Đề cương giữa kì 2 chương 4+5 Hóa học 10 - Hồng Tân

doc 9 trang Gia Linh 03/09/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương giữa kì 2 chương 4+5 Hóa học 10 - Hồng Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương giữa kì 2 chương 4+5 Hóa học 10 - Hồng Tân

Đề cương giữa kì 2 chương 4+5 Hóa học 10 - Hồng Tân
 Chương 4. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Câu 1. Trong phản ứng 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. NO2 đóng vai trò
 A. chất oxi hóa.
 B. chất khử.
 C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
 D. không phải chất oxi hóa, cũng không phải chất khử.
Câu 2. Tìm định nghĩa sai.
 A. Chất bị oxi hóa là chất nhận electron.
 B. Chất khử là chất bị oxi hóa.
 C. Chất khử là chất cho electron.
 D. Quá trình oxi hóa là quá trình cho electron.
Câu 3. Cho phản ứng sau aFe + bHNO 3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Trong đó a, b, c, d, e là các 
hệ số tối giản của phương trình. Tổng a + b bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa – khử là
 A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
 B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
 C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
 D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O.
Câu 5. Trong hóa học vô cơ, phản ứng có số oxi hóa của các chất luôn luôn không đổi là phản ứng
 A. hóa hợp B. trao đổi C. phân hủy D. thế
Câu 6. Cho 0,1 mol Zn và 0,2 mol Ag tác dụng hoàn toàn với HNO3 tạo ra Zn(NO3)2, AgNO3, H2O 
và V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là
 A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít.
Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng FeSO 4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ 
số cân bằng tối giản của FeSO4 là
 A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 8. Phương trình Cu → Cu2+ + 2e biểu thị quá trình nào sau đây?
 A. oxi hóa. B. nhận electron. C. phân hủy. D. hòa tan.
Câu 9. Cho phản ứng aHCl + bMnO2 → cMnCl2 + dCl2 + eH2O. Hệ số cân bằng a và b lần lượt là
 A. 2 và 1. B. 4 và 2. C. 4 và 1. D. 1 và 2.
Câu 10. Cho phản ứng sau Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O; hệ số cân bằng của các chất lần 
lượt là
 A. 3, 4, 3, 2 và 2. B. 3, 8, 3, 2 và 4. C. 3, 2, 3, 2 và 1. D. 3, 2, 2, 3 và 1.
Câu 11. Theo quan niệm mới, sự khử là
 A. sự thu electron. B. sự cho eletron. C. lấy oxi. D. mất oxi.
Câu 12. Phương trình Fe3+ + 1e → Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây?
 A. oxi hóa. B. hòa tan. C. khử. D. phân hủy.
Câu 13. Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được Cu(NO 3)2, H2O và 
3,36 lít khí NO (đktc) là chất khử duy nhất. Giá trị của m là
 A. 14,4 g. B. 6,4 g. C. 9,6 g. D. 16,0 g.
Câu 14. Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng hóa học nào có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc 
không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
 A. phân hủy và trao đổi. B. trao đổi và thế.
 C. thế và hóa hợp. D. phân hủy và hóa hợp.
Câu 15. Phản ứng hóa học nào sau đây cho thấy NO2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa
 A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
 B. NO2 + SO2 → NO + SO3.
 C. 2NO2 → N2O4.
 D. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3.
Câu 16. Định nghĩa đúng về phản ứng oxi hóa – khử
 A. phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều 
thay đổi số oxi hóa.
 Võ Tân 1 B. phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố.
 C. phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự cho nhận electron giữa các chất.
 D. phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử diễn ra 
không đồng thời.
Câu 17. Phản ứng mà SO2 không đóng vai trò chất oxi hóa và không đóng vai trò chất khử là
 A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. B. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
 C. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. D. SO2 + 2Mg → S + 2MgO
Câu 19. Trong phản ứng FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe 2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O thì 
H2SO4 đóng vai trò là
 A. chất tạo môi trường B. chất khử
 C. chất oxi hóa D. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
Câu 20. Cho các phương trình hóa học sau
2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl.
 to
2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O.
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O.
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑.
 to
C + H2O  CO + H2.
Số phản ứng oxi hóa khử làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng khi định nghĩa về phản ứng oxi hóa – khử
 A. Là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác.
 B. Là phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
 C. Là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa.
 D. Là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác.
Câu 22. Cho phản ứng sau H2SO3 + Br2 + H2O → H2SO4 + (A), chất (A) là
 A. HBr. B. HBrO3. C. HBrO4. D. HBrO.
Câu 23. Cho phản ứng hóa học sau: FeS 2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O. Hệ số cân 
bằng của HNO3 dưới dạng số nguyên tối giản của phản ứng trên là
 A. 10 B. 4 C. 5 D. 16
Câu 24. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
 A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
 C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 25. Cho phản ứng HNO 3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng các hệ số nguyên dương tối 
giản trong phương trình của phản ứng đó là
 A. 12 B. 22 C. 20 D. 16
Câu 26. Cho phản ứng 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2↑ + 8H2O. Hệ số tỉ 
lệ ứng với chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
 A. 5 và 3. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 5 và 2.
Câu 27. Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa khử là
 A. tạo thành hợp chất chứa oxi.
 B. không tạo ra đơn chất.
 C. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố
 D. có sự thay đổi màu sắc của các chất
Câu 28. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có NH3 là chất oxi hóa?
 A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
 B. 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2.
 C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
 D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe 3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng dưới 
dạng số nguyên dương tối giản các chất theo thứ tự lần lượt là
 A. 3, 28, 9, 1, 14. B. 3, 26, 9, 2, 13. C. 3, 14, 9, 1, 7. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 30. Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
 Võ Tân 2 A. AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3. B. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
 C. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑. D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
 + 2+ 2+ 3+ 2+ 2– –
Câu 31. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion 
trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là
 A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 32. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?
 A. KMnO4 + SO2 + H2O → B. Cu + HCl + NaNO3 →
 C. Ag + HCl + Na2SO4 → D. FeCl2 + Br2 →
Câu 33. Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O → X + HO–C2H4–OH + KOH. Chất X là
 A. K2MnO4. B. MnO2. C. MnO. D. MnO3.
Câu 34. (A 07) Cho dãy các chất gồm: FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, 
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, Fe lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa – khử là
 A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 35. (A 07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng 
giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
 A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 36. (A 07) Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung 
dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
 A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
Câu 37. (B 07) Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra các sản phẩm là CuO, Fe2O3 và SO2 thì một 
phân tử CuFeS2 sẽ
 A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron.
 C. nhường 13 electron . D. nhường 12 electron.
Câu 38. (B 07) Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản 
phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
 A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
 B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
 C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
 D. 0,12 mol FeSO4.
Câu 39. (B 07) Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO 3 
trong phản ứng đó là
 A. chất xúc tác. B. chất oxi hóa. C. chất môi trường. D. chất khử.
Câu 40. (A 08) Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2↑.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 42. (B 08) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn thu được 0,896 lít khí NO ở đktc và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay 
hơi dung dịch X là
 A. 8,88 g. B. 13,92 g. C. 6,52 g. D. 13,32 g.
Câu 43. (B 08) Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
 to
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3  KCl + 3KClO4.
O3 → O2 + O.
Số phản ứng oxi hóa khử làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
 Võ Tân 3 Câu 44. (A 09) Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 
ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M 
là
 A. NO; Mg. B. NO2; Al. C. N2O; Al. D. N2O; Fe.
Câu 45. (A 09) Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân 
bằng với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
 A. 13x – 9y B. 46x – 18y C. 45x – 18y D. 23x – 9y
Câu 46. (A 10) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
 A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 47. (A 10) Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H 2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), 
thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng 
Fe trên nhường khi bị hòa tan là
 A. 2x B. 3x C. y D. 2y
Câu 48. (A 10) Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng 
vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị k là
 A. 4 / 7. B. 3 / 7. C. 3 / 14. D. 1 / 7.
Câu 49. (B 10) Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, 
FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
 A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 50. (B 11) Cho phản ứng hóa học: C6H5–CH=CH2 + KMnO4 → C 6H5–COOK + K2CO3 + 
MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của 
phản ứng trên là
 A. 24 B. 34 C. 27 D. 31
Câu 51. (B 12) Cho các chất riêng biệt: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 lần lượt tác 
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
 A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 52. (A 13) Tiến hành các thí nghiệm
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
 A. 5. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 53. (A 13) Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO 3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b 
là:
 A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4.
Câu 54. (A 13) Cho phản ứng hóa học: aFeSO 4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + 
fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỷ lệ a : b là A. 3 : 2. B. 2 : 3. C. 1 : 6. D. 6 : 1.
Câu 56. (A 14) Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
 A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
 B. CaO + CO2 → CaCO3
 C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
 D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 57. (B 14) Cho phản ứng: SO 2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương 
trình hóa học trên khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
 A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
--------------------------------------------------------------
 Võ Tân 4 CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Phần 1: Trắc nghiệm Ôn tập Chương 5
Câu 1. Cho phản ứng:
3O2 (g)⟶2O3 (g)(1)
2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)(2)
Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.
So sánh của hai phản ứng là
A. (1) > (2);
B. (1) = (2);
C. (1) < (2);
D. (1) ≤ (2).
Câu 2. Phản ứng (quá trình) nào sau đây là phản ứng (quá trình) thu nhiệt?
 A. Nước hoá rắn. B. Quá trình chạy của con người.
 C. Khi CH4 đốt ở trong lò. D. Hoà tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh.
Câu 3. Ở điều kiện chuẩn, biểu thức tính biến thiên enthalpy của các phản ứng tính theo năng lượng 
liên kết (các chất đều ở thể khí) là:
A. = (cđ) × (sp).
B. = (cđ) + (sp).
C. = (sp) – (cđ).
D. = (cđ) – (sp).
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Để so sánh biến thiên enthalpy của các phản ứng khác nhau thì cần xác định chúng ở cùng một 
điều kiện.
B. Phản ứng hóa học là quá trình phá vỡ các liên kết trong chất đầu và hình thành các liên kết mới 
để tạo thành sản phẩm.
 Võ Tân 5 C. Sự phá vỡ liên kết giải phóng năng lượng, trong khi sự hình thành liên kết lại cần cung cấp năng 
lượng.
D. Khi than, củi cháy, không khí xung quanh ấm hơn do phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 5. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) P (s, trắng) kJ.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
B. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
D. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Câu 6. Pha viên sủi vitamin C vào nước, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn, đó là do
A. xảy ra phản ứng thu nhiệt.
B. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt.
C. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
D. xảy ra phản ứng trung hòa.
Câu 7. Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon graphite trong khí oxygen dư (ở điều kiện chuẩn) 
tạo ra 1 mol CO2. Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng được viết như sau:
C(graphite) + O2(g) CO2(g) = –393,5 kJ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng là phản ứng vừa thu, vừa tỏa nhiệt.
B. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt.
C. Nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng là 393,5 kJ.
 Võ Tân 6 D. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng là 393,5 kJ.
 A. 1: 1. B. 2: 3. C. 1: 3. D. 1: 2.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp 
 suất 1 atm và 25oC.
 B. Nhiệt (toả ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến 
 thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó.
 C. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.
 D. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu 
 nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường.
Câu 9: Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình ½ mol H 2 (thể khí) 
 phản ứng với ½ mol I 2 (thể rắn) để thu được 1 mol HI (thể khí). Ta nói enthakpy tạo thành của 
 HI khí ở điều kiện chuẩn là 26,48 kJ mol-1. Phản ứng trên được biểu diễn như sau:
1 1 0 1
 H2(g) + I2(g)  HI(g) f H298 26,48kJ/mol (kJ mol )
2 2
 Ở cùng điều kiện phản ứng, nếu thu được 3 mol HI thì lượng nhiệt cần thu vào là bao nhiêu kJ?
 A. 26,48 kJ. B. 52,96 kJ. C. 79,44 kJ. D. 794,4 kJ.
Câu 10. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với:
 A. 1 bar đối với chất khí
 B. Nồng độ 1mol/L đối với chất tan trong dung dịch
 C. Nhiệt độ thường được chọn là 300C
 D. A, B đúng
Câu 11. Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân 
hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
Câu 12. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
A. biến thiên năng lượng của phản ứng. B. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
C. biến thiên enthalpy của phản ứng. D. enthalpy của phản ứng.
Câu 13. Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở 
trạng thái lỏng được biểu diễn như sau: 2H2(g) + O2(g) →→ 2H2O(l) = –571,6 kJ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng trên tỏa ra nhiệt lượng là 571,6 kJ.
B. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ.
C. Phản ứng trên cần cung cấp một nhiệt lượng là 571,6 kJ để phản ứng xảy ra.
D. Năng lượng của phản ứng là 571,6 kJ.
Câu 14. Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 1 mol Cu(OH) 2, tạo thành 1 mol CuO và 1 mol H2O, thu 
vào nhiệt lượng 9,0 kJ. Phương trình nhiệt hóa học được biểu diễn như sau:
A. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l); = –9,0 kJ 
B. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l); = +9,0 kJ
C. CuO(s) + H2O(l) Cu(OH)2(s); = –9,0 kJ 
D. CuO(s) + H2O(l) Cu(OH)2(s); = +9,0 kJ
 Võ Tân 7 Câu 15: Người ta xác định được một phản ứng hóa học có > 0. Đây là phản ứng:
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trung hòa.
Câu 16: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì
A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều. 
B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít. 
D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều
Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân huỷ khí NH3.
C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước.
Câu 18: Nung KNO3 lên 550 °C xảy ra phản ứng: KNO 3(s) → KNO 2(s) + 1/2O2. Phản ứng nhiệt 
phân KNO3 là
A. toả nhiệt, có ΔH 0. 
C. toả nhiệt, có ΔH> 0. D. thu nhiệt, có ΔH< 0.
Câu 19: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O Ca(OH)2
B. Đốt cháy than: C + O2 CO2
C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
D. Nung đá vôi: CaCO3 CaO + CO2
Câu 20. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền 
 A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
 B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
 C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
 D. bằng 0.
Câu 21. Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
 2NaHCO3(s)  Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
 4P(s) + 5O2(g)  2P2O5(s) (2)
 Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
 A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. 
 B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
 C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. 
 D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 22. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
 A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.B. Phản ứng phân huỷ khí NH 3.
 C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể.D. Phản ứng hoà tan NH 4Cl trong nước.
Câu 23. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
 A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2. B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
 C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4. D. Phản ứng đốt cháy cồn.
Câu 25. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
 o
 N2(g) + O2(g) 2NO(g) = +180kJ Kết luận nào sau đây đúng?
 rH298
 A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. 
 B. Phản ứng tỏa nhiệt.
 C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
 D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Câu 26. Sự phá vỡ liên kết cần .. năng lượng, sự hình thành liên kết ... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
 Võ Tân 8 A. cung cấp, giải phóng;
B. giải phóng, cung cấp;
C. cung cấp, cung cấp;
D. giải phóng, giải phóng.
 Võ Tân 9

File đính kèm:

  • docde_cuong_giua_ki_2_chuong_45_hoa_hoc_10_hong_tan.doc