 9: Cho phản ứng sau: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính theo cơng thức là 0 0 0 0 A. ΔrH298 = Δf H298 (CaO(s)) + Δf H298 (CO2(g)) - Δf H298 (CaCO3(s)) 0 0 0 0 B. ΔrH298 = Δf H298 (CaO(s)) + Δf H298 (CO2(g)) + Δf H298 (CaCO3(s)) 0 0 0 0 C. ΔrH298 = Δf H298 (CaCO3(s)) - Δf H298 (CaO(s)) - Δf H298 (CO2(g)) 0 0 0 0 B. Δf H298 = ΔrH298 (CaO(s)) + ΔrH298 (CO2(g)) - ΔrH298 (CaCO3(s)) Câu 10: Propene là nguyên liệu cho sản xuất nhựa polypropylene (PP). PP đượcsử dụng để sản xuất các sản phẩm ống , màng, dây cách điện, kéo sợi, đồ gia dụng và các sản phẩm tạo hình khác. 12 Các sản phẩm từ nhựa polypropylene (PP) Cho phản ứng tạo thành propene từ propyne: 0 t ,Pd /PbCO3 CH3−C≡CH(g)+H2(g) CH3−CH=CH2(g) Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn: Liên kết C – H C – C C = C C ≡ C H - H Eb (kJ/mol) 413 347 614 839 432 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là A. -169 kJ. B. +169 kJ. C. -196 kJ. D. +196 kJ. Giải 0 t , Pd/PbCO3 CH3-C CH(g) + H2(g) CH3- CH=CH2(g) o Áp dụng cơng thức: r H298 = Eb (cđ)- Eb (sp) Ho r 298 = Eb(C C) + Eb(C-C) + 4Eb(C-H) + Eb(H -H) - 6. Eb(C -H) - Eb(C=C) - Eb(C-C) = 839 + 347 + 4.413 + 432 - 6.413 -614 - 347 = -169 kJ Câu 11: Sự thay đổi lượng chất trong khoảng thời gian vơ cùng ngắn được gọi là A. tốc độ phản ứng hố học. B. tốc độ trung bình của phản ứng. C. tốc độ tức thời của phản ứng. D. vận tốc trung bình của phản ứng. Câu 12: Cho phương trình phản ứng tổng quát sau: 2A + B → C. 2 Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v k.CA.CB Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ của chất. B. Nồng độ của chất B. C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng. Câu 13: Cho bột Fe vào dung dịch HCl lỗng. Sau đĩ đun nĩng hỗn hợp này. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Khí H2 thốt ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn. C. Lượng muối thu được nhiều hơn. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn. Câu 14: Khí oxygen được điều chế trong phịng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate với xúc tác manganes dioxide. Để thí nghiệm thành cơng và rút ngắn thời gian tiến hành cĩ thể dùng một số biện pháp sau: (1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. (2) Nung ở nhiệt độ cao. (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen. (4) Nghiền nhỏ potassium chlorate. Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Hydrogen peroxide phân hủy theo phản ứng sau: 2H2O2 → 2H2O + O2. Tại thời điểm ban đầu, thể tích khí oxygen là 0 cm 3, sau thời gian 15 phút thể tích khí oxygen là 16 cm3. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút đầu tiên là A. 1,067 M/ s. B. 1,067 M/ phút. C. 1,067 cm3/ s. D. 1,067 cm3/ phút. 13 CO (0 16) v 2 1,067 cm3/ phút. tb t 15 Câu 16: Ở 35oC, phản ứng cĩ tốc độ là 0,036 mol/ (L.h); ở 45 oC, phản ứng cĩ tốc độ là 0,09 mol/ (L.h). Hệ số nhiệt độ γ của phản ứng là A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. t45 - t35 45 - 35 v45 10 0,09 10 = γ => = γ => =2,5 v35 0,036 Câu 17: Cho phản ứng đơn giản sau (xảy ra trong bình kín): 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) Ở nhiệt độ khơng đổi, nồng độ NO tăng hai lần, nồng độ O2 khơng đổi thì A. tốc độ phản ứng khơng thay đổi. B. tốc độ phản ứng tăng 2 lần. C. tốc độ phản ứng tăng 4 lần. D. tốc độ phản ứng giảm 2 lần. v = k. C2 . C =>v’= k.(2 C )2. C = 4.k C2 . C = 4 v NO O2 NO O2 NO O2 Câu 18: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng, tốc độ phản ứng tăng. B. Với mọi phản ứng, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng. C. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng. D. Đối với phản ứng cĩ sự tham gia của chất khí, khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng. Câu 19: Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, các nguyên tố halogen thuộc nhĩm A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA. Câu 20: Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon? A. Chlorine. B. Iodine. C. Fluorine. D. Bromine. Câu 21: Trong phản ứng hĩa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Bromine đĩng vai trị A. chất khử. B. vừa là chất oxi hĩa, vừa là chất khử. C. chất oxi hĩa. D. khơng là chất oxi hĩa, khơng là chất khử. Câu 22: Cho các phản ứng hĩa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 cĩ tính oxi hố mạnh hơn Br2? A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2. B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O. D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Câu 23: Phương trình hĩa học nào sau đây viết sai? A. Br2 + Cu → CuBr2. B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O. C. NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3. D. Cl2 + Fe → FeCl2. Câu 24: Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine, A. khối lượng phân tử và tương tác van der Walls đều tăng. B. tính phi kim giảm và tương tác van der Walls tăng. C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Walls giảm. D. độ âm điện và tương tác van der Walls tăng giảm. Câu 25: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Trong các hợp chất, ngồi số oxi hố –1, fluorine cịn cĩ các số oxi hố +1, +3, +5, +7. B. Muối AgI khơng tan trong nước, muối AgF tan trong nước. C. Fluorine cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn chlorine. D. Dung dịch HF hịa tan được SiO2. Câu 26: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là 14 A. 1,345 gam. B. 3,345 gam. C. 2,875 gam. D. 1,435 gam. Kết tủa là AgCl (0,01 mol) => mAgCl = 0,01.143,5 = 1,435g Câu 27: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,24 L. B. 2,479 L. C. 3,36 L. D. 3,719 L. n = 10/100 = 0,1 mol CaCO3 CaCO3 +2HCl CaCl2 +CO2 +H2O 0,1 0,1 => V = 0,1.24,79 = 2,479 L Câu 28: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt. A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. PHẦN II TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Cân bằng phản ứng oxi hĩa – khử trên bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hĩa, chất khử trong mỗi trường hợp sau: H2S + SO2 S +H2O Giải 2 +4 0 H2 S + S O2 S + 2H2O chất khử chất oxh 2 0 2x S S + 2e: sự oxi hóa +4 0 1x S + 4e S :Sự khử 2 +4 0 2 H2 S + S O2 3 S + 2H2O Câu 30 (1 điểm): Lấy 1,15 gam sodium tác dụng vừa đủ với halogen X thu được 2,925 gam muối. Xác định tên halogen X. Hướng dẫn giải: + Ta cĩ: nNa = 0,05 mol + PTHH: 2Na + X2 2NaX 0,05 0,05 0,05.(23 + X) = 2,925 => X = 35,5 amu => X là chlorine Câu 31 (0,5 điểm): Sau khi đi bơi, tĩc thường khơ do nước trong bể bơi rất cĩ hại cho tĩc. Nếu dùng nước xơđa (cĩ chứa NaHCO 3.Na2CO3) để gội đầu thì tĩc sẽ trở lại mượt mà và mềm mại. Hãy giải thích việc làm đĩ và viết phương trình phản ứng xảy ra nếu cĩ. Hướng dẫn giải: + Nước trong hồ bơi thường được xử lý bằng chlorine, khi cho chlorine vào nước cĩ phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO + Trong nước xơ đa cĩ chứa NaHCO3.Na2CO3, giúp trung hịa các acid bám trên tĩc làm tĩc trở nên mượt mà hơn. Câu 32(0,5 điểm): 15 Lactic acid hay acid sữa là hợp chất hĩa học đĩng vai trị quan trọng trong nhiều quá trình sinh hĩa, lần đầu tiên được phân tách vào năm 1780 bởi nhà hĩa học Thụy Điển Carl Wilhelm Scheele. Lactic acid cĩ cơng thức phân tử C 3H6O3, cơng thức cấu tạo: CH3 - CH(OH) – COOH Cơng thức cấu tạo và mơ hình phân tử Lactic acid Khi vận động mạnh cơ thể khơng đủ cung cấp oxygen, thì cơ thể sẽ chuyển hĩa glucose thành lactic acid từ các tế bào để cung cấp năng lượng cho cơ thể (lactic acid tạo thành từ qua 1trinh2 này sẽ gây mỏi cơ) theo phương trình sau: 0 C6H12O6(aq) 2C3H6O3(aq) rH298 = -150 kJ Biết rằng cơ thể chỉ cung cấp 98% năng lượng nhờ oxygen, năng lượng cịn lại nhờ vào sự chuyển hĩa glucose thành lactic acid. Giả sử một người chạy bộ trong một thời gian tiêu tốn 300 kcal. Tính khối lượng lactic acid tạo ra từ quá trình chuyển hĩa đĩ (biết 1cal = 4,184 J) Giải Tính khối lượng lactic acid tạo ra từ quá trình chạy bộ. Năng lượng của sự chuyển hĩa glucose thành lactic acid trong quá trình chạy bộ chiếm 2%.300 kcal = 6 kcal = 6 000 cal = 25 104 J = 25,104 kJ. 0 C6H12O6(aq) 2C3H6O3(aq) rH298 = -150 kJ 0,335 mol← -25,104 khối lượng lactic acid tạo ra từ quá trình chuyển hĩa : 0,335.90 = 30,15 g 16 ĐỀ SỐ 3 ƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ II - HĨA HỌC 10 NĂM HỌC 2022-2023 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Quy tắc xác định số oxi hố nào sau đây là khơng đúng? A. Trong hợp chất, tổng số oxi hố của các nguyên tử trong phân tử bằng 0. B. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hố của nguyên tử bằng điện tích ion. C. Trong hợp chất, số oxi hố của kim loại kiềm thổ là +1. D. Thơng thường số oxi hố của hydrogen trong hợp chất là +1. Câu 2: Số oxi hố của phosphorus trong hợp chất P2O5 là A. – 5. B. +5. C. – 3. D. +3. Câu 3: Trong các phản ứng hố học sau, phản ứng oxi hố – khử là A. HCl + KOH → KCl + H2O. B. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O. C. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. D. FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O. Câu 4: Cho phản ứng khử Fe2O3 bằng CO để sản xuất gang và thép như sau: t0 Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 Trong phản ứng này, chất khử là A. Fe2O3. B. CO. C. Fe. D. CO2. Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) Phản ứng nung vơi: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). (2) Phản ứng trung hịa: KOH(aq) + HCl(aq) → KCl(aq) + H2O(l). Nhận xét đúng là A. cả hai phản ứng đều toả nhiệt. B. cả hai phản ứng đều thu nhiệt. C. phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. D. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt. Câu 6: Cho phương trình nhiệt hố học sau: 0 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) r H298 = −571,6kJ. Nhiệt tạo thành của H2O(l) ở điều kiện chuẩn là A. – 571,6 kJ/ mol. B. 571,6 kJ/ mol. C. – 285,8 kJ/ mol. D. 285,8 kJ/ mol. Câu 7: Phương trình nhiệt hĩa học giữa nitrogen và oxygen như sau: 0 N2(g) + O2(g) →→ 2NO(g) r H298 = +180kJ Kết luận nào sau đây đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng hĩa học xảy ra cĩ sự hấp thụ nhiệt năng từ mơi trường. Câu 8: Cho phương trình nhiệt hĩa học đốt cháy acetylene (C2H2): 0 2C2H2(g) + 5O2(g) → 4CO2(g) + 2H2O(l) r H298 =−2600,4kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2(g) và H2O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol và -285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của acetylene (C2H2) là A. + 259 kJ/ mol. B. – 259 kJ/ mol. C. + 227,4 kJ/ mol. D. – 227,4 kJ/ mol. Câu 9: Phản ứng tổng hợp ammonia: 0 N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) r H298 =−92 kJ 17 Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N và H – H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N−H trong ammonia là A. 391 kJ/mol. B. 361 kJ/mol. C. 245 kJ/mol. D. 490 kJ/mol. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt. (b) Biến thiên enthalpy càng lớn thì nhiệt lượng toả ra của phản ứng càng nhiều. (c) Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn. (d) Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng khơng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Yếu tố nào sau đây khơng làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Khối lượng chất rắn. Câu 12: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào xuất hiện kết tủa trước? A. Thí nghiệm 1 cĩ kết tủa xuất hiện trước. B. Thí nghiệm 2 cĩ kết tủa xuất hiện trước. C. Khơng xác định được. D. Khơng cĩ kết tủa xuất hiện. Câu 13: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2(g) + N2(g) ⟶ 2NH3(g). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 khơng đổi và nồng độ N2 tăng 2 lần? A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 8 lần. D. Tăng 6 lần. Câu 14: Cho phản ứng hĩa học sau: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl2(aq) + H2(g). Sau 40 giây, nồng độ của dung dịch HCl giảm từ 0,6 M về cịn 0,4 M. Tốc độ trung bình của phản ứng theo HCl trong 40 giây là A. 5 × 10-3 (M/s). B. 5 × 103 (M/s). C. 2,5 × 10-3 (M/s). D. 2,5 × 103 (M/s). Câu 15: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ D. Áp suất. Câu 16: Khi nhiệt độ tăng thêm 10 oC, tốc độ phản ứng hố học tăng lên 2 lần. Để tốc độ phản ứng đĩ (đang tiến hành ở 20oC) tăng lên 32 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu? A. 40oC. B. 50oC. C. 60oC. D. 70oC. Câu 17: Chất xúc tác là chất A. làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng. B. làm giảm tốc độ phản ứng và khơng bị mất đi sau phản ứng. C. làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng. D. làm tăng tốc độ phản ứng và khơng bị mất đi sau phản ứng. Câu 18: Tốc độ của một phản ứng hĩa học lớn nhất khoảng thời điểm nào? A. Bắt đầu phản ứng. B. Khi phản ứng được một nửa lượng chất so với ban đầu. C. Gần cuối phản ứng. 18 D. Khơng xác định được. Câu 19: Nguyên tố nào sau đây khơng thuộc nhĩm halogen? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Chromium. D. Bromine. Câu 20: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các halogen cĩ dạng A. ns2np1. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np7. Câu 21: Phương trình hố học nào sau đây khơng đúng? t0 A. Fe + Cl2 FeCl2. B. H2 + F2 2HF. C. Cl2 + H2O HCl + HClO. D. Br2 + 2NaI 2NaBr + I2. Câu 22: Cho 1,2395 lít halogen X2 (ở điều kiện chuẩn) tác dụng vừa đủ với kim loại đồng (copper) thu được 11,2 gam muối CuX2. Nguyên tố halogen là A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 23: Trong các đơn chất: F2, Cl2, Br2, I2, chất cĩ nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi cao nhất là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I 2. Câu 24: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây khơng xảy ra? A. KI và Br2. B. AgNO 3 và HCl. C. AgNO 3 và NaF. D. KI và Cl 2. Câu 25: Hydrohalic acid nào sau đây khơng được bảo quản trong lọ thủy tinh? A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI. Câu 26: Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine, phịng ngừa bệnh bướu cổ ở người? A. I2, HI. B. HI, HIO 3. C. KI, KIO3. D. I2, AlI3. Câu 27: Để trung hịa 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3 lít. D. 0,6 lít. Câu 28: Chọn phát biểu đúng? A. Các hydrogen halide khơng tan trong nước. - - B. Ion F và Cl bị oxi hĩa bởi dung dịch H2SO4 đặc. C. Các hydrohalic acid làm quỳ tím hĩa đỏ. D. Tính acid của các hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI. PHẦN II TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Lập phương trình hố học của phản ứng oxi hố – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (chỉ rõ chất khử, chất oxi hố, quá trình oxi hố, quá trình khử). a) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O b) Mg + HNO3 lỗng Mg(NO3)2 + N2O + H2O Câu 30 (1 điểm): Cho 31,4 (g) hỗn hợp G gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 17,353 L khí H 2 (đkc). a) Tính % khối lượng từng chất trong G. b) Tính thể tích HCl đã dùng. Câu 31 (0,5 điểm): Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) thường được chỉ định cho người đau dạ dày nhằm mục đích giảm bớt lượng hydrochloric acid dư thừa trong dạ dày. Tính thể tích dung dịch hydrochloric acid 0,035 M (nồng độ acid trong dạ dày) được trung hịa và thể tích khí CO2 (ở đkc) sinh ra khi uống 0,336 gam NaHCO3. Câu 32(0,5 điểm): Ion Ca2+ cần thiết cho máu của người hoạt động bình thường. Nồng độ ion calcium khơng bình thường là dấu hiệu của bệnh. Để xác định nồng độ ion calcium, người ta lấy mẫu máu, sau đĩ kết ion calcium dưới 19 dạng calcium oxalate (CaC2O4) rối cho calcium oxalate tác dụng với dung dịch potassium permanganate trong mơi trường axir theo phản ứng sau : KMnO4+ CaC2O4 + H2SO4 CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O a) Cân bằng phương trình phản ứng. b) Giả sử calcium oxalate kết tủa từ 1mL máu một người tác dụng vừa hết với 2,05mL dung dịch -4 potassium permanganate (KMnO4) 4,88.10 M. Xác định nồng độ ion calcium trong máu người đĩ bằng đơn vị mg Ca2+/100mL máu. 20
File đính kèm:
10_de_on_kiem_tra_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_co.docx