Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:

Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, đàn bê cứ quẩn vào chân Hồ Giáo. Chúng vừa ăn vừa đùa nghịch. Những con bê đực, y hệt những bé trai  khỏe mạnh, chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng lên rồi chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh…Những con bê cái thì khác hẳn. Chúng rụt rè chẳng khác nào những bé gái được bà chiều chuộng, chăm bẵm, không dám cho chạy đi chơi xa…Chúng ăn nhỏ nhẹ, từ tốn. Thỉnh thoảng, một con, chừng như nhớ mẹ, chạy lại chỗ Hồ Giáo, dụi mõm vào người anh nũng nịu. Có con còn sán vào lòng anh, quơ quơ đôi chân lên như là đòi bế.

Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:

a. Trẻ con

b. Cuối cùng

c. Xuất hiện

d. Bình tĩnh

ppt 17 trang Bảo Đạt 26/12/2023 1460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
vào chỗ trống: 
Những con bê cái 
Những con bê đực 
 như những bé gái 
 rụt rè 
 ăn nhỏ nhẹ, từ tốn 
 như những bé trai 
 ăn  
Từ trái nghĩa 
Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó: 
a. Trẻ con 
b. Cuối cùng 
c. Xuất hiện 
d. Bình tĩnh 
Mẫu: Trẻ con: trái nghĩa với người lớn 
Trẻ con 
người lớn 
MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp 
Bài 3: Ch ọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A: 
A 
Nghề nghiệp 
Công nhân 
Nông dân 
Bác sĩ 
Người bán hàng 
Công an 
B 
Công việc 
e. Khám và chữa bệnh 
a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá 
c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi, 
 ô tô, máy cày 
b. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường; 
 bảo vệ nhân dân 
d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, 
 thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày, 
MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp 
Bài 3: Ch ọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A: 
A 
Nghề nghiệp 
Công nhân 
Nông dân 
Bác sĩ 
Người bán hàng 
Công an 
B 
Công việc 
c.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_tu_trai_nghia_tu_ngu_chi.ppt