Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ môn Hóa học Lớp 9
1) Bài: Tính chất hóa học của oxit (6-3-0)
1 (Biết): Dãy nào là dãy oxit trung tính:
A. Na2O; CaO; K2O B. CO; NO C. CO2; SO2; P2O5 D. ZnO; Al2O3
Câu 2: (Biết): Oxit nào vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Na2O B. NO C. Al2O3 D. N2O5
Câu 3: (Biết): Oxit nào không tác dụng với nước:
A. K2O B. P2O5 C. CO2 D. CO
Câu 4: (Biết): Oxit nào tác dụng với dung dịch bazơ
A. SO2 B. BaO C. ZnO D. NO
Câu 5: (Biết): Oxit bazơ nào được dùng làm chất hút ẩm
A. CuO B. ZnO C. CaO D. PbO
Câu 6: (Biết): Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua:
A. H2SO4 đặc B. NaOH rắn C. CaO D. KOH rắn
Câu 7: (Hiểu): Oxit nào sau đây giàu oxi nhất:
A. Al2O3 B. N2O3 C. P2O5 D. Fe3O4
Câu 8: (Hiểu): Nếu hàm lượng sắt 70 % thì đó là oxit nào trong số các oxit sau:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không có oxit nào phù hợp
Câu 9: (Hiểu): Khử 14,4 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không có oxit nào ph
2) Bài: Một số oxit quan trọng (6-0-3)
Câu 10 (Biết): Canxi oxit không tác dụng với:
A. H2O B. H2SO4 C. SO2 D. NaOH
Câu 11: (Biết): Khí oxi bị lẫn các tạp chất CO2, SO2 .Dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất.
A. H2O B. H2SO4 loãng C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 12: (Biết): Canxi oxit có đầy đủ tính chất hóa học của:
A. Oxit axit B. Axit C. Oxit bazơ D. Bazơ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ môn Hóa học Lớp 9

ào bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không có oxit nào ph 2) Bài: Một số oxit quan trọng (6-0-3) Câu 10 (Biết): Canxi oxit không tác dụng với: A. H2O B. H2SO4 C. SO2 D. NaOH Câu 11: (Biết): Khí oxi bị lẫn các tạp chất CO2, SO2 .Dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất. A. H2O B. H2SO4 loãng C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 12: (Biết): Canxi oxit có đầy đủ tính chất hóa học của: A. Oxit axit B. Axit C. Oxit bazơ D. Bazơ Câu 13: (Biết): Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết 2 chất rắn sau: CaO, MgO A. HCl B. NaOH C. H2O D. NaCl Câu 14: (Biết): Oxit nào có trong không khí là nguyên nhân chính gây ra mưa axit A. CO2 B. SO2 C. CO D. K2O Câu 15: (Biết): Trong phòng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng cách: A. Đốt lưu huỳnh trong không khí B. Đốt quặng pirit sắt (FeS2) C. Cho muối sunfit tác dụng với axit D. Cả ba cách điều sai Câu 16: (Vận dụng): Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO... 29 (Vận dụng): Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl phản ứng xong, thu được 3,36 lit khí (đktc). Khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng là: A. 0,084 gam B. 0,84 gam C. 84 gam D. 8,4 gam Câu 30 (Vận dụng): Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl phản ứng xong, thu được 3,36 lit khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là: A. 60 M B. 0,6 M C. 6 M D. 0,06 M 4) Bài: Một số axit quan trọng (9-0-3) Câu 31 (Biết): Cho HCl tác dụng với Fe. Muối sắt nào được tạo thành. A. FeCl B. FeCl2 C. FeCl3 D. FeCl4 Câu 32 (Biết): Cho HCl tác dụng với CuO. Muối đồng nào được tạo thành. A. CuCl2 B. CuCl C. CuCl3 D. CuCl4 Câu 33 (Biết): HCl tác dụng hết dãy chất nào sau đây: A.. Mg, Zn, Fe, Cu, Pb, Al. B. Mg, Zn, Fe, Na, Pb, Ag C. Mg, Zn, Fe, Au, Pb, Al D. Mg, Zn, Fe, Ca, Pb, Al Câu 34 (Biết): Cho CuO tác dụng với dung dịch HCl. Dung dịch tạo thành có màu gì: A. Dung dịch có màu xanh lam B. Dung dịch có màu vàng nâu C. Dung dịch có màu nâu đỏ D. Dung dịch không có màu Câu 35 (Biết): Thuốc thử nào sao đây dùng để nhận biết dung dịch H2SO4.và muối sunpat A. NaCl B. BaCl2 C. MgCl2 D. CuCl2 Câu 36 (Biết): Dung dịch Ba(NO3)2 tác dụng hết với các chất trong dãy nào? A. HCl, NaOH, Al2(SO4)3 C. H2SO4, Al2(SO4)3,CaCO3 B. NaOH, Al2(SO4)3, AgNO3 D. H2SO4, Al2(SO4)3 Câu 37 (Biết): Trong công nghiệp lưu huỳnh đi oxit được điều chế bằng cách nào? A. Đốt lưu huỳnh trong không khí B. Cho axit sunpuric (đặc, nóng) tác dụng với đồng. C. Cho axit sunpuric loãng tác dụng với kẽm D. Cho axit sunpuric loãng tác dụng với muối sunpit Câu 38 (Biết): Dung dịch H2SO4 tác dụng được với kim loại nào sau đây. A. Zn B. Cu C. Ag D. Au Câu 39 (Biết): H2SO4 đặc có tính : A. Háo nước. B. Khang nước. C. Không thích nước D. Cã ba cách điều sai Câu 40 (Vận dụng): Có 5 dung dịch H2SO4,Na2SO4,BaCl2,Na2CO3,Mg(NO3)2. Cho các dung dịch này tác dụng với nhau có bao nhiêu phản ứng xảy ra. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 41 (Vận dụng): Có 5 dung dịch Ba...ới dãy chất nào sau đây. A. NaCl, HCl, FeCl2, MgCl2, SO2 B. CaCl2, HCl, FeCl2, MgCl2, SO2 C. KCl, HCl, FeCl2, MgCl2, SO2, D. HCl, FeCl2, MgCl2, SO2, Ba3(PO4)2 Câu 57 (Biết): Cho NaOH tác dụng CO2 để tạo ra muối axit phải có tỉ lệ số mol nào. A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3 D. 1 : 4. Câu 58 (Hiểu): Cho Ca(OH)2 tác dụng với SO2 tạo ra muối axit tỉ lệ số mol nào là phù hợp. A. 1 : 1. B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 1 : 4 Câu 59 (Hiểu): Dãy chất nào sau đây đều là bazơ tan (kiềm) A. Ba(OH)2 , Fe(OH)2 ,Fe(OH)3 ,Mg(OH)2 B. Ba(OH)2 , Zn(OH)2 , Ca(OH)2 ,Fe(OH)2 C. Ba(OH)2 , NaOH , Ca(OH)2, Fe(OH)3 D. Ba(OH)2 , NaOH , KOH, Ca(OH)2 Câu 60 (Hiểu): Ba(OH)2 tác dụng hết dãy chất nào sâu đây. A. Fe(OH)2 , FeCl2 , SO2 , CO2 B. FeCl2 , SO2 , CO2 , MgO C. FeCl3 , SO2 , CO2 ,FeO , CaO D. FeCl2 , FeCl3 , MgCl2 , SO2 , CO2 Câu 61 (Vận dụng): Cho 12,7 gam muối clorua tác dụng với dung dịch NaOH có dư trong bình kín,thu được 9 gam một chất kết tủa công thức hóa học của muối là: A. FeCl2 B. FeCl3 C. FeCl D. FeCl4 Câu 62 (Vận dụng): Khi cho 6,5 gam muối sắt clorua tác dụng với dun g dịch AgNO3 cho 17,22 gam kết tủa.Công thức phân tử của muối là công thức nào sau đây phù hợp A. FeCl2 B. FeCl3 C. FeCl D. FeCl4 Câu 63 (Vận dụng): Cho 0,53 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dung dịch HCl cho 112 ml khí CO2 .Công thức phân tử của muối nào sau đây phù hợp A. NaHCO2 B. Na2HCO3 C. Na3HCO3 D. Na3HCO2 7) Bài: Tính chất hóa học của muối (9-3-0) Câu 64 (Biết): Thả 1 cây đinh sắt vào dung dịch CuSO4 loãng. Hiện tượng thấy được là: A. Cây đinh sắt hóa đỏ, màu xanh dung dịch đậm dần. B. Có 1 lớp màu đỏ bám vào đinh sắt, đinh sắt tan dần, màu xanh dung dịch nhạt dần. C. Cây đinh sắt hóa đỏ, màu xanh dung dịch không đổi. D. Không có hiện tượng. Câu 65 (Biết): Cặp muối nào dưới đây bị nhiệt phân hủy hết A. CaCO3, Na2SO4. B. MgCO3, KClO3. C. NaCl, AgNO3. D. KCl, KMnO4. Câu 66 (Biết): Cặp chất nào dưới đây cho phản ứng với dung dịch NaOH. A. MgCl2,
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_hoa_vo_co_mon_hoa_hoc_lop_9.doc