Bài giảng Toán 4 (Kết nối tri thức) - Bài 11: Hàng và lớp - Nguyễn Thanh Mai
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 (Kết nối tri thức) - Bài 11: Hàng và lớp - Nguyễn Thanh Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 4 (Kết nối tri thức) - Bài 11: Hàng và lớp - Nguyễn Thanh Mai
www.9slide.vn www.9slide.vn www.9slide.vn Viết số gồm: 7 trăm 1 nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị? A 750 003 B 700 503 C 705 003 www.9slide.vn Viết số gồm: 5 trăm 2 nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị? A 500 602 B 500 062 C 506 002 www.9slide.vn Viết số gồm: 2 trăm nghìn và 3 5 đơn vị? A 200 505 B 200 050 C 200 005 www.9slide.vn Thứ .ngày .tháng ..năm .. www.9slide.vn YÊU CẦU CẦN ĐẠT • Nhận biết được lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị. • Nhận biết được các hàng tương ứng trong mỗi lớp. • Nhận biết được, viết được, đọc được các số tròn chục triệu, tròn trăm triệu www.9slide.vn www.9slide.vn Tớ lập số 514 293 Các chữ số 5, 1 và 4 thuộc lớp nghìn Các chữ số 2, 9 và 3 thuộc lớp đơn vị. Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng nghìn Hàng đơn vị Hàng chục nghìn Hàng chục Hàng trăm nghìn Hàng trăm Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. Ghi nhớ Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. Hàng nghìn Năm trăm mười bốn nghìn 514 293 hai trăm chín mươi ba. Lớp nghìn www.9slide.vn Bài 1: Hoàn thành bảng sau. Lớp nghìn Lớp đơn vị Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn 377 931 3? 7? 7? 9? 3? 1? 92 ?340 9 2 3 4 0 6 030 6? 0? 3? 3? 454? 004 4 5 4 0 0 4 Bài 2: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào? 172 938 827 389 163 222 390 227 862 003 Số Đọc số Có chữ số 3 Có chữ số 3 thuộc hàng thuộc lớp 172 938 Một trăm bảy mươi hai nghìn Chục chín trăm ba mươi tám Đơn vị 827 389 Tám trăm hai mươi bảy nghìn Trăm ba trăm tám mươi chín Đơn vị 163 222 Một trăm sáu mươi ba nghìn Nghìn Nghìn hai trăm hai mươi hai 390 227 Ba trăm chín mươi nghìn hai Trăm Nghìn trăm hai mươi bảy nghìn 862 003 Tám trăm sáu mươi hai Đơn vị nghìn không trăm linh ba Đơn vị Bài 3: Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số (theo mẫu) Số 362 820 810 003 736 772 256 837 Giá trị 2 000 10 ?000 700? 000 7? www.9slide.vn GV ĐIỀN VÀO ĐÂY GV ĐIỀN VÀO ĐÂY GV ĐIỀN VÀO ĐÂY GV ĐIỀN VÀO ĐÂY www.9slide.vn
File đính kèm:
bai_giang_toan_4_ket_noi_tri_thuc_bai_11_hang_va_lop_nguyen.pptx

