Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm cuối năm môn Toán Lớp 4

Câu 38. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau 

      A.  10 số                     B. 16 số                   C.  20 số                   D. 12 số 

 Câu 39. Biết:     A = a  + 23 357  ;   B = 23 375 + a    Hãy so sánh A và B: 

      A. A = B                     B. A > B                  C. Không thể so sánh được    D. B > A 

 Câu 40. Trong một lớp học, số học sinh nữ gấp đôi số học sinh nam. Sau khi 3 học sinh nữ chuyển đi lớp khác thì số học sinh nữ của lớp đó nhiều hơn số học sinh nam là 8 em. Hỏi lớp học hiện có bao nhiêu học sinh (sau khi chuyển)? 

      A. 24 học sinh             B. 30 học sinh          C. 33 học sinh           D. 27 học sinh 

doc 14 trang Bảo Đạt 30/12/2023 380
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm cuối năm môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm cuối năm môn Toán Lớp 4

Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm cuối năm môn Toán Lớp 4
öa ruéng ®ã lµ: 
	A. 24 m2 	B. 60 m2 	C. 864 m2 	D. 744 m2 
 Câu 10. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 x 4 là: 
	A. Chia, nhân, cộng 	B. Cộng. chia, nhân 	C. Nhân, chia,cộng 	D. Cộng, nhân, chia 
 Câu 11. Sè lín nhÊt cã 5 ch÷ sè mµ tæng cña c¸c ch÷ sè b»ng 27 lµ: 
	A. 98 765 	B. 98 730 	C. 99 900 	D. 99 999 
 Câu 12. Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 50kg đường. Trong 9 ngày đầu, cửa hàng bán được 420kg đường. Hỏi ngày thứ mười, cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường? 
	A. 80kg 	B. 30kg 	C. 47kg	D. 50kg 
 Câu 13. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà không có chữ số 5: 
	A. 72 số B. Không thể tính được C. 50 số 	 D. 18 số 
 Câu 14. Trong các tích dưới đây, tích nào có kết quả gần 4000 nhất? 
	A. 528 x 7	B. 748 x 6	C. 812 x 5	D. 409 x 10
 Câu 15. 
Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 7 đoạn thẳng. 	B. 13 đoạn thẳng. 	C. 10 đoạn thẳng. 	D. 9 đoạn thẳng. 
 Câu 16. Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78? 
	A. (30 x 78) x (4 x... 	B. 1590 	C. 159 	D. 1500 
 Câu 33. 
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có trong hình trên là: 
	A. 20 cm 	B. 16 cm 	C. 8 cm 	D. 24 cm 
 Câu 34. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con 
	A. 9 lần 	B. 3 lần 	C. 4 lần 	D. 6 lần 
 Câu 35. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
	A. 12 	B. 4 	C. 8 	D. 16 
 Câu 36. Ta có của 65m là: 
	A. 92m	B. 62m 	C. 102m	D. 52m 
 Câu 37. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 73 968 + 4 819 lµ: 
	A. 78 787 	B. 122 158 	C. 77 777 	D. 77 787 
 Câu 38. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau 
	A. 10 số 	B. 16 số 	C. 20 số 	D. 12 số 
 Câu 39. Biết: A = a + 23 357 ; B = 23 375 + a Hãy so sánh A và B: 
	A. A = B 	B. A > B 	C. Không thể so sánh được 	D. B > A 
 Câu 40. Trong một lớp học, số học sinh nữ gấp đôi số học sinh nam. Sau khi 3 học sinh nữ chuyển đi lớp khác thì số học sinh nữ của lớp đó nhiều hơn số học sinh nam là 8 em. Hỏi lớp học hiện có bao nhiêu học sinh (sau khi chuyển)? 
	A. 24 học sinh 	B. 30 học sinh 	C. 33 học sinh 	D. 27 học sinh 
 Câu 41. Gi¸ trÞ cña X trong biÓu thøc x X = lµ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 42. Biết: A = a - 135 ; B = a - 153 Hãy so sánh A và B: 
	A. Không thể so sánh được B. A > B 	 C. A = B 	D. A < B 
 Câu 43. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 phút 30 giây = .... giây là: 
	A. 240 	B. 830 	C. 510 	D. 110 
 Câu 44. Cã bao nhiªu sè lÎ cã ba ch÷ sè? 
	A. 999 	B. 450 	C. 900 	D. 500 
 Câu 45. Ta có 24kg bằng: 
	A. của 35kg	B. của 32kg 	C. của 30kg	D. của 27kg
 Câu 46. KÕt qu¶ cña phÐp céng: 2 372 + 3 983 lµ: 
	A. 5 255 	B. 6 355 	C. 6 235 	D. 6 255 
 Câu 47. Trong c¸c ph©n sè dưíi ®©y, ph©n sè bÐ h¬n 1 lµ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 48. Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là: 
	A. 135cm2	B. 126cm2 	C. 720cm2 	D. 24cm2 
 Câu 49. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gia...c¸c ph©n sè sau, ph©n sè nµo kh¸c víi c¸c ph©n sè cßn l¹i : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 68. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông:
	A. 4 hình tam giác, 5 hình vuông 	B. 6 hình tam giác, 4 hình vuông 
	C. 6 hình tam giác, 5 hình vuông 	D. 4 hình tam giác, 4 hình vuông 
 Câu 69. Từ 3 chữ số: 1, 2, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau 
	A. 4 số 	B. 6 số 	C. 3 số 	D. 5 số 
 Câu 70. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có 1 viên bi đỏ? 
	A. 15 viên 	B. 9 viên 	C. 16 viên 	D. 8 viên 
 Câu 71. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 10 hình tam giác, 10 hình tứ giác 	B. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
	C. 5 hình tam giác, 10 hình tứ giác 	D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
 Câu 72. Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm cña 6m225 cm2 = ........ cm2 lµ: 
	A. 6025 	B. 60 025 	C. 600 025 	D. 625 
 Câu 73. Líp 4A cã 32 b¹n, biÕt sè b¹n trai b»ng sè b¹n g¸i. Líp 4A cã sè b¹n trai lµ: 
	A. 15 b¹n 	B. 16 b¹n 	C. 12 b¹n 	D. 20 b¹n 
 Câu 74. Từ ba chữ số 2; 4; 5 viết được số bé nhất có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2 là: 
	A. 452 	B. 245 	C. 542 	D. 254 
 Câu 75. KÓ tõ tr¸i sang ph¶i c¸c ch÷ sè 3 trong sè 53 683 230 lÇn lưît chØ
	A. 3 triÖu, 3 ngh×n, 3 chôc 	B. 3 chôc triÖu, 3 ngh×n, 3 chôc 
	C. 3 v¹n, 3 ngh×n, 3 chôc 	D. 3 tr¨m ngh×n, 3 ngh×n, 3 ®¬n vÞ 
 Câu 76. Số liền sau số 1000000 là: 
	A. 999999 	B. 10000001	C. 1000001	D. 1000010
 Câu 77. TÝch sau cã tËn cïng lµ ch÷ sè nµo: 3 x 13 x 23 x 33 x .... x 93 
	A. Ch÷ sè 1 	B. Ch÷ sè 7 	C. Ch÷ sè 9 	D. Ch÷ sè 3 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm
Hä vµ tªn: 
Câu 78. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 79. Tæ em cã 10 b¹n, trong ®ã cã 6 b¹n n÷. TØ sè gi÷a sè b¹n n÷ vµ sè b¹n nam trong tæ lµ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 80. KÕt qu¶ cña biÓu thøc 5 + 5 x 5 - 5 : 5 lµ: 
	A. 9 	B. 49 	C. 5 	D. 29 
 Câu 81. Ph

File đính kèm:

  • docbo_cau_hoi_on_tap_trac_nghiem_cuoi_nam_mon_toan_lop_4.doc