2 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Hóa học 10 - Mã đề 123+124 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Hoài Đôn (Có đáp án)

doc 7 trang Gia Linh 03/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Hóa học 10 - Mã đề 123+124 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Hoài Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Hóa học 10 - Mã đề 123+124 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Hoài Đôn (Có đáp án)

2 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Hóa học 10 - Mã đề 123+124 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Hoài Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Trường THPT Lê Hoài Đôn Môn : Hoá học – Lớp : 10
 Năm học : 2022–2023 Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: .......................................................................
Lớp : 10A2 Mã đề : 123
Câu 1. Cho phương trình phản ứng: Fe + CuSO4 Cu + FeSO4. Vai trò của Fe trong phản ứng là
A. chất khử.B. vừa là chất khử, là chất oxi hóa.
C. chất oxi hóa.D. chất bị khử.
Câu 2. Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
 t0 t0 t0
(a) S + O2  SO2; (b) Hg + S  HgS; (c) H2 + S  H2S; (d) S + 3F2  SF6.
Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 4.B. 2.C. 1.D. 3.
 3+ 2+
Câu 3. Cho dãy gồm các phân tử và ion: H2S, S, FeO, Cl2, Fe , Cu , HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy 
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4.B. 5.C. 6.D. 3.
Câu 4. Nhận định nào SAI:
 o
A. f H298 (CO2,g) = -393,5 kJ/mol , suy ra CO2 bền hơn C dạng graphit và O2 dạng khí.
B. Phản ứng giữa Al và Fe2O3 là phản ứng thu nhiệt, ứng dụng dùng để hàn đường ray xe lửa.
C. Enthanlpy tạo thành chuẩn của đơn chất ở trạng thái bền bằng 0
D. Biến thiên enthanlpy chuấn của phản ứng là nhiệt thu vào hoặc toả ra của phản ứng đó ở đkc, kí hiệu 
 o
 rH298
Câu 5. Trong các quá trình sao quá trình nào là quá trình thu nhiệt:
A. Vôi sống tác dụng với nướcB. Nung đá vôi.
C. Đốt than đá.D. Đốt cháy cồn.
 to
Câu 6. Trong phản ứng: Fe3O4+10 HNO3  3Fe(NO3)3 + NO2+ 5H2O thì HNO3 đóng vai trò
A. Là chất oxi hoá và môi trường.B. Là chất oxi hóa.
C. Là chất khử.D. Là chất khử và môi trường.
Câu 7. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau. 
 (1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá. (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh. 
Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là:
A. 1, 2, 3.B. 2, 3, 4.C. 1, 3, 4.D. 1, 2, 4.
Câu 8. Sự oxi hóa một chất là quá trình
A. nhận electron của chất đó. B. nhường electron của chất đó.
C. làm giảm số oxi hóa của chất đó. D. làm thay đổi số oxi hóa của chất đó.
Câu 9. Cho quá trình Cu → Cu2+ + 2e, đây là quá trình
A. nhận proton.B. khử.C. tự oxi hóa – khử.D. oxi hóa.
Câu 10. Phương trình nhiệt hóa học là
A. phương trình hóa học có kèm trạng thái của các chất và giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.
B. phương trình hóa học xảy ra trong điều kiện chuẩn, có kèm giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. phương trình hóa học kèm theo trạng thái của các chất.
D. phương trình hóa học có kèm theo giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.
Câu 11. Trong không khí ẩm, Fe(OH)2 màu trắng xanh chuyển dần thành Fe(OH) 3 màu nâu đỏ theo phương 
trình: Fe(OH)2 + O2 + H2O  Fe(OH)3. Chất nhường electron trong phản ứng trên là
A. H2OB. Fe(OH) 3 C. O2.D. Fe(OH) 2
Câu 12. Bình “ga” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 10,92 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan 
với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ’ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y 
tương ứng với bao nhiêu số điện? (Biết hiệu suất sử dụng nhiệt là 49,83% và 1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ).
A. 75 số.B. 60 số.C. . 50 số.D. 80 số. 
Câu 13. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?
 to to
A. CaCO3  CaO + CO2.B. 2KClO 3  2KCl + 3O2.
 to to
C. 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + SO2.D. 2Fe(OH) 3  Fe2O3 + 3H2O.
Câu 14. Cho bảng năng lượng liên kết Eb của một số liên kết ở điều kiện chuẩn như sau:
 Liên kết H-H N-H N￿N N-N
 -1
 Eb(kJ.mol ) 436 389 946 163
Cho phản ứng phân hủy hydrazine: N2H4 (g)  N2 (g) 2H2 (g)
Biến thiên enthanpy của phản ứng là:
A. 49,5 kJ B. -99 KJ C. -49,5KJ B. 99 KJ
Câu 15. Cho phản ứng: C6H6(l) + 15/2 O2(g)→ 6 CO2(g) + 3H2O(g)
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
 Chất C6H6 (l) CO2 (g) H2O (g)
 o
 f H298 (kJ/mol) +49 − 393,5 -241,82
Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 11,7 gam C6H6 (l)theo phương trình phản ứng trên là:
A. 313,546 kJ.B. 68,432 kJ.C. 470,319 kJ.D. 3135,46 kJ.
Câu 16. Ammonia (NH3) là nguyên liệu để sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hoá của 
nitrogen (N) trong ammonia là?
A. +1. B. -2 C. -3. D. +3.
Câu 17. Cho m gam Al tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 0,2 mol khí NO và 0,3 mol NO 2 (là sản 
phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là
A. 16,2 B. 9,9 C. 19,8 D. 8,1
Câu 18. Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axit HC1 ở 20°C cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết 
trong dung dịch axit nói trên ờ 40°C trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch nói trên ở 
55°C thì cần thời gian là:
A. 34,64sB. 54,54sC. 60,00sD. 64,00s
Câu 19. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào 
dưới đây?
A. Tốc độ phản ứng.B. Phản ứng thuận nghich.
C. Phản ứng 1 chiều.D. Tốc độ cân bằng.
Câu 20. Nhiệt tạo thành của chất nào dưới đây có giá trị bằng 0 (kJ/mol)?
A. Al2O3(s).B. CO 2(g).C. O 2(g). D. H2O(l).
Câu 21. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
A. base.B. acid.C. chất khử.D. chất oxi hoá.
 +
Câu 22. Cho phương trình hóa học: Fe + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3Ag . Trong phản ứng này, 1 mol Ag
A. đã nhận 1 mol electron.B. đã nhường 2 mol electron
C. đã nhận 2 mol electron.D. đã nhường 3 mol electron.
Câu 23. Cho phản ứng hoá học tổng hợp ami
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận.
A. tăng lên 6 lầnB. tăng lên 8 lần.C. giảm đi 2 lần.D. tăng lên 2 lần.
Câu 24. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 
3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời 
gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t2 < t1 < t3.B. t 1 < t2 < t3.C. t 3 < t2 < t1.D. t 1 = t2 = t3. Câu 25: Lập PTHH các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron
 (1) C + HNO3  CO2 + NO + H2O
 (2) SO2 + KMnO4 + H2O  H2SO4 + MnSO4 + K2SO4 
Câu 26: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(g) + Br2(g) 2HBr(g). 
 Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072 M. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048 M. Tính tốc độ trung 
 bình (theo đơn vị M/s) của phản ứng theo Br2 trong khoảng thời gian trên.
Câu 27: Cuối tháng 9/2021, trên mạng xã hội xuất hiện đoạn clip ghi lại một chiếc xe bốc cháy dữ dội, sau 
khi nam thanh niên bỏ bình xịt khuẩn vào cốp xe máy. Thông thường, các dung dịch xịt khuẩn đều chứa cồn 
(ethanol) 70o. Phản ứng cháy của cồn diễn ra qua phương trình hoá học sau:
 C2H5OH(l) 3O2 ( g) 2CO2 ( g) 3H2O(g)
 0 1
 f H 298 kJ mol : 277,69 393,51 241,82
Tính lượng nhiệt toả ra khi bình cồn bốc cháy. Giả sử bình xịt khuẩn chứa 500mL dung dịch cồn 70 o và khối 
lượng riêng của cồn nguyên chất là D= 0,8g/mL. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Trường THPT Lê Hoài Đôn Môn : Hoá học – Lớp : 10
 Năm học : 2022–2023 Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: .......................................................................
Lớp : 10A2 Mã đề : 124
Câu 1. Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Biến thiên anthalpy của phản ứng C3H8(g) CH4(g) + C2H4(g) có giá trị là
A. +103 kJB. -103 kJ C. +80 kJ D. -80 kJ
Câu 2. Số oxi hóa của nguyên tố N trong HNO3 là
A. 5.B. +3. C. +5. D. +4.
 o
Câu 3. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
A. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0.B. Phản ứng thu nhiệt có < 0. rH298
 o o
C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 0. rH298
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Sự khử là sự mất hay cho electron.B. Chất oxi hoá là chất nhận electron.
C. Sự oxi hoá là sự mất electron.D. Chất khử là chất nhường electron.
Câu 5. Phản ứng đốt methane có phương trình nhiệt hóa học sau:
 o
CH4 (g) 2O2 (g)  CO2 (g) 2H2O(l), r H298 890,5kJ
Ở điều kiện chuẩn khi đốt chấy 0,5 mol CH4(g), sản phẩm là CO2(g) và H2O(l) thì 
A. cần cung cấp một nhiệt lượng là 890,5 kJB. cần cung cấp một nhiệt lượng là 445,25 kJ
C. sẽ giải phóng một nhiệt lượng là 890,5 kJ D. sẽ giải phóng một nhiệt lượng là 445,25 kJ
Câu 6. Cho m gam Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 0,2 mol khí NO và 0,2 mol NO2 (là sản phẩm 
khử duy nhất) . Giá trị của m là
 A. 8 B. 16 C. 2,56 D. 25,6
Câu 7. Pin nhiên liệu được nghiên cứu rộng rãi nhằm thay thế nguồn nhiên liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt. 
Trong pin nhiên liệu, dòng điện được tạo ra do phản ứng oxi hóa nhiên liệu (hiđro, cacbon monooxit, 
metanol, etanol, propan, ) bằng oxi không khí. Trong pin propan – oxi, phản ứng tổng cộng xảy ra khi pin 
hoạt động như sau:
 - 2-
 C3H8 (k) + 5O2 (k) + 6OH (dd) → 3CO3 (dd) + 7H2O (l)
Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan theo phản ứng trên thì sinh ra một lượng năng lượng 
là 2497,66 kJ. Một bóng đèn LED công suất 20W được thắp sáng bằng pin nhiên liệu propan – oxi. Biết hiệu 
suất quá trình oxi hóa propan là 80,0%; hiệu suất sử dụng năng lượng là 100% và trung bình cứ 1 giờ bóng 
đèn LED nói trên nếu được thắp sáng liên tục thì cần tiêu thụ hết một lượng năng lượng bằng 72,00 kJ. Thời 
gian bóng đèn được thắp sáng liên tục khi sử dụng 176 gam propan làm nhiên liệu ở điều kiện chuẩn là
 A. 111,0 giờ. B. 138,7 giờ. C. 55,5 giờ. D. 69,4 giờ.
Câu 8. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
 Chất Fe2O3(s) CO(g) C(s) Fe(s)
 o 825,5 110,5 0 0
 f H298 (kJ/mol)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau: Fe2O3(s) + 3C(s) 2Fe(s) + 3CO(g) bằng
A. 494 kJ.B. +494 kJ. C. 715 kJ. D. 1157 kJ.
Câu 9. Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
B. Tăng lượng chất xúc tác C. Giảm nhiệt độ
D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 10. Biến thiên enthalpy là
A. Nhiệt lượng tỏa ra của một phản ưng ở một điều kiện xác định.
B. Nhiệt lượng thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định.
C. Cơ năng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định.
D. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định.
Câu 11. Cho phản ứng: FeSO 4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Trong phản 
ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. H2SO4 và FeSO4.B. K 2Cr2O7 và FeSO4 C. FeSO4 và K2Cr2O7. D. K2Cr2O7 và H2SO4.
Câu 12. Biến thiên emthalpy của phản ứng có giá trị càng âm, thì phản ứng sẽ
A. tỏa ra càng nhiều nhiệtB. tỏa ra càng ít nhiệt
C. thu vào càng nhiều nhiệtD. thu vào càng ít nhiệt
Câu 13. Cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:
 o 1
(1) 2H2S(g) SO2 (g)  2H2O(g) 3S(s) rH298 145,48kJ.mol
 o 1
(2)2H2S(g) O2 (g)  2H2O(g) 2S(s) rH298 442,28kJ.mol
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt ở điều kiện chuẩn.
 -1
(b) Nhiệt tạo thành chuẩn sủa SO2(g) là -296,8 kJ mol .
(c) Phản ứng (2) tự diễn ra ở điều kiện chuẩn.
(d) Phản ứng (2) cần được cung cấp nhiệt nhiều hơn phản ứng (1).
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 4C.3 D.1
Câu 14. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
B. 3Mg + 4H2SO4  3MgSO4 + S + 4H2O
C. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
D. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
Câu 15. Trong một phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là:
A. Chất nhận electron.B. Chất nhận proton.
C. Chất nhường electron.D. Chất nhường proton.
Câu 16. Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axit HC1 ở 20°C cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết 
trong dung dịch axit nói trên ờ 40°C trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch nói trên ở 
55°C thì cần thời gian là:
A. 64,00sB. 34,64sC. 60,00sD. 54,54s
Câu 17. Entanpy tạo thành chuẩn của chất nào sau đây bằng 0
A. HCl(g)B. Ag(s) C. Na 2O(s)D. H 2O(l)
Câu 18. Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 0
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = – 890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 –285,8 kJ/mol. 
Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là
 0 0
A. fH298 (CH4 (g)) = +748 kJ/molB. (CH f H298 4 (g)) = –74,8 kJ/mol
 0 0
C. fH298 (CH4 (g)) = –748 kJ/mol D. fH298 (CH4 (g)) = -74,3 kJ/mol
 to
Câu 19. Trong phản ứng: 2Fe3O4 + H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trò
A. Là chất oxi hóa.B. Là chất khử.
C. Là chất khử và môi trường.D. Là chất oxi hoá và môi trường.
 2+ 2+
Câu 20. Cho dãy gồm các phân tử và ion: H 2S, S, FeO, SO2, Fe , Cu , HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5.B. 6.C. 3.D. 4.
Câu 21. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 
3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời 
gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t1 = t2 = t3.B. t 3 < t2 < t1.C. t 2 < t1 < t3.D. t 1 < t2 < t3.
Câu 22. Cho quá trình Zn → Zn2+ + 2e, đây là quá trình
A. khử.B. nhận proton.C. oxi hóa.D. tự oxi hóa – khử.
Câu 23. Trong không khí ẩm, Fe(OH)2 màu trắng xanh chuyển dần thành Fe(OH) 3 màu nâu đỏ theo phương 
trình: Fe(OH)2 + O2 + H2O  Fe(OH)3
Chất nhận electron trong phản ứng trên là
A. H2OB. Fe(OH) 2 C. O2.D. Fe(OH) 3
Câu 24. Cho phương trình hóa học: Fe + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3Ag . Trong phản ứng này, 1 mol Fe
A. đã nhận 2 mol electron.B. đã nhận 1 mol electron.
C. đã nhường 2 mol electronD. đã nhường 3 mol electron.
Câu 25: Lập PTHH các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron
 (1) C + HNO3  CO2 + NO + H2O
 (2) SO2 + KMnO4 + H2O  H2SO4 + MnSO4 + K2SO4 
Câu 26: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(g) + Br2(g) 2HBr(g). 
 Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072 M. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048 M. Tính tốc độ trung 
 bình (theo đơn vị M/s) của phản ứng theo Br2 trong khoảng thời gian trên.
Câu 27: Cuối tháng 9/2021, trên mạng xã hội xuất hiện đoạn clip ghi lại một chiếc xe bốc cháy dữ dội, sau 
khi nam thanh niên bỏ bình xịt khuẩn vào cốp xe máy. Thông thường, các dung dịch xịt khuẩn đều chứa cồn 
(ethanol) 70o. Phản ứng cháy của cồn diễn ra qua phương trình hoá học sau:
 C2H5OH(l) 3O2 ( g) 2CO2 ( g) 3H2O(g)
 0 1
 f H 298 kJ mol : 277,69 393,51 241,82
Tính lượng nhiệt toả ra khi bình cồn bốc cháy. Giả sử bình xịt khuẩn chứa 500mL dung dịch cồn 70 o và khối 
lượng riêng của cồn nguyên chất là D= 0,8g/mL. ĐÁP ÁN
 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
 ĐỀ 123:
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án A B B B B A A B D A
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 Đáp án D A B B C C D A A C
 Câu 21 22 23 24
 Đáp án C A B C
ĐỀ 124:
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án D C C A D D A B A D
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 Đáp án B A A B A B B B D B
 Câu 21 22 23 24
 Đáp án B C C D
 PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Cân bằng đúng mỗi phương trình được 1,0đ
Câu 2: Tính đúng nồng độ được 1,0đ
Câu 3: Tính được biến thiên enthapy của phản ứng được 0,5đ
 Tính được nhiệt lượng toả ra: 0,5đ

File đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_chat_luong_dau_nam_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_202.doc