3 Đề ôn tập cuối học kỳ 2 Hóa học 10
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề ôn tập cuối học kỳ 2 Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3 Đề ôn tập cuối học kỳ 2 Hóa học 10

ĐỀ SỐ 01 Câu 1: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là A. 2,4,4,4-tetrametylbutan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan C. 2,2,4-trimetylpentan D. 2,4,4-trimetylpentan Câu 2: Cho m gam ancol etylic tác dụng hết với Na dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít H 2(đktc). Giá trị của m là A. 4,6. B. 18,4. C. 13,8. D. 9,2. Câu 3: Oxi hóa hoàn toàn một ankan bởi oxi không khí, sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo của ankan là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 4: C3H5(OH)3 không tác dụng được với chất nào sau đây A. Cu(OH)2. B. Na. C. HCl. D. NaOH. Câu 5: Khi cho 8 gam một ankin tác dụng hết với AgNO3 trong NH3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được 29,4 gam kết tủa. Công thức phân tử của ankin là A. C3H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C5H8. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là A. C2H4. B. C3H4 C. CH4. D. C4H10 Câu 7: Thực hiện thí nghiệm mô phỏng như hình dưới đây. Tiến hành dùng dư glixerol, hiện tượng quan sát được là A. không có hiện tượng gì. B. kết tủa tan tạo dung dịch có màu xanh lam. C. kết tủa vẫn còn, dung dich trong suốt không màu. D. kết tủa không tan, dung dịch có màu xanh. Câu 8: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C 8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng nhóm thế còn lại tham gia phản ứng thế vào vị trí ortho và para trong nhân benzen là A. gốc ankyl, –COOH. B. –OH , –NH2 , gốc ankyl, -X (halogen). C. gốc vinyl, –NO2. D. –OH , –NH2 , –CHO. Câu 10: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: Benzen X Y Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính). Tên gọi của Y, Z lần lượt là A. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren. 1 C. 1-brom-1-phenyletan và stiren. D. benzylbromua và toluen. Câu 12: Một anken có thỉ khối so với H2 là 21. Tên gọi của anken là A. But-2-en. B. 2-metylpropen. C. But-1-en. D. Propen. Câu 13: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 14: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. eten và but-1-en (hoặc buten-1). C. propen và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-2-en (hoặc buten-2). Câu 15: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam. Câu 16: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 18: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16) A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH. Câu 19: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 20: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 21: Để chứng minh có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen. Người ta cho phenol lần lượt tác dụng với A. dung dịch brom và dung dịch NaOH. B. Na kim loại và dung dịch brom. C. dung dịch NaOH và Na kim loại. D. dung dịch brom và CO2 + H2O. Câu 22: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 23: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH) 2. Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là A. 23%. B. 46%. C. 16%. D. 8%. Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. Câu 25: Cho các chất sau: (a) HO-CH2-CH2-OH; (b) CH3 – CH(OH) – CH2OH; (c) HO-CH2 – CH2 – CH2-OH (d) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH. Các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. a; b; c. B. a; d. C. a; b; c; d. D. a; b; d. Câu 26: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(OH)CH2CH3. B. (CH3)3COH. C. CH3CH(CH3)CH2OH. D. CH3OCH2CH2CH3. Câu 27: Chất hữu cơ nào sau đây không phải là ancol? A. HOCH2-CH2OH. B. CH2=CH-CH2OH. C. C6H5-OH D. CH3CH2OH. Câu 28: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. Na. C. NaOH. D. Br2. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 2 Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau (a) CH 2=CH2 + HCl (b) C2H5OH + Na → (c) But-1-in + AgNO3/NH3 → (d) Phenol + NaOH Câu 30 (0,5 điểm): Cho m gam hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol tác dụng với kim loại K thì thu được 2,24 lít khí (đktc) và 24 gam muối . Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp. Câu 31 (1 điểm): Ancol đa chức Z có công thức phân tử C4H10OX , mạch cacbon không phân nhánh . Biết Z không hòa tan Cu(OH)2 và oxi hóa Z với CuO dư đun nóng tạo hợp chất hữu cơ tạp chức .Viết một công thức cấu tạo của Z ( Viết phương trình phản ứng minh họa). Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etilenglicol và ancol, no, đơn chức M thu ’ được 17,6 gam CO2 và m gam H2O. Mặt khác cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được ’ 0,2 mol H2. Vậy ancol M và tính m . ----------------- HẾT ----------------- ĐỀ SỐ 02 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. C2H2 và CaC2. B. NaHCO3 và NaCN. C. CH3Cl và C2H5OH. D. CO2 và CaCO3. Câu 2: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng A. thế. B. cộng. C. tách. D. cháy. Câu 3: Anken có công thức tổng quát là A. CnH2n (n ≥1). B. CnH2n + 2 (n ≥1). C. CnH2n – 2 (n ≥2). D. CnH2n (n ≥ 2). Câu 4: Câu nào không đúng khi nói về tính chất vật lí của anken? A. Tan nhiều trong nước. B. Nhiệt độ sôi tăng theo phân tử khối. C. Các anken từ C2H4 đến C4H8 là những chất khí. D. Nhẹ hơn nước. Câu 5: Có bao nhiêu liên kết đôi trong phân tử buta – 1,3 – đien? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Số đồng phân cấu tạo của ankin có công thức phân tử C5H8 là A. 1. B. 2. C. 3.D. 4. Câu 7: Ankin X có công thức cấu tạo: CH≡C-CH(CH3)-CH3. Tên gọi của X là A. 3-metylbut-1-in B. 2-metylbut-1-in. C. 2-metylbut-3-in. D. 3-metylbut-2-in. Câu 8: Công thức hóa học của toluen là A. C6H5CH3. B. C6H5CHBrCH3. C. p-CH3C6H4CH3. D. C6H5CH2Br. Câu 9: Ở điều kiện thường benzen có tính chất vật lý nào sau đây? A. Chất khí. B. Có mùi đặc trưng. C. Màu vàng. D. Nặng hơn nước. Câu 10: Cho benzen tác dụng với khí Cl2 (ánh sáng) thu được dẫn xuất có công thức là A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m-C6H4Cl2. Câu 11: Số đồng phân ancol bậc II ứng với công thức phân tử C5H12O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Ancol X có công thức cấu tạo: CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3. Tên của X là A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol. Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của etanol? A. Làm nhiên liệu cho động cơ. B. Làm dung môi pha chế vecni. C. Làm dung môi pha chế dược phẩm. D. Làm chất gây mê Câu 14: Ancol X tác dụng với CuO đun nóng tạo thành anđehit. X là ancol bậc A. 3. B. 2. C. 1. D. 1 hoặc 2. 3 Câu 15: Chất nào sau đây thuộc nhóm phenol? A. C6H5-CH2-OH. B. C6H5-O-C2H5. C. CH3-C6H4-OH. D. CH3-CH2- CH2-OH. Câu 16: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C 6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 17: Clo hóa ankan X có công thức phân tử C5H12 thu được ba sản phẩm thế monoclo. Tên của X là A. 2-metylbutan. B. pentan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,3-đimetylbutan. Câu 18: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HCl, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A.CH 3-CH2-CHCl-CH2Cl. C. CH3-CH2-CHCl-CH3. B.CH 2Cl-CH2-CH2-CH2Cl. D. CH3-CH2-CH2-CH2Cl. Câu 19: Isopren được điều chế từ phản ứng A. tách hiđro từ isopentan. B. tách nước ancol etylic. C. natri axetat khan và vôi tôi xút. D. đề hiđro hóa butan. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X, thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Công thức phân tử X là A. C5H8. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4. Câu 21: Cho sơ đồ: benzen X1 X2. Tên gọi của X2 là A. 1-brom-4-nitrobenzen. B. m-brom nitro benzen. C. 1-nitro-3-brom benzen. D. p-brom nitro benzen. Câu 22: Toluen phản ứng được với tất cả các chất hoặc dung dịch trong dãy nào sau đây? A. HCl, HNO3 đặc (H2SO4 đặc). B. Na, KMnO4 (to). C. KMnO4 (to), HNO3 đặc (H2SO4 đặc). D. NaOH, Br2. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A là đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của A là A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14. Câu 24: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A. HBr (to), Na, CuO (to). B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol),HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO. D. Na2CO3, HBr (to) , CuO (to). Câu 25: Cho m gam C2H5OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được 0,224 lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 0,460. B. 0,920. C. 0,230. D. 0,120. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch phenol làm quì tím chuyển sang màu hồng. B. Phenol tác dụng với NaOH tạo khí H2. C. Phenol tác dụng với NaHCO3 tạo khí CO2. D. Phenol tác dụng với Na tạo khí H2. Câu 27: Để phân biệt hai lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và etanol có thể dùng A. kim loại natri. B. đồng (II) hiđroxit. C. nước brom. D. đồng (II) sunfat. Câu 28: Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch AgNO3/NH3 dư. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là A. có kết tủa màu trắng. B. có kết tủa màu vàng. C. có kết tủa màu xanh. D. có kết tủa nâu đỏ. 4 B. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 29: (1,0 điểm) (Hoàn thành các phương trình hóa học sau (chỉ viết sản phẩm chính): 170 , H2SO4 a) Phenol + Na → b) CH3OH c) But-2-en + HCl d) axetilen + dung dịch AgNO3 /NH3 Câu 30: (1,0 điểm) Y có CTPT C 8H10O, khi đun nóng Y với CuO ở nhiệt độ thích hợp được chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, ngoài ra Y thỏa mãn sơ đồ phản ứng: Y Y1 polistiren. CTCT của Y, giải thích bằng phương trình phản ứng. Câu 31: (0,5 điểm) Cho m gam hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng. Nếu cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với natri (dư) thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. a) Viết các phương trình hóa học xảy ra. Tính m? Câu 32: (0,5 điểm) Cho hỗn hợp X gồm CH3OH và 1 ancol Y no, hai chức , mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 7,84 lít CO2 ( đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt khác cho m gam X trên tác dụng hết với Nathu được m + 6,55 gam chất rắn. Tìm công thức ancol trên. ----------------- HẾT ---------------- ĐỀ SỐ 03 – NGUYỄN VĂN Ý - 0796934334 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan? A. C3H4. B. C2H6. C. C4H8. D. C3H6. Câu 2. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau A. theo đúng hóa trị. B. theo một thứ tự nhất định. C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. Câu 3. Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là A. phản ứng thế.B. phản ứng cộng.C. phản ứng tách.D. phản ứng cháy. Câu 4. Anken có công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5. Công thức cấu tạo của isopren là A. CH2=C(CH3)-CH=CH2. B. CH2=CH(CH3)-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=C=CH-CH3. Câu 6. Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm A. 1 liên kết pi và 2 liên kết xích ma. B. 2 liên kết pi và 1 liên kết xích ma. C. 3 liên kết pi. D. 3 liên kết xích ma. Câu 7. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa? A. CH3 – CH = CH2. B. CH3 – CH = CH – CH3. C. CH3 – C ≡ C – CH3. D. CH3 – CH2 – C ≡ CH. Câu 8. Tên thông thường của C6H5CH3 là A. metyl benzen. B. toluen. C. etyl benzen. D. stiren. Câu 9. Benzen tác dụng được với chất nào sau đây? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch KMnO4. C. Brom khan (bột Fe). D. Dung dịch NaOH. Câu 10. Tính chất vật lý nào sau đây không phải của ankyl benzen? A. Không màu sắc. B. Không mùi. C. Không tan trong nước. D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Câu 11. Phát biểu không đúng về ứng dụng ancol etylic? A. Etanol được dùng trong việc sát trùng dụng cụ y tế. 5 B. Etanol được dùng làm nhiên liệu đốt, nhiên liệu cho động cơ. C. Etanol được dùng làm dung môi. D. Etanol công nghiệp được dùng trong pha chế rượu nói chung. Câu 12. Tên thay thế của hợp chất CH3-CH(OH)-CH3 là A. propanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. isopropylic. Câu 13. Ancol X tác dụng với CuO đun nóng tạo thành anđehit. X là ancol bậc A. 3. B. 2. C. 1. D. 1 hoặc 2. Câu 14. Chất nào sau đây thuộc nhóm phenol? A. C6H5-O-C2H5. B. C6H5-CH2-OH. C. CH3-CH2-OH. D. C2H5-C6H4-OH. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở điều kiện thường, phenol là chất lỏng. B. Phenol rất độc, gây bỏng da khi tiếp xúc. C. Phenol rất ít tan trong nước lạnh. D. Phenol không màu, để lâu chuyển thành màu hồng. Câu 16. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C 6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 18. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH2Br-CH(CH3)- CH2Br . B. CH3-CH(CH3)- CH2Br. C. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CHBr- CH3. Câu 19. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là : A. CH3–CHBr–CH=CH2. B. CH3–CH=CH–CH2Br. C. CH2Br–CH2–CH=CH2. D. CH3–CH=CBr–CH3. Câu 20. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ? A. Ag2C2. B. CH4. C. CH3COONa. D. CaC2. Câu 21. Công thức cấu tạo ứng với tên gọi nào sau đây? A. 1-metyl-3-etylbenzen. B. 1-etyl-3-metylbenzen. C. 1-metyl-5-etylbenzen. D. 1-etyl-5-metylbenzen. Câu 22. Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 12,3 kg nitrobenzen là (Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) A. 6,63 kg. B. 7,8 kg. C. 8,7 kg. D. 9,17 kg. Câu 23. Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỷ lệ mol 1 : 1), thu được sẩn phẩm hữu cơ là A. o-bromtoluen. B. m-bromtoluen. C. phenylbromua. D. benzylbromua. 6 Câu 24. Đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra sản phẩm chính là A. C2H5OC2H5. B. C3H6. C. C2H4. D. C3H7OC3H7. Câu 25. Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. Na. B. KOH. C. CuO. D. O2. Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phenol phản ứng với nước brom ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng. B. Phenol tác dụng với natri sinh ra khí hiđro. C. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. D. Phenol tan được trong dung dịch natri hiđroxit. Câu 27. Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br 2 (dư) thu được a gam kết tủa trắng. Giá trị của a là A. 331. B. 0,331. C. 3,31. D. 33,1. Câu 28. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí etilen trong phòng thí nghiệm: X là bông tẩm chứa dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. KCl. D. Br2. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 29: (1,0 điểm) (Hoàn thành các phương trình hóa học sau (chỉ viết sản phẩm chính): a) C2H5OH + Na b) 3 – metylbut -1 –in + AgNO3/ NH3 c) CH2=CH2 + HBr d) o – crezol + NaOH Câu 30: (0,5 điểm) Cho m gam hỗn hợp gồm 2 chất: phenol và ancol benzylic tác dụng với Na dư có 448ml khí thoát ra (đktc). Mặt khác m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa hết 100ml dung dịch nước Br2 0,3M. Thành phần % số mol của phenol trong hỗn hợp. Câu 31: (1,0 điểm) Cho một ancol no, đơn chức, mạch hở Y qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Hỗn hợp hơi thu được sau phản ứng có tỉ khối so với He là 9,5. Công thức cấu tạo đúng của Y, viết phương trình phản ứng minh họa. Câu 32: (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở bằng V(l) O 2, sau phản ứng thu được 0,23 mol khí CO 2 và m gam H2O. Tính giá trị của V. ----------------- HẾT ---------------- 7 8
File đính kèm:
3_de_on_tap_cuoi_hoc_ky_2_hoa_hoc_10.docx