60 Câu hỏi ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "60 Câu hỏi ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 60 Câu hỏi ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Có đáp án)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 Câu 1: Tương tác van der Waals tồn tại giữa: A. Ion. B. Hạt proton. C. Hạt neutron. D. Phân tử. Câu 2: Câu nào sau đây sai? A. Lực van der Waals là một lực liên phân tử có mặt ở khắp mọi nơi thuộc về tương tác tĩnh điện. B. Lực van der Waals tương đối yếu, nhưng lực van der Waals càng mạnh thì nhiệt độ nóng chảy và sôi của chất càng cao. C. Liên kết hydrogen là lực liên phân tử bền chặt chỉ có thể tồn tại giữa các phân tử. D. Khi hình thành liên kết hydrogen thì phải chứa nguyên tử hydrogen và nguyên tử ở hai phía của nguyên tử hydrogen phải có độ âm điện mạnh và bán kính nguyên tử nhỏ. Câu 3: Năng lượng liên kết được định nghĩa là A. Năng lượng tỏa ra khi hai nguyên tử tham gia liên kết với nhau. B. Năng lượng thu vào khi hình thành liên kết giữa hai nguyên tử. C. Năng lượng cần cung cấp để tạo thành liên kết giữa hai nguyên tử. D. Năng lượng cần cung cấp đủ để tách hai nguyên tử tham gia liên kết thành hai nguyên tử độc lập tồn tại ở thể khí trong điều kiện chuẩn. Câu 4: Giữa các nguyên tử Ne có thể có loại liên kết nào? A. Liên kết cộng hoá trị.B. Liên kết ion. C. Tương tác van der Waals.D. Không có bất kì loại liên kết nào. Câu 5: Chất khử là chất A. Nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. Nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 6: Cho phản ứng hóa học sau: H2SO4 đặc + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O Phát biểu nào sau đây không đúng? A. H 2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử. B. HI bị oxi hoá thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S. C. H 2SO4 oxi hoá HI thành I2 và nó bị khử thành H2S. D. HI oxi hóa H2SO4 thành H2S và nó bị khử thành I2. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng của copper (II) sulfate với magnesium? Biết phương trình hoá học xảy ra như sau: CuSO4 + Mg → MgSO4 + Cu. A. Nguyên tử magnesium bị khử. B. Copper (II) sulfate bị oxi hóa. C. Nguyên tử magnesium nhường electron. D. Copper (II) sulfate là chất nhường electron. Câu 8: Sodium peroxide (Na2O2), potassium superoxide (KO2) là những chất oxi hoá mạnh, dễ dàng hấp thụ khí carbon dioxide và giải phóng khí oxygen. Chính vì vậy, sodium peroxide (Na2O2), potassium superoxide (KO2) được sử dụng trong bình lặn hoặc tàu ngầm để hấp thụ khí carbonic và cung cấp oxygen cho con người. Hình 4.25. Bình lặn có chứa sodium peroxide (Na2O2), potassium superoxide (KO2) Phản ứng hóa học xảy ra như sau: Na2O2 + CO2 → Na2CO3 + O2 KO2 + CO2 → K2CO3 + O2 Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò của KO 2, Na2O2 trong các phản ứng trên? A. Đều là chất oxi hóa. B. Đều là chất khử. C. Na2O2 là chất oxi hóa, KO2 là chất khử. D. Đều đóng vai trò là chất tự oxi hóa, tự khử. Câu 9: Iron cháy sáng trong khí chlorine tạo ra muối iron (III) chloride màu nâu đỏ theo phương to trình: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Chloride đóng vai trò là chất khử. B. Iron đóng vai trò là chất oxi hóa. C. Iron bị oxi hóa. D. Nguyên tử iron đã nhường 2 electron trong phản ứng trên. Hình 4.26. Khí FeCl3 có màu đỏ nâu Câu 10: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng. Số lượng phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 11: Cho các chất: Fe, Fe2O3, FeSO4, Fe3O4, Al2O3, Cu, FeO, Fe2(SO4)3, C, NaBr, NaCl. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng xảy ra phản ứng oxi hóa khử? A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 12: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2, FeSO 4, Fe 3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. t0 Câu 13: Cho phản ứng sau: MnO 2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Nhận xét nào dưới đây sai khi nhận xét về phản ứng trên? A. HCl là chất bị oxi hóa. B. HCl là chất khử. C. MnO2 là chất khử. D. MnO2 là chất oxi hóa. Câu 14: Cho các phương trình phản ứng sau: (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O; t0 (c) FeS + H2SO4 (đặc) FeSO4 + H2S; t0 (d) 2FeS + 10H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà nguyên tố iron chỉ đóng vai trò chất khử là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 15: Cho các phương trình phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 Số phản ứng trong đó HCl là chất khử là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 16: Trong các phản ứng sau: to (1) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O to (2) 4HCl + 2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O (3) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 (4) 16HCl + 2 KMnO4→ 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl (5) Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O Số phản ứng trong đó HCl đóng vai trò là chất khử là A. 2. B. 4. C. 3 D. 5. Câu 17: Trong phản ứng hóa học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron. to Câu 18: Cho phản ứng: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. Chọn phát biểu đúng? A. Chlorine nhường 2 electron. B. Iron oxi hoá chlorine. C. Iron bị chlorine oxi hoá. D. Iron nhận 3 electron. Câu 19: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 20: Trong công nghiệp, zinc được điều chế bằng cách nung zinc sulfide trong không khí để tạo thành zinc oxide. Sau đó zinc oxide được nung nóng với carbon để tạo thành zinc. Các phương trình phản ứng xảy ra như sau: to (1) 2ZnS + 3O2 2ZnO + 2SO2 o (2) ZnO + C t Zn + CO Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong phản ứng (1), số oxi hóa của S tăng và ZnS là chất oxi hóa. B. Trong phản ứng (1), số oxi hóa của Zn tăng và nhường đi 2 electron. C. Trong phản ứng (2), carbon đóng vai trò là chất khử và nhường đi 2 electron. D. Trong phản ứng (2), số oxi hóa của Zn giảm và ZnO bị oxi hóa. Câu 21: Cho một số phản ứng hóa học sau: Methane + oxygen → carbon dioxide + nước Sodium + nước → Sodium hydroxide + hydrogen Magnesium + hydrochloric acid → magnesium chloride + hydrogen Điểm chung của các phản ứng trên là A. Đều là phản ứng đốt cháy.B. Đều là phản ứng thu nhiệt. C. Đều là phản ứng tỏa nhiệt. D. Đều là phản ứng trung hòa. Câu 22: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng được biểu thị tại hình 5.20. Kết luận nào sau đây là đúng với sơ đồ hình 5. Hình 5.20. Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học A. Phản ứng trong hình 5. là phản ứng tỏa nhiệt. B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng chất sản phẩm. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. D. Phản ứng trong hình 5. là phản ứng thu nhiệt. Câu 23: Acetylene (C2H2) có khả năng phản ứng mãnh liệt với oxygen và sinh ra một lượng nhiệt lượng lớn lên đến 3000 oC. Vì vậy người ta có thể dùng acetylene để làm đèn hàn xì, cắt kim loại. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Phản ứng giữa acetylene và oxygen là phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng giữa acetylene và oxygen là phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng giữa kim loại và oxygen là phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng giữa kim loại và acetylene là phản ứng thu nhiệt. Câu 24: Khi hòa tan ammonium nitrate vào nước, nhiệt độ của nước giảm. Phát biểu nào dưới đây giải thích đúng cho quá trình được miêu tả ở trên? A. Ammonium nitrate tan được trong nước và quá trình này là phản ứng thu nhiệt. B. Ammonium nitrate phản ứng với nước và quá trình này là phản ứng thu nhiệt. C. Ammonium nitrate tan trong nước và quá trình này là phản ứng tỏa nhiệt. D. Ammonium nitrate phản ứng với nước và quá trình này là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 25: Cho một ít bột copper (II) sulfate khan màu trắng vào cốc nước và khuấy đều. Dấu hiệu nào dưới đây cho biết đây là một quá trình tỏa nhiệt? A. Một dung dịch màu xanh lam được tạo thành. B. Khi sờ tay vào cốc cảm giác mát hơn so với cốc trước khi hòa tan copper (II) sulfate. C. Khi sờ tay vào cốc cảm giác ấm hơn so với cốc trước khi hòa tan copper (II) sulfate. D. Bột copper (II) sulfate tan được trong nước. Câu 26: Tốc độ phản ứng tại một thời điểm của phản ứng đơn giản 2A + B → C được tính 2 bằng biểu thức: v k.CA .CB . Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào A. Nồng độ của chất. B. Nồng độ của chất B. C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng. Câu 27: Cho phản ứng thực hiện trong bình khí có piston: A(g) + 2B(g) → C(g) + D(g). Khi nén piston làm tăng áp suất chung hỗn hợp đầu lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên A. 9 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. 6 lần. Câu 28: Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g). Tốc độ mất đi của H 2 so với tốc độ hình thành của NH3 như thế nào? A. Bằng ½.B. Bằng 3/2.C. Bằng 2/3.D. Bằng 1/3. Câu 29: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H 2 (g) + Br2 (g) → 2HBr ( g) thu được số liệu như sau: Thời gian (phút) Nồng độ Br2 (M) t1 = 0 0,072 t2 = 2 0,048 Bảng 6.17. Sự biến đổi nồng độ Br2 theo thời gian Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 8.10-4 mol/(L.s). B. 2.10-4 mol/(L.s). C. 6.10-4 mol/(L.s). D. 4.10-4 mol/(L.s). Câu 30: Xét phương trình hóa học: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/L. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s). C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s). Câu 31: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np4.B. ns 2p5. C. ns2np3.D. ns 2np6. Câu 32: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là A. cộng hóa trị không cực.B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. Câu 33: Cho 4 đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. F2. B. Cl 2. C. Br2. D. I2. Câu 34: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là : A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 35: Cấu tạo nguyên tử chlorine được mô tả như sau Hình 7.32. Nguyên tử chlorine Số hiệu nguyên tử của chlorine là A. +17.B. 7.C. 17.D. -17. Câu 36: Cấu tạo của nguyên tử fluorine được mô tả như sau Hình 7.33. Nguyên tử fluorine Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử fluorine là A. 9.B. 38.C. 19.D. 18. Câu 37: Halogen nào là chất rắn, khi đun nóng chuyển thành khí màu tím, được dùng để sát trùng vết thương? A. Chlorine.B. Bromine. C. Iodine. D. Fluorine. Câu 38: Trong nhóm halogen, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi A. Tăng dần. B. Không thay đổi. C. Giảm dần. D. Không có quy luật. Câu 39: Nguyên tố chlorine không có khả năng thể hiện số oxi hoá nào dưới đây? A. +3. B. 0. C. +1. D. +2. Câu 40: Tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen trong số các tính chất sau? A. đều có tính oxi hoá và tính khử. B. đều ở thể rắn ở nhiệt độ thường. C. đều tồn tại ở dạng phân tử. D. đều tác dụng mạnh với nước, giải phóng khí oxygen. Câu 41: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ? A. Nguyên tử có khả năng nhận thêm 1 electron. B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidrogen. C. Có số oxi hóa âm trong mọi hợp chất. D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. Câu 42: Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng: A. Tác dụng với kim loại tạo muối halide. B. Tác dụng với hidrogen tạo khí hydrogen halide. C. Có đơn chất ở dạng X2. D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất. Câu 43: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Trong hợp chất, các nguyên tử halogen chỉ có số oxi hoá –1. B. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá. C. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X. D. Các halogen tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên. Câu 44: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất: A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi.D. vừa tăng, vừa giảm. Câu 45: Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng: A. cấu hình e lớp ngoài cùng.B. tính oxi hóa mạnh. C. số electron độc thân.D. số lớp electron. Câu 46: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2.B. Cl 2. C. Br2. D. I2. Câu 47: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron? A. Nhận thêm 1 electron. B. Nhận thêm 2 electron. C. Nhường đi 1 electron. D. Nhường đi 7 electron. Câu 48: Tại sao người ta điều chế được nước chlorine mà không điều chế được nước fluorine? A. Vì florine không tác dụng với nước. B. Vì florine tạo hợp chất độc khi hoà tan vào nước. C. Vì florine có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì fluorine không tan trong nước. Câu 49: Trong phản ứng chlorine với nước, chlorine đóng vai trò là chất A. oxi hóa.B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. không oxi hóa, khử Câu 50: Bromine lỏng rất dễ bay hơi và rất độc. Nếu không may làm đổ bromine lỏng có thể sử dụng hóa chất dễ kiếm nào để loại bỏ hoàn toàn lượng bromine này? A. Nước thường. B. Nước muối. C. Nước vôi. D. Nước xà phòng. Câu 51: Dẫn đơn chất halogen X qua bình đựng H 2O thấy tạo khí Y. Chất X và khí Y lần lượt là A. Fluorine và oxygen.B. Fluorine và hydrogen. C. Bromine và oxygen.D. Chlorine và oxygen. Câu 52: Người ta có thể dùng chất A để làm khô khí chlorine ẩm. A là chất nào dưới đây? A. Na2SO3 khan.B. Dung dịch NaOH đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc.D. CaO. Câu 53: Trong y tế, đơn chất halogen nào được hòa tan trong ethanol để dùng làm chất sát trùng vết thương? A. Cl2. B. F 2.C. I 2. D. Br2. Câu 54: Hợp chất của halogen X được ứng dụng để tạo hợp chất chống dính trong xoong, chảo, nồi cơm điện, X là A. Fluorine. B. Iodine.C. Bromine. D. Chlorine. Câu 55: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế chlorine bằng cách nào?f A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; KMnO4 Câu 56: Nguồn nguyên liệu chủ yếu để điều chế iodine trong công công nghiệp là A. rong biển. B. nước biển. C. muối ăn. D. quặng cryolite. Câu 57: Có thể điều chế bromine trong công nghiệp theo cách nào sau đây? A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2→ 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + H2O. C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2. D. 2AgBr → 2Ag + Br2. Câu 58: Xu hướng biến đổi nào dưới đây là đúng trong nhóm halogen theo chiều tăng của điện tích hạt nhân? A. Màu sắc của các đơn chất halogen nhạt dần. B. Khả năng phản ứng tăng. C. Nhiệt độ sôi giảm dần. D. Kích thước các nguyên tử tăng. Câu 59: Phát biểu nào đúng khi nói về nhóm halogen? A. Nguyên tố đầu tiên trong nhóm halogen là chất khí ở nhiệt độ phòng. B. Các halogen tồn tại ở dạng nguyên tử ở nhiệt độ phòng. C. Các halogen không độc, không màu, không tan trong nước. D. Halogen tồn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên. Câu 60: Halogen nào là nguyên tố phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn? A. Chlorine.B. Bromine.C. Iodine. D. Fluorine.
File đính kèm:
60_cau_hoi_on_tap_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_truong_thpt_chuyen_hu.docx