Đề cương học kì 2 Hóa học 10 - Chủ đề 4-7 - Trần Vũ Phong
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học kì 2 Hóa học 10 - Chủ đề 4-7 - Trần Vũ Phong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương học kì 2 Hóa học 10 - Chủ đề 4-7 - Trần Vũ Phong

CHỦ ĐỀ 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ Câu 1. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là A. +2B. +3. C. + 5.D. +6. Câu 2. Số oxi hóa của chlorine trong các chất Cl2, NaCl, NaClO lần lượt là A. 0, +1, –1. B. 0, –1, +1. C. –1, –1, +1.D. –1, –1, –1. Câu 3. Số oxi hóa của manganese trong KMnO4 là A. +1.B. +5. C. +7.D. -2. Câu 4. Trong phản ứng hoá học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron.B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron. Câu 5. Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là A. H2O.B. NaOH.C. Na.D. H 2. Câu 6. Cho quá trình Al → Al3+ + 3e, đây là quá trình A. khử.B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử.D. nhận proton. Câu 7. Cho quá trình Fe2+ → Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. oxi hóa.B. khử. C. nhận proton.D. tự oxi hóa – khử. Câu 8. Cho quá trình N+5 + 3e → N+2, đây là quá trình A. khử.B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử.D. nhận proton. Câu 9. Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + H 2 to Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. H2.C. Cu.D. H 2O. Câu 10. Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá? A. HCl NH3 NH4Cl. B. HCl NaOH NaCl H2O. C. 4HCl MnO2 MnCl2 Cl2 H2O. D. 2HCl Fe FeCl2 H2. Câu 11. Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 A. là chất oxi hóa.B. là chất khử. C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. Câu 12. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.B. sự khử Fe 2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 13. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? t0 t0 A. 2Ca O2 2CaO B. CaCO3 CaO CO2 t0 C. CaO H2O Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O Câu 14. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ? A. NH3 + HCl → NH4Cl. C. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl. D. 4NH3 + 3O2→ 2N2 +6H2O. ↑ Câu 15. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O . Tỉ lệ a: b là A. 1: 3.B. 1: 2. C. 2: 3.D. 2: 9 Câu 16. Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử? A. Na2SO4. B. SO2. C. H2S.D. H 2SO4. Câu 17. Nitơ trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử? A. NH4Cl. B. NH3. C. N2. D. HNO3. Câu 18. Cho các phản ứng hóa học sau: t0 t0 (a) CaCO3 CaO CO2 (b) CH4 xt C H2 t0 t0 (c) 2Al(OH)3 Al2O3 3H2O (d) 2NaHCO3 Na 2CO3 CO2 H2O Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 4.B. 2. C. 3. D. 1. Câu 19. Cho các phản ứng sau đây: (1) FeS 2HCl FeCl2 H2S (4) 2KI H2O O3 2KOH I2 O2 o (2) 2H S SO 3S 2H O (5) t 2 2 2 2KClO3 2KCl 3O2 (3) CaO CO2 CaCO3 Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 20. Cho phương trình hóa học: KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là: A. 2, 12, 2, 2, 3, 6.B. 2, 14, 2, 2, 4, 7. C. 2, 8, 2, 2, 1, 4. D. 2, 16, 2, 2, 5, 8. Câu 21. Cho các phản ứng sau: to 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O to 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O to 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 2HCl + Fe FeCl2 + H2 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 3.B. 4. C. 2.D. 1. 2+ 2+ Câu 22. Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe , Cu , HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 5.B. 6. C. 7.D. 4. CHỦ ĐỀ 5 NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC Câu 23. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen. B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen. C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó. D. bằng 0. Câu 24: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: o C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) ∆rH 298K = +121,25 kJ (1) o CuSO4 (aq) + Zn (s) → ZnSO4 (aq) + Cu (s) ∆rH 298K = -230,04 kJ (2) Chọn phát biểu đúng: A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt . C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 25. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân huỷ khí NH3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. Câu 26. Trong các quá trình sao quá trình nào là quá trình thu nhiệt: A. Vôi sống tác dụng với nước B. Đốt than đá. C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi. 0 Câu 27. Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng: 1 0 KNO3(s) KNO2(s) + 2 O2 (g) ∆ 298 ? Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng A. toả nhiệt, có ∆H 0. C. toả nhiệt, có ∆H > 0. D. thu nhiệt, có ∆H < 0. Câu 28: Cho các phản ứng dưới đây: o (1) CO(g) +O2 (g) — CO2 (g) ΔrH 298 = -283 kJ o (2) C (s) + H2O (g) + CO (g) + H2 (g) ΔrH 298 = +131,25 kJ o (3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ΔrH 298 = -546 kJ o (4) H2 (g) + Cl2 (g)— 2HCI (g) ΔrH 298 = -184,62 kJ Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là: A. Phản ứng (1). B. Phản ứng (2). C. Phản ứng (3). D. Phản ứng (4). Câu 29: Cho các phản ứng sau: 표 (1) C(s) + O2(g) →CO2(g) ∆ H298= -393,5 kJ 표 (2) 2Al(s) + 3/2O2(g) →Al2O3(s) ∆ H298= -1675,7 kJ 표 (3) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ∆ H298 = -890,36 kJ 표 (4) C2H2(g) + 5/2O2(g) → 2CO2(g) + H2O (l) ∆ H298= -1299,58 kJ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiều nhiệt nhất? A. (1).B. (2).C. (3).D. (4). Câu 30: Vì sao khi nung vôi, người ta phải xếp đá vôi lẫn với than trong lò? A. Vì phản ứng nung vôi là phản ứng tỏa nhiệt. B. Vì phải ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt, cần nhiệt từ quá trình đốt cháy than. C. Để rút ngắn thời gian nung vôi. D. Vì than hấp thu bớt lượng nhiệt tỏa ra của phản ứng nung vôi. Câu 31. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)? A. 2C (than chì) O2(g) 2CO(g) B. C (than chì) + O(g) CO(g) 1 C. C (than chì) O CO 2 2(g) (g) D. C (than chì) CO2(g) 2CO(g) Câu 32. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng? Năng lượng (kJ) Năng lượng (kJ) o ΔfH 298 (cđ) o o ΔfH 298 (sp) ΔrH 298 = < 0 A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 33. Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? A. Phản ứng tạo gỉ kim loại. B. Phản ứng trung hòa C. Phản ứng nhiệt phân. D. Phản ứng đốt cháy. Câu 34. Đồ thị nào say đây thể hiện đúng sự thay đổi nhiệt độ khi dung dịch hydrochloric acid được cho vào dung dịch sodium hydroxide tới dư? Câu 35. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: 1 H 0 CO2(g) CO(g) + 2 O2(g) r 298 = +280 kJ H 0 Giá trị r 298 của phản ứng: 2CO2(g) 2CO(g) + O2(g) là A. +140 kJ.B. -1120 kJ. C. +560 kJ.D. -420 kJ. Câu 36. Phương trình nhiệt hóa học: o 0 t H 3H2(g) + N2(g) NH3(g) r 298 = -91,80kJ Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2(g) để tạo thành NH3(g) là A. -275,40 kJ.B. -137,70 kJ. C. -45,90 kJ.D. -183,60 kJ. Câu 37. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: H 0 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g) r 298 = +26,32 kJ H 0 Giá trị r 298 của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) 3Fe(s) + 4H2O(l) là A. -26,32 kJ.B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ.D. -10,28 kJ. CĐ 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Câu 38. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 39. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng.B. tốc độ phản ứng giảm. C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 40. Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng Câu 41. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc.D. Chất xúc tác. Câu 42. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng? A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng. C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 43. Nhận định nào dưới đây đúng? A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm. C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 44. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ.D. Áp suất. Câu 45. Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g) Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H 2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO 2. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là A. 1, 3.B. chỉ 3. C. 1, 2.D. 1, 2, 3. Câu 46. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? A. Dạng viên nhỏ.B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây. Câu 47. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau. (1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá. (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh. Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là: A. 1, 2, 3.B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4.D. 1, 2, 4. Câu 48. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M. C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M. Câu 49. Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí sau: N2 + 3H2 2NH3 Phát biểu nào sau đây không đúng? Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên, A. Tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên. B. Tốc độ va chạm giữa phân tử N2 và H2 tăng lên. C. Số va chạm hiệu quả tăng lên. D. Tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH3) giảm. Câu 50. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq) ZnSO4 (aq) + H2 (g) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid. Câu 51. Cách nào sau đây làm củ khoai tây chín nhanh nhất? A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm. C. Nướng ở 1800C. D. Hấp trên nồi hơi. Câu 52. Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước, O2(g) + 2H2(g) 2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen? A.Đường cong số (1). B. Đường cong số (2). C.Đường cong số (3).D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng. Câu 53. Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau: (1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4. (2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi. (3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt. (4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi. Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng? A. 1.B. 4. C. 3.D. 2. Câu 54. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 8.10-4 mol/(L.s). B. 2.10-4 mol/(L.s).C. 6.10 -4 mol/(L.s).D. 4.10 -4 mol/(L.s). Câu 55. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình -5 của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol/(L.s). Giá trị của a là A. 0,012.B. 0,016. C. 0,014.D. 0,018. Câu 56. Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g) CCl4(g) + HCl(g). Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ A. Tăng gấp đôi.B. Giảm một nửa.C. Tăng 4 lần.D. Giảm 4 lần. Câu 57. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến 50oC? A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần.D. 27 lần. Câu 58: Cho phản ứng A + 2B C. Nồng độ ban đầu của chất A là 1M, chất B là 3M, hằng số tốc độ phản ứng k = 0,5. Tốc độ của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là : A. 0,016. B. 2,304. C. 2,704. D. 2,016. CHƯƠNG 7: NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN Câu 59. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np2.B. ns 2np3. C. ns2 np5.D. ns 2np6. Câu 60. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm A. IA.B. IIA. C. VIIA.D. VIIIA. Câu 61. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Chlorine.B. Oxygen. C. Nitrogen.D. Carbon. Câu 62. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là A. fluorine. B. bromine. C. Iodine.D. chlorine. Câu 63. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là A. chlorine.B. Iodine. C. bromine.D. fluorine. Câu 64. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là A. liên kết van der Waals. B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. Câu 65. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A.Tính khử. B. Tính oxi hóa C. Tính acidD. Tính base. Câu 66. Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 67. Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine là A. FeCl2.B. AlCl 3. C. FeCl3.D. CuCl 2. Câu 68. Chlorine chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. O2.B. H 2O.C. Fe.D. NaOH. Câu 69. Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, Cl2.B. Cl 2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O. Câu 70. Sục Cl2 vừa đủ vào dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường thu được dịch X. Trong X chứa chất tan nào sau đây? A. NaCl.B. NaClO. C. NaCl, NaClO.D. NaCl, NaClO 3 Câu 71. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2.D. NaBr. Câu 72. Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2? A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím.. D. Nước vôi trong. Câu 73. Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt? A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 74. Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là A. chlorine.B. bromine. C.phosphorus.D. carbon. Câu 75. Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là A. chlorine. B. iodine. C. bromine.D. fluorine. Câu 76. Hít thở không khí có chứa khí nào sau đây vượt ngưỡng 30μg/m3 không khí (QCVN 06:2009/BTNMT) sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản, khó thở? A. Cl2. B. F2. C. N2. D. O3. Câu 77. Khí hydrogen iodide có công thức hóa học là A. HBr.B. HCl. C. HF. D. HI. Câu 78. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HI.B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 79. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HI.B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 80. Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất? - - A. Cl2. B. Cl . C. I2. D. I . Câu 81. Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2? A. Fe + HCl.B. Fe 3O4 + HCl. C. Fe + Cl2.D. Fe + FeCl 3. Câu 82. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Al. B. KMnO 4. C. Cu(OH)2. D. Cu. Câu 83. Oxide nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3.B. Fe 3O4. C. CaO.D. Na 2O. Câu 84. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng một muối chloride? A. Fe. B. Zn. C. Cu.D. Ag. Câu 85. KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây? A. AgNO3 B. H2SO4 đặc. C. HCl. D. H 2SO4 loãng. Câu 86. Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ? A. HNO3. B. HF. C. HCl.D. NaOH. Câu 87. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3? A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2.D. NaBr. Câu 88. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. Câu 89. Thuốc thử nào sau đây phân biệt được hai dung dịch HCl và NaCl? A Phenolphthalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước brom. Câu 90. Thuốc thử để nhận biết dung dịch KI là A. quì tím. B. chlorine và hồ tinh bột. C. hồ tinh bột.D. dung dịch HCl. Câu 91. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm? to A. H2 + Cl2 2HClB. Cl 2 + H2O HCl + HClO to C. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 D. NaClrắn + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl Câu 92. Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là: A. HBr. B. HF. C. HI. D. HCl. Câu 93. X là một loại muối chloride, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Javel,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là A. ZnCl2 B. AlCl3 C. NaClD. KCl Câu 94. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2.B. Cl 2. C. Br 2.D. I 2. Câu 95. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây? A. MnO2 + 4HCl MnCl2+ Cl2 + H2O.B. 2NaCl + 2H 2O H2 + 2NaOH + Cl2 C. Cl2 + 2NaBr 2NaC + Br2 D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O X Y Câu 96. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: A. NaCl, Cu(OH)2.B. HCl, NaOH.C. Cl 2, NaOH.D. HCl, Al(OH) 3. Câu 97. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế chlorine bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl.\ B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Câu 98. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử: A. F-, Cl-, Br-, I-. B. I-, Br-, Cl-, F-.C. F -, Br-, Cl-, I-.D. I -, Br-, F-, Cl-. Câu 99. Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid? A. HCl > HBr > HI > HF.B. HCl > HBr > HF > HI. C. HI > HBr > HCl > HF.D. HF > HCl > HBr > HI. Câu 100. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)2. C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.D. AgNO 3, MgCO3, BaSO4. Câu 101. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Al.B. Zn. C. Cu. D. Fe. Câu 102. Cách thu khí hydrogen halide trong phòng thí nghiệm phù hợp là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 1 và 2. Câu 103. Quan sát mô hình thí nghiệm thực hành dưới đây với các dung dịch loãng cùng nồng độ: Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong từng ống nghiệm A. ống 1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa vàng. B. ống 1,2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa vàng. C. ống 1, 2 cho kết tủa trắng, ống 3, 4 cho kết tủa vàng. D. ống 1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng xanh, ống 3, 4 cho kết tủa vàng nhạt. Câu 104. Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau: A. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn. B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn. C. cho bromine đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn. D. sục khí oxygen đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn. Câu 105. Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H2O, Ca, Fe, Cu. Khí chlorine tác dụng trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên? A. 7.B. 4. C. 5.D. 6. Câu 106. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl: Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hydrogen chlorinerua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.B. dung dịch H 2SO4 đặc và dung dịch NaCl. C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 107. Cho các phản ứng: (1) Cl2 + dung dịch KI vừa đủ (2) Cl2 + H2O t0 (3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 (khí) + H2S (khí) Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3).B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 108. Cho các phản ứng sau: (1) A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O (2) B + C → nước Javel (3) C + HCl → D + H2O (4) D + H2O → C + B↑+ E↑ Chất Khí E là chất nào sau đây? A. O2. B. H2.C. Cl 2O.D. Cl 2. Câu 109. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA? A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá. B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine. C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn. D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine. Câu 110. Câu nào sau đây không đúng? A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7. C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p. D. Tính oxygen hoá của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine. Câu 111. Có các nhận xét sau về chlorine và hợp chất của chlorine (1) Nước Javel có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn. (2) Cho giấy quì tím vào dung dịch nước chlorine thì quì tím chuyển màu hồng sau đó lại mất màu. (3) Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử. (4) Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ). Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4.D. 1 Câu 112. Cho các phát biểu sau: (1) Màu sắc các halogen đậm dần từ fluorine đến iodine. (2) Các đơn chất halogen đều là chất khí ở nhiệt độ thường. (3) Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là tác dụng mạnh với nước. (4) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi các halogen tăng dần từ fluorine đến iodine. (5) Trong các hợp chất, các halogen có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 4. C. 5.D. 2. Câu 113. Cho các phát biểu sau: (1) Chlorine được dùng sản xuất potassium chlorate, nước Javel. (2) Chlorine được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải và sát trùng nước sinh hoạt (3) Số oxi hoá của chlorine trong các chất: NaCl, NaClO, KClO 3, Cl2, KClO4 lần lượt là: -1, +1, +3, 0, +7. (4) Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO 3, KOH, H2O. (5) Chlorine tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu ở điều kiện thích hợp. (6) Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl 2 từ HCl đặc và các chất như MnO 2, KMnO4, KClO3. (7) Trong tự nhiên chlorine chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất. (8) Trong công nghiệp người ta sản xuất chlorine bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5.D. 6. Câu 114: Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Hydrofluoric acid là acid yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3.B. 5. C. 2. D. 4. Câu 115. Những phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về các hydrogen halide HX? (a) Ở điều kiện thường, đều là chất khí. (b) Các phân tử đều phân cực. (c) Nhiệt độ sôi tăng từ hydrogen chloride đến hydrogen iodide, phú hợp với xu hướng tăng tương tác van der Waals từ hydrogen chloride đến hydrogen iodide. (d) Đều tan tốt trong nước, tạo các dung dịch hydrohalic acid tương ứng. (e) Năng lượng liên kết tăng dần từ HF đến HI. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 116. Cho các phát biểu: (a) Khi cho potassium bromide rắn phản ứng với sulfuric acid đặc thu được khí hydrogen bromide. (b) Trong phản ứng điều chế nước Javel bằng chlorine và sodium hydroxide, chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. (c) Fluorine có số oxi hóa bằng -1 trong các hợp chất. (d) Tất cả các muối halide của bạc (AgF, AgCl, AgBr, AgI) đều là những chất không tan trong nước ở nhiệt độ thường. (e) Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao nhất trong các hydrogen halide là do liên kết H – F bền nhất trong các liên kết H – X. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 117. Cho các phát biểu sau về tính acid của hydrochloric acid: (a) Phản ứng với các hydroxide. (b) Hòa tan các oxide của kim loại. (c) Hòa tan một số kim loại. (d) Phản ứng với phi kim. (e) Làm quỳ tím hóa xanh. (g) Khi phản ứng với kim loại thì tạo ra muối và khí hydrogen. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 118. Cho các phát biểu sau về bromine và hợp chất: (a) Bromine là chất lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi. (b) Br2 có thể phản ứng với dung dịch NaCl tạo muối NaBr (c) Bromine tác dụng với hồ tinh bột tạo hợp chất màu xanh. (d) Nguyên liệu chính để điều chế bromine là nước biển. (e) Muối AgBr là chất kết tủa màu trắng. (g) Hydrobromic acid HBr có tính khử mạnh và tính acid mạnh hơn so với HCl. 2500 C (h) Có thể điều chế HBr bằng phản ứng: NaBr (s) + H2SO4 đặc NaHSO4 + HBr Số phát biểu không đúng là A. 3.B. 4. C. 5.D. 2. Câu 119. Cho các phát biểu sau về iodine và hợp chất: (a) Iodine là chất có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm halogen. (b) Iodine là chất rắn tinh thể, màu tím đen, có tính thăng hoa, iodine tan nhiều trong nước, tạo nước iodine. (c) Iodine chỉ oxi hóa H2 ở nhiệt độ cao, có xúc tác. (d) Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iodine. (e) Dung dịch HI có tính acid yếu và tính khử yếu. (g) I2 có thể phản ứng với dung dịch NaBr tạo muối NaI. Số phát biểu không đúng là A. 3.B. 4. C. 5.D. 2. Câu 120. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí chlorine (đkc) cần dùng là A. 9,916 lít.B. 3,7185 lít. C. 7,437 lít.D. 2,479 lít. Câu 121. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,5.B. 25,0. C. 19,6.D. 26,7. Câu 122. Cho 30,45 gam MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl đặc, nóng thu được V lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của V là A. 7,437 lít.B. 12,395 lít. C. 8,6765 lít.D. 4,958 lít. Câu 123. Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của V là A. 7,437.B. 8,6765.C. 3,718.D. 6,1975. Câu 124. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đkc). Giá trị của V là A. 3,718. B. 1,2395.C. 7,437.D. 4,958. Câu 125. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,958 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4.B. 8,5. C. 2,2. D. 2,0. Câu 126. Trộn 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M với dung dịch chứa 0,3 mol KBr. Khối lượng kết tủa thu được là A. 56,4 gam.B. 52,64 gam.C. 18,8 gam. D. 3,76 gam. Câu 127. Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,309875 lít H2 (đkc). Kim loại đó làA. Ca.B. Ba.C. Sr.D. Mg.
File đính kèm:
de_cuong_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_chu_de_4_7_tran_vu_phong.docx