2 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)

Bài 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

          a) Số liền sau 49 là số:                                    

A. 48                          B. 50                    C.   94

b) Số bé nhất có hai chữ số là: 

A. 99                          B. 11                    C.   10

Bài 2.  (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

       35dm  – 14dm = …..dm              

A. 21                          B. 31                    C. 49 
doc 7 trang Bảo Đạt 02/01/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)

2 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)
Bài 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính	
	a) 63 + 36 b) 59 + 13 c) 95 - 72 d) 72 - 15
 ................... ................... ................... ...................
 ................... ................... ................... ...................
 ................... ................... ................... ...................
Số
Bài 7. (2 điểm)	 ?	
+23
+6
7
	a) 
- 5
- 3
16
b)
Bài 8. (0,5 điểm) Tìm x:
x + 28 = 54
.
.
Bài 9. (1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 19 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được nhiều bao nhiêu kilôgam đường ? 
Bài giải:
..................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Số
Bài 10. (0,5 đi...
1,0
1,0
3,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
2
1
1
2
1
5
4
Số điểm
2,0
2,0
1,0
1,0
3,0
1,0
5,0
5,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 NĂM HỌC: 2017 – 2018, MÔN : TOÁN – LỚP 2
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
01
01
02
01
5
Câu số
.
..
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
2
Câu số
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
2
Câu số
Tổng số câu
3
2
3
1
9
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN – LỚP 2
 NĂM HỌC: 2017 - 2018
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: 
Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)
 A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ)
A. 10            B. 90           C. 99          D. 100
Câu 3: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ)
A.            C. =            D. +
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
?
Số
	- 35 = 65
 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 
Câu 5: Số? (M1= 1đ)
 1 giờ chiều hay ..giờ
 A. 12 B. 13	 C. 14	 D. 15
Câu 6 : (M1= 1đ)
b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
 a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16
Câu 2: Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? (M2= 2đ) 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC Kỳ I - NĂM HỌC 2017 - 2018
I . TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 
Câu 1: Số? (M1= 1đ)
 9 + 7 = ..... 
 B. 16	
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ)
 C. 99          
Câu 3: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ)
 B. >           
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
?
Số
	- 35 = 65
 C. 100 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2018_2019_t.doc