Bài giảng Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) - Bài 7: Sulfuric acid và muối sunfate - Nguyễn Phương Nga

ppt 27 trang Gia Linh 06/09/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) - Bài 7: Sulfuric acid và muối sunfate - Nguyễn Phương Nga", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) - Bài 7: Sulfuric acid và muối sunfate - Nguyễn Phương Nga

Bài giảng Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) - Bài 7: Sulfuric acid và muối sunfate - Nguyễn Phương Nga
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
 TRƯỜNG THCS VÀ THPT Y ĐÔN
 CUỘC THI 
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E-LEARNING
 Giáo viên: Nguyễn Phương Nga
 Email: phuongnga799@gmail. com
 Tổ: Lý- Hoá- Sinh- Công Nghệ
 Năm học: 2023­2024 Chất X là một thành phần của mưa acid
 SULFURIC ACID CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Bài 7: SULFURIC ACID 
 VÀ MUỐI SUNFATE
 I. SULFURIC ACID 
 1. Tính chất vật lí
 2. Cấu tạo phân tử, tính 
 chất hóa học, ứng dụng I. SULFURIC ACID 
1. Tính chất vật lí:
- Chất lỏng, sánh như dầu, không màu, 
không bay hơi, nặng gần gấp hai lần nước
 3
(H2SO4 98% có khối lượng riêng 1,84g/cm 
-H2SO4 tan vô hạn trong n­ước
 và tỏa nhiệt lớn. 
 Hình 7.1. Sulfuric acid 2. Cấu tạo phân tử, tính chất hóa học
 a. Cấu tạo phân tử
 Hình 7.2. Cấu tạo phân tử của H2SO4.
­ Phân tử H2SO4 có 2 liên kết O­H, 2 liên kết S­O,
 và 2 liên kết S=O.
­ Thuộc liên kết cộng hoá trị phân cực. b. Tính chất hóa học:
 b1. Dung dịch H2SO4loãng:
a) Hiện tượng: Có kết tủa trắng.
 Ba(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + BaSO4↓ 
 b) Hiện tượng: Sủi bọt khí.
 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 b. Tính chất hóa học:
b1. Dung dịch H2SO4 loãng:
 Có tính chất chung của acid.
- Làm quỳ tím hóa đỏ.
­ Tác dụng với kim loại (trước H )
­ Tác dụng với base và base oxide
­ Tác dụng với muối b. Tính chất hóa học:
 b2) Dung dịch H2SO4 đặc 
Thí nghiệm 1: Phản ứng của H2SO4 đặc,nóng với Cu
­ Dụng cụ: Burrete, bình cầu , giá đỡ, đèn cồn, ống 
dẫn khí, cánh hoa .
­ Hóa chất: Dung dịch H2SO4 đặc nóng , dung dịch 
NaOH, mảnh Cu.
 Quan sát, mô tả hiện tượng. 
 Viết phương trình hóa học 
 xảy ra. Thí nghiệm 1:
 Phản ứng của H2SO4 đặc,nóng với Cu b. Tính chất hóa học:
 b2) Dung dịch H2SO4 đặc 
 Tính oxi hóa
 -2 0 +4 +6 
 + 
 H2SO4
Hiện tượng: Dung dịch xuất hiện màu xanh, 
có khí sinh ra làm mất màu cánh hoa b. Tính chất hóa học:
 b2) Dung dịch H2SO4 đặc 
 ­ Thí nghiệm 1: Phản ứng của H2SO4 đặc, nóng với Cu
 +6 0 +2 +4
 2H 2SO4(đặc) + Cu 1CuSO4 +1SO2 + 2H2O.
 c. oxi hóa c. khử T1 G1
 *Ngoài tính acid, H 2SO4 đặc còn có tính 
 oxi hoá mạnh ( Soxh giảm +6 +4, 0, -2)
* H2SO4 đặc nóng tác dụng với hầu hết 
kim loại (trừ Au, Pt) b. Tính chất hóa học:
 b2) Dung dịch H2SO4 đặc 
 b2) Dung dịch H2SO4 đặc 
 Tổng quát tính oxi hóa:
 0 +6 +n +4
M +H SO →M (SO ) + SO +H O 
 2 4 đ 2 4 n 0 2 2
 S -2
 H2S 
 (n : hóa trị cao nhất của kim loại M)
* Tác dụng phi kim: C, P , S 
* Tác dụng hợp chất có tính khử : NaBr, FeO, 
 -1 +6 0 +4 b. Tính chất hóa học:
 b2) Dung dịch H2SO4 
 đặc 
­ Thí nghiệm 2: Phản ứng của H2SO4 đặc, nóng với 
đường
­ Dụng cụ: Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh.
­ Hóa chất: Dung dịch H2SO4 đặc nóng , đường tinh 
luyện Quan sát, giải thích hiện tượng. 
Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính chất hóa học:
 ­ Thí nghiệm 2: Phản ứng của H2SO4 đặc với đường
 Hiện tượng: Đường hóa than đen, có khí sinh 
 ra làm khối than lớn dần lên.
 Giải thích:
 C12H22O11 12 C đen + 11 H2O (1)
 +6 0 +4 +4
 →
 2H 2SO4(đặc) + C CO2  + 2SO2  + 2H2O (2)
 c.oxi hóa c.khử G1 T2
 => Dung dịch H2SO4 đặc ngoài tính acid, còn có tính 
háo nước và tính oxi hóa mạnh ( kim loại, phi kim và hợp 
chất.)
 Lưu ý:Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội. Lưu ý: Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội. Quiz
Click the Quiz button to edit this object Quiz
Click the Quiz button to edit this object Quiz
Click the Quiz button to edit this object Quiz
Click the Quiz button to edit this object

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_11_chan_troi_sang_tao_bai_7_sulfuric_acid.ppt