Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Tiết 26, Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
- Lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài theo hướng Bắc- Nam (từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã).
Xác định trên lược đồ vị trí tiếp giáp phía Bắc, Nam, Đông, Tây của vùng?
- Lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài theo hướng Bắc- Nam (từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã).
- Vị trí tiếp giáp: + Bắc: + Nam: + Tây: + Đông:
Quan sát lược đồ cho biết ý nghĩa vị trí địa lí của Vùng Bắc Trung Bộ?
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Tiết 26, Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Tiết 26, Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ
BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Xác định trên lược đồ vị trí tiếp giáp phía Bắc, Nam, Đông, Tây của vùng? - L ã nh th ổ h ẹ p ngang, k é o d à i theo hướng Bắc- Nam ( t ừ d ã y Tam Điệ p đế n d ãy B ạ ch M ã). V ị trí ti ế p gi á p: + B ắ c: + Nam: + Tây: + Đô ng: Đ BSH, TDMNBB. Duy ê n h ải Nam Trung B ộ L à o. Bi ể n Đô ng. I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ : TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Vùng Bắc Trung Bộ LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Quan sát lược đồ cho biết ý nghĩa vị trí địa lí của Vùng Bắc Trung Bộ? - L ã nh th ổ h ẹ p ngang, k é o d à i theo hướng Bắc- Nam ( t ừ d ã y Tam Điệ p đế n d ãy B ạ ch M ã). V ị trí ti ế p gi á p: + B ắ c: + Nam: + Tây: + Đô ng: Đ BSH, TDMNBB. Duy ê n h ải Nam Trung B ộ L à o. Bi ể n Đô ng. I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ : TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ ... Tài nguyên thiên nhiên: TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Hoành sơn Bi ể u đồ tỉ l ệ đấ t lâm nghi ệ p c ó r ừ ng phân theo phía B ắ c v à phía Nam Ho à nh S ơ n. Th ảo lu ậ n nh ó m ( 3 ph út) : - Nh ó m 1, 2: nh ậ n x é t v ề t à i nguy ê n r ừ ng v à kho á ng s ả n , các điểm du lịch ở phía Bắ c Ho à nh Sơn? - Nh ó m 3, 4: nh ậ n x é t v ề t à i nguy ê n r ừ ng v à kho á ng s ả n , các điểm du lịch ở phía Nam Ho à nh Sơn? L ược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ. TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Khu v ực R ừ ng Kho á ng s ả n T à i nguy ê n du l ị ch Phía B ắ c Ho à nh S ơ n Phía Nam H oà nh S ơ n Chi ế m tỉ l ệ l ớ n: 61% to à n v ù ng Chi ế m t ỉ l ệ nh ỏ : 39% to à n v ù ng Í t kh oá ng s ả n B ã i t ắ m S ầ m S ơ n, C ử a L ò , VQG B ế n En, P ù M á t, V ũ Quang. B ã i t ắ m Nh ậ t L ệ , L ă ng C ô , Thu ậ n An. Di s ả n Phong Nha- K ẻ B à ng, C ố đô Hu ế , VQG B ạ ch M ã . Nhi ề u kho á ng s ả n: đá v ô i, s ắ t (Th ạ ch Kh ê - H à T ĩ nh), thi ế c (Qu ỳ nh Châu)... TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Bãi tắm Sầm Sơn (Thanh Hóa) Cửa Lò (Nghệ An) Biển Thiên Cầm (Hà Tĩnh) Địa đạo Vịnh Mốc (Quảng Trị) Động Phong Nha (Quảng Bình) Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình) Lăng Tự Đức (Huế) Lăng Minh Mạn (Huế) TI TAN - Khoáng sản: crôm, sắt, đá vôi, sét, cao lanh ĐÁ VÔI SÉT CRÔM - Vùng biển có nhiều bãi tôm, bãi cá I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ : II. Điề u ki ệ n t ự nhi ê n v à t à i nguy ê n thi ê n nhi ê n: - Đị a hình: Phân ho á th ấp d ầ n t ừ Tây sang Đô ng.( tỉnh nào cũng có dạng n ú i - g ò đồ i - đồ ng b ằ ng - bi ể n). - Khí h ậ u: + Mùa hạ: Chịu ảnh hưởng của bão và hiệu ứng phơn Tây Nam khô - nóng. + Mùa Đông: Đón gió mùa Đông Bắc gây mưa lớn. - Sông ngòi: Ngắn và dốc, có lũ vào mùa thu đông - Tài nguyên thiên nhiên: Phía B ắ c H oà nh S ơ n gi à u kho á ng s ả n v à lâm s ả n; phía Nam ph á t tri ể n du l ị ch. TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ * Khó khăn: ...hiệp thương mại, dịch vụ Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, canh tác trên nương rẫy, chăn nuôi trâu bò đàn Chủ yếu là các dân tộc: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru- Vân Kiều + Phía Đông: đông dân, chủ yếu người kinh và kinh tế phát triển. + Phía Tây: thưa thớt, đa số dân tộc ít người, kinh tế kém phát triển. TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều) - Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt từ Đông sang Tây Ti ê u chí Đơ n v ị tính B ắ c Trung B ộ C ả n ướ c 1. M ậ t độ dân s ố Ng ườ i/km 2 195 233 2. T ỉ l ệ gia t ă ng t ự nhi ê n dân s ố % 1,5 1,4 3. Tỉ l ệ h ộ ngh è o % 19,3 14,3 4. Thu nh ậ p bình quân đầ u ng ườ i / th á ng Nghìn đồ ng 212,4 295 5. Tỉ l ệ ng ườ i l ớ n bi ế t ch ữ % 91,3 90,3 6. Tu ổ i th ọ trung bình N ă m 70,2 70,9 7. Tỉ l ệ dân th à nh th ị % 12,4 23,6 B ả ng 23.2: M ộ t s ố c hỉ ti ê u ph á t tri ể n dân số - x ã h ộ i B ắ c Trung B ộ, n ă m 1999 ĐỜI SỐNG CÒN NHIỀU KHÓ KHĂN - Khó khăn: Mức sống chưa cao, cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế. ĐƯỜNG ĐẾN TRƯỜNG VÀ LỚP HỌC TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều) - Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt từ Đông sang Tây - Thuận lợi: L ực lượng lao động dồi dào, có truyền thống lao động, cần cù, giàu nghị lực và kinh nghiệm trong đấu tranh với thiên nhiên. - Khó khăn: M ức sống chưa cao, cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế. B ả o v ệ v à ph á t tri ể n r ừ ng đầ u ngu ồ n Tr ồ ng r ừ ng điề u h oà khí h ậ u D ự b á o đề ph ò ng L à m thu ỷ l ợ i, tr ồ ng r ừ ng ph ò ng h
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_9_tiet_26_bai_23_vung_bac_trung_bo.ppt