Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Trường tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm: ba chục nghìn, năm trăm, năm đơn vị viết là:
A. 3055.        B. 30 005 
C. 30 505.     D. 30 5050. 
Câu 2 .  Số chia cho 5 được 1234 là số:
A.  5678     B. 3456 
C. 2345     D. 6170 
doc 3 trang Bảo Đạt 30/12/2023 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Trường tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Trường tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Trường tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
984 : 7
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2. Tỡm X
 a. X + 456 = 1065 – 123 b. ( X : 2 ) – 205 = 532
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..............................................................
b/ Người ta mua về 80 cỏi cọc để rào xung quanh khu vườn đó biết cọc nọ cách cọc kia 2 m. Hỏi số cọc người đú mua về cú đủ để cắm xung quanh vườn khụng? 
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
 Giáo viên chấm 
 (Kí và ghi rõ họ tên)
 Giáo viên coi 
 (Kí và ghi rõ họ tên)
kiểm tra định kì GIỮA kì II
Hướng dẫn chấm – BIỂU ĐIỂM
Môn toán lớp 3 - Năm học: 2010 -2011
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 Câu 1: đáp án C Câu 2: đáp án D
 Câu 3: đáp án D Câu 4: đáp án C
 Câu 5: đáp án B Câu 6: đỏp ỏn C
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Cõu 1: ( 3 điểm)
- Đỳng mỗi phộp tớnh cho 0,75 điểm.
- Kết quả: + Phộp nhõn thứ nhất: 7240 + Phộp nhõn thứ hai: 10 112
 + Phộp chia thứ nhất: 415 (dư 3) + Phộp chia thứ hai: 712
Cõu 2: (1 điểm) 
- Đỳng mỗi phần cho 0,5 điểm.
a. X + 456 = 1065 – 123 b. (X : 2) – 205 = 532
 X + 456 = 942 X : 2 = 532 + 205
 X = 942 – 456 X : 2 = 737
 X = 486 X = 737 x 2
 X = 1474
Cõu 3: ( 1 điểm)
 Bài giải
Mỗi thựng xếp được số quyển vở là:
2135 : 7 = 305 ( quyển)
5 thựng xếp được số quyển vở là:
305 x 5 = 1525 (quyển)
 Đỏp số: 1525 quyển vở
Cõu 4: (2 điểm) 
Bài giải
a) Chiều rộng khu vườn hỡnh chữ nhật là:
40 : 2 = 20 (m)
Chu vi mảnh vườn hỡnh chữ nhật 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_truong_ti.doc