Đề cương học kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Trường THPT Bù Đăng (Có đáp án)

docx 19 trang Gia Linh 04/09/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Trường THPT Bù Đăng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương học kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Trường THPT Bù Đăng (Có đáp án)

Đề cương học kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Trường THPT Bù Đăng (Có đáp án)
 CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ 
A.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1. Mức độ nhận biết
Câu 1. [KNTT - SBT] Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong 
phân tử?
 A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượngD. Số hiệu.
Câu 2. [KNTT - SBT] Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
 A. +2B. +3. C. + 5.D. +6.
Câu 3. [KNTT - SBT] Fe2O3 là thành phần chính quặng hematit đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron 
(sắt) trong Fe2O3 là
 A. +3B. 3+. C. 3.D. -3.
Câu 4. [KNTT - SBT] Ion có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
 A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. FeSO4. D. Fe2O3.
Câu 5. [KNTT - SBT] Chromium (VI) oxide, CrO3, là chất rắn, màu đỏ thẫm, vừa là acidic oxide, vừa là chất 
oxi hoá mạnh. Số oxi hoá của chromium trong oxide trên là
 A. 0. B. +6. C. +2.D. +3.
Câu 6. [KNTT - SBT] Chromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
 A. Cr(OH)3 B. Na2CrO4. C. CrCl2 D. Cr2O3.
Câu 7. Số oxi hóa (SOH) của iron, oxygen, hydrogen, sodium trong Fe, O2, H2, Na lần lượt là
 A. +3, -2, +1, +1. B. 0, 0, 0, 0. C. +2, -2, +1, +1.D. +3, -2, 0,0.
Câu 8. Số oxi hóa của iron và chlorine trong FeCl3 lần lượt là
 A. +3, +1. B. +3,-1. C. -1, +3.D. +1, -3.
Câu 9. Số oxi hóa của manganese trong KMnO4 là
 A. +1.B. +5. C. +7.D. -2.
 3- 
Câu 10. Số oxi hóa của phosphorus trong PO4 là
 A. +1.B. +3. C. +5.D. +7
Câu 11. Số oxi hóa của Al trong Al, Al2O3, AlCl3 lần lượt là
 A. 0, +2, +3. B. 0, +3, +3. C. +3, +3, +3.D. 0, -3, -3.
Câu 12. Số oxi hóa của Zn trong Zn, ZnO, Zn(NO3)2 lần lượt là
 A. 0, +2, +3. B. 0, +2, +2. C. 0, -2, -2.D. +2, +2, +2.
Câu 13. Số oxi hóa của S và N trong H2SO4 và HNO3 lần lượt là
 A. +4, -5.B. +4, +5. C. +6, -5. D. +6, +5.
Câu 14. Số oxi hóa của Na, Mg, Al trong Na+, Mg2+, Al3+ lần lượt là
 A. -1, -2, -3. B. +1, +2, +3. C. -1, +2, +3.D. +1, +2, -3.
Câu 15. [KNTT - SBT] Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận 
 A. electron.B. neutron.C. proton.D. cation.
Câu 16. [KNTT - SBT] Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng 
nào sau đây của nguyên tử?
 A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol.
Câu 17. [KNTT - SGK] Trong phản ứng hoá học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã
 A. nhường 2 electron.B. nhận 2 electron.
 C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron.
Câu 18. [KNTT - SGK] Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là
 A. H2O.B. NaOH.C. Na.D. H 2. Câu 19. [KNTT - SGK] Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hoá học:
 Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
 Trong phản ứng hoá học trên, xảy ra quá trình oxi hoá chất nào?
 A. NaCl.B. Br 2.C. Cl 2. D. NaBr.
Câu 20. [KNTT - SBT] Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
 A. chất khử.B. chất oxi hoá. C. acid.D. base.
Câu 21. Cho quá trình Al → Al3+ + 3e, đây là quá trình
 A. khử.B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử.D. nhận proton.
Câu 22. Cho quá trình N+5 + 3e → N+2, đây là quá trình
 A. khử.B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử.D. nhận proton.
Câu 23. [KNTT - SBT] Dẫn khí H 2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học 
 to
sau: CuO + H2  Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
 A. CuO. B. H2.C. Cu.D. H 2O.
Câu 24.Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 t0 t0
 A. 2Ca O2  2CaO B. CaCO3  CaO CO2
 t0
 C. CaO H2O  Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O
Câu 25. [KNTT - SBT] Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào 
sau đây?
 t0 as
 A. Na Cl2  NaCl B. H2 Cl2  HCl
 t0
 C. FeCl2 Cl2  FeCl3 D. 2NaOH Cl2 NaCl NaClO H2O.
 2. Mức độ thông hiểu
Câu 26. [KNTT - SBT] Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen 
có số oxi hoá -3 là
 A. 1.B. 3. C. 2.D. 4.
Câu 27. [KNTT - SBT] Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron với số oxi hoá +2 và +3?
 A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 28. [KNTT - SBT] Cho các phân tử có công thức cấu tạo sau:
 Số oxi hóa của nguyên tử N trong phân tử các chất trên lần lượt là
 A. 0; -3; -4B. 0; -3; +5 C. -3; -3; +4.D. 0; -3; +5.
Câu 29. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
 A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
 B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
 C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
 D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
Câu 30. Trong phản ứng oxi hóa – khử
 A. chất bị oxi hóa nhận e và chất bị khử cho e.
 B. quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.
 C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
 D. quá trình nhận e gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 31. (C.14): Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O 
 Tỉ lệ a: b là A. 1: 1.B. 2: 3. C. 1: 3.D. 1: 2.
Câu 32. (A.13): Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là
 A. 1: 3.B. 2: 3. C. 2: 5.D. 1: 4.
Câu 33. (B.13): Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, 
khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
 A. 6.B. 8. C. 4.D. 10.
Câu 34. (A.13): Cho phương trình phản ứng 
 aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4  dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O.
 Tỉ lệ a: b là
 A. 6: 1.B. 2: 3. C. 3: 2.D. 1: 6.
Câu 35. Để hàn nhanh đường ray tàu hỏa bị hỏng, người ta dùng hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt 
nhôm: Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe. Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Al là chất khử. B. Fe2O3 là chất oxi hóa.
 C. Tỉ lệ giữa chất bị khử: chất bị oxi hóa là 2:1. D. Sản phẩm khử là Fe.
Câu 36. [KNTT - SBT] Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
 A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base.
Câu 37. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
 (a) 2C + Ca  CaC2 (b) C + 2H2  CH4 
 (c) C + CO2  2CO (d) 3C + 4Al  Al4C3
 Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
 A. (c)B. (b) C. (a)D. (d)
 3. Mức độ vận dụng – vận dụng cao
Câu 38. [KNTT - SBT] Thực hiện các phản ứng hóa học sau: 
 t0
 (a) S O2  SO2 (b) Hg S HgS
 t0 t0
 (c) H2 S  H2S (d) S 3F2  SF6
 Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
 A. 4.B. 2. C. 3.D. 1.
Câu 39. [KNTT - SBT] Cho các phản ứng hóa học sau: 
 t0 t0
 (a) CaCO3  CaO CO2 (b) CH4 xt C H2
 t0 t0
 (c) 2Al(OH)3  Al2O3 3H2O (d) 2NaHCO3  Na 2CO3 CO2 H2O
 Số phản ứng oxi hóa – khử là
 A. 4.B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 40. [CD - SBT] Cho các phản ứng sau:
 (1) PCl3 + Cl2 → PCl5
 (2) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
 (3) CO2 + 2LiOH → Li2CO3 + H2O
 (4) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
 Phản ứng oxi hóa – khử là
 A. (3)B. (4) C. (1) và (2)D. (1), (2) và (3).
Câu 41. Cho các phản ứng sau:
 (1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
 to
 (2) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 (3) MgCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + MgCO3
 (4) 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
 to
 (5) (NH4)2CO3  2NH3 + CO2 + H2O
 Số phản ứng oxi hóa - khử là 
 A. 2.B. 3 C. 4D. 5
Câu 42. (B.09): Cho các phản ứng sau: 
 (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. 
 (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. 
 (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. 
 (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. 
 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
 A. 2.B. 3. C. 1.D. 4.
Câu 43. (A.07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, 
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
 A. 8.B. 5. C. 7.D. 6.
Câu 44. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng dưới đây là: 
 Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
 A. 55.B. 20. C. 25.D. 50.
Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O 
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là
 A. 19.B. 21. C. 23.D. 25.
Câu 46. [CTST - SBT] Hòa tan 14 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Thêm dung 
dịch KMnO4 1M vào dung dịch X. Biết KMnO4 có thể oxi hóa FeSO4 trong môi trường H2SO4 thành Fe2(SO4)3 
và bị khử thành MnSO4. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính thể tích dung dịch KMnO4 1M đã phản ứng.
 A. 50.B. 20. C. 25.D. 100.
Câu 47. [KNTT - SBT] Cho 2,34 g kim loại M (hóa trị n) tác dụng với dd H 2SO4 (đặc nóng, dư) thu được 
3,2227 L SO2 (đk chuẩn). Xác định kim loại M.
 A. Al.B. Cu. C. Fe.D. Mg.
Câu 48. Cho 10,2 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu 
được 4,958 lít khí SO2 (ở đkc) và 3,2 gam một chất kết tủa vàng. Tính phần trăm khối lượng theo thứ tự của Al, 
Mg trong hỗn hợp ban đầu.
 A. 30%; &70%.B. 70% ,30%. C. 52,94%, 47,06%.D. 47,06%, 52,94.
Câu 49. Cho m gam Al tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,9916 
lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Tính m?
 A. 8,1.B. 5,4. C. 2,7.D. 3,24.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí 
Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 6,1975 lít (ở đkc). 
Tìm kim loại M. 
 A. Al.B. Cu. C. Fe.D. Mg.
CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC 
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1. Mức độ nhận biết
Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
 A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
 C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường
 D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
Câu 2. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó
 A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường.
 B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng.
 C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
 D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường.
 o
Câu 3. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
 A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0.
 o o
 C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0.
Câu 4. [CTST - SBT] Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 5. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn?
 A. những hợp chất bền vững nhất.B. những đơn chất bền vững nhất.
 C. những oxide có hóa trị cao nhất. D. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên.
Câu 6. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 B. f H298 C. r H D. f H
Câu 7. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 B. f H298 C. r H D. f H
 2. Mức độ thông hiểu
Câu 8. [CD – SBT] Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Điền kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L 1 (đối với chất tan 
trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
 B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
 C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
 D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ 0o C.
Câu 9. [CD – SBT] Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền 
 A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
 B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
 C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
 D. bằng 0.
Câu 10. [KNTT - SBT] Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
 2NaHCO3(s)  Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
 4P(s) + 5O2(g)  2P2O5(s) (2)
 Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
 A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
 B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
 C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt.
 D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 11. [KNTT - SBT] Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
 A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.B. Phản ứng phân huỷ khí NH 3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước.
Câu 12. [KNTT - SBT] Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
 A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2.
 B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
 C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4.
 D. Phản ứng đốt cháy cồn.
 0
Câu 13. [KNTT - SBT] Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng:
 1 o
 KNO3(s)  KNO2(s) + O (g) H ?
 2 2 r 298
 Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng
 o o
 A. toả nhiệt, có rH298 0.
 o o
 C. toả nhiệt, có rH298 > 0.D. thu nhiệt, có rH298 < 0.
Câu 14. [CTST - SGK] Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là 
đúng?
 A. Phản ứng tỏa nhiệt.
 B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
 C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
 D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 15. [CTST - SBT] Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
 1 o
 CO2(g) CO(g) + O2(g) H = +280 kJ
 2 r 298
 o
 Giá trị của phản ứng: 2CO2(g) 2CO(g) + O2(g) là
 rH298
 A. +140 kJ.B. -1120 kJ. C. +560 kJ.D. -420 kJ. 
 3. Mức độ vận dụng – vận dụng cao
Câu 16. [KNTT - SBT] Cho phương trình phản ứng sau:
 o
 2H2(g) + O2(g)  2H2O(l) rH298 = -572 kJ
 Khi cho 2 g khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32 g khí O2 thì phản ứng
 A. toả ra nhiệt lượng 286 kJ. B. thu vào nhiệt lượng 286 kJ.
 C. toả ra nhiệt lượng 572 kJ.D. thu vào nhiệt lượng 572 kJ.
Câu 17. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau:
 2NO2(g) (đỏ nâu)  N2O4(g) (không màu)
 o
Biết NO2 và N2O4 có f H298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng
 A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.B. thu nhiệt, NO 2 bền vững hơn N2O4.
 C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.D. thu nhiệt, N 2O4 bền vững hơn NO2.
Câu 18. [KNTT - SBT] Cho phương trình phản ứng Zn (s) + CuSO4 (aq)  ZnSO4 (aq) + Cu (s) H 210kJ
Và các phát biểu sau:
 (1) Zn bị oxi hóa;
 (2) Phản ứng trên tỏa nhiệt;
 (3) Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 g Cu là +12,6 kJ;
 (4) Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên;
Các phát biểu đúng là
A. (1) và (3).B. (2) và (4).C. (1), (2) và (4).D. (1), (3) và (4).
Câu 19. Cho phản ứng sau: 2SO2 (g) + O2 (g) → 2SO3 (g)
 o -1
 Δ f H 298 (kJ mol ) –296,83 0 –395,72
 Biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn có giá trị là 
 A. –98,89 kJ. B. –197,78 kJ. C. 98,89 kJ.D. 197,78 kJ.
Câu 20. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
 Chất TiCl4(g) H2O(l) TiO2(s) HCl(g)
 o
 f H298 (kJ/mol) -763 -286 -945 -92
 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng TiCl4(g) + 2H2O(l) → TiO2(s) + 4HCl(g) là
 A. +22 kJ.B. +3 kJ. C. -22 kJ.D. -3229 kJ.
Câu 21. Phosphine (PH3) là một chất khí không màu, nhẹ hơn không khí, rất độc và dễ cháy. Khí này thường 
thoát ra từ xác động vật thối rữa, khi có mặt diphosphine (P 2H4) thường tự bốc cháy trong không khí, đặc biệt 
ở thời tiết mưa phùn, tạo hiện tượng “ma trơi” ngoài nghĩa địa.
 Phản ứng cháy phosphine: 2PH3(g) + 4O2(g) → P2O5(s) + 3H2O(l)
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất cho trong bảng sau:
 Chất PH3(g) P2O5(s) H2O(l)
 o
 f H298 (kJ/mol) 5,4 -365,8 -285,8
 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
 A. -657 kJ.B. + 657 kJ. C. + 1234 kJ. D. - 1234 kJ.
Câu 22. [KNTT - SBT] Tiến hành quá trình ozone hoá 100 g oxi theo phản ứng sau:
 3O2(g) (oxigen)  2O3(g) (ozone)
 o
 Hỗn hợp thu được có chứa 24% ozone về khối lượng, tiêu tốn 71,2 kJ. Nhiệt tạo thành f H298 của ozone 
(kJ/mol) có giá trị là
 A. 142,4.B. 284,8. C. -142,4.D. -284,8.
Câu 23. [KNTT - SGK] Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
 Liên kết C-H C-C C=C
 Eb (kJ/mol) 418 346 612
 Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8 (g)  CH4 (g) + C2H4 (g) có giá trị là
 A. +103 kJ.B. -103 kJ. C. +80 kJ.D. -80 kJ.
Câu 24. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hydrogen hoá ethylene sau:
 H2C=CH2(g) + H2(g)  H3C–CH3(g)
 Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau: Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol)
 C = C C2H4 612 C – C C2H6 346
 C – H C2H4 418 C – H C2H6 418
 H – H H2 436
 Biết thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là
 A. 134. B. -134. C. 478.D. 284.
Câu 25. [KNTT - SBT] Phản ứng tổng hợp ammonia:
 o
 N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g) Δ r H 298 = -92 kJ
 Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N  N và H – H lần lượt là 946 và 436.
 Năng lượng liên kết của N H trong ammonia là
 A. 391 kJ/mol.B. 361 kJ/mol. C. 245 kJ/mol.D. 490 kJ/mol.
Câu 26. Cho các giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết:
 Liên kết C – H O – H C = O O = O
 Eb(kJ/mol) 410 460 732 498
 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) là
 A. -284 kJ.B. - 1304 kJ. C. - 668 kJ.D. -540 kJ.
Chương 6:TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1. Mức độ nhận biết 
Câu 1. Tốc độ phản ứng là
 A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
 B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. 
 D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Câu 2. [CTST- SBT] Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
 A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
 C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 3. Nhận định nào dưới đây đúng?
 A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
 C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
 D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 4. Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
 A. Giảm nhiệt độ
 B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
 C. Tăng lượng chất xúc tác
 D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 5. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
 A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc.D. Chất xúc tác. 
Câu 6. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng? A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
 B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
 D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 7. Nhận định nào dưới đây đúng?
 A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
 C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
 D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 2. Mức độ thông hiểu (trung bình) 
Câu 8. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được 
nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
 A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ.D. Áp suất.
 o
 MnO2 ,t
Câu 9. Cho phản ứng: 2KClO3 (s)  2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản 
ứng trên là:
 A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất.
 C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
Câu 10. Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g)
 Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H 2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO 2. Những yếu tố làm tăng 
tốc độ phản ứng là
 A. 1, 3.B. chỉ 3. C. 1, 2.D. 1, 2, 3.
Câu 11. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất 
khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? 
 A. Dạng viên nhỏ.B. Dạng bột mịn, khuấy đều. 
 C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 12. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau. 
 (1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá.
 (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh. 
 Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là:
 A. 1, 2, 3.B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4.D. 1, 2, 4.
Câu 13. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
 A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn. 
 B. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn.
 C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn.
 D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.
Câu 14. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như 
nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
 A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M.
 C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M.
Câu 15. [KNTT - SBT] Trong dung dịch phản ứng thủy phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) có xúc tác acid vô 
 HCl
cơ xảy ra như sau: CH3COOC2H5 + H2O  CH3COOH + C2H5OH
 Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Nồng độ acid (CH3COOH) tăng dần theo thời gian.
 B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0.
 C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1. D. HCl chuyển hóa dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian.
Câu 16. [KNTT - SBT] Cách nào sau đây làm củ khoai tây chín nhanh nhất?
 A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm.
 C. Nướng ở 1800C. D. Hấp trên nồi hơi.
Câu 17. [CTST - SBT] Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo 
thành nước, O2(g) + 2H2(g) 2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen? 
 A.Đường cong số (1).B. Đường cong số (2).
 C.Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.
 3. Mức độ vận dụng (khá) 
Câu 18. (A.14): Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO 3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên 
nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). 
Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
 A. t1 < t2 < t3.B. t 1 = t2 = t3.C. t 3 < t2 < t1.D. t 2 < t1 < t3.
Câu 19. Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ; (2) áp suất; (3) nhiệt độ; (4) diện tích tiếp xúc; (5) chất xúc tác. Nhận 
định nào dưới đây là đúng?
 A. Chỉ có các yếu tố (1), (2), (3), (4) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 B. Chỉ có các yếu tố (1), (3), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 C. Chỉ có các yếu tố (2), (3), (4), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 D. Các các yếu tố (1), (2), (3), (4), (5) đều có thể làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 20. Trong phản ứng điều chế khí oxygen trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối potassium 
chlorate (KClO3): 
 (a) Dùng chất xúc tác manganese dioxide (MnO2).
 (b) Nung hỗn hợp potassium chlorate và manganese dioxide ở nhiệt độ cao.
 (c) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
 Những biện pháp nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng là
 A. a, c. B. a, b. C. b, c. D. a, b, c.
Câu 21. Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:
 (1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.
 (2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.
 (3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.
 (4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.
 Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
 A. 1.B. 4. C. 3.D. 2.
Câu 21. (C.12): Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH  2HBr + CO2 Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung 
bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
 A. 5,0.10-5 mol/(L.s).B. 2,5.10 -5 mol/(L.s).
 C. 2,5.10-4 mol/(L.s).D. 2,0.10 -4 mol/(L.s).
 o
Câu 22. (A.12): Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: 
 N2O5 → N2O4 + O2
 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản 
ứng tính theo N2O5 là
 A. 2,72.10−3 mol/(L.s). B. 1,36.10−3 mol/(L.s).
 C. 6,80.10−3 mol/(L.s).D. 6,80.10 −4 mol/(L.s).
Câu 23. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc) theo 
 MnO2
phương trình: 2H2O2  2H2O + O2
Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
 A. 5,0.10−4 mol/(L.s).B. 5,0.10 −5 mol/(L.s).
 C. 1,0.10−3 mol/(L.s). D. 2,5.10−4 mol/(L.s).
Câu 24. [KNTT - SBT] Thực hiện phản ứng sau: CaCO 3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 ↑ + H2O. Theo dõi thể 
tích CO2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ 
phòng).
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
 A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0.
 B. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian.
 C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 ml/s.
 D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau.
Câu 25. [CTST - SBT] Phương trình tổng hợp ammonia (NH 3), N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo 
thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là
 A. 0,345 M/s.B. 0,690 M/s.C. 0,173 M/s.D. 0,518 M/s.
Câu 26. [CTST - SBT] Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g) CCl4(g) + HCl(g).
 Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ
 A. Tăng gấp đôi.B. Giảm một nửa.C. Tăng 4 lần.D. Giảm 4 lần
 CHƯƠNG 7: NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN 
 NGUYÊN TỐ VÀ ĐƠN CHẤT HALOGEN
 ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1. Mức độ nhận biết
Câu 1. [CTST - SBT] Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np2.B. ns 2np3. C. ns2 np5.D. ns 2np6.
Câu 2. (M.15): Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
 A. Chlorine.B. Oxygen. C. Nitrogen.D. Carbon.
Câu 3. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
 A. fluorine. B. bromine. C. Iodine.D. chlorine.
Câu 4. [KNTT-SBT] Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
 A. Flo.B. Chlorine. C. Iot.D. Brom.
Câu 5. [KNTT-SBT] Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 6. [KNTT-SBT] Số oxi hóa cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là
 A. -1.B. +1. C. +7.D. +5.
Câu 7. [KNTT-SBT] Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A.Tính khử. B. Tính oxi hóa C. Tính acidD. Tính base.
Câu 8. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 9. [KNTT-SBT] Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2?
 A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột.
 C. Quỳ tím.. D. Nước vôi trong.
Câu 10. [KNTT-SBT] Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là
 A. CaF2. B. HF. C. NaF.D. Na 3AlF6.
Câu 11. [KNTT-SBT] Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%
 A. NaCl.B. NaF. C. CaCl 2.D. NaBr.
Câu 12. [KNTT-SBT] Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 13. [KNTT-SBT] Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào dưới đây?
 A. Tuyến giáp trạng. B. Tuyến tụy.
 C. Tuyến yên.. D. Tuyến thượng thận.
 2. Mức độ thông hiểu
Câu 14. [KNTT-SBT] Hít thở không khí có chứa khí nào sau đây vượt ngưỡng 30μg/m 3 không khí (QCVN 
06:2009/BTNMT) sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản, khó thở?
 A. Cl2. B. F2. C. N2. D. O3.
Câu 15. Số oxi hóa của chlorine trong các chất Cl2, NaCl, NaClO lần lượt là
 A. 0, +1, –1. B. 0, –1, +1. C. –1, –1, +1.D. –1, –1, –1.
Câu 16. Số oxi hóa của chlorine trong các hợp chất HCl, NaClO và KClO3 lần lượt là
 A. +1, +1, +5.B. –1, +1, +7. C. +1, -1, +7. D. –1, +1, +5.
Câu 17. Số oxi hóa của bromine trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
 A. -1, +1, +1, +3.B. -1, +1, +2, +3. C. -1, +1, +5, +3.D. +1, +1, +5, +3.
Câu 18. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?
 A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn.
Câu 19. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu 
nhất là
 A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 20. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?
 A. Giảm dần. B. Không đổi . C. Tăng dần. D. Tuần hoàn
Câu 21. [KNTT-SBT] Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 22. [KNTT-SBT] Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Nhận 1 electron. B. Nhường 7 electron. C. Nhường 1 electron.. D. Góp chung 1 electron. Câu 23. [KNTT-SBT] Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau 
đây?
 A. MnO2 + 4HCl MnCl2+ Cl2 + H2O.
 B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2
 C. Cl2 + 2NaBr 2NaC + Br2
 D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O 
Câu 24. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
 A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.
 B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hydrogen.
 C. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
 D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 25. Câu nào sau đây không đúng?
 A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
 B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
 C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
 D. Tính oxygen hoá của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.
 X Y
Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai 
chất X, Y lần lượt là:
 A. NaCl, Cu(OH)2.B. HCl, NaOH.C. Cl 2, NaOH.D. HCl, Al(OH) 3.
Câu 27. Cho phương trình hóa học: KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cần bằng của các chất 
lần lượt là:
 A. 2, 12, 2, 2, 3, 6.B. 2, 14, 2, 2, 4, 7. C. 2, 8, 2, 2, 1, 4. D. 2, 16, 2, 2, 5, 8.
Câu 28. Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H 2O, Ca, Fe, Cu. Khí chlorine tác dụng trực tiếp 
với bao nhiêu chất trong dãy trên?
 A. 7.B. 4. C. 5.D. 6.
Câu 29. (B.14): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl: 
 Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hydrogen chlorinerua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình 
(2) lần lượt đựng
 A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
 B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
 C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
 D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 30. Có các nhận xét sau về chlorine và hợp chất của chlorine
 (1) Nước Javel có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.
 (2) Cho giấy quì tím vào dung dịch nước chlorine thì quì tím chuyển màu hồng sau đó lại mất màu.
 (3) Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.
 (4) Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).
 Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
 A. 2. B. 3. C. 4.D. 1
Câu 31. Cho các phát biểu sau: (1) Màu sắc các halogen đậm dần từ fluorine đến iodine.
 (2) Các đơn chất halogen đều là chất khí ở nhiệt độ thường.
 (3) Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là tác dụng mạnh với nước.
 (4) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi các halogen tăng dần từ fluorine đến iodine.
 (5) Trong các hợp chất, các halogen có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
 Số phát biểu đúng là
 A. 3.B. 4. C. 5.D. 2.
 HYDROGEN HALIDE VÀ MUỐI HALIDE
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1. Mức độ nhận biết
Câu 1. Số oxi hóa của halogen trong hợp chất HX là
 A. +1.B. -1. C. 0.D. +2.
Câu 2. Khí hydrogen iodide có công thức hóa học là
 A. HBr.B. HCl. C. HF. D. HI.
Câu 3. [KNTT - SBT] Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu nhất?
 A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI. 
Câu 4. [KNTT - SBT] Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết 
hydrogen mạnh?
 A HCl. B. HI. C. HF. D. HBr. 
Câu 5. [KNTT - SBT] Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dịch HCl thu được các 
sản phẩm là:
 A. FeCl3 và H2. B. FeCl 2 va Cl2. C. FeCl 3 và Cl2. D. FeCl2 và H2.
Câu 6. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
 A. Al. B. KMnO 4. C. Cu(OH)2. D. Cu.
Câu 7. [QG.19 – 201] Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl? 
 A. Al.B. Ag. C. Zn.D. Mg. 
Câu 8. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là
 A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Cu, Pb, Ag.D. Fe, Au, Cr.
Câu 9. [MH3.2017] Oxide nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
 A. Al2O3.B. Fe 3O4. C. CaO.D. Na 2O.
Câu 10. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng một muối chloride?
 A. Fe. B. Zn. C. Cu.D. Ag.
Câu 11. [KNTT - SBT] KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây?
 A. AgNO3 B. H2SO4 đặc. C. HCl. D. H 2SO4 loãng.
Câu 12. [KNTT - SBT] Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đày?
 A NaHCO3. B.CaCO 3.C. NaOH. D. MnO 2.
Câu 13. [KNTT - SBT] Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thì chỉ xảy ra 
phản ứng trao đổi?
 A. KBr. B.KI. C. NaCl. D. NaBr.
Câu 14. [KNTT - SBT] Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng 
nhạt?
 A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. Câu 15. [KNTT - SBT] Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F -, Cl-, Br-, I- trong dung dịch 
muối?
 A. NaOH. B. HCl. C. AgNO 3. D. KNO 3. 
Câu 16. [KNTT - SBT] Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, 
mạ điện là: 
 A. HBr. B. HF. C. HI. D. HCl. 
Câu 17. [KNTT - SBT] Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là:
 A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. 
Câu 18. X là một loại muối chloride, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, 
NaOH, nước Javel,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là
 A. ZnCl2 B. AlCl3 C. NaClD. KCl
 2. Mức độ thông hiểu
Câu 19. [KNTT - SBT] Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đối như thế 
nào?
 A. Tuần hoàn. B. Tăng dần. C. Giảm dần. D. Không đổi. 
Câu 20. [KNTT - SBT] Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết biến đối như thế nào?
 A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không đổi. D. Tuần hoàn.
Câu 21. [KNTT - SBT] Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên 
nhân nào sau đây?
 A. Tương tác vander Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần. 
 C. Độ bền liên kết giảm dần. D. Độ phân cực hên kết giảm dần. 
Câu 22. [KNTT - SBT] Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do nguyên nhân chinh là: 
 A. tương tác van der Waals tăng dần. B. độ phân cực liên kết giảm dần. 
 C. phân từ khối tăng dần. D. độ bền liên kết giảm dần. 
Câu 23. [KNTT - SBT] Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau 
đây?
 A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF NaF + H2O.
 C. H2 + F2 2HF. D. 2F 2 +2H2O 4HF + O2. 
Câu 24. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
 A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
 C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.D. AgNO 3, MgCO3, BaSO4.
Câu 25. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối 
Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
 A. Al.B. Zn. C. Cu. D. Fe.
Câu 26. Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Acid HCl tác dụng 
được với các chất:
 A. (1), (2), (4), (5).B. (3), (4), (5), (6).
 C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 27. [CTST - SBT] Cách thu khí hydrogen halide trong phòng thí nghiệm phù hợp là: Hình 1 Hình 2 Hình 3
 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 1 và 2.
Câu 28. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu theo hình vẽ bên. Phản ứng nào sau đây không 
áp dụng được với cách thu khí này?
 t0
 A. NaCl(r) + H2SO4(đặc)  HCl(k) + NaHSO4.B. CaC 2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
 t0
 C. 2KClO3  2KCl + 3O2. D. Fe + HCl → FeCl2 + H2↑
Câu 29. Quan sát mô hình thí nghiệm thực hành dưới đây với các dung dịch loãng cùng nồng độ:
 Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong từng ống nghiệm
 A. ống 1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa 
vàng.
 B. ống 1,2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa vàng.
 C. ống 1, 2 cho kết tủa trắng, ống 3, 4 cho kết tủa vàng.
 D. ống 1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng xanh, ống 3, 4 cho kết tủa vàng nhạt.
Câu 30. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Dung dịch hydrofluoric acid có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.
 B. NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, thu đuợc hydrogen chloride. 
 C. Hydrogen chloride tan nhiều trong nước.
 D. Lực acid trong dãy hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI. 
 to
Câu 31. (A.14): Cho phản ứng: NaX(s) + H2SO4(đặc)  NaHSO4 + HX(g). 
 Các hydrogen halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
 A. HCl, HBr và HI.B. HF và HCl.
 C. HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 32. Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sulfate theo phương trình hóa học: 2NaCl 
 t o
(s) + H2SO4 (đặc)   2HCl ↑ + Na2SO4. Phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI là do
 A. tính acid của H2SO4 yếu hơn HBr và HI. B. NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm
 C. HBr và HI sinh ra là chất độc.
 - -
 D. Br , I có tính khử mạnh bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng.
Câu 33. Có các hóa chất sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: KCl, MgCl 2, FeCl2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl, 
(NH4)2SO4. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết các hóa chất trên là
 A. NaOH.B. Ba(OH) 2.C. Ba(NO 3)2.D. AgNO 3.
Câu 34. (B.09): Cho các phản ứng sau: 
 (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. 
 (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. 
 (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. 
 (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. 
 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
 A. 2.B. 3. C. 1.D. 4.
Câu 35. [CD - SBT]Những phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về các hydrogen halide HX?
 (a) Ở điều kiện thường, đều là chất khí.
 (b) Các phân tử đều phân cực.
 (c) Nhiệt độ sôi tăng từ hydrogen chloride đến hydrogen iodide, phú hợp với xu hướng tăng tương tác van 
der Waals từ hydrogen chloride đến hydrogen iodide.
 (d) Đều tan tốt trong nước, tạo các dung dịch hydrohalic acid tương ứng.
 (e) Năng lượng liên kết tăng dần từ HF đến HI.
 Số phát biểu đúng là
 A. 2.B. 3. C. 4.D. 5.
Câu 36. Cho các phát biểu sau về iodine và hợp chất:
 (a) Iodine là chất có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm halogen.
 (b) Iodine là chất rắn tinh thể, màu tím đen, có tính thăng hoa, iodine tan nhiều trong nước, tạo nước iodine.
 (c) Iodine chỉ oxi hóa H2 ở nhiệt độ cao, có xúc tác.
 (d) Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iodine.
 (e) Dung dịch HI có tính acid yếu và tính khử yếu.
 (g) I2 có thể phản ứng với dung dịch NaBr tạo muối NaI.
 Số phát biểu không đúng là
 A. 3.B. 4. C. 5.D. 2.
 3. Mức độ vận dụng – vận dụng cao 
Câu 1. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí chlorine (đkc) cần dùng là 
 A. 9,916 lít.B. 3,7185 lít. C. 7,437 lít.D. 2,479 lít.
Câu 2. Cho 0,672 gam Fe phản ứng với 0,4958 lít Cl2 (đkc) thu được m gam muối. Giá trị của m là
 A. 4,34 gam. B. 1,95 gam. C. 3,90 gam.D. 2,17 gam.
Câu 3. Cho 1,92 gam kim loại X (chưa rõ hóa trị) phản ứng vừa đủ với 1,9832 lít khí fluorine (đkc) tạo ra một 
muối fluoride. Kim loại X là
 A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
Câu 4. Cho 3,7185 lít (đkc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với Cu thu được 33,6 gam CuX2. Tên gọi của X2 là
 A. iodine.B. chlorine. C. bromine.D. fluorine. 
Câu 5. Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và kim loại M (hóa trị II) có tỉ lệ số mol Al : Mg : M = 1 : 2 : 1 
cần 11,1555 lít Cl2 (đkc) thu được 45,95 gam hỗn hợp Y gồm các muối chlorinerua. Kim loại M là.
 A. CaB. Ba C. ZnD. Fe
Câu 6. Cho 30,45 gam MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl đặc, nóng thu được V lít khí Cl 2 (đkc). Giá 
trị của V là A. 7,437 lít.B. 12,395 lít. C. 8,6765 lít.D. 4,958 lít.
Câu 7. (C.14): Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl 2 (đkc). 
Giá trị của V là
 A. 7,437.B. 8,6765. C. 3,718.D. 6,1975.
Câu 8. Cho 7,35 gam KClO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (đặc) tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể 
tích khí khí Cl2 thu được (ở đkc) là
 A. 8,064 lít. B. 4,4642 lít. C. 1,344 lít.D. 0,4958 lít.
Câu 9. Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng với hết với kim loại M thu 
được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa. M là
 A. ZnB. Mg C. FeD. Cu
Câu 10. (QG.19 - 204). Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đkc). 
Giá trị của V là
 A. 3,718. B. 1,2395. C. 7,437.D. 4,958.
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung 
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
 A. 24,375. B. 19,05. C. 12,70.D. 16,25.
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 9,916 lít khí 
H2 (đkc) và dung dịch chức m gam muối. Giá trị của m là
 A. 22,4.B. 28,4. C. 36,2.D. 22,0
Câu 13. Lấy 100 ml dung dịch AgNO3 x M tác dụng với lượng dư dung dịch KBr thu được 37,8 gam kết tủa. 
Giá trị của x là
 A. 1. B. 2. C. 1,5.D. 2,5.
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 9,14 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư thu được 8,6765 
lít khí X (đkc), dung dịch Y và 2,54 gam chất rắn Z. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam muối khan. Giá 
trị của m là
 A. 27,39.B. 36,53. C. 33,99. D. 31,45.
Câu 15. Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 7,437 lít khí (đkc) và 38 
gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là:
 A. 27,3% và 72,7%.B. 25% và 75%.
 C. 13,7% và 86,3%. D. 55,5% và 44,5%.
Câu 16. (A.09): Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10%, thu 
được 2,479 lít khí H2 (ở đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
 A. 101,68 gam.B. 88,20 gam. C. 76,48 gam.D. 97,80 gam.
Câu 17. (C.09): Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O 2, đến khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất 
rắn X là
 A. 600 ml.B. 200 ml. C. 800 ml. D. 400 ml.
Câu 18. Lấy 59,5 gam muối KX (X là halogen) phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được 94,0 gam kết tủa. 
X là
 A. chlorine. B. bromine. C. iodine.D. fluorine. 
Câu 19. X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp (MX < MY). Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY vào dung 
dịch AgNO3 dư thì thu được 28,67 gam kết tủa. X và Y lần lượt là:
 A. fluorine và chlorine. B. bromine và iodine.
 C. chlorine và bromine. D. bromine và chlorine.
Câu 20. (C.13): Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng 
thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là
 A. 0,5.B. 0,3. C. 0,8.D. l,0. Câu 21. Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối carbonate kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung 
dịch X và 2,479 lít khí bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? 
 A. 11,10 gam.B. 13,55 gam. C. 12,20 gam.D. 15,80 gam.
Câu 22. Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được 
dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là
 A. 0,5.B. 0,3. C. 0,8.D. l,0.
Câu 23. (B.09): Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có 
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), 
thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
 A. 58,2%.B. 41,8%. C. 52,8%.D. 47,2%.
B.TỰ LUẬN(2 điểm)
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng: 
 (1) (2) (3) (4) (6)
 a. KMnO  Cl  HCl  FeCl  FeCl  AgCl
 4 2 2 (5) 3
 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
 b. MnO2  Cl2  FeCl3  NaCl  Cl2  CuCl2  AgCl 
Câu 2. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau(nêu hiện tượng, viết pứ xẩy ra nếu có):
 (a) HCl, KOH, NaI, NaCl, NaNO3
 (b) NaCl, NaBr, KI, HCl, HNO3, KOH.
 HẾT

File đính kèm:

  • docxde_cuong_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_chuong_4_7_truong_thpt_bu_dang.docx