Đề bám sát đề minh họa tốt nghiệp THPT Hóa học 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Y Đôn (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Gia Linh 06/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề bám sát đề minh họa tốt nghiệp THPT Hóa học 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Y Đôn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề bám sát đề minh họa tốt nghiệp THPT Hóa học 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Y Đôn (Có đáp án + Ma trận)

Đề bám sát đề minh họa tốt nghiệp THPT Hóa học 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Y Đôn (Có đáp án + Ma trận)
 TRƯỜNG THCS VÀ THPT Y ĐÔN ÐỀ 01 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA 
 NĂM HỌC 2024 - 2025
 Môn: HÓA HỌC 12
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. [HH1.1 – BIẾT – ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI – HÓA 12 CHƯƠNG 6] Tính chất hóa học đặc trưng 
của kim loại là
 A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. 
Câu 2. [HH1.1 – BIẾT – KIM LOẠI NHÓM IA&IIA - HÓA 12 CHƯƠNG 7] Hai kim loại đều thuộc 
nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
 A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 3. [HH1.1 – BIẾT – POLYMER - HÓA 12 CHƯƠNG 4] Polypropylene (PP) là chất dẻo thường được 
 sử dụng để sản xuất các sản phẩm thiết bị y tế, đồ gia dụng, Vật liệu được chế tạo từ PP thường có 
 kí hiệu như hình bên, PP được tổng hợp từ monomer nào sau đây?
 A. CH2=CH2. B. CH2=CHCN.C. CH 3-CH=CH2.D. C6H5OH và HCHO.
Câu 4. [HH1.6 – BIẾT – ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - HÓA 12 CHƯƠNG 6] Kim loại kiềm có nhiệt độ 
nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp là do 
A. kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng. B. nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn.
C. liên kết kim loại trong tinh thể kém bền. D. nguyên tử kim loại kiềm có ít electron hoá trị .
Câu 5. [HH1.6 – HIỂU – ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI/ LIÊN KẾT HÓA HỌC - HÓA 12 CHƯƠNG 7 VÀ 
HÓA 10 CHƯƠNG 3] Cặp oxi hoá – khử nào trong các cặp sau đây có thế điện cực chuẩn lớn nhất?
 A. Zn2 / Zn . B. Na / Na . C. Cu2 / Cu . D. AI 3 / AI .
Câu 6. [HH1.4 – HIỂU – KIM LOẠI NHÓM IA & IIA - HÓA 12 CHƯƠNG 7] 
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung 
dịch Ba(HCO3)2 là:
 A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. 
 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. 
Câu 7. [HH3.3– VẬN DỤNG – POLYMER] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi đun poly(vinyl acetate) trong dung dịch NaOH thu được poly(vinyl alcohol) và sodium acetate. Khi đó 
xảy ra phản ứng phân cắt mạch polymer.
B. Khi đun nóng polyisoprene với bột luuu huỳnh thu được polymer có nhiều tính chất tốt hơn. Khi đó đã xảy ra 
phản ứng tăng mạch polymer.
C. Polybuta-1,3-diene có thể phản ứng với hydrogen trong điều kiện thích hợp. Khi đó xảy ra phản ứng giữ 
nguyên mạch polymer. D. Khi đun nóng polybuta-1,3-diene với dung dịch KMnO4 có H2SO4 xảy ra phản ứng oxi hoá phân cắt mạch 
polymer.
Câu 8. [HH3.2– VẬN DỤNG – NITROGEN VÀ HỢP CHẤT + CHUYÊN ĐỀ PHÂN BÓN - HÓA 11 
CHƯƠNG 2 VÀ HÓA 11 CHUYÊN ĐỀ 1] Quy trình sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống gồm các bước 
theo trình tự sau:
A. Xử lí sơ bộ → Ủ → Phối trộn → Đảo trộn → Ủ chín.
B. Xử lí sơ bộ → Phối trộn → Ủ → Đảo trộn → Ủ chín.
C. Xử lí sơ bộ → Ủ chín → Phối trộn → Đảo trộn → Ủ.
D. Xử lí sơ bộ → Đảo trộn → Phối trộn → Ủ → Ủ chín.
Câu 9. [HH1.6– HIỂU – TỔNG HỢP HỮU CƠ - HÓA 11 CHƯƠNG 3] Phổ khối lượng của alcohol no, đơn 
chức M được cho trong hình dưới đây. 
 Hình 3.11: Phổ khối lượng của M
Phân tử khối của alcohol M là
 A. 29.B. 31. C. 46. D. 45.
CâuA. Aldehyde.B. Hydroxyl.C. Ketone. 10. [HH1.1– BIẾT – ESTER & 
LIPID - HÓA 12 CHƯƠNG 1] Chất nào sau đây là thành phần chính của xà phòng?
 A. CH3COOH .B. C2H5COOH .
 CH CH COOH CH CH COOK
 C. 3 2 14 .D. 3 2 16 .
Câu 11. [HH1.3– HIỂU – HỢP CHẤT HỮU CƠ CHỨA NITROGEN - HÓA 12 CHƯƠNG 3] Công thức 
cấu tạo thu gọn của ethylmethylamine là
A. C2H5 -NH2 .B. CH3 NH CH3 .
C. CH3 NH CH2 CH3 .D. CH3 CH2 NH2 .
Câu 12. [HH1.1– BIẾT – CARBOHYDRATE - HÓA 12 CHƯƠNG 2] Nhóm chức nào sau đây không có 
trong cấu tạo của glucose?
D. Hemiacetal.
Câu 13. [HH1.5– VẬN DỤNG – HYDROCARBON KHÔNG NO ] Dẫn dòng khí gồm acetylene và 
ethylene lần lượt đi vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 ở điều kiện thường, sau đó dẫn tiếp 
qua ống nghiệm (2) đựng dung dịch bromine. Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây không đúng?
 A. Ở ống nghiệm (1) có kết tủa màu vàng nhạt. B. Ở ống nghiệm (2) màu của dung dịch bromine nhạt dần.
 C. Ở ống nghiệm (2) chất lỏng chia thành hai lớp.
 D. Ở ống nghiệm (2) thu được chất lỏng đồng nhất.
Câu 14. [HH1.2– BIẾT – ESTER&LIPID - HÓA 12 CHƯƠNG 1] Ester nào sau đây là ester no, đơn chức, 
mạch hở?
 A. C2H3COOCH3. B. HCOOC3H5.C. CH 3COOC2H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 15. [HH1.1– BIẾT – HỢP CHẤT HỮU CƠ CHỨA NITROGEN - HÓA 12 CHƯƠNG 3] Protein 
chiếm khoảng 20% cơ thể con người và xuất hiện trong thành phần của mọi tế bào. Thành phần phân tử protein 
nhất thiết phải có mặt 4 nguyên tố nào sau đây?
 A. C, H, O, N. B. C, H, S, N. C. C, H, O, S. D. C, H, N, P.
Câu 16. [HH1.6 – VẬN DỤNG – HỢP CHẤT HỮU CƠ CHỨA NITROGEN - HÓA 12 CHƯƠNG 3] 
Tại pH = 6, amino acid X nhận proton trở thành cation và di chuyển về phía cực âm; Amino acid Y nhường 
 proton trở thành anion và di chuyển về phía cực dương. Tên gọi của X, Y có thể là 
 A. Lysine, glutamic acid. B. Glycine, Glutamic acid.
 C. Glutamic acid, lysine . D. Lysine, Alanine.
Câu 17. [HH1.4– HIỂU – PIN ĐIỆN - HÓA 12 CHƯƠNG 5] Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện 
 hoá như sau:Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng 
 được với ion Fe3+ trong dung dịch là
 A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe2+, Ag. C. Mg, Cu, Cu2+. D. Fe, Cu, Ag+.
 HD giải
 Theo quy tắc α,các kim loại Mg,Fe,Cu phản ứng được với Fe3+ trong dung dịch
 3 2 2 
 Mg 2Fe  Mg 2Fe 3 2 3 2 2 
 ;Fe 2Fe  3Fe ; Cu+2Fe  Cu 2Fe
 2 2 
 Mg Fe  Mg Fe  .
Câu 18. [HH1.6– HIỂU – PIN ĐIỆN - HÓA 12 CHƯƠNG 5] 
Phản ứng xảy ra trong pin điện hoá Ni-Ag là: Ni(s) + 2Ag+(aq) → Ni2+(aq) + 2Ag(s)
 E0 0,257 V; E0 0,799 V
 Biết: Ni2+ /Ni Ag+ /Ag . Sức điện động chuân của pin bằng
 A. 1,857 V. B. 1,314 V.C. 1,056 V. D. 0,543 V.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc 
sai.
Câu 1. [ HÓA 12 CHƯƠNG 5 ] Cho cấu tạo của pin Galvani Zn Cu như sau: 2 2 
a. [HH1.4– HIỂU – PIN ĐIỆN] Phản ứng xảy ra trong pin là: Zn(s) Cu (aq) Zn (aq) Cu(s) 
b. [HH1.2– BIẾT – PIN ĐIỆN] Thanh kẽm (Zn) là cực âm (anode) và thanh đồng (Cu) là cực dương 
(cathode).
 2 
c. [HH2.2– HIỂU – PIN ĐIỆN] Khi Zn(s) hoặc Cu (aq) hết thì phản ứng trong pin sẽ ngừng lại. 
d. [HH1.6– VẬN DỤNG – PIN ĐIỆN] Cho biết thế điện cực chuẩn của cặp
Giá trị sức điện động chuẩn của pin Zn-Cu bằng – 0,423 V.
Hướng dẫn giải:
a. Đúng
b.Đúng
c. Đúng
d. Sai. 
 0,340 – (–0,763) = 1,103 V.
Câu 2. [ HÓA 12 CHƯƠNG 2 ] Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucose bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 
 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau:
 Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
 Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
 Bước 3: Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
 Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
 Cho các nhận định sau:
a. [HH1.6– HIỂU – CARBOHYDRATE] Sau bước 2, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
b. [HH3.2– VẬN DỤNG – CARBOHYDRATE] Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat 
có 15 nguyên tử hydrogen.
c. [HH3.2– VẬN DỤNG – CARBOHYDRATE] Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc 
saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.
d. [HH1.6– HIỂU – CARBOHYDRATE] Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Hướng dẫn giải:
a.Đúng
b. Đúng. Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat CH2(OH)-(CHOH)4-COONH4.
c. sai, saccarozơ không có phản ứng tráng gương.
d. Đúng
Câu 3. [ HÓA 12 CHƯƠNG 1 ] Cho E (C4H8O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử 
 chất F chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
 to to
 (1) E + NaOH  X + Y; (2) F + NaOH  X + H2O; 
 Biết X, Y là các hợp chất hữu cơ.
a. [HH1.2– BIẾT – ESTER & LIPID] Chất F là hợp chất hữu cơ đa chức, có chứa chức ester.
b. [HH1.4– BIẾT – ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ] X là hợp chất có chứa sodium và có 7 liên kết σ.
c. [HH1.2– HIỂU – ESTER & LIPID] Chất X là xà phòng có số nguyên tử oxygen bằng số nguyên tử hydrogen.
d. [HH1.6– VẬN DỤNG – ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ] Trong công nghiệp, chất Y được điều chế trực tiếp 
từ ethylene.
Hướng dẫn giải:
a) Sai . Vì F chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO và -COOH nên F là hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức 
cấu tạo là HO-CH2-COO-CH2-COOH
b) Sai . T￿ pu (2) → X là HO-CH2-COONa chỉ có 8 liên kết σ. E là HO-CH2-COO-C2H5
c) Sai . Chất X không phải xà phòng .CTPT X là C2H3O3Na . 
 to
d) Đúng. Vì Y là C2H5OH. Điều chế: C2H4 + H2O  C2H5OH
 3+
Câu 4. [ HÓA 12 CHƯƠNG 8 ] Phức chất [Co(NH3)6] có dạng hình học như hình vẽ
 3+
a. [HH1.2– HIỂU – PHỨC CHẤT] Phức chất [Co(NH3)6] có 3 phối tử NH3
b. [HH1.5– HIỂU – PHỨC CHẤT] Nguyên tử trung tâm là cobalt có số oxi hoá +3 .
 3+
c. [HH1.1– BIẾT – PHỨC CHẤT] Dạng hình học của phức chất [Co(NH3)6] là tứ diện.
d. [HH2.2– VẬN DỤNG – PHỨC CHẤT] Trong dung dịch, ion trung tâm, phối tử và phức chất đều có khả 
năng tồn tại riêng lẻ.
Hướng dẫn giải:
 3+
 a. Sai. Phức chất [Co(NH3)6] có 6 phối tử NH3
b. Đúng 
 3+
c. Sai. Dạng hình học của phức chất [Co(NH3)6] là bát diện.
d. Đúng.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1. [HH1.6– VẬN DỤNG – ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI - HÓA 12 CHƯƠNG 6] Để xác định thành 
phần của kim loại Al trong hợp kim Al Mg , một bạn học sinh thực hiện thí nghiệm sau: Lấy một mẩu hợp 
kim chia thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 cho hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl , sau phản ứng thu được 9,916 lít khí H2 (đkc).
- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 7,437 lit khí H2 (đkc).
Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim trên. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn 
vị).
Đáp án: 69,2.
Lời giải
Gọi x, y là số mol tương ứng của Al, Mg trong hợp kim.
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCI:
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim trên 
làm tròn 69,2
Câu 2. [HH1.6 – VẬN DỤNG – ESTER & LIPID - HÓA 12 CHƯƠNG 1] Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 
 gam hỗn hợp gồm hai ester HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể 
 tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là bao nhiêu ml? 
Đáp án: 300.
Lời giải
 22,2
Hai ester cïng CTPT C H O ® n = = 0,3 mol
 3 6 2 hh 74
® nNaOH = nhh = 0,3 mol ® VNaOH = 0,3 : 1 = 0,3 L = 300 m L . Câu 3. [HH1.4– HIỂU – CARBOHYDRATE - HÓA 12 CHƯƠNG 2] Một nhà máy sản xuất rượu vang sử 
dụng 500 kg nho cho một mẻ lên men. Tính khối lượng ethanol thu đượC. (Giả thiết hiệu suất phản ứng lên 
men đạt 100% , trong mỗi kg nho chứa 200 g glucose.) 
Đáp án: 51.
Lời giải
 C6H12O6 2C2H5OH 2CO2 
 5000,2246
 m 51( kg).
 ethanol 1180
Câu 4. [HH1.3– HIỂU – HỢP CHẤT HỮU CƠ CHỨA NITROGEN - HÓA 12 CHƯƠNG 3] Bradikinin 
có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. 
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl 
alanin (phe). 
Đáp án: 5.
Lời giải : Pro-Gly-Phe , Gly-Phe-Ser ,Phe-Ser-Pro, Ser-Pro-Phe và Pro-Phe-Arg.
Câu 5. [HH3.1– VẬN DỤNG – NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC - HÓA 10 CHƯƠNG 5] Phản ứng đốt cháy 
butane diễn ra như sau:
 13
 C H (g) O (g)  4CO (g) 5H O(g) Ho 2626,5 kJ
 4 10 2 2 2 2 r 298
Một bình gas chứa 12 kg butane có thể đun sôi bao nhiêu ấm nước? (Giả thiết mỗi ấm nước chứa 2 L nước ở 
25oC, nhiệt dung của nước là 4,2 J/g.K, có 40% nhiệt đốt cháy butane bị thất thoát ra ngoài môi trường).
Đáp án: 918
Lời giải : Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 12 kg butane là:
Q = (12.103.2626,5 )/ 58 = 964163,4 (kJ) 
Nhiệt cần đun một ấm nước: 2.103.4,2.(100-25) = 630000(J) = 630(kJ)
Số ấm nước: (964163,4.60% ) /630 = 918 (ấm nước)
Câu 6. [HH1.6– VẬN DỤNG – KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP - HÓA 12 CHƯƠNG 8] 
 NH SO FeSO 6H O
Hoà tan hết 2 g mẫu chất rắn có thành phần chính là muối 4 2 4 4 2 (muối Mohr) vào 20 mL 
 2 
dung dịch H2SO41M , thêm nước thu được 100,0 mL dung dịch X . Để phản ứng vừa đủ với Fe trong 
10,0 mL dung dịch X cần dùng 5,0 mL dung dịch KMnO4 0,02M (Các chất và ion khác trong dung dịch 
 NH SO .FeSO .6H O
không phản ứng với KMnO4 ). Xác định % khối lượng 4 2 4 4 2 trong mẫu muối trên. (Làm 
tròn kết quả đến hàng phần mười)
Đáp án: 98,0
Lời giải :
 MnO 5Fe2 8H Mn2 5Fe3 4H O
 Phản ứng chuẩn độ: 4 2
 5 V C 1.V C 2 5 5 0,02 1 10 C 2 C 2 0,05M
 ddKMnO4 KMnO4 ddY Fe Fe Fe mol NH SO FeSO 6H O 0,1 0,05 0,005 mol
 Số 4 2 4 4 2 
 392 0,005
 % m NH SO FeSO 6H O 100% 98,0%
 4 2 4 4 2 2 .
 MA TRẬN ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA NĂM 2024-2025
 Lớp Chương/Chuyên đề Phần I Phần II Phần III
 Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Hiểu VD
 (8 câu) (6 câu) (4 câu) (3 ý) (8 ý) (5 ý) (2 câu) (4 câu)
 Chương 3 Câu 5
 10 HH1.6
 0,5đ Chương 4 Câu 5
 (5%) HH3.1
 Chương 2 *Câu 8
 HH3.2
 Chương 3 Câu 9
 HH1.6
 11 Chương 4 *Câu 13 Câu 3b Câu 3d
 1,5đ HH1.5 HH1.4 HH1.6
(15%) Câu 3c
 HH1.4
 Chương 1 Câu 10 Câu 3a Câu 2
 HH1.1 HH1.2 HH1.6
 Câu 14
 HH1.2
 Chương 2 Câu 12 Câu 2a Câu 2b Câu 3
 HH1.1 HH1.6 HH3.2 HH1.4
 12 Câu 2d Câu 2c
 8đ HH1.6 HH3.2
(80%) Chương 3 Câu 15 Câu 11 Câu 16 Câu 4
 HH1.1 HH1.3 HH1.6 HH1.3
 Chương 4 Câu 3 *Câu 7 
 HH1.1 HH3.3
 Chương 5 Câu 17 Câu 1c Câu 1a Câu 1b
 HH1.4 HH1.2 HH1.4 HH1.6
 Câu 18 Câu 1d
 HH1.6 HH2.2
 Chương 6 Câu 1 Câu 1
 HH1.1 HH1.6
 Câu 4
 HH1.2
 Chương 7 Câu 2 Câu 6
 HH1.1 HH1.4
 Chương 8 Câu 4a Câu 4b Câu 4d Câu 6
 HH1.1 HH1.2 HH2.2 HH1.6
 Câu 4c HH1.5
Biết chiếm 27,5% ; Hiểu chiếm 40% ; Vận Dụng chiếm 32,5%

File đính kèm:

  • docxde_bam_sat_de_minh_hoa_tot_nghiep_thpt_hoa_hoc_12_nam_hoc_20.docx