Bài tập ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 23/3 đến 27/3 - Năm học 2019-2020

Đề bài: Dựa vào các câu hỏi gợi ý sau .Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 – 5 câu kể về anh (hoặc chị) của em.

+ Anh ( chị ) em tên là gì ? Năm nay bao nhiêu tuổi ?

+ Anh ( chị ) em là con thứ mấy trong gia đình ?

+ Anh ( chị ) em học lớp mấy ? trường nào ?

+ Anh ( chị ) em học có giỏi không ? hoặc ngưòi đó đã có nghề nghiệp thì làm nghề gì ?

+ Em thích nhất điều gì ở anh ( chị) ?

+ Tình cảm của anh ( chị ) em đối với em như thế nào và tình cảm của em đối với anh ( chị ) em như thế nào ?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

doc 11 trang Bảo Đạt 27/12/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 23/3 đến 27/3 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 23/3 đến 27/3 - Năm học 2019-2020

Bài tập ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 23/3 đến 27/3 - Năm học 2019-2020
sau .Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 – 5 câu kể về anh (hoặc chị) của em.
+ Anh ( chị ) em tên là gì ? Năm nay bao nhiêu tuổi ?
+ Anh ( chị ) em là con thứ mấy trong gia đình ?
+ Anh ( chị ) em học lớp mấy ? trường nào ?
+ Anh ( chị ) em học có giỏi không ? hoặc ngưòi đó đã có nghề nghiệp thì làm nghề gì ?
+ Em thích nhất điều gì ở anh ( chị) ?
+ Tình cảm của anh ( chị ) em đối với em như thế nào và tình cảm của em đối với anh ( chị ) em như thế nào ?
.
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2020
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
32 - 4 100 - 56 100 - 7 83 - 25 100 - 91 100 - 30 76 - 34 91- 38
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..........................................................................ỗi dãy số sau:
a) 9 , 12 , 16 , ... , ... , ... c) 8 , 10 , 12 , ... , ... , ...
b)15 , 20 , 25 , ... , ... , ... d) 16 , 20 , 24 , ... , ... , ...
Bài 3: Tính
a. 5 8 – 11=............. b. 3 8 + 23 =................... c. 3 9 – 8 =........................
 =............... =....................	 =........................
d. 4 7 + 19 =.................. e. 2 7 + 5 7 =............... g. 5 9 - 4 9 = ..
 =............... =....................	 =........................
Bài 4: Viết số có hai chữ số, tổng hai chữ số là 6, hiệu của hai chữ số là 2.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Mỗi túi gạo cân nặng 5 kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki -lô gam?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Người ta cắt một sợi dây được 7 đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 4 dm. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu đề-xi- mét?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Gạch dưới từ không thuộc nhóm từ chỉ sự vật ở mỗi dãy sau:
a. bạn, thước kẻ, cô giáo, chào, thầy giáo, nai, học trò, múa, cá heo.
b. vở, quý mến, học sinh, bố mẹ, đẹp, cặp sách, bác sĩ, viết
Bài 4 : Đặt 2 câu theo mẫu Ai là gì?
...............................................................
Bài 5: Tìm 5 từ.
+ Từ chỉ người: ............................................................................................................
+ Từ chỉ đồ vật:............................................................................................................
+ Từ chỉ con vật:............................................................................................................
Bài 6: Viết 5 từ có hai tiếng chỉ 	
	- Người thân trong gia đình:.................................................................................................
Bài 7: Gạch dưới những từ không thuộc nhóm chỉ sự vật ở mỗi dãy từ sau?
a) bạn, thước kẻ, cô giáo, chào, thầy giáo, học trò, nai, mía, cá heo, cây bàng.
b) vở, quý mến, học sinh, viết, bác sĩ, sách, ti vi, đẹp, cặp sách.
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2020
Toán
Bài 1: Viết thành phép nhân (theo mẫu)
6 + 6 +6 + 6 = 6 x 4 = 24 8 +8 + 8 =..
4 + 4 +4 +4 = .............	 6 + 6 + 6 =..............
7 + 7 + 7 + 7 + 7 =..........	 9 + 9 = ................
10 + 10 + 10 + 10 + 10 =	 3 +3 +3 +3=..
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số 
5
4
3
2
5
Thừa số
3
7
8
10
9
Tích
Bài 3: Điền số?
Số bị trừ
75
94
 64
 86 
 72 
Số trừ
18
Hiệu
 25
 37
 58
 25
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
3 x 9 = 20 5 x 8 = 32 
3 x 6 = 18 4 x 4 = 16
Bài 5: Điền số vào ô trống:
6 x 2 =4 x	4 x 5 = 2 x 	2 x 8= 4 x	
2 x 9 = 3 x 	4 x 	 = 3 x 8	5 x	 = 2 x 5
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Lúc 21 giờ, kim ngắn chỉ số.., kim dài chỉ số
- Lúc 17 giờ, kim ngắn chỉ số.., k

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_toan_tieng_viet_lop_2_tuan_233_den_273_nam_ho.doc