2 Đề học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 4-7 (Có đáp án)

docx 10 trang Gia Linh 04/09/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 4-7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 4-7 (Có đáp án)

2 Đề học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 4-7 (Có đáp án)
 Teacher : Vàng Đẹp Trai Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
 ĐỀ SỐ 01 – THI HỌC KÌ II – HÓA 10
 CHỦ ĐỀ 4 + CHỦ ĐỀ 5 + CHỦ ĐỀ 6 + CHỦ ĐỀ 7
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt ?
 A. F2. B. Cl 2. C. Br 2. D. I2.
Câu 2: Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và 
 hydrogen tạo thành nước : 
 O2 (g) + 2H2(g) ⟶ 2H2O (g).
 Đường cong nào của hydrogen?
 A. Đường cong số (1). 
 B. Đường cong số (2).
 C. Đường cong số (3). 
 D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.
Câu 3: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (sulfur) là
 A. +2B. +3.C. + 5. D. +6.
Câu 4: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.
 0
 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) r H298 = - 571,68 kJ
 Phản ứng trên là phản ứng 
 A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. 
Câu 5: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
 A. HCl > HBr > HI > HF.B. HCl > HBr > HF > HI.
 C. HI > HBr > HCl > HF.D. HF > HCl > HBr > HI
Câu 6: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, thành phần Zn như nhau) :
 Zn + dung dịch CuSO4 1M (1) 
 Zn + dung dịch CuSO4 2M (2)
 Kết quả thu được là :
 A. 1 nhanh hơn 2.B. 2 nhanh hơn 1. C. như nhau. D. không xác định.
Câu 7: Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định trong điều kiện: 
 o
 A. P = 1 bar (với chất khí), CM = 0,1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K
 o
 B. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 0 C hoặc T = 273K
 o
 C. P = 1 atm (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K
 o
 D. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Các phản ứng phân huỷ thường là phản ứng thu nhiệt.
 B. Phản ứng càng toả ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
 C. Phản ứng oxi hoá chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
 D. Các phản ứng khí đun nóng đều dễ xảy ra hơn
Câu 9: Ở cùng điều kiện, giữa các phân tử đơn chất halogen nào sau đây có tương tác van der Waals mạnh nhất?
 A. I2. B. Br 2. C. Cl 2. D. F2. 
Câu 10: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên 
 tử?
 A. Số khối.B. Số oxi hóa.C. Số hiệu D. Số mol.
Câu 11: Không sử dụng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic acid nào 
 sau đây?
 A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. 
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 1 Teacher : Vàng Đẹp Trai Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 12: Thanh phát sáng là một sản phẩm quen thuộc được dùng giải trí. Đặt 2 thanh phát quang hoá học vào 2 cốc 
 nước nóng (1) và lạnh (2) như hình dưới, yếu tố ảnh hưởng đến độ phát sáng của 2 thanh là :
 A. nồng độ. B. chất xúc tác. C. bề mặt tiếp xúc. D. nhiệt độ. 
Câu 13: Phản ứng thu nhiệt có : 
 A. H 0 .B. H 0.C. H 0. D. H 0.
Câu 14: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?
 A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF.
Câu 15: Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
 Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,... 
 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ.C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Câu 16: Halogen không có tính khử là
 A. fuorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine.
Thông hiểu 
Câu 17: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Chlorine từ MnO2 và dung dịch HCl: 
 Khí Chlorine sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hydrogen chloride. Để thu được khí Chlorine khô thì bình (1) và 
 bình (2) lần lượt đựng
 A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
 B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
 C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. 
 D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 18: Trộn 100mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và NaCl 0,2M với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam 
 kết tủa. Giá trị của m là :
 A. 5,74.B. 4,32.C. 2,87.D. 8,61
 o
Câu 19: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào tốc 
 độ phản ứng không đổi ?
 A. Thay 5 gam Zn viên bằng 5 gam Zn bột. 
 B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
 C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC 
 D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 2 Teacher : Vàng Đẹp Trai Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
 A. Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon HI.
 B. Hydrohalic acid có tính khử mạnh nhất là HF.
 C. Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử quỳ tím ẩm.
 D. Trong dãy các hydrogen halide HX, năng lượng liên kết tăng dần từ HF đến HI.
Câu 21. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phân tử CuFeS2 sẽ
 A. nhường 22 electron. B. nhận 22 electron.
 C. nhường 26 electron.D. nhường 24 electron.
Câu 22: Phương trình tổng hợp ammonia (NH3), N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s 
 thì tốc độ của chất phản ứng H2 là
 A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,518 M/s. 
Câu 23: Cho các phản ứng sau : 
 (1) Nung NH4Cl(s) tạo ra HCl(g) và NH3(g).
 (2) Cồn cháy trong không khí.
 (3) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin (là một loại protein dễ tiêu hóa) diễn ra khi hầm xương động vật.
 (4) Đốt cháy than là phản ứng.
 (5) Đốt cháy khí gas trên bếp gas.
 (6) Cho vôi sống vào nước là.
 (7) Phản ứng nung vôi.
 Các quá trình toả nhiệt hay thu nhiệt tương ứng là ?
 A. Tỏa nhiệt : (2), (4), (5), (6) và thu nhiệt : (1), (3) và (7).
 B. Tỏa nhiệt : (2), (3), (5), (6) và thu nhiệt : (1), (4) và (7).
 C. Tỏa nhiệt : (2), (3), (4), (6) và thu nhiệt : (1), (5) và (7).
 D. Tỏa nhiệt : (2), (3), (4), (5) và thu nhiệt : (1), (6) và (7).
Câu 24: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 0
 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = – 890,3 kJ
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của 
 khí methane là
 0 0
 A. f H298 (CH4 (g)) = –74,8 kJ/mol. B. rH298 (CH4 (g)) = +748 kJ/mol
 0 0
 C. rH298 (CH4 (g)) = –748 kJ/mol D. rH298 (CH4 (g)) = +74,8 kJ/mol
Câu 25: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí chlorine (đkc) đã phản ứng là:
 A. 4,6gam; 2,479 L. B. 2,3gam; 2,479 L.
 C. 4,6gam; 4,958 L.D. 2,3gam; 4,958 L.
Câu 26: Nồi áp suất dùng để ninh, hầm thức ăn có thể làm nóng nước tới nhiệt độ 120 oC so với 100oC khi dùng nồi 
 thường. Trong quá trình hầm xương thường diễn ra nhiều phản ứng hóa học, ví dụ quá trình biến đổi các protein, 
 chẳng hạn như thủy phân một phần collagen thành gelatin. Hãy cho biết tốc độ quá trình thủy phân collagen 
 thành gelatin thay đổi như thế nào khi sử dụng nồi áp suất thay cho nồi thường.
 A. Ít nhất tăng 8 lần.B. Giảm đi 4 lần.C. Ít nhất tăng 4 lần. D. Ít tăng 16 lần
Câu 27. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
 A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.B. sự khử Fe 2+ và sự khử Cu2+.
 C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+.
Câu 28: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng 
 bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi 
 tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
 A. t3 t2 t1. B. t1 t2 t3. C. t1 t2 t3. D. t2 t1 t3.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 3 Teacher : Vàng Đẹp Trai Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Vận dụng 
Câu 29: Viết phương trình và cân bằn phản ứng hóa học (chỉ cần ghi hệ số cân bằng) lần lượt giữa MnO2, K2Cr2O7 
 và KMnO4 và CaOCl2 với dung dịch HCl ? Nếu lấy cùng lượng mol mỗi chất MnO2, K2Cr2O7 và KMnO4 và CaOCl2 
 thì chất nào thu được lượng khí là nhiều nhất ? Vì sao ?
Câu 30: Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng chứng minh tính chất halogen:
 a) Br2 + K  b) F2 + H2O  
 c) Cl2 + Ca(OH)2  d) Cl2 + Nal  
 70o C
 e) KOH + Br2  (4) f) H2 + I2  
 Nhận xét vai trò của halogen trong các phản ứng trên. 
Vận dụng cao
Câu 31: Cho phản ứng đơn giản: H2 + I2 ⟶ 2HI
 Người ta thực hiện ba thí nghiệm với nồng độ các chất đầu ( C và C ) được lấy khác nhau và xác định được 
 H2 I2
 tốc độ tạo thành HI trong 20 giây đầu tiên, kết quả cho trong bảng sau:
 CHI 1
 Thí nghiệm CH (M) CI (M) (M.s )
 2 2 t
 1 0,10 0,20 5,00
 2 0,20 0,20 10,00
 3 0,10 0,15 3,75
 1) Tính tốc độ phản ứng (M.s-1) của các thí nghiệm 1, 2 và 3 ?
 2) Viết biểu thức định luật tác dụng khối lượng viết cho phản ứng trên ?
 1 CHI
 1) Ta có : v .
 2 t
 1 1
 ⦁ Tại thí nghiệm 1 : v .5 2,5M.s
 (1) 2
 1 1
 ⦁ Tại thí nghiệm 2 : v .10 5M.s
 (2) 2
 1 1
 ⦁ Tại thí nghiệm 3 : v .3,75 1,875M.s
 (3) 2
 2) Ta có tốc độ tức thời : v k.C .C
 H2 I2
 Vì thời gian t = 20s (rất ngắn) nên có thể coi như tốc độ trung bình của phản ứng bằng với tốc độ tức thời :
 v k.C .C 2,5 k.0,1.0,2 k 125
 (1) H2 I2
 v 125.C .C
 H2 I2
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 4 Teacher : Vàng Đẹp Trai Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
 ĐỀ SỐ 10 – THI HỌC KÌ II – HÓA 10
 CHỦ ĐỀ 4 + CHỦ ĐỀ 5 + CHỦ ĐỀ 6 + CHỦ ĐỀ 7
Nhận biết
Câu 1: Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là
 A. chlorine. B. bromine.
 C. phosphorus. D. carbon.
Câu 2: Theo định luật tác dụng khối lượng, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng hoặc giảm nồng độ chất 
 phản ứng ?
 A. Tỉ lệ nghịch. B. Không ảnh hưởng. C. Tỉ lệ thuận. D. Cả A và C.
Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là 
 A. +2.B. +4.C. +6. D. 1.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
 A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3.
 C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước.
Câu 5: Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đổi như thế nào?
 A. Tuần hoàn B. Tăng dần. 
 C. Giảm dần. D. Không đổi.
 o
 MnO2,t
Câu 6: Cho phản ứng : 2KClO 3 (s)  2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng 
 trên là :
 A. Kích thước các tinh thể KClO3.B. Áp suất.
 C. Chất xúc tác.D. Nhiệt độ.
 0
Câu 7: Cho phản ứng nhiệt nhôm sau để hàn gắn đường ray sau : Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) r H298 . 
 0
 Biểu thức đúng tính r H298 của phản ứng theo giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất là :
 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) 
 A. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 
 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) 
 B. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 
 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) 
 C. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 
 H0 H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) 
 D. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng.
 Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
 A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
 B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
 C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
 D. bằng 0.
Câu 9: Ở điều kiện thưởng, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da?
 A. F2. B. Cl 2. C. I 2. D. Br2.
Câu 10: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận 
 A. electron.B. neutron.C. proton. D. cation.
Câu 11: Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là 
 A. HBr. B. HF. C. HI. D. HCl.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 5 Teacher : Vàng Đẹp Trai Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 12: Cách nào sau đây sẽ làm củ khoai tây chín nhanh nhất ?
 A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thuỷ trong nồi cơm. 
 C. Nướng ở 180oC. D. Hấp trên nồi hơi.
Câu 13: Nhiệt độ thường được chọn ở điều kiện chuẩn là ?
 A. 20oC. B. 25oC. C. 24oC. D. 22oC
Câu 14: Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch silver nitrate, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng đậm. 
 Dung dịch muối X là
 A. Sodium iodide B. Zinc chloride C. Iron (III) nitrate D. potassium bromide.
Câu 15: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
 A. Nhiệt độ chất phản ứng.
 B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...).
 C. Nồng độ chất phản ứng.
 D. Tỉ trọng của chất phản ứng. 
Câu 16: Ở nhiệt độ cao và có xúc tác, phản ứng giữa hydrogen với halogen nào sau đây xảy ra thuận nghịch?
 A. F2. B. I 2. C. Br 2. D. Cl2.
Thông hiểu 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
 A. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là 
 do từ fluorine đến iodine là do khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
 B. Đơn chất chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn đơn chất bromine và iodine.
 C. Hai chất KI, KIO3 sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine
 D. Do có độc tính, khí chlorine được sử dụng để trừ sâu trong nông nghiệp.
Câu 18: Khi cho 100mL dung dịch KOH 1M vào 100 mL dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của 
 HCl trong dung dịch đã dùng là
 A. 1,0M.B. 0,25M.C. 0,5M. D. 0,75M.
Câu 19: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate. Để thí nghiệm 
 thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau
 (1) Dùng chất xúc tác manganese dioxide.
 (2) Nung ở nhiệt độ cao.
 (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
 (4) Đập nhỏ potassium chlorate.
 (5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác.
 Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
 A. Sản phẩm cuối cùng của phản ứng giữa Fe3O4(s) và HI (aq) vừa đủ là FeI3, FeI2 và H2O.
 B. Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử HF tạo được liên kết hydrogen mạnh.
 C. Có thể dùng để làm khô khí hydrogen chloride bằng NaOH(s).
 D. Dung dịch hydrohalic acid có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là HCl.
Câu 21. Trong phản ứng FeS2 tác dụng với HNO3 tạo ra sản phẩm Fe(NO3)3, NO và H2O, H2SO4 thì một phân tử FeS2 sẽ
 A. nhường 15 electron.B. nhận 15 electron.
 C. nhường 9 electron.D. nhường 9 electron.
Câu 22: Cho phản ứng tert – butyl chloride (tert – C4H9CI) với nước:
 C4H9CI (l) + H2O (l) ⟶ C4H9OH (aq) + HCl (aq)
 Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo tert – butyl chloride, với nồng độ ban đầu là 0,22 M, sau 4s, nồng độ 
 còn lại 0,10 M.
 A. 0,12 M/s. B. 0,03 M/s. C. 0,06 M/s.D. 0,09 M/s.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 6 Teacher : Vàng Đẹp Trai Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đúng ?
 0
 A. Các chất có giá trị f H298 < 0 đều kém bền hơn về mặt năng lượng nhiệt so với các đơn chất bền tạo nên nó.
 B. Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất bền nhất luôn bằng 0.
 0
 C. Các chất có giá trị f H298 > 0 đều bền hơn về mặt năng lượng nhiệt so với các đơn chất bền tạo nên nó.
 D. Giá trị biến thiên enthalpyl tạo thành chuẩn càng âm thì chất đó càng kém bền và ngược lại.
Câu 24: Từ số liệu bảng enthalpy tạo thành chuẩn, hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy 
 ethane:
 7
 C H (g) + O (g) → 2CO (g) + 3H O (l) 
 2 6 2 2 2 2
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên cho ở bảng sau đây : 
 H0 H0 H0
 Chất f 298 Chất f 298 Chất f 298
 (kJ/mol) (kJ/mol) (kJ/mol)
 C2H6(g) –84,70 H2O(l) –285,84 CO2(g) –393,50
 A. –155,97 kJ. B. -1559,82 kJ. C. +1559,82 kJ. D. +155,97 kJ.
Câu 25: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí chlorine dư, sau phản ứng thấy thể tích khí chlorine giảm 
 9,916 L (đkc). Khối lượng muối chloride khan thu được là
 A. 65,0 g. B. 38,0 g.C. 50,8 g.D. 42,0 g.
Câu 26: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 3,5. Ở 15 °C, tốc độ của phản ứng này bằng 0,2 M s-1. Tốc độ 
 của phản ứng ở 40 °C là :
 A. 4,6 M/s B. 2,3 M/s.C. 6,4 M/s. D. 3,2 M/s. 
Câu 27: Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào 
 sau đây?
 A. CB. CO 2.C. CaCO 3.D. CH 4.
Câu 28: Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới tốc độ của phản ứng giữa Mg(s) với HCl(aq), những mô tả nào 
 sau đây phản ánh đúng hiện tượng quan sát được khi làm thí nghiệm?
 (1) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra nhanh hơn so với không đun nóng.
 (2) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra chậm hơn so với không đun nóng.
 (3) Khi đun nóng, dây Mg tan nhanh hơn so với không đun nóng.
 (4) Khi đun nóng, dây Mg tan chậm hơn so với không đun nóng.
 A. (1) và (3). B. (1) và (4).C. (2) và (4). D. (2) và (3).
Câu 29: Sản phẩm của phản ứng được tạo ra qua các bước theo hình bên dưới:
 Vai trò của chất X là
 A. chất xúc tác.
 B. làm tăng năng lượng hoạt hoá của chất tham gia phản ứng.
 C. làm giảm năng lượng hoạt hoá của chất tham gia phản ứng.
 D. làm tăng nồng độ chất tham gia phản ứng. 
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 7 Teacher : Vàng Đẹp Trai Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 30: Cho phản ứng:
 0
 CH4(g) + H2O(l) → CO(g) + 3H2(g)   rH298 = 250,0 kJ
 Ở điều kiện chuẩn, để thu được 1 gam H2, phản ứng này cần hấp thu nhiệt lượng bằng ? 
 A. 41,67 kJ. B. 250,0 kJ. C. 125 kJ.D. 500 kJ.
Câu 31: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 7,437 lít khí SO2 (đkc, sản 
 phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 
 A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05. 
  
Câu 32: Trong phản ứng : Cl2 + H2O  HCl + HClO, Chlorine đóng vai trò
 A. Chất tan. B. Chất khử.
 C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Chất oxi hóa.
Vận dụng 
Câu 33. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
 Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
 A. 3/14.B. 4/7.C. 1/7. D. 3/7.
Câu 34: Thực hiện phản ứng sau CaCO3 + 2HCl ⟶ CaCl2 + CO2 + H2O
 Theo dõi thể tích CO 2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị 
 như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ 
 phòng). 
 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
 A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0.
 B. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian.
 C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ 
 thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 mL/s.
 D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 
 15 giây là như nhau.
Câu 35: Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dụng trong công 
 nghiệp (dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường 
 trong sản xuất đường tinh luyện, ) và giúp ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn và nấm gây hư hại 
 cho thực phẩm. Ở áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC, phản ứng giữa 1 mol sulfur với oxygen xảy ra theo phương 
 trình “S(s) + O2(g) → SO2(g)” và tỏa ra một lượng nhiệt là 296,9 kJ.
 Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu là đúng?
 (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 296,9 kJ.
 (b) Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng -296,9 kJ mol-1.
 (c) Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử vừa có thể là chất oxi hóa, tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham gia.
 (d) 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148,45 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 (e) 32 gam sulfur cháy hoàn toàn tỏa ra một lượng nhiệt là 2,969 × 105 J.
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 36: Cho các phát biểu sau
 (1) Khí chlorine phản ứng với dung dịch sodium hydroxide tạo dung dịch nước Javel dùng để sát khuẩn trong 
 công nghiệp và trong gia đình.
 (2) Khí chlorine có thể được dùng để tạo môi trường sát khuẩn cho nguồn nước cấp.
 (3) Có thể sục khí chlorine vào dung dịch chứa potassium fluoride để thu được fluoride.
 (4) Iodine khó tan trong dung dịch sodium chloride.
 Số phát biểu đúng là :
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 8 Teacher : Vàng Đẹp Trai Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Vận dụng cao
Câu 37: Cho các phát biểu sau :
 (1) Số oxi hóa của oxygen trong phân tử H2O2 bằng -2.
 (2) Fluorine phản ứng rất mạnh với nước tạo dung dịch có tính oxi hoá mạnh, có thể dùng để sát khuẩn.
 (3) Nhỏ giấm ăn (chứa 2 – 5% acetic acid) vào baking soda (NaHCO3) là quá trình thu nhiệt.
 (4) Tốc độ của một phản ứng đơn giản tuân theo định luật tác dụng khối lượng.
 (5) Hydrogen fluoride được dùng để sản xuất chất làm lạnh hydrochlorofluorocarbon HCFC (thay thế chất CFC), 
 chất chảy cryolite, 
 A. (1) và (3).B. (1), (3) và (4).C. (1), (2) và (4). D. (3) và (4).
Câu 38. Bình “ga” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 10,92 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol 
 tương ứng là 3 : 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa 
 ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ’ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y tương ứng với bao 
 nhiêu số điện? (Biết hiệu suất sử dụng nhiệt là 50% và 1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ)
 A. 50 số. B. 60 số. C. 75 số. D. 80 số.
 nC3H8 = 3x; nC4H10 = 4x
 —> 44.3x + 58.4x = 10,92.1000 —> x = 30
 Nhiệt lượng có ích = 50%(2220.3x + 2850.4x) = 270900 kJ
 Số điện tương ứng = 270900/3600 = 75,25 số
Câu 39: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Ninh Thuận là tỉnh có 3 trong số 7 đồng muối lớn của cả nước là Cà Ná, Trì Hải 
 và Đầm Vua, sản lượng muối của Ninh Thuận chiếm khoảng 50% sản lượng muối cả nước. Nghề làm muối truyền 
 thống có quy trình: cải tạo ô ruộng muối, dẫn nước biển vào, phơi nắng để nước biển bốc hơi và thu hoạch muối. 
 Sản lượng muối hằng năm đạt hơn 426 500 tấn (giai đoạn 2021 – 2025), tăng trưởng 650 000 tấn (đến năm 
 2030) đảm bảo cho yêu cầu phát triển công nghiệp, tạo việc làm cho lực lượng lao động địa phương (theo Thông 
 tấn xã Việt Nam).
 Nước biển từ biển và đại dương có độ mặn khoảng 3,5 % (độ mặn không đồng nhất trên toàn cầu, phần lớn từ 
 3,1 – 3,8 %), với khối lượng riêng 1,02 – 1,03 g/mL, nghĩa là mỗi lít nước biển có khoảng 36g muối. Độ mặn được 
 + 2+ 2+ 3+ + -
 tính bằng tổng lượng (đơn vị gam) hoà tan của 11 ion chính (chiếm 99,99 %) là: Na , Ca , Mg , Fe , NH4 , Cl , 
 2- - 2- - - - + 2-(
 SO4 , HCO3 , CO3 , NO2 , NO3 có trong 1 kg nước biển, trong đó ion Cl (55,04%), Na (30,61%), SO4 7,68 %) và 
 Mg2+(3,69 %). Để khai thác được sản lượng 426 500 tấn/năm như hiện tại và 650 000tấn/năm (đến năm 2030) 
 thì tổng thể tích nước biển cần dẫn vào ruộng muối và sự chênh lệcch lượng ion chloride được khai thác từ nước 
 biển hàng năm và năm 2023 lần lượt là ? (Tính toán nhằm cung cấp số liệu để tính diện tích ruộng muối, từ đó 
 xây dựng quy trình sản xuất để đạt năng suất cao hơn,...)
 A. 11,847.106 m3 và 300 000 tấn.B. 18,056.10 6 m3 và 234,745,6 tấn.
 C. 15,086.103 m3 và 357 760 tấn. D. 29,903.106 m3 và 123014,4 tấn 
 Ý đầu tiên : Mỗi lít nước biển chứa khoảng 36 g muối. Để thu được 426 500 tấn muối/năm thì thể tích nước biển cần dẫn 
 vào ruộng muối là:
 426500.106:36 = 1,1847.106 (L) = 11,847 x 106 (m³) 
 Để đạt được 650 000 tấn/năm vào năm 2030, thì thể tích nước biển cần là:
 650000.106:36 = 1,8056.106 (L) = 18,056 x 106 (m³) 
 Tổng = 11,847 x 106 + 18,056 x 106 = 29,903 x 106 m3
 Ý thứ hai : Hàm lượng ion Cl- chiếm khoảng 55,04 %, khối lượng Cl- được khai thác hàng năm là:
 mCl- = 426 500 x 55,04 % = 234 745,6 (tấn)
 Với khối lượng 650 000 tấn, khối lượng Cl- được khai thác là:
 mCl-= 650 000 × 55,04 % = 357 760 (tấn)
 Sự chênh lệch : 357 760 - 234 745,6 = 123014,4 (tấn)
 Các phép toán bỏ qua sai số của cân phân tích, cân kĩ thuật, có các sai số từ 1–5 số lẻ: 0,1g; 0,01 g; 0,001 g; 0,0001 g: 0,00001 
 g.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 9 Teacher : Vàng Đẹp Trai Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 40: Có 2 cốc thủy tinh, mỗi cốc đựng cùng một hỗn hợp dung dịch oxalic acid (H2C2O4) và dung dịch H2SO4, tỉ lệ 
 2 : 1 về thể tích, cốc (1) được đun nóng, thêm đồng thời cùng một lượng KMnO 4 vào mỗi cốc, sau một thời gian 
 thấy màu của hỗn hợp phản ứng nhạt dần theo thời gian. Phương trình phản ứng xảy ra như sau : 
 2KMnO4(aq) + 5H2C2O4(aq) + 3H2SO4(aq) ⟶ 2MnSO4(aq) + K2SO4(aq) + 10CO2(g) + 8H2O(l)
 Quan sát hình trên, có bao nhiêu nhận xét đúng ?
 (a) Khí thoát ra gây nên hiện tượng “hiệu ứng nhà kính”.
 (b) Hai cốc xảy ra phản ứng đều phải được đo trong cùng một khoảng thời gian.
 (c) Dung dịch trong cốc (1) mất màu hồng nhanh hơn dung dịch trong cốc (2).
 (d) Thí nghiệm trên chứng tỏ nhiệt độ cao hơn đã làm phản ứng ở cốc (1) xảy ra nhanh hơn ở cốc (2).
 (e) Để khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng trên một cách chính xác, hàm lượng hay nồng 
 độ các chất tham gia phản ứng cần thêm vào phải bằng nhau.
 (f) Tốc độ thoát khí ở cốc (2) nhanh hơn ở cốc (1).
 A. 3.B. 5.C. 2.D. 4
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 10

File đính kèm:

  • docx2_de_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_chu_de_4_7_co_dap_an.docx