Bài giảng Toán 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Vân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Vân
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THÀNH TOÁN - LỚP 3A SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 GIÁO VIấN: Trần Thị Võn Thứ năm ngày 6 thỏng 1 năm 2022 Toỏn KIỂM TRA BÀI CŨ > < 999 < 1000 648 < 684 = 100 > 99 865 = 865 Thứ năm ngày 6 thỏng 1 năm 2022 Toỏn So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 1. So sánh hai số có các chữ số khác nhau: Ví dụ: 999 < 1000 Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Ví dụ: 10000 > 9999 Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số liền sau thỡ lớn hơn số liền trước. * Khi so sỏnh hai số cú số cỏc chữ số khỏc nhau. Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ lớn hơn. Toỏn So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 * Vớ dụ 2: So sỏnh hai số: 9000 > 8999 - Nhận xột: Chữ số hàng nghỡn 9> 8 . Nờn: 9000 > 8999 * Vớ dụ 3 : So sỏnh hai số: 6579 < 6580 - Nhận xột: Vỡ cỏc chữ số hàng nghỡn đều là 6, cỏc chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục cú 7 < 8. Nờn : 6579 < 6580 ** Kết luận: Nếu hai số cú cựng số chữ số thỡ so sỏnh từng cặp chữ số ở cựng một hàng, kể từ trỏi sang phải. * Vớ dụ 4: So sỏnh hai số: 6789 = 6789 - Nhận xột: Cỏc chữ số ở cỏc hàng đều giống nhau. Nờn 6789 = 6789 ** Kết luận: Nếu hai số cú cựng số chữ số và từng cặp chữ số ở cựng một hàng đều giống nhau thỡ hai số đú bằng nhau. Toỏn So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 1) Trong hai số: * Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Ví dụ: 999 < 1000 * Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Ví dụ: 10 000 > 9999 2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. Ví dụ: 9000 > 8999 6579 < 6580 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Ví dụ: 6789 = 6789 Thứ năm ngày 6 thỏng 1 năm 2022 Toỏn So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 Bài tập 1: Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm: > < = a) 1942 > 988 b) 9650 < 9651 1999 6951 6742 > 6722 1965 > 1956 900 + 9 < 9009 6591 = 6591 909 Toỏn So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 Bài tập 2: Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm: > < = a) 1 km > 985 m b) 60 phút = 1 giờ 1000 m 60 phỳt 600 cm = 6 m 50 phỳt < 1giờ 600 cm 60 phỳt 797 mm 1giờ 60 phỳt 1000 mm Toỏn So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 Bài tập 3: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. a) Số lớn nhất trong cỏc số 4375, 4735, 4537, 4753 là: A. 4375 B. 4537 C. 4753 D. 4735 b) Số bộ nhất trong cỏc số 6091, 6190, 6901, 6019 là: A. 6091 B. 6019 C. 6190 D. 6901 Toỏn So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 Trũ chơi : Tỡm số nhanh và đỳng Luật chơi: Hóy trả lời và giải thớch đỏp ỏn mà mỡnh đó chọn. a, Tỡm số lớn nhất trong cỏc số : 4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753 b, Tỡm số bộ nhất trong cỏc số : 6091 ; 6190 ; 6019 ; 6901
File đính kèm:
bai_giang_toan_3_bai_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_10_000_nam.ppt

