4 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1

Khoanh vào đáp án đúng:

1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:

     a, 15 và 16             b, 15 và 18            c, 16 và 18                d, 15 và 17

2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:

     a, 28                b, 92                c, 82                d, 80

3. Phép cộng 10 + 9 có kết quả bằng:

     a, 18                b, 19               c, 28                 d, 39

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu

        a, 39 + 23 = 52      ........                    b, 43 – 5 = 48        ........

        c, 12 + 23 = 45      ........                    d, 26 – 9 = 15        ........

 

doc 8 trang Bảo Đạt 30/12/2023 140
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1

4 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1
số bé nhất: 81 ; 75 ; 90 ; 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 ; 70 ; 68 ; 59
Bài 4 : 
An có 19 quả táo, An cho em 6 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Mai có 1 chục cái kẹo , Lan có 12 cái kẹo . Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo ?
..
Bài 5 : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
ĐỀ SỐ 2 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán
Họ và tên : .. Lớp : .
Bài 1:
a) Viết các số: 
 Ba mươi lăm: .. Chín mươi chín: 
 Bảy mươi sáu: . Một trăm:..
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 93; ; ..; ; 97; ..; .; 100.
Bài 2: a) Đặt tính rồi tính:       
     32 + 42          94 - 21             50 + 38              67 – 3 5 + 52                98 – 30
.
b)Tính
 34 - 4 + 6 =                                    40 + 8 - 8 = 
 15cm - 10cm + 4cm = ..                    30cm + 30cm - 20cm = 
Bài 3 : Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24  (  ) Số liền sau của 84 là 83  (  ) 
Số liền sau của 79 là 70  (  ) Số liền sau của 98 là 99  (  ) 
Bài 4: >; <; =?
... .. Lớp : .
Bài 1: 
a. Khoanh tròn vào số bé nhất:                  11      31      52      94 
b. Khoanh tròn vào số lớn nhất:                 54      69      86      18 
Bài 2: Viết số
Bảy mươi lăm:.. Sáu mươi tư:.
Tám mươi hai:. Ba mươi chín:  
 Chín mươi : .. Bốn mươi tư : ..
Bài 3:   Điền số thích hợp vào chỗ trống
a. Từ 25 đến 35
             .., , .., .., ..., ..., ..., ..., .., 
b. Từ 90 đến 100
             , , , , , , ..,.., .., ..
Bài 4: 
a. Số 37 gồm:..chục vàđơn vị
b. Số 99 gồm:..chục vàđơn vị
c. Số 86 gồm:..chục vàđơn vị
d. Số 70 gồm:..chục vàđơn vị 
Bài 5:  Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. Lúc 9 giờ, kim ngắn chỉ vào số ,kim dài chỉ vào số.. trên mặt đồng hồ
b. Lúc 5 giờ, kim ngắn chỉ vào số., kim dài chỉ vào số.. trên mặt đồng hồ. 
Bài 6:  Tính
        22 cm + 60 cm =..           72 cm – 12 cm = .
        15 cm + 10 cm =..           30 cm -20 cm =
Bài 7: a) Đặt tính rồi tính
         45+ 32             48 + 10 98 - 56                    4 + 23           97- 67
b)Tính 
12 + 2 + 5 = . .. 15 – 1 – 3 =  12 + 23 – 20 = 
57 + 0 + 2 = . 21 + 22 + 23 = . 67 – 45 - 11 = 
Bài 8 :  Hình?
- Có 2 hình.
- Có 3 hình.
Bài 9: 
Tổ một trồng được 45 cây, tổ hai trồng được 50 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
..
..
Bài 10:
Kì nghỉ tết vừa qua, An được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi An được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ?  
..
..

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1.doc