Bài giảng Toán 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) - Năm học 2021-2022

pptx 12 trang Gia Linh 12/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) - Năm học 2021-2022
 Toán
 LỚP 3
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số 
 (không nhớ) Toán 
 KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính: 
 6 x 4 + 34 
 6 x 7 - 12 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021
 Toán 
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số 
 (không nhớ)
 12 x 3 = ?
 12 + 12 + 12 = 36
 12 x 3 = 36 Toán 
 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số 
 (Không nhớ)
 12 x 3 =?
 12 * 3 nhân 2 bằng 6, viết 6.
x
 3 * 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
 3 6
12 x 3 = 36 Toán 
 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số 
 (Không nhớ)
 Bài 1: Tính
 24 22 11 33 20
x x x x x
 2 4 5 3 4
 48 88 55 99 80 Toán 
 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số 
 (Không nhớ)
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 a) 32 x 3 11 x 6
 32 11
 x 3 x 6
 96 66 Toán
 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
 (không nhớ )
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
 b)42 x 2 b) 13 x 3 Toán 
 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số 
 (Không nhớ)
Bài 3: Mỗi hộp bút có 12 bút chì màu. Hỏi 
4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?
 Tóm tắt
 Mỗi hộp: 12 bút chì màu
 4 hộp : bút chì màu? Toán 
 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số 
 (Không nhớ)
Bài 3: Mỗi hộp bút có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp 
như thế có bao nhiêu bút chì màu?
 Bài giải 
 Số bút chì màu 4 hộp có là:
 12 x 4 = 48 (bút chì)
 Đáp số: 48 bút chì màu THẾ G
 IỚI
 ĐỘ
 NG
 V
 Ậ
 T 22 x 2 = 44 34 x 2 = 68
 11 x 5 =55
 12 x 4 = 48 33 x 2 = 66
10 x 5 = 50 44 x 2 = 88 23 x 2 = 46 Củng cố -dặn dò
 -Biết nhân số có hai chữ số với số có một 
 chữ số (không nhớ)
 -Biết giải toán có lời văn

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_nhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_mot_chu.pptx