10 Đề ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

doc 42 trang Gia Linh 05/09/2025 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 10 Đề ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

10 Đề ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
 ***********
 MÔN HÓA HỌC LỚP 10 ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2 SỐ 01 
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hợp chất nào sau đây có số oxi hóa của N là +5?
A. HNO2. B. N2. C. NO. D. HNO3.
Câu 2: Cho các chất sau: H2S, H2SO4. Số oxi hoá của S tương ứng là:
A. -2, +6 B. +2, +6 C. -2, +4. D. 2, +4
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(1) 2SO2 + O2 2SO3
(2) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
(3) SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4
Các phản ứng mà SO2 chỉ có tính khử là:
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1).
Câu 4: Khi đun nóng ống nghiệm đựng KMnO4 (thuốc tím), nhiệt của ngọn lửa 
làm cho KMnO4 bị nhiệt phân, tạo ra hỗn hợp bột màu đen: 2KMnO4 → 
K2MnO4 + MnO2 + O2
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng không hóa hợp. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 5: Phản ứng nào biểu diễn nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO (g)?
A. C (graphite) + O2 (g) → 2CO (g).
B. C (graphite) + CO2 (g) → 2CO (g). 
 1
C. C (graphite) + 2 O2 (g) → CO (g).
D. 2CO (graphite) + O2 (g) → 2CO2 (g).
Câu 6: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
 1
 H0 -283,00kJ
(a) CO(g) + 2 O2(g) → CO2(g) r 298
 7
 H0 -1366,89kJ
(b) C2H5OH(l) + 2 O2 → 2CO2(g) + 3H2O(l) r 298
 H0 -890,35kJ
(c) CH4(g) + 2O2(g) → CO2 (g) + 2H2O(l) r 298
Số phản ứng tỏa nhiệt là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 7: Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của carbon:
C (kim cương) → C (graphite) r = -1,9kJ
 1 A. thu nhiệt, kim cương bền hơn graphite.
 B. thu nhiệt, graphite bền hơn kim cương.
 C. tỏa nhiệt, kim cương bền hơn graphite.
 D. tỏa nhiệt, graphite bền hơn kim cương.
Câu 8: Khi tăng nồng độ chất tham gia thì:
A. tốc độ phản ứng tăng
B. tốc độ phản ứng giảm
C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 9: Từ một miếng đá vôi và một lọ dung dịch HCl 1 M, thí nghiệm được 
tiến hành trong điều kiện nào sau đây sẽ thu được lượng CO2 lớn nhất trong 
một khoảng thời gian xác định?
A. Tán nhỏ miếng đá vôi, cho vào dung dịch HCl 1M, không đun nóng.
B. Tán nhỏ miếng đá vôi, cho vào dung dịch HCl 1M, đun nóng.
C. Cho miếng đá vôi vào dung dịch HCl 1 M, không đun nóng.
D. Cho miếng đá vôi vào dung dịch HCl 1M, đun nóng.
Câu 10: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y Z + T. Ở thời 
điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01M. Sau 20 giây, nồng độ của chất X 
là 0,008M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời 
gian trên là:
A. -4,0.10−4 M/s. B. 1.10 4 M/s. C. 4.10 4 M/s. D. 2.10 4 M/s.
Câu 11: Nếu hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 2, tốc độ phản ứng thay đổi như 
thế nào khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 30oC lên 60oC?
A. tăng 8 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 16 lần.
 o
Câu 12: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: 
N2O5 → N2O4 + O2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. 
Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
A. 2,72.10−3 mol/(L.s). B. 1,36.10−3 mol/(L.s).
C. 6,80.10−3 mol/(L.s). D. 6,80.10−4 mol/(L.s).
Câu 13: Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm 
halogen là
A. 4 . B. 5 . C. 6. D. 7.
Câu 14: Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
A. fluorine. B. bromine C. Iodine. D. chlorine.
Câu 15: Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là 
 2 A. liên kết van der Waals. B. liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
Câu 16: Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất?
 - -
A. Cl2. B. Cl . C. I2. D. I .
Câu 17: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. Tính khử. B. Tính oxi hóa C. Tính acid. D. Tính base.
Câu 18: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là 
A. Na2SO3 khan. B. dung dịch NaOH đặc.
C. dung dịch H2SO4 đậm đặc. D. CaO.
Câu 19:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl: 
Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hydrogen chlorinerua. Để thu được khí 
Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 20: Cho 3,7185 lít (đkc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với Cu thu được 33,6 
gam CuX2. Tên gọi của X2 là
A. iodine. B. chlorine. C. bromine.D. fluorine.
Câu 21: Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. H2SO4 loãngB. HCl loãng
C. HF loãngD. H 2SO4 đặc nóng
Câu 22: Liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX) là?
A. Liên kết ionB. Liên kết cho - nhận
C. Liên kết cộng hóa trị phân cựcD. Liên kết cộng hóa trị không cực
Câu 23: Từ HF đến HI, tính acid của các dung dịch hydrogen halide biến đổi 
như thế nào?
A. Giảm dần.B. Tăng dần.
 3 C. Tăng sau đó giảm dần.D. Không xác định được.
Câu 24: Để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI, ta dùng
A. dung dịch HCl.B. quỳ tím.
C. dung dịch BaCl2.D. dung dịch AgNO 3.
Câu 25: Cho 26,1 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,048 lít 
Cl2 (ở đktc).Tính hiệu suất của phản ứng.
A. 80%B. 90%C. 95% D. 100%
Câu 26: Cho 2,24 lít khí HCl ở đkc vào 100ml dung dịch NaOH 1,2M. Dung 
dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Acid B. Base C. Trung tính D. Lưỡng tính
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch 
HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,72 B. 46,42C. 68,92 D. 47,02
Câu 28: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch acid HCl thì các 
chất đều bị tan hết là
A. Cu, Al, FeB. Cu, Ag, FeC. Al, Fe, Ag D. CuO, Al, Fe
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Hai phương trình hóa học của phản ứng xảy ra với cùng một lượng Cl 2 
như sau:
 Mg(s) + Cl2(g) → MgCl2(s) (1)
 2Na(s) + Cl2(g) → 2NaCl(s) (2)
 Sau 1 phút, khối lượng MgCl2 được tạo ra 2 gam.
 (a) Tính tốc độ trung bình (mol/s) của phản ứng (1). ĐS: 3,5.10-4 (mol/s)
 (b) Nếu tốc độ trung bình xảy ra trong phản ứng (2) tương đương (1), thì 
 khối lượng sản phẩm NaCl thu được là bao nhiêu? (ĐS: 1,23g)
Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng 
Câu 3: Cho hỗn hợp A gồm Mg, Al, Zn, Cu. Chia 10 gam A thành 2 phần 
bằng nhau: 
Phần 1 tác dụng vừa đủ với 12,395 lít khí Cl2 (ở điều kiện chuẩn). 
Phần 2 tác dụng với oxi dư thu được a gam oxit. Tính a.
 4 Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ 
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe 2+ và Fe3+ là 1: 2. 
Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m 1 gam muối 
khan. Sục khí chlorine (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 
được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Tính thể tích dung dịch HCl đã 
dùng. (ĐS:160 ml.)
 5 ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2 SỐ 02
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng có sự thay đổi về
A. số hiệu nguyên tử. B. số mol. C. số khối. D. số oxi hóa.
Câu 2: Trong phản ứng hóa học: 2Na + 2H 2O → 2NaOH + H2, chất nào tham 
gia vào quá trình khử?
A. H2O. B. NaOH. C. H2. D. Na.
Câu 3: Sục khí SO2 từ từ đến dư vào dung dịch KMnO 4 (thuốc tím), màu tím 
nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành MnSO4, H2SO4 và H2O). 
Nguyên nhân là do
 2+
A. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn .
B. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2.
 2+
C. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn .
 +6
D. KMnO4 đã khử SO2 thành S .
Câu 4: Phản ứng toả nhiệt là phản ứng 
A. biến thiên enthalpy bằng 0.
B. biến thiên enthalpy có giá trị dương.
C. biến thiên enthalpy có giá trị âm.
D. năng lượng của hệ chất phản ứng thấp hơn của hệ sản phẩm.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu.
B. Phản ứng oxi hoá glucoso trong cơ thể.
C. Phản ứng tạo gỉ sắt.
D. Phản ứng phân hủy đá vôi.
Câu 6: Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá 
trình ½ mol H2 (thể khí) phản ứng với ½ mol I 2 (thể rắn) để thu được 1 mol HI 
(thể khí). Ta nói enthakpy tạo thành của HI khí ở điều kiện chuẩn là 26,48 kJ 
mol-1. Phản ứng trên được biểu diễn như sau:
 1 1 0 1
 H2(g) + I2(g)  HI(g) f H298 26,48kJ/mol (kJ mol )
 2 2
Ở cùng điều kiện phản ứng, nếu thu được 3 mol HI thì lượng nhiệt cần thu vào 
 là bao nhiêu kJ?
A. 26,48 kJ. B. 52,96 kJ. C. 79,44 kJ.D. 794,4 kJ.
Câu 7: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt 
cháy methane:
 H0
 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) r 298 = – 890,3 kJ
 6 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 –285,8 
kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là
 0
A. r H298 (CH4 (g)) = +748 kJ/mol.
 0
B. r H298 (CH4 (g)) = +74,8 kJ/mol.
 0
C. r H298 (CH4 (g)) = –748 kJ/mol.
 0
D. (CHf H298 4 (g)) = –74,8 kJ/mol.
Câu 8: Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn.
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Câu 9: Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
Aluminium dạng bột phản ứng với dung dịch hydrochloric acid nhanh hơn so 
với aluminium dạng lá.
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích tiếp xúc.
Câu 10: Cho phương trình hoá học của phản ứng:
 CO (g) + H2O (g) ⟶ CO2 (g) + H2 (g)
Biểu thức tốc độ của phản ứng trên là :
 v k.C .C . v k.C .C .
A. CO H2O B. CO2 H2 
 v k.C .C . v k.C .C .
C. CO2 H2O D. CO H2
Câu 11: Thực hiện phản ứng sau: CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 ↑ + H2O. 
Theo dõi thể tích CO2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau (thể tích 
khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng).
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0.
B. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian.
C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu 
đến 75 giây là 0,33 ml/s.
D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như 
nhau.
Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố 
halogen là
 7 A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2 np5. D. ns2np6.
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
Câu 14: Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
A. chlorine. B. Iodine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 15: Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu 
tím là
A. F2.. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 16: Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là
A. F2.. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 17: Số oxi hóa của chlorine trong các chất Cl2, NaCl, NaClO lần lượt là
A. 0, +1, –1. B. 0, –1, +1. C. –1, –1, +1. D. –1, –1, –1.
Câu 18: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến 
đổi như thế nào?
A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn.
Câu 19: Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu 
hướng nào sau đây?
A. Nhận 1 electron. B. Nhường 7 electron.
C. Nhường 1 electron.. D. Góp chung 1 electron.
Câu 20: Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch hydrochloric acid. 
Hydrochloric acid khi tiếp xúc với quỳ tím làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 21: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl? 
A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 22: Oxide nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O.
Câu 23: Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ?
A. HNO3. B. HF. C. HCl. D. NaOH.
Câu 24: Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH. D. HCl.
Câu 25: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí chlorine (đkc) cần 
dùng là 
A. 9,916 lít.B. 3,7185 lít. C. 7,437 lít.D. 2,479 lít.
Câu 26: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl 2 (dư), thu được m gam muối. 
Giá trị của m là
A. 12,5.B. 25,0. C. 19,6.D. 26,7.
 8 Câu 27: Cho 0,672 gam Fe phản ứng với 0,4958 lít Cl 2 (đkc) thu được m gam 
muối. Giá trị của m là
A. 4,34 gam. B. 1,95 gam. C. 3,90 gam. D. 2,17 gam.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Muối iodized dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine.
(b) Chloramin-B được dùng phun khử khuẩn phòng dịch covid – 19.
(c) Nước Javel được dùng để tẩy màu và sát trùng.
(d) Muối là nguyên liệu sản xuất xút, chlorine, nước javel.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Xét phản ứng phân hủy khí N 2O5 xảy ra như sau: 2N 2O5 (g) 4NO2 
(g) + O2 (g)
(a) Viết biểu thức tính tốc độ phản ứng theo sự biến thiên nồng độ của chất 
tham gia và sản phẩm theo thời gian.
 -6 
(b) Sau khoảng thời gian t (s), tốc độ tạo thanh O 2 là 9,0 x 10 (M/s), tính tốc 
 -5
độ của các chất còn lại trong phản ứng. (ĐS: v NO2 = 3,6 × 10 (M/s), v N2O5 = 
1,8 × 10-5 (M/s)
Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng
 (1) (2) (3) (4) (5)
MnO2  Cl2  FeCl3  NaCl  Cl2  CuCl2
Câu 3: Nitric acid (HNO3) là hợp chất vô cơ, trong tự nhiên được hình thành 
trong những cơn mưa giông kèm sấm chớp. Nitric acid là một acid độc, ăn mòn 
và dễ gây cháy, là một trong những tác nhân gây ra mưa acid. 
 Thực hiện thí nghiệm xác định công thức của một oxide của kim loại sắt 
bằng nitric acid đặc, nóng thu được 2,479 lít (đkc) khí màu nâu là nitrogen 
dioxide. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 72,6 gam Fe(NO 3)3. Giả sử phản 
ứng không tạo thành các sản phẩm khác (biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít đo ở 
đkc 25oC, 1bar). Xác định công thức của iron oxide.
Câu 4: Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,96 gam magnesium và 2,24 gam iron với 
hỗn hợp khí X gồm chlorine và oxygen, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y 
gồm các oxide và muối chlorate (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một 
lượng vừa đủ 60 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư 
vào dung dịch Z,thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của chlorine 
trong hỗn hợp X là (ĐS: 53,85%.) 
 9 ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2 SỐ 03
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng
 A. +2. B. +1. C. -1 D. 0.
Câu 2: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận 
 A. neutron. B. proton. C. cation D. electron.
 Cl KOH KCl KClO H O.
Câu 3: Cho phản ứng hoá học: 2 3 2 
Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử 
chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hoá học của phản ứng đã cho 
tương ứng là
 A. 1:5. B. 5:1. C. 1:3. D. 3:1.
Câu 4: Phản ứng thu nhiệt có : 
 A. H 0 . B. H 0 . C. H 0 . D. H 0 .
Câu 5: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.
 H0
 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) r 298 = - 571,68 kJ
Phản ứng trên là phản ứng 
A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt.
B. không có sự thay đổi năng lượng.
C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. 
D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 6: Trong các chất sau, chất nào bền nhất về nhiệt ở điều kiện chuẩn ? Biết 
nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) bằng -92,31 kJ.mol-1.
 A. O2(g). B. N2(g). C. Ca(s). D. HCl(g).
Câu 7: Phản ứng tổng hợp ammonia:
 H0
N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g) r 298 = -92 kJ.
Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N và H - H lần lượt là 946 và 436. 
Năng lượng liên kết của N – H trong ammonia là
A. 391 kJ/mol. B. 361 kJ/mol. C. 245 kJ/mol. D. 490 kJ/mol.
Câu 8: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời 
gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng 
trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 9.Đối với phản ứng phân hủyH2O2 trong nước :2H2O2(l)⟶2H2O(l)+O2(g)
 10 khi thay đổi yếu tố nào sau đây, tốc độ phản ứng không thay đổi?
A. Thêm MnO2. B. Tăng nồng độ H2O2
C. Đun nóng. D. Tăng áp suất.
Câu 10: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 4NH3(g) + 3O2(g) ⟶ 
2N2(g) + 6H2O(l). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi 
nồng độ NH3 tăng 2 lần và O2 giảm 2 lần?
A. tăng 8 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 11: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt 
độ tăng từ 20oC lên 80oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 
A. tăng 18 lần. B. tăng 27 lần. C. tăng 243 lần. D. tăng 729 lần.
Câu 12: Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine là 
A. FeCl2. B. AlCl3. C. FeCl3. D. CuCl2.
Câu 13: Chlorine chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2. B. H2O. C. Fe. D. NaOH.
Câu 14: Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O.
C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 15: Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2?
A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột.
C. Quỳ tím.. D. Nước vôi trong
Câu 16: Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%
A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2. D. NaBr.
Câu 17: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2.. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 18: Halogen nào tạo liên kết ion bền nhất với sodium?
A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Fluorine.
 X Y
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl 3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên 
ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)2. B. HCl, NaOH. C. Cl2, NaOH. D. HCl, Al(OH)3.
Câu 20: Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo 
được liên kết hydrogen mạnh?
A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr. 
Câu 21: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3.
 11 Câu 22: Chọn phát biểu không đúng:
A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid.
 - -
B. Ion F và Cl không bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc.
C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI.
Câu 23: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Au, Cr.
Câu 24: Oxide nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O.
Câu 25: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ 
yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tương tác vander Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.
C. Độ bền liên kết giảm dần. D. Độ phân cực liên kết giảm dần. 
Câu 26: Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do 
nguyên nhân chính là: 
A. tương tác van der Waals tăng dần. B. độ phân cực liên kết giảm dần.
C. phân từ khối tăng dần. D. độ bền liên kết giảm dần. 
Câu 27: Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng 
hoá học nào sau đây?
A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF NaF + H2O.
C. H2 + F2 2HF. D. 2F2 +2H2O 4HF + O2. 
Câu 28: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
A. HCl > HBr > HI > HF. B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF. D. HF > HCl > HBr > HI.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Khi nhiệt độ phòng là 25 0C, cho 10g đá vôi (dạng viên) vào cốc đựng 
100g dung dịch HCl loãng và nhanh chóng cho lên một cân điện tử. Đọc giá trị 
khối lượng cốc tại thời điểm ban đầu và sau 1 phút. Lặp lại thí nghiệm khi 
nhiệt độ phòng là 350C. Kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau:
 Khối lượng cốc (g)
 STT Nhiệt độ (0C)
 Thời điểm đầu Sau 1 phút
 1 25 235,40 235,13
 2 35 235,78 235,21
(a) Tính hệ số nhiệt độ của phản ứng. (ĐS: 2,11)
(b) Giả sử ban đầu cốc chứa dung dịch HCl và đá vôi có khối lượng 235,40g. 
Thực hiện thí nghiệm ở 450C. Hỏi sau 1 phút, khối lượng cốc là bao nhiêu? (Bỏ 
 12 qua khối lượng nước bay hơi). (ĐS: 234,2g)
 (1) (2) (3) (4) (5)
Câu 2: KClO3  Cl2  HCl  FeCl2  FeCl3  AgCl
Câu 3: Hòa tan 3,58 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Al vào dung dịch HCl dư thu 
được 1,12 lít khí (đktc). Phần không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được 
0,672 lít khí (đkc) . 
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng mỗi kim loại trong 
2,61 gam X. 
b) Nếu cho toàn bộ lượng SO 2 ở trên hấp thụ hoàn toàn vào V ml dung dịch 
KOH 0,5M thu được dung dịch Y có chứa 4,36 gam muối. Tính V.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm các chất rắn KMnO 4, KClO3 và CaOCl2 trong đó O 
chiếm 32,12% khối lượng. Để hòa tan m gam X cần dùng vừa đủ dung dịch 
chứa 2,7 mol HCl đặc, đun nóng, sau phản ứng thấy thoát ra 26,0295 lít khí 
chlorine (đkc). Thành phần phần trăm khối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X là:
(ĐS: 46,99%)
 13 ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 2 SỐ 04 
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tử luôn bằng
A. 0. B. +1. C. 2. D. 1.
Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là 
A. +2. B. +4.C. +6.D. 1.
Câu 3: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng xảy ra đồng thời quá trình nhường 
và nhận
A. electron.B. neutron.C. proton.D. cation.
Câu 4: Cho phản ứng oxi hoá – khử sau:
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu
Trong phản ứng này, chất khử là
A. Cu. B. Fe(NO3)2. C. Fe. D. Cu(NO3)2.
Câu 5: Phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt được gọi là
A. phản ứng cháy. B. phản ứng toả nhiệt.
C. phản ứng oxi hoá – khử. D. phản ứng thu nhiệt.
Câu 6: Cho phương trình nhiệt học sau:
 o
2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) rH298 571,6kJ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 
mol nước ở trạng thái lỏng thu vào nhiệt lượng 571,6 kJ.
B. Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 
mol nước ở trạng thái lỏng toả ra nhiệt lượng 571,6 kJ.
C. Phản ứng tạo thành 1 mol nước ở trạng thái lỏng thu vào nhiệt lượng 571,6 
kJ.
D. Phản ứng tạo thành 1 mol nước ở trạng thái lỏng toả ra nhiệt lượng 571,6 kJ.
Câu 7: Điều kiện: áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với 
chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ 25 oC (hay 298 K) được gọi là
A. điều kiện chuẩn. B. điều kiện tiêu chuẩn.
C. điều kiện an toàn. D. điều kiện thí nghiệm.
Câu 8: Cho phương trình nhiệt hoá học sau:
 0
 N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) rH298 = – 91,8 kJ
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2NH3(g) → N2(g) + 3H2(g) là
A. -45,9 kJ. B. +45,9 kJ. 
C. – 91,8 kJ D. +91,8 kJ.
Câu 9: Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn khác 0?
A. N2(g). B. S(s). C. Na(s). D. O2(l).
Câu 10: Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng 
theo nhiệt tạo thành là
 0 0 0
A. rH298  f H298 (sp)  f H298 (cd) .
 0 0 0
B. rH298  f H298 (cd)  f H298 (sp) .
 14 0 0 0
C. f H298  rH298 (sp)  rH298 (cd).
 0 0 0
D. f H298  rH298 (cd)  rH298 (sp).
Câu 11: Tốc độ phản ứng hoá học là 
A. sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. sự thay đổi nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
D. sự thay đổi khối lượng của các chất đầu trong một đơn vị thời gian.
Câu 12: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến 
tốc độ của phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl2(aq) + H2(g)
A. Pha loãng dung dịch HCl.
B. Thay sắt (iron) viên bằng sắt bột.
C. Sử dụng chất xúc tác.
D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
Câu 13: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt 
phân potassium chlorate. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến 
hành có thể dùng một số biện pháp sau:
(1) Dùng chất xúc tác manganese dioxide
(2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu được khí oxygen.
(4) Đập nhỏ potassium chlorte.
(5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác.
Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là
A. 2. B. 3.C. 4.D. 5.
Câu 14: Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO + O2 → 2NO2. Mối liên hệ giữa tốc 
độ phản ứng và nồng độ các chất tham gia phản ứng là
A. v k.C .C . B. v k.C2 .C .
 NO O 2 NO O 2
C. v 2k.C .C . D. v k.2C .C .
 NO O 2 NO O 2
Câu 15: Cho các phản ứng hoá học sau:
 to ,xt
(1) N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g)
(2) CO2(g) + Ca(OH)2(aq) → CaCO3(s) + H2O(l)
(3) SiO2(s) + CaO(s) → CaSiO3(s)
(4) BaCl2(aq) + H2SO4(aq) → BaSO4(s) + 2HCl(aq)
Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào?
A. (1). B. (1) và (2).
C. (1) và (3). D. (3) và (4).
Câu 16: Cho phương trình phản ứng tổng quát sau: A + B → C.
Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k.CA.CB.
 Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào 
A. nồng độ của chất đầu.
B. nồng độ của chất sản phẩm.
C. nhiệt độ của phản ứng.
 15 D. thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng, tốc độ phản ứng tăng.
B. Với mọi phản ứng, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
C. Chất xúc tác làm ức chế phản ứng.
D. Trong hỗn hợp khí, nồng độ mỗi khí tỉ lệ nghịch với áp suất của nó.
Câu 18: Cho bột Zn vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. 
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn.
B. Bột Zn tan nhanh hơn.
C. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.
D. Lượng muối thu được nhiều hơn.
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?
A. B. B. F. C. Br. D. I.
Câu 20: Halogen nào sau đây, điều kiện thường ở trạng thái rắn?
A. Fluorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Chlorine.
Câu 21: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
 to
A. H2 + F2 → 2HF. B. Fe + Cl2  FeCl2.
C. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. D. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2.
Câu 22: Nguyên tố nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. Fluorine. B. Chlorine.
C. Chromium. D. Bromine.
Câu 23: Cho một lượng Br2 tác dụng với kim loại đồng (copper) sau phản ứng 
thấy thu được 11,2 gam muối. Khối lượng bromine tham gia phản ứng là
A. 4 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 10 gam.
Câu 24: Trong các acid sau: HF, HCl, HBr, HI. Acid mạnh nhất là
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 25: Hóa chất dùng để phân biệt các dung dịch: HF, NaCl, KBr là
A. dung dịch HCl. B. quỳ tím.
C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch BaCl2.
Câu 26: Chất nào sau đây được ứng dụng để khắc chữ lên thuỷ tinh?
A. Cl2. B. HCl. C. F2. D. HF.
Câu 27: Hòa tan 1,2 gam magnesium trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng 
thu được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn là
A. 0,2479 lít. B. 0,4958 lít. C. 0,5678 lít. D. 1,2395 
lít.
Câu 28: Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng 
thì chỉ xảy ra phản ứng trao đổi?
A. KBr.B. KI.C. NaCl.D. NaBr.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
 16 Câu 1 (1 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá – khử 
sau, chỉ rõ chất oxi hoá, chất khử:
a) NH3 + O2 → NO + H2O
b) FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Câu 2 (1 điểm): Cho phản ứng nhiệt học sau:
 o
 4FeS2(s) + 11O2(g) → aFe2O3(s) + bSO2(g) rH298
Tìm a, b và tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở điều kiện chuẩn biết nhiệt 
tạo thành của các chất trong phản ứng được cho ở bảng sau:
 Chất FeS2(s) O2(g) Fe2O3(s) SO2(g)
 o
 f H298 (kJ/mol) -177,9 0 -825,5 -296,8
Câu 3 (0,5 điểm): Cho 1,03 gam muối sodium halide (A) tác dụng với dung 
dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa. Kết tủa sau khi phân huỷ hoàn toàn 
cho 1,08 gam silver (bạc). Xác định tên muối (A).
Câu 4 (0,5 điểm): Nung nóng một bình bằng thép có chứa 0,04 mol H2 và 0,04 
mol Cl2 để thực hiện phản ứng, thu được 0,072 mol khí HCl.
Tính hiệu suất của phản ứng tạo thành HCl.
 17 ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2 SỐ 05
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của nguyên tử hydrogen là
A. 0. B. +1. C. -1. D. 0 và +1.
Câu 2: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
A. nhường electron.B. nhận electron.
C. nhận proton.D. nhường proton.
Câu 3: Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:
 0
(1) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) rH298 137,0kJ.
 0
(2) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) rH298 851,5kJ.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
C. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
Câu 4: Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng 
lượng liên kết là
 0 0
A. rH298 Eb (cd) Eb (sp). B. rH298 Eb (cd) Eb (sp).
 0 0
C. rH298 Eb (sp) Eb (cd). D. f H298 Eb (sp) Eb (cd).
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
A. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.
B. Phản ứng phân hủy Cu(OH)2.
C. Phản ứng đốt cháy khí gas.
D. Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước.
Câu 6: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là 
A. 0,01 mol/L. B. 0,1 mol/L.
C. 1 mol/L. D. 0,5 mol/L.
Câu 7: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng 
khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng.B. Cân bằng hóa học.
C. Phản ứng một chiều.D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 8: Trường hợp nào dưới đây chỉ đơn vị của tốc độ phản ứng hoá học?
A. m/s. B. mol/L. C. min. D. mol/(L.h).
Câu 9: Khi nồng độ chất tham gia phản ứng càng lớn thì
A. tốc độ phản ứng càng lớn. B. tốc độ phản ứng càng giảm.
C. tốc độ phản ứng không thay đổi. D. tốc độ phản ứng biến thiên liên tục.
Câu 10: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là
A. ∝. B. γ. C. φ.D. θ.
Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. tính khử.B. tính base.
 18 C. tính acid.D. tính oxi hóa.
Câu 12: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường?
A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine.
Câu 13: Phản ứng hoá học nào sau đây là sai?
 to
A. H2 + Cl2  2HCl.
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. F2 + H2O ⇌ HF + HFO.
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 14: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 15: Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaI.B. KF.C. HCl.D. NaBr.
Câu 16: Không nên đựng acid nào sau đây trong chai thuỷ tinh?
A. Sulfuric acid. B. Hydrochloric acid.
C. Nitric acid. D. Hydrofluoric acid.
Câu 17: Cho các hợp chất sau: SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2S; CaSO3. Số hợp 
chất trong đó sulfur có số oxi hoá +4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất bị oxi hoá 
là
A. Fe. B. HCl. C. FeCl2. D. H2.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(1). Tất cả các phản ứng cháy đều thu nhiệt. 
(2). Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. 
(3). Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều toả 
nhiệt. 
(4). Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. 
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:
 1
 CO(g) O (g) CO (g) H0 852,5kJ
 2 2 2 r 298
Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy 12,395 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là
A. – 852,5 kJ. B. – 426,25 kJ.
C. 852,5 kJ. D. 426,25 kJ.
Câu 21: Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau 
đây?
A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than 
chậm lại.
B. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.
C. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây 
 19

File đính kèm:

  • doc10_de_on_tap_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_truong_th.doc