2 Đề kiểm tra cuối kỳ II Hóa học 10 (Có đáp án)

docx 5 trang Gia Linh 04/09/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối kỳ II Hóa học 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề kiểm tra cuối kỳ II Hóa học 10 (Có đáp án)

2 Đề kiểm tra cuối kỳ II Hóa học 10 (Có đáp án)
 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II – HÓA HỌC 10
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?
 A. CH4. B. H2O. C. PH3. D. H2S.
 0 2
Câu 2: Cho quá trình Cu  Cu 2e , đây là quá trình
 A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 3: Phản ứng (quá trình) nào sau đây là phản ứng (quá trình) thu nhiệt?
 A. Nước hoá rắn. B. Quá trình chạy của con người.
 C. Khi CH4 đốt ở trong lò. D. Hoà tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh.
Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là
 0 0
 A. r H298 . B. f H298 . C. S . D. T .
Câu 5: Chất oxi hoá còn gọi là chất
 A. chất bị khử. B. chất bị oxi hoá. C. Chất có tính khử. D. chất đi khử.
Câu 6: Trong phản ứng thu nhiệt, sự so sánh nào sau đây đúng?
 A. 0 0 . B. 0 0 .
  f H 298 (c®)  f H 298 (sp)  f H 298 (c®)  f H 298 (sp)
 C. 0 0 . D. 0 0 .
  f H 298 (c®) ;  f H 298 (sp)  f H 298 (c®)  f H 298 (sp)
Câu 7: Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
 A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base.
Câu 8: Khi nung nóng, iodine biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này gọi là
 A. sự biến dạng. B. sự sôi. C. sự thăng hoa. D. sự phân hủy.
Câu 9: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
 A. Nhiệt độ. B. Tốc độ phản ứng. C. Áp suất. D. Thể tích khí.
Câu 10: Hiện tượng quan sát được khi thêm một ít nước chlorine vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột là
 A. dung dịch chuyển sang màu đỏ. B. có hơi màu tím bay lên.
 C. dung dịch chuyển sang màu vàng. D. dung dịch chuyển sang màu xanh.
Câu 11: Liên kết hoá học trong phân tử hydrogen halide là
 A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.
 C. liên kết ion. D. liên kết cho - nhận.
Câu 12: Ethanol (C2H5OH) tan vô hạn trong nước do
 A. cả nước và ethanol đều là phân tử phân cực.
 B. nước và ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với nhau.
 C. ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với các phân tử ethanol khác.
 D. ethanol và nước có tương tác van der Waals mạnh.
Câu 13: Cho các chất: Cu, Na2SO4, KOH, MnO2, Na2CO3. Số chất phản ứng với dung dịch HCl loãng là
 A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 14: Trong phương trình hóa học nào sau đây SO2 thể hiện tính khử?
 SO + Br + 2H O  H SO + 2HBr SO + 2H O  H SO
 A. 2 2 2 2 4 B. 2 2  2 3
 SO + 2H S  3S  + 2H O SO + 2NaOH  Na SO + H O
 C. 2 2 2 D. 2 2 3 2
 o
 MnO2 ,t
Câu 15: Cho phản ứng: 2KClO3 (s)  2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản 
ứng trên là
 A. kích thước các tinh thể KClO3. B. áp suất.
 C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
 A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. B. NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
 C. 4Al + 3O2 → 2Al2O3. D. CH4 → C + H2.
Câu 17: Dưới đây là một số hiện tượng xảy ra trong đời sống, hãy sắp xếp theo thứ tự tốc độ giảm dần:
 Nướng bánh mì (1) Đốt gas khi nấu ăn (2)
 Lên men sữa tạo ra sữa chua (3) Tấm tôn thiếc bị gỉ sét (4)
 A. (1) > (2) > (3) > (4).B. (2) > (1) > (3) > (4). C. (1) > (3) > (2) > 4).D. (4) > (3) > (2) > (1).
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
 (a) Sự cháy của nhiên liệu (xăng, khí gas, than, gỗ, ) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần khơi mào.
 (b) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 (c) Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều tỏa nhiệt.
 1 (d) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 (e) Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng 
và thể tồn tại của chất trong phản ứng.
Số phát biểu đúng là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Cho các phát biểu sau :
 (a) Phản ứng phân huỷ Fe(OH)3(s) không cần cung cấp nhiệt độ liên tục.
 (b) Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
 (c) Trộn potassium chloride (KCl) vào nước là quá trình thu nhiệt.
 (d) Tất cả các phản ứng cháy đều tỏa nhiệt.
Số phát biểu đúng là
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 20: Khối lượng muối thu được khi cho 0,672 g Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2 là
 A. 2,17 gam. B. 1,95 gam. C. 4,34 gam. D. 3,90 gam.
Câu 21: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 0
 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) r H298 = – 890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của 
khí methane là
 0 0
 A. f H298 (CH4 (g)) = –74,8 kJ/mol. B. r H298 (CH4 (g)) = +748 kJ/mol.
 0 0
 C. r H298 (CH4 (g)) = –748 kJ/mol. D. r H298 (CH4 (g)) = +74,8 kJ/mol.
Câu 22: Cho phương trình phản ứng: Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Hệ số cân bằng (là những số nguyên dương tối giản nhất) của H2O trong cân bằng trên là
 A. 47. B. 48. C. 49. D. 50.
Câu 23: Cho phương trình phản ứng: Zn (r) + CuSO4 (aq)  ZnSO4 (aq) + Cu (s) H 210kJ
Và các phát biểu sau:
 (1) Zn bị oxi hóa.
 (2) Phản ứng trên tỏa nhiệt.
 (3) Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 g Cu là +12,6 kJ.
 (4) Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên.
Các phát biểu đúng là
 A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4).
Câu 24: Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
 Liên kết C – H C – C C = C
 Eb (kJ/mol) 418 346 612
Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8(g) → CH4(g) + C2H4(g) có giá trị là
 A. +103 kJ. B. – 103 kJ. C. +80 kJ. D. – 80 kJ.
II. TỰ LUẬN
Câu 25: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có):
 (1) (2) (3) (4)
 MnO2  Cl2  NaCl  HCl  FeCl2 .
Câu 26: Xét phản ứng hoá học xảy ra trong các quá trình sau:
 t
 Fe2O3 CO  FeO CO2
 a. Xác định chất oxi hóa, chất khử và cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron.
 b. Tính thể tíc khí CO (đkc) cần dùng để phản ứng hết với 120 g Fe2O3.
 2 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II – HÓA HỌC 10
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?
 A. CH4. B. H2O. C. PH3. D. H2S.
 0 2
Câu 2: Cho quá trình Cu  Cu 2e , đây là quá trình
 A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 3: Phản ứng (quá trình) nào sau đây là phản ứng (quá trình) thu nhiệt?
 A. Nước hoá rắn. B. Quá trình chạy của con người.
 C. Khi CH4 đốt ở trong lò. D. Hoà tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh.
Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là
 0 0
 A. r H298 . B. f H298 . C. S . D. T .
Câu 5: Chất oxi hoá còn gọi là chất
 A. chất bị khử. B. chất bị oxi hoá. C. Chất có tính khử. D. chất đi khử.
Câu 6: Trong phản ứng thu nhiệt, sự so sánh nào sau đây đúng?
 A. 0 0 . B. 0 0 .
  f H 298 (c®)  f H 298 (sp)  f H 298 (c®)  f H 298 (sp)
 C. 0 0 . D. 0 0 .
  f H 298 (c®) ;  f H 298 (sp)  f H 298 (c®)  f H 298 (sp)
Câu 7: Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
 A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base.
Câu 8: Khi nung nóng, iodine biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này gọi là
 A. sự biến dạng. B. sự sôi. C. sự thăng hoa. D. sự phân hủy.
Câu 9: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
 A. Nhiệt độ. B. Tốc độ phản ứng. C. Áp suất. D. Thể tích khí.
Câu 10: Hiện tượng quan sát được khi thêm một ít nước chlorine vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột là
 A. dung dịch chuyển sang màu đỏ. B. có hơi màu tím bay lên.
 C. dung dịch chuyển sang màu vàng. D. dung dịch chuyển sang màu xanh.
Câu 11: Liên kết hoá học trong phân tử hydrogen halide là
 A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.
 C. liên kết ion. D. liên kết cho - nhận.
Câu 12: Ethanol (C2H5OH) tan vô hạn trong nước do
 A. cả nước và ethanol đều là phân tử phân cực.
 B. nước và ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với nhau.
 C. ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với các phân tử ethanol khác.
 D. ethanol và nước có tương tác van der Waals mạnh.
Câu 13: Cho các chất: Cu, Na2SO4, KOH, MnO2, Na2CO3. Số chất phản ứng với dung dịch HCl loãng là
 A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 14: Trong phương trình hóa học nào sau đây SO2 thể hiện tính khử?
 SO + Br + 2H O  H SO + 2HBr SO + 2H O  H SO
 A. 2 2 2 2 4 B. 2 2  2 3
 SO + 2H S  3S  + 2H O SO + 2NaOH  Na SO + H O
 C. 2 2 2 D. 2 2 3 2
 o
 MnO2 ,t
Câu 15: Cho phản ứng: 2KClO3 (s)  2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản 
ứng trên là
 A. kích thước các tinh thể KClO3. B. áp suất.
 C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
 A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. B. NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
 C. 4Al + 3O2 → 2Al2O3. D. CH4 → C + H2.
Câu 17: Dưới đây là một số hiện tượng xảy ra trong đời sống, hãy sắp xếp theo thứ tự tốc độ giảm dần:
 Nướng bánh mì (1) Đốt gas khi nấu ăn (2)
 Lên men sữa tạo ra sữa chua (3) Tấm tôn thiếc bị gỉ sét (4)
 A. (1) > (2) > (3) > (4).B. (2) > (1) > (3) > (4). C. (1) > (3) > (2) > 4).D. (4) > (3) > (2) > (1).
 3 Câu 18: Cho các phát biểu sau:
 (a) Sự cháy của nhiên liệu (xăng, khí gas, than, gỗ, ) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần khơi mào.
 (b) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 (c) Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều tỏa nhiệt.
 (d) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 (e) Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng 
và thể tồn tại của chất trong phản ứng.
Số phát biểu đúng là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Cho các phát biểu sau :
 (a) Phản ứng phân huỷ Fe(OH)3(s) không cần cung cấp nhiệt độ liên tục.
 (b) Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
 (c) Trộn potassium chloride (KCl) vào nước là quá trình thu nhiệt.
 (d) Tất cả các phản ứng cháy đều tỏa nhiệt.
Số phát biểu đúng là
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 20: Khối lượng muối thu được khi cho 0,672 g Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2 là
 A. 2,17 gam. B. 1,95 gam. C. 4,34 gam. D. 3,90 gam.
Câu 21: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 0
 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) r H298 = – 890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của 
khí methane là
 0 0
 A. f H298 (CH4 (g)) = –74,8 kJ/mol. B. r H298 (CH4 (g)) = +748 kJ/mol.
 0 0
 C. r H298 (CH4 (g)) = –748 kJ/mol. D. r H298 (CH4 (g)) = +74,8 kJ/mol.
Câu 22: Cho phương trình phản ứng: Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Hệ số cân bằng (là những số nguyên dương tối giản nhất) của H2O trong cân bằng trên là
 A. 47. B. 48. C. 49. D. 50.
 Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Câu 23: Cho phương trình phản ứng: Zn (r) + CuSO4 (aq)  ZnSO4 (aq) + Cu (s) H 210kJ
Và các phát biểu sau:
 (1) Zn bị oxi hóa.
 (2) Phản ứng trên tỏa nhiệt.
 (3) Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 g Cu là +12,6 kJ.
 (4) Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên.
Các phát biểu đúng là
 A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4).
Câu 24: Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
 Liên kết C – H C – C C = C
 Eb (kJ/mol) 418 346 612
Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8(g) → CH4(g) + C2H4(g) có giá trị là
 A. +103 kJ. B. – 103 kJ. C. +80 kJ. D. – 80 kJ.
II. TỰ LUẬN
 4 Câu 25: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có):
 (1) (2) (3) (4)
 MnO2  Cl2  NaCl  HCl  FeCl2 .
Câu 26: Xét phản ứng hoá học xảy ra trong các quá trình sau:
 t
 Fe2O3 CO  FeO CO2
 a. Xác định chất oxi hóa, chất khử và cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron.
 b. Tính thể tíc khí CO (đkc) cần dùng để phản ứng hết với 120 g Fe2O3.
 5

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_ky_ii_hoa_hoc_10_co_dap_an.docx