Bài giảng Toán 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Vân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Vân
TOÁN Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2022 Khởi động Trò chơi: Ai đúng, ai nhanh HS thi làm bài trên bảng con: Đặt tính rồi tính 1846 : 2 = ? 2896 : 4 = ? 1846 2 2896 4 04 09 923 724 06 16 0 0 37648 : 4 = ? 37648 4 37 chia 4 được 9, viết 9. 9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1 16 94 12 Hạ 6 được 16; 16 chia 4 được 4 viết 4 04 4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0 08 0 Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0 Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết 2 2 nhân 4 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0 Vậy 37648 : 4 = 9412 BÀI TẬP THỰC HÀNH 1. TÍNH 84848 4 24693 3 23436 3 04 06 8231 21212 24 7812 08 09 03 04 03 06 08 0 0 0 BÀI 2 TÓM TẮT ? Kg Đã bán 36550 Kg BÀI GIẢI Số ki-lô-gam xi măng đã bán là: 36550 : 5 = 7310 (kg) Số ki-lô-gam xi măng còn lại là: 36550 – 7310 = 29240 (kg) Đáp số: 29240 kg 3. Tính giá trị biểu thức a.69218 – 26736 : 3 = 69218 – 8912 = 60306 30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292 = 39799 b. (35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2 = 43463 (45405 – 8221) : 4 = 37184 : 4 = 9296 Vận dụng 1. Tính: 20202 : 2 = ? A. 10101 B. 10100 C. 10010 2. 35 555 : 5 = ? A. 77 777 B. 71 111 C. 7111 3. 84 844 : 4 = ? A. 21221 B.B. 21 21 211 211 C. 22 112 4. 99 999 : 3 = ? A. 11 111 B. 22 222 C.C. 3333 333333 5. 45 450 : 9 = ? A.A. 5050 5050 B. 5005 C. 5500
File đính kèm:
bai_giang_toan_3_bai_chia_so_co_nam_chu_so_cho_so_co_mot_chu.pptx

