Bài tập môn Đại số Lớp 6 - Chương 1

Câu 1: (3 điểm)
Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
a) x, x + 1, x + 2 trong đó x N
b) b - 1, b, b + 1 trong đó b N*
c) c, c + 1, c + 3 trong đó c N
d) m + 1, m, m - 1 trong đó m N*
Câu 2: (2 điểm)
Chọn một trong các từ (nhiều điểm, vô số, một điểm, điểm a, lẻ, liên tiếp) điền vào chỗ trống trong câu sau để được câu đúng.
a) Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi ………trên tia số.
b) Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là ………
c) Hai số tự nhiên……… thì hơn kém nhau một đơn vị.
d) Tập hợp các số tự nhiên có ………phần tử.
pdf 54 trang Bảo Đạt 02/01/2024 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Đại số Lớp 6 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Đại số Lớp 6 - Chương 1

Bài tập môn Đại số Lớp 6 - Chương 1
g đó m N*
Câu 2: (2 điểm)
Chọn một trong các từ (nhiều điểm, vô số, một điểm, điểm a, lẻ, liên tiếp) 
điền vào chỗ trống trong câu sau để được câu đúng.
a) Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi trên tia số.
b) Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là 
c) Hai số tự nhiên thì hơn kém nhau một đơn vị.
d) Tập hợp các số tự nhiên có phần tử.
Câu 3: (3 điểm)
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = /18 21x N x 
b) B = * / 7x N x 
Câu 4: (2 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n trong đó n N.
Đáp án
Câu 1: (3 điểm)
Mỗi ý đúng (1,5 điểm)
Dòng a, b cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
Câu 2: (2 điểm)
Mỗi dòng điền đúng (0,5 điểm)
a) Một điểm b) Điểm a c) Liên tiếp d) Vô số
Câu 3: (3 điểm)
A = 19; 20; 21 (1,5 điểm) B = 1; 2; 3; 4; 5; 6 (1,5 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Các số tự nhiên không vượt quá n là : 0 ; 1; 2 ; ..; n gồm n+1 số.
3MÔN TOÁN 
BÀI: GHI SỐ TỰ NHIÊN
Đề 3 (Thời gian 10 phút)
Câu 1: (4 điểm)
Điền dấu “ ” vào ô thích hợp
...
Đáp án
Câu 1: (3 điểm)
Mỗi cặp nối đúng (1 điểm): A – 2; B – 5; C - 4
Câu 2: (3 điểm)
42 - x = 23 : 23 (1 điểm)
42 - x = 1 (1 điểm)
x = 42 - 1 
x = 41 (1 điểm)
Câu 3: (4 điểm)
A = (26+33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30) (2 điểm)
A = 59 + 59 + 59 + 59
A = 59 . 4
A = 236
6MÔN TOÁN 6
BÀI: PHÉT TRỪ - PHÉP CHIA
Đề 6 (Thời gian 10')
Câu 1: (4 điểm)
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp
A. Điều kiện để thực hiện được phép trừ là  lớn hơn hoặc bằng 
B. Số chia bao giờ cũng 
C. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng  số chia 
D. Số tự nhiên acho số tự nhiên b khác 0 nếu có một số tự nhiên qa = b.q
Câu 2: (4 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết
a) x - 36 : 18 = 12
b) (x - 36) : 18 = 12
Câu 3: (2 điểm)
Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 4; chia cho 4 dư 1
Đáp án
Câu 1: (4 điểm)
Mỗi câu điền đúng 1 điểm
A. số bị trừ số trừ
B. khác 0
C.  nhỏ hơn
D. chia hết sao cho
Câu 2: (4 điểm)
a) x - 2 = 12 (1 điểm)
 x = 12 + 2 = 14 (1 điểm)
b) x - 36 = 12.18 (1 điiểm)
 x - 36 = 216
x = 216 + 36 = 252 (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Số chia hết cho 4: a = 4.q (q N) (1 điểm) 
Số chia cho 4 dư 1: a = 4.q + 1 (q N) (1 điểm)
7MÔN TOÁN 6
BÀI LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Đề 7 (Thời gian 10 phút)
Câu 1. (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
a. Kết quả phép tính: x7.x.x4 là
A. x11 B. x12 C. 3x11 D. 3x12
b. Kết quả của phép tính: 85.23 là
A. 168 B. 1615 C. 218 D. 211
Câu 2. (4 điểm)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
A. 2.2.5.2.5 B. 3.5.15.15 C. 1000.10.10 D. m.m.m.m + p.p
Câu 3 (4 điểm)
Số nào lớn hơn trong hai số sau:
A. 26 và 82 B. 53 và 35
Đáp án
Câu 1 (2 điểm)
a) B. x12 1 đ
b) C. 218 1 đ
Câu 2 (4 điểm)
a) 23.52 1 đ
b) 153 1đ
c) 105 1 đ
d) m4 + p2 1 đ
Câu 3 (4 điểm)
a) 82 = 8.8 = 2.2.2.2.2.2 = 26 1đ
Vậy: 26 = 82 0.5 đ
b) 53 = 5.5.5 = 125 1đ
35 = 3.3.3.3.3 = 243 1đ
Vậy: 53 < 35 0.5 đ
8MÔN TOÁN 6
BÀI CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Đề 8 (Thời gian 10 phút)
Câu 1 ...a số tự nhiên cho a chia cho 24 ta được số dư là 10. Hỏi số a có 
chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 4 không?
Đáp án
Câu 1:( 3 điểm)
a - Đ b- S c - S d - Đ
Mỗi ý nối đúng được 0,75 điểm
Câu 2: ( 3 điểm)
Điều kiện 
x 5 thì A  5
1,5 điểm
x  5 thì A  5
1,5 điểm
Câu 3:(4 điểm)
Ta có: a = 24.q+ 10 1,5 điểm
a  2 vì 24.q và 10 đều chia hết cho 2
1,5 điểm
a  4 Vì 24.q  4 nhưng 10  4
1 điểm
11
MÔN TOÁN 6
ĐỀ 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Đề (Thời gian 10 phút)
Câu 1(3 điểm)
Điền vào chỗ trống :
a) 2015 chia hết cho 5 vì.........
b) 417 chia cho 5 được ..........vì 417 = 5.83 + 2
c) 718 chia hết cho 2 vì .......
d) Số 2030 chia hết cho cả ......... và ...... vì .......
Câu 2(3 điểm)
Điền số thích hợp vào dấu * để số 37*
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
c) Chia hết cho cả 2 và 5
Câu 3(3 điểm)
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau biết rằng số đó chia 
hết cho 2 và chia cho 5 d 4.
Câu 4(1 điểm)
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+ 7)( n+ 4)  2
Đáp án
Câu 1:( 3 điểm)
Mối ý điền đúng đợc 0,75 điểm
a, ...số 2015 có chữ số tận cùng là5 0,75 điểm
b, ... 83 d 2 vì .... 0,75điểm
c, 718 có chữ số tận cùng là chữ số 
chẵn
0,75điểm
d, ... 2 và 5 vì 2030 có chữ số tận cùng 
là 0
0,75điểm
Câu 2:( 3 điểm)
a, * = 8;6;4;2;0 1 điểm
b, * = 5;0 1 điểm
c, * = 0 1 điểm
Câu 3:( 3 điểm) 
Số phải tìm có dạng aa .Do aa chia cho 
5 d 4 nên a 9;4
1 điểm
Do aa 2 nên a 8;6;4;2;0 1 điểm
Vậy a =4 . Số phải tìm 44 1 điểm
Câu 4:( 1 điểm)
Nếu n lẻ thì ( n + 7) 2 => ( n+ 7)( n + 4) 2 n
12
Nếu n chẵn thì ( n 
+4) 2
MÔN TOÁN 6
ĐỀ 12: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
Đề (Thời gian 10 phút)
Câu 1 (2 điểm)
Chọn đáp án đúng
 Số 2034
A. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
B. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
C. Chia hết cho cả 3 và 9
D. Không chia hết cho cả 3 và 9
Câu 2 (4 điểm)
Điền chữ số vào dấu * để:
a) 3*5 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b) 7*2 chia hết cho 9
c) *6

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_dai_so_lop_6_chuong_1.pdf