5 Đề minh họa kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thái Phiên

doc 13 trang Gia Linh 05/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề minh họa kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 5 Đề minh họa kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thái Phiên

5 Đề minh họa kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thái Phiên
 TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 (Đề tham khảo 1) NĂM HỌC 2022 -2023
 Môn thi: Hóa học - Lớp 10.
 Thời gian làm bài: 45 phút.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
 A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử:
 A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.
 C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl.
Câu 3: Cho một viên Zinc nhỏ vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch H2SO4 loãng. Hiện tượng 
xảy ra là
 A. viên Zinc tan, không có khí thoát ra.
 B. viên Zinc tan, thoát ra khí không màu, nhẹ hơn không khí.
 C. viên Zinc tan, thoát ra khí không màu, mùi trứng thối.
 D. viên Zinc tan, thoát ra khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí.
Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
 A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
 C. Là phản ứng phóng ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 5: Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là
 A. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ;
 B. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ;
 C. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ;
 D. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là .
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? Để so sánh biến thiên enthalpy của các phản ứng khác nhau 
 A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất 
tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
 B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
 C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
 D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 0C.
Câu 7: Cho phản ứng sau: CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g) (1)
 Biết:
 Chất CaCO3 CaO CO2
 0
 ∆fH 298 (kJ/mol) –1207 –635 –393,5
 Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị là
 A. –442,3 kJ. B. –728,5 kJ. C. +178,5 kJ. D. +965,5 kJ.
Câu 8: Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + 2H2(g)  CH3–CH3(g)
 Biết: 
 Liên kết H–H C-C C-H C≡C 
 Eb (kJ/mol) 436 347 414 839 
 Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị là
 A. +358 kJ. B. –728 kJ. C. -292 kJ. D. + 122 kJ.
Câu 9: Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
 A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
 C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 10: Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH  2HBr + CO2. Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 
0,010 mol/L, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 
khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
 A. 5,0.10–5 mol/(L.s). B. 2,5.10–5 mol/(L.s). C. 2,5.10–4 mol/(L.s). D. 2,0.10–4 mol/(L.s).
 Câu 11: Cách nào sau đây sẽ làm miếng thịt chín nhanh nhất?
 A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm.
 C. Nướng ở 180 – 200 ℃. D. Hấp trên nồi hơi.
Câu 12: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron chung ở lớp ngoài cùng là
 A. ns2. B. ns2np5. C. np5. D. ns1.
Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A. tính phi kim mạnh. B. tính oxi hóa mạnh.
 C. tính khử mạnh. D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?
 A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hóa.
 B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.
 C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.
 D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.
Câu 15: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
 A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 16: Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là
 A. fluorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine.
Câu 17: Theo chiều từ F đến I, bán kính nguyên tử
 A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. không có quy luật.
Câu 18: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
 A. Khí F2 B. Hơi Br2 C. Khí Cl2 D. Hơi I2
Câu 19: Trong phản ứng chlorine với nước, chlorine là chất:
 A. oxi hóa. B. khử
 C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa, khử
Câu 20: Cho 4,48 lit halogen X2 (ở đkc) tác dụng vừa đủ với Mg thu được 19g MgX 2. Nguyên tố 
halogen đó là:
 A. fluorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine.
Câu 21: Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch
 A. NaI. B. NaF. C. NaCl. D. NaBr.
Câu 22: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?
 A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.
Câu 23: Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là
 A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr.
Câu 24: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại 
muối chloride?
 A. Fe B. Al C. Cu D. Ag
Câu 25: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. 
Khối lượng kết tủa tạo thành là:
 A. 10,8 gam. B. 14,35 gam. C. 21,6 gam. D. 27,05 gam.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất
 A. HCl. B. NaCl. C. KClO3. D. MnO2.
Câu 27: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:
 Các hóa chất đựng trong bình (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:
 A. dung dịch HCl đặc, MnO2 rắn, dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
 B. dung dịch NaCl, MnO2 rắn, dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc.
 C. dung dịch HCl, dung dịch KMnO4, dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
 D. dung dịch H2SO4 đặc, KMnO4 rắn, dung dịch HCl và dung dịch NaCl.
Câu 28: Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,2M đến khi dung dịch vừa mất màu tím. Phản 
ứng xảy ra theo sơ đồ: SO2 + KMnO4 + H2O  H2SO4 + K2SO4 + MnSO4.
 Thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
 A. 1,12 L. B. 1,2395 L. C. 2,24 L. D. 24,79 L.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1 điểm): Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. 
Xác đinh rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa?
 a) NH3 + O2 NO + H2O
 b) Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
Câu 30 (1 điểm): Cho 11,9 gam hỗn hợp G gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với 400 mL dung dịch HCl 
2M thu được m gam hỗn hợp muối G’và V (lít) khí (đkc).
 a) Tính % khối lượng từng chất trong G.
 b) Tính thể tích khí thoát ra (đkc).
 c) Tính khối lượng hỗn hợp muối G’.
Câu 31 (0,5 điểm):Cho mẫu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí chlorine. Nêu hiện tượng xảy ra và 
giải thích?
Câu 32 (0,5 điểm): Ở vùng đồng bằng (độ cao gần mực nước biển), nước sôi ở 100 ℃. Trên đỉnh núi 
Fansipan (cao 3200 m so với mực nước biển), nước sôi ở 90 ℃. Khi luộc chính một miếng thịt trong 
nước sôi, ở vùng đồng bằng mất 3,2 phút, trong khi đó trên đỉnh Fansipan mất 3,8 phút. Nếu luộc 
miếng thịt trên đỉnh núi cao hơn, tại đó nước sôi ở 80 ℃ thì mất bao lâu để luộc chín miếng thịt?
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 (Đề tham khảo 2) NĂM HỌC 2022 -2023
 Môn thi: Hóa học - Lớp 10.
 Thời gian làm bài: 45 phút.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Chất khử là chất
A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. có số oxi hóa giảm. D. nhận electron.
Câu 2: Quá trình Fe2+ + 2e → Fe là quá trình
A. oxi hóa. B. nhận proton. C. cho electron. D. khử.
Câu 3: Phản ứng thu nhiệt có 
 A. ∆rH > 0.B. ∆ rH < 0. C. ∆rH = 0. D. ∆rH ≠ 0.
Câu 4: Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthapy của phản ứng
A. tạo thành 2 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
B. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất kém bền nhất ở điều kiện chuẩn.
C. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
D. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 5:Chất nào dưới đây có ≠ 0?
A. N2(g). B. S(s). C. NH3(g). D. O2(g).
Câu 6: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Diện tích tiếp xúc của các chất khí tăng lên.
D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
 o
 MnO2,t
Câu 7: Cho phản ứng: 2KClO 3(s)  2KCl(s) + 3O2(g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc 
độ của phản ứng trên là
A. kích thước tinh thể KClO3. B. áp suất.
C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑.
C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Câu 9: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 
 0
(a) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl (g) ΔrH 298 = –185,7 kJ
 0
(b) 2HgO(s) → 2Hg(g) + O2(g) ΔrH 298 = +90 kJ
 0
(c) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔrH 298 = –571,5 kJ
Các phản ứng tỏa nhiệt là
A. (a), (b) và (c). B. (a) và (b). C. (a) và (c). D. (b).
 0
Câu 10: Cho phản ứng: CH 4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) ΔrH 298. Biết nhiệt tạo thành chuẩn 
 0
(ΔfH 298) của CH4(g), CO2(g) và H2O(l) lần lượt là: -74,9 kJ/mol, - 393,5 kJ/mol, -285,8 kJ/mol. Biến 
thiên enthalpy của phản ứng trên ở điều kiện chuẩn là 
A. - 74,9 kJ. B. - 965,1 kJ. C. - 890,2 kJ. D. 1040 kJ.
Câu 11: Khi cho dung dịch HCl tác dụng với KMnO4 (rắn) để điều chế khí Cl2, tốc độ phản ứng xảy ra 
nhanh hơn trong trường hợp nào sau đây?
A. axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp. B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp. D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 12: Các nguyên tử halogen đều có
A. 3e ở lớp electron ngoài cùng. B. 5e ở lớp electron ngoài cùng.
C. 7e ở lớp electron ngoài cùng. D. 8e ở lớp electron ngoài cùng.
Câu 13: Các nguyên tố nhóm halogen được nghiên cứu gồm
A. F, O, Cl, Br B. S, O, Br, I C. F, Cl, Br, I D. Ne, Ar, Br, Kr
Câu 14: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Bromine. B. Chlorine. C. Iodine. D. Fluorine.
Câu 15: Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt ?
A. F2. B. Cl 2. C. Br 2. D. I2.
Câu 16:Ở điều kiện thưởng, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng da khi 
tiếp xúc?
 A. F2. B. Cl 2. C. Br 2. D. I 2.
Câu 17: Số oxi hoá lần lượt của chlorine trong các chất sau: Cl 2, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4 
?
A. 0; +1; +3; -1; +5; +7.B. 0; -1; +3; +1; +5; +7.
C. 0; -1; +1; +3; +5; +7.D. 0; -1; +3; +1; +7; +5.
Câu 18: Halogen là những phi kim mạnh vì
A. Phân tử có một liên kết cộng hoá trị
B. Có độ âm điện lớn
C. Năng lượng liên kết phân tử không lớn
D. Bán kính nguyên tử nhỏ hơn so với các nguyên tố trong cùng chu kì.
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí. B. Tác dụng mạnh với nước.
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Có tính oxi hóa mạnh.
Câu 20: Chlorine tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. H2, Cu, H2O, I2. B. H2, Na, O2, Cu.
C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al.
Câu 21: Trong phản ứng : Cl2 + H2O  HCl + HClO, Chlorine đóng vai trò
A. Chất tan. B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Chất oxi hóa.
Câu 22: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Chlorine từ MnO2 và dung dịch HCl: 
Khí Chlorine sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hydrogen chloride. Để thu được khí Chlorine khô thì 
bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. 
D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 23: Khí HCl tan nhiều trong nước vì:
A. HCl có tính khử mạnh B. HCl nặng hơn nước
C. HCl là phân tử phân cực mạnhD. Dung dịch HCl có tính acid mạnh
Câu 24: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
A. HCl > HBr > HI > HF. B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF. D. HF > HCl > HBr > HI.
Câu 25: KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. H 2SO4 đặc.C. HCl. D. H 2SO4 loãng
Câu 26: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu, Fe, Al. B. Al, Pb, Ag.C. Fe, Mg, Cu. D. Fe, Al, Mg.
Câu 27: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O.B. 2HCl + Mg MgCl 2+ H2 .
C. MnO2 + 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.D. NH 3+ HCl NH4Cl.
Câu 28: Cho các phát biểu sau :
(1) Tính tẩy màu của dung dịch nước chlorine là do HClO có tính oxi hóa mạnh.
(2) Phản ứng giữa hydrogen và iodine là phản ứng thuận nghịch.
(3) Hydrohalic acid có tính ăn mòn thuỷ tinh là HCl.
(4) Muối iodine là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iodine ở dạng KI hoặc KIO3.
 (5) Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là HF.
(6) Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là HI.
Số phát biểu đúng là 
A. 6.B. 3.C. 4.D. 5
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1,0 điểm): Lập phương trình phản ứng oxi hoá- khử xảy ra trong các trường hợp sau đây theo 
phương pháp thăng bằng electron:
a/ Cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu được MnCl2, Cl2 và H2O.
b/ Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nóng thu được Cu(NO3)2, NO2 và H2O.
Câu 30 (1,0 điểm): Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng 
khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. 
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch acid HCl đậm đặc sinh ra V L khí Cl 2 
(đkc). Hiệu suất phản ứng là 85%. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính giá trị của V.
Câu 32 (0,5 điểm): Đá vôi có thành phần chính là calcium carbonate. Nêu hai biện pháp làm tăng tốc 
độ của phản ứng nung vôi và giải thích.
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 (Đề tham khảo 3) NĂM HỌC 2022 -2023
 Môn thi: Hóa học - Lớp 10.
 Thời gian làm bài: 45 phút.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong một phân tử hợp chất, tổng số oxi hóa của tất cả nguyên tử các nguyên tố bằng
 A. -2. B. -1. C. 0. D. +1.
Câu 2. Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào có số oxi hoá của các nguyên tố luôn không đổi ?
 A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng thế.
Câu 3. Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những hệ số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 4. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
 A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. trong đó có sự trao đổi electron. D. có sự tạo thành chất khí hoặc kết tủa.
Câu 5. Điều kiện để xảy ra phản ứng tỏa nhiệt (t= 25oC)?
 o o
 A. rH 298K 0. B. rH 298K 0.
 o o
 C. rH 298K 0 . D. rH 298K 0.
Câu 6. Nhiệt độ được chọn ở điều kiện chuẩn là?
 A. 200C. B. 250C. C. 240C. D. 220C. 
Câu 7. Cho phản ứng sau: ZnS(s) + 2O2(g) → ZnSO4(s). Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất lần 
 lượt là: -206,0 kJ/mol (ZnS); -982,8 kJ/mol (ZnSO4). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 
 nhận giá trị là
 A. -776,8 kJ. B. -570,8 kJ. C. +570,8 kJ. D. +776,8 kJ.
Câu 8. Cho phản ứng sau: 2NH3(g) + 3Cl2(g) → N 2(g) + 6HCl(g). Giá trị năng lượng liên kết Eb 
 (kJ/mol) ở điều kiện chuẩn được cho lần lượt như sau: 390 kJ/mol (N-H); 243 kJ/mol (Cl-Cl); 
 946 kJ/mol (N≡N); 432 kJ/mol (H-Cl). Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
 A. -745 kJ. B. -469 kJ. C. +469 kJ. D. +745 kJ.
Câu 9. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian được gọi là
 A. cân bằng hóa học. B. tốc độ tức thời của phản ứng.
 C. tốc độ trung bình của phản ứng. D. quá trình hóa học.
Câu 10. Xét phản ứng: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
 Ban đầu có 0,45 mol zinc (Zn). Sau 50 giây, lượng zinc còn lại là 0,2 mol. Tốc độ trung bình của 
 phản ứng đó trong khoảng thời gian trên là
 A. 0,005 mol/s. B. 0,009 mol/s. C. 0,004 mol/s. D. 0,013 mol/s.
Câu 11. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của hiện tượng hóa học sau: Sự cháy diễn ra mạnh 
 và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi?
 A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ.
 C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác.
Câu 12. Những nguyên tử nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np5?
 A. Nhóm carbon. B. Nhóm halogen. C. Nhóm nitrogen. D. Nhóm oxygen.
Câu 13. Trong các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự 
 nhiên?
 A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Astatine.
Câu 14. Trong hợp chất, số oxi hóa phổ biến của chlorine là:
 A. -1,0,+1,+3,+5,+7. B. -1,+1,+3,+5,+7. C. +1,+3,+5,+7. D. +7,+3,+5,+1,0,-1.
Câu 15. Trong các nguyên tố Halogen, nguyên tố luôn có số oxi hóa -1 trong hợp chất là
 A. F. B. Cl. C. Br. D. I.
Câu 16. Đơn chất halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
 A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine.
Câu 17. Cho 4 đơn chất F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
 A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 18. Không dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch axit nào sau đây?
 A. HCl. B. HF. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 19. Silver halide nào sau đây có màu trắng?
 A. AgF.B. AgCl.C. AgBr.D. AgI.
Câu 20. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là
 A. liên kết van der Walls. B. liên kết cộng hóa trị.
 C. liên kết ion. D. liên kết cho - nhận.
Câu 21. Br2 có thể phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây?
 A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI.
Câu 22. Trong phản ứng chlorine với nước, chlorine đóng vai trò
 A. là chất oxi hóa. B. là chất khử.
 C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. là acid.
Câu 23. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây có hiện tượng kết tủa màu vàng nhạt?
 A. NaBr. B. NaNO3. C. NaF. D. NaCl.
Câu 24. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ, đó là do nước máy còn một 
 lượng nhỏ chlorine. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
 A. Chlorine độc nên có tính sát trùng, diệt khuẩn.
 B. Chlorine có tính oxi hóa mạnh nên có thể diệt khuẩn.
 C. Chlorine tác dụng với nước tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh nên có thể diệt khuẩn.
 D. Chlorine trộn với nước tạo hỗn hợp có độc tính cao.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(1) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh.
(2) Đi từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần.
(3) Trong hợp chất, các halogen có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
(4) Trong tự nhiên, halogen chủ yếu tồn tại dạng đơn chất.
(5) Ở điều kiện thường, brom lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi và thăng hoa.
Số phát biểu đúng là:
 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 26. Nước Javel dùng để tẩy trắng vải, sợi vì:
 A. Có tính khử mạnh. B. Có khả năng hấp thụ màu.
 C. Có tính axit mạnh. D. Có tính oxi hóa mạnh.
Câu 27. Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ 
 trái sang phải là
 A. HI, HCl, HBr.B. HCl, HBr, HI.C. HI, HBr, HCl.D. HBr, HI, HCl.
Câu 28. Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất (ở đkc)?
 A. Hydrogen chloride. B. Hydrogen bromide.
 C. Hydrogen iodide. D. Hydrogen fluoride.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1 điểm): Cho phương trình phản ứng sau: 
 t0
 CH4 + O2  CO2 + H2O
 Mg + HNO3 loãng → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
a) Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa. Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử.
b) Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron.
Câu 30 (1 điểm): Chia một lượng iron (Fe) thành 2 phần bằng nhau:
 - Cho phần 1 tác dụng với dd HCl dư thu được 0,4958 lít khí (đkc). 
 - Đun nóng phần 2 với a mol Cl2. 
 Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính giá trị của a.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho phản ứng: A + B C
 Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/l, của B là 0,1 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B giảm xuống 
còn 0,078 mol/l. Tính nồng độ còn lại (mol/l) của chất A.
Câu 32 (0,5 điểm): Hãy mô tả hiện tượng và viết phương trình hóa học khi cho từ từ vài giọt dung 
dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa từng dung dịch potassium fluoride, hydrochloric acid, sodium 
bromide.
 .
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 (Đề tham khảo 4) NĂM HỌC 2022 -2023
 Môn thi: Hóa học - Lớp 10.
 Thời gian làm bài: 45 phút.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây 
của nguyên tử?
 A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu. D. Số mol.
Câu 2: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:
 toC
 CuO + H2  Cu + H2O
 Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là 
 A. CuO. B. H2. C. Cu. D. H2O.
Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
 toC toC
 A. 2Ca + O2  2CaO. B. CaCO3  CaO + CO2.
 C. CaO + H2O Ca(OH)2. D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.
Câu 4: Một phản ứng được gọi là tỏa nhiệt khi
 A. có sự giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 B. có sự hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. không giải phóng cũng không hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 D. nhiệt phản ứng không thay đổi.
Câu 5: Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền vững bằng
 A. +1 kJ.mol-1. B. -1 kJ.mol-1. C. +2 kJ.mol-1. D. 0 kJ.mol-1.
 Câu 6: Ở điều kiện chuẩn, một phản ứng được gọi là phản ứng tỏa nhiệt khi
 A. > 0. B. < 0. C. 0. D. 0.
Câu 7: Phản ứng giữa hydrogen H2 với fluorine F2 xảy ra mãnh liệt ngay cả ở trong bóng tối theo phản 
 ứng: H2(g) + F2(g) → 2HF(g). Giá trị năng lượng liên kết E b (kJ/mol) ở điều kiện chuẩn được 
 cho lần lượt như sau: 436 kJ/mol (H-H); 160 kJ/mol (F-F); 569 kJ/mol (H-F). Giá trị biến thiên 
 enthalpy chuẩn của phản ứng là
 A. -542 kJ. B. -27 kJ. C. +27 kJ. D. 542 kJ.
Câu 8. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
 Chất CaCO3(s) CaO(s) CO2(g)
 o
 f H298 (kJ/mol) -1206,90 -635,10 -393,50
Biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g) là
A. +140 kJ. B. -1120 kJ.C. 178,3 kJ.D. -420 kJ. 
 o
Câu 9: Cho 5 g kẽm viên vào cốc đựng 50 mL dung dịch H2SO4 4 M ở nhiệt độ thường (25 C). 
 Trường hợp nào tốc độ phản ứng không thay đổi?
 A. Thay 5 g kẽm viên bằng 5 g kẽm bột.
 B. Thay dung dịch H2SO4 4 M bằng dung dịch H2SO4 2 M.
 C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC.
 D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Câu 10: Cho phản ứng phân huỷ hydrogen peroxide trong dung dịch.
 2H2O2 2H2O + O2
 Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
 A. nồng độ H2O2. B. thể tích của H2O2.
 C. nhiệt độ. D. chất xúc tác MnO2.
Câu 11: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của quá trình hóa học sau: Rắc men vào tinh bột 
 đã được nấu chín để ủ rượu?
 A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ.
 C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác.
Câu 12: Những nguyên tử nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np5?
 A. Nhóm carbon. B. Nhóm halogen. C. Nhóm nitrogen. D. Nhóm oxygen.
Câu 13: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?
 A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn.
Câu 14: Liên kết trong phân tử đơn chất halogen được hình thành do
 A. lực tương tác giữa các nguyên tử. B. sự góp chung electron.
 C. lực hút giữa các ion trái dấu. D. sự trao đổi electron.
Câu 15: Trong các halogen: F2, Cl2, Br2, I2. Đơn chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là
 A. I2. B. Cl2. C. Br2. D. F2.
Câu 16: Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là
 A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2.
Câu 17: Đơn chất halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
 A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine.
Câu 18: Trong công nghiệp người ta thường điều chế chlorine bằng cách
 A. điện phân nóng chảy HCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
 C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
Câu 19: Nước Javel dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có
 A. tính khử mạnh. B. khả năng hấp thụ màu.
 C. tính axit mạnh. D. tính oxi hóa mạnh.
 to
Câu 20: Trong phản ứng: Cl2 + 6KOH  KClO3 + 5KCl + 3H2O thì Cl2 đóng vai trò
 A. là chất oxi hóa. B. là chất khử.
 C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. là môi trường.
Câu 21: Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là
 A. HF.B. HCl.C. HBr.D. HI.
Câu 22: Để tẩy gỉ thép (có thành phần chính là iron oxide), người ta dùng dung dịch nào sau đây ?
 A. KF.B. KCl.C. HCl.D. NaCl.
Câu 23: Khí hydrogen chloride tan nhiều trong nước là do
 A. hydrogen chloride có tính khử mạnh.
 B. hydrogen chloride nặng hơn nước.
 C. phân tử hydrogen chloride phân cực mạnh.
 D. dung dịch hydrochloric acid có tính axit mạnh.
Câu 24: HF có nhiệt độ sôi cao hơn HBr là vì
 A. Khối lượng phân tử của HF nhỏ hơn HBr.
 B. Năng lượng liên kết H – F lớn hơn H – Br.
 C. Giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen còn HBr thì không.
 D. Khối lượng phân tử của HBr lớn hơn HF.
Câu 25: Thứ tự tăng dần tính acid của các hydrohalic acid (HX) là
 A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
 C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 26: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây có hiện tượng kết tủa màu vàng nhạt?
 A. NaBr.B. HCl.C. NaF.D. NaCl.
Câu 27: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Chlorine từ MnO2 và dung dịch HCl: 
 Khí Chlorine sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hydrogen chloride. Để thu được khí Chlorine khô 
 thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
 A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
 B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
 C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. 
 D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 28: Cho các dung dịch hydrofluoric acid, potassium iodide, sodium chloride, kí hiệu ngẫu nhiên 
là X, Y, Z. Khi dùng thuốc thử silicon dioxide và silver nitrate để nhận biết Y, Z thu được kết quả cho 
trong bảng sau:
 Chất thử Thuốc thử Hiện tượng
 Y Silicon dioxide Silicon dioxide bị hoà tan
 Z Silver nitrate Có kết tủa màu vàng
Các dung dịch ban đầu được kí hiệu tương ứng là
A. Z, Y, X.B. Y, X, Z.C. Y, Z, X.D. X, Z, Y.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1,0 điểm): 
 Lập phương trình hóa học của phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
 a. H2S + O2 SO2 + H2O
 b. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 
Câu 30 (1,0 điểm): 
 Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau:
 a. Br2 (l)+ K(s)  b. F2 (g)+ H2O (l)  
 c. Cl2(g)+ NaOH(aq)  d. Cl2 (g)+ NaI (aq)  
Câu 31 (0,5 điểm): 
 Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 100 mL dung dịch NaF 0,05 M và NaCl 0,1 M. Tính 
 khối lượng kết tủa tạo thành (cho nguyên tử khối F=19, Ag=108, Cl=35,5).
 Câu 32 (0,5 điểm):
 Tốc độ phản ứng tại một thời điểm của phản ứng đơn giản: xA + yB → C được tính bằng biểu thức: 
 x y
 v k.C A .C B . Nếu tăng nồng độ A lên 2 lần, nồng độ B không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 8 
 lần. Tính giá trị của x là (cho số mũ là hệ số của chất tham gia trong PTHH)
 .
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 (Đề tham khảo 5) NĂM HỌC 2022 -2023
 Môn thi: Hóa học - Lớp 10.
 Thời gian làm bài: 45 phút.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất bị oxi hoá là
 A. Fe. B. HCl. C. FeCl2. D. H2.
Câu 2. Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá - khử là
 A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O.
 C. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 3. Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + KCl → K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O. Trong phương trình 
hóa học của phản ứng trên, tỉ lệ hệ số của KMnO4 và KCl là
 A. 2 : 5. B. 1 : 5. C. 2 : 6. D. 1 : 6.
Câu 4. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
 A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
 B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
 C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường
 D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
Câu 5. Cho phản ứng sau: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g)
 o -1
 Δf H298 (kJ mol ) –296,83 0 –395,72
 Biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn có giá trị là 
 A. –98,89 kJ. B. –197,78 kJ. C. 98,89 kJ. D. 197,78 kJ.
Câu 6. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
 Chất TiCl4(g) H2O(l) TiO2(s) HCl(g)
 o
 f H298 (kJ/mol) -763 -286 -945 -92
 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng TiCl4(g) + 2H2O(l) → TiO2(s) + 4HCl(g) là
 A. +22 kJ.B. +3 kJ. C. -22 kJ.D. -3229 kJ.
Câu 7. Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
 1 o
 CO (g) + O2 (g)  CO2 (g) H 283, 0 kJ
 2 r 298
 o
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2: f H298 (CO2 (g)) 393,5kJ / mol .
 Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là
 A. -110,5 kJ.B. +110,5 kJ. C. -141,5 kJ.D. -221,0 kJ.
Câu 8. Cho phản ứng hydrogen hoá ethylene sau:
 H2C=CH2(g) + H2(g)  H3C–CH3(g)
 Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
 Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol)
 C = C C2H4 612 C – C C2H6 346
 C – H C2H4 418 C – H C2H6 418
 H – H H2 436
 Biết thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là
 A. 134. B. -134. C. 478.D. 284.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng? Tốc độ của một phản ứng hóa học
 A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
 B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
 C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.
 D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. 
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột 
đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
 A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.
Câu 11. Nhận định nào dưới đây đúng khi xét một phản ứng một chiều ?
 A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
 C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
 D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
 A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
Câu 13. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
 A. Chlorine.B. Sodium (natri).C. Iodine. D. Fluorine.
Câu 14. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?
 A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn
Câu 15. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là
 A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 16. Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất nào sau đây?
 A. HCl, HClO, Cl2.B. Cl 2 và H2O.
 C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 17. Thuốc thử, hay chất chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2?
 A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột.
 C. Quỳ tím.. D. Nước vôi trong.
Câu 18. Trong thiên nhiên Không tồn tại dưới dạng
 A. đơn chất Cl2. B. muối NaCl có trong nước biển.
 C. khoáng vật carnalite (KCl.MgCl2.6H2O).D. khoáng vật sylvinite (KCl.NaCl).
Câu 19. Số oxi hóa của bromine trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
 A. -1, +1, +1, +3.B. -1, +1, +2, +3. C. -1, +1, +5, +3.D. +1, +1, +5, +3.
Câu 20. Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
 A. Xử lí nước bể bơi.
 B. Sát trùng vết thương trong y tế.
 C. Sản xuất nhựa muối ăn.
 D. Sản xuất bột tẩy trắng. 
Câu 21. Số oxi hóa của halogen trong hợp chất HX là
 A. +1. B. -1. C. 0. D. +2.
Câu 22. Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu nhất?
 A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI. 
Câu 23. Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen 
mạnh?
 A HCl. B. HI. C. HF. D. HBr. 
Câu 24. Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết biến đối như thế nào?
 A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không đổi. D. Tuần hoàn.
Câu 25. Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây?
 A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF NaF + H2O.
 C. H2 + F2 2HF. D. 2F 2 +2H2O 4HF + O2. 
Câu 26. Trong y học halogen nào sau đây được hòa tan trong cồn để làm thuốc sát trùng ngoài da? 
 A.Fluorine B. Chlorine C. Bromine D.Iodine 
Câu 27. Cách thu khí hydrogen halide trong phòng thí nghiệm phù hợp là:
 Hình 1 Hình 2 Hình 3
 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 1 và 2.
Câu 28. Để nhậm biết Iodine người ta dùng Hồ tinh bột vì có hiện tượng 
 A. xuất hiện màu hồng. B. xuất hiện màu xanh lục
 C. xuất hiện màu trăng D. xuất hiện màu vàng .
B. PHẦN TỰ LUẬN
 Câu 29 (1,0 điểm) . Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
 a. NH3 + O2 → NO + H2O
 b. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
Câu 30 (1,0 điểm). Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
 (1) (2) (3) (4)
MnO2  Cl2  FeCl3  NaCl  Cl2
Câu 31 (0,5 điểm). Khí oxygen và hydrogen có thể cùng tồn tại trong một bình kín ở điều kiện bình 
thường mà không nguy hiểm. Nhưng khi có tia lửa điện hoặc một ít bột kim loại được thêm vào bình 
thì lập tức có phản ứng mãnh liệt xảy ra và có thể gây nổ. 
(a) Tia lửa điện có phải là chất xúc tác không? Giải thích. 
(b) Bột kim loại có phải là chất xúc tác không? Giải thích.
Câu 32 (0,5 điểm). Tại sao đơn chất halogen ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ 
không phân cực như hexane (C6H14), carbon tetracholoride ( CCl4)?

File đính kèm:

  • doc5_de_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_202.doc