Đề cương học kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hà
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương học kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hà

ĐỀ CƯƠNG MƠN HĨA HỌC 10 – HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2022 – 2023 CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HĨA - KHỬ Câu 1. Số oxi hĩa được viết ở dạng A. Số đại số, dấu viết trước, số viết sau. B. Số đại số, số viết trước, dấu viết sau. C. Chữ cái thường. D. Số viết sau. Câu 2. Số oxi hĩa của đơn chất luơn A. bằng 2. B. bằng 1. C. bằng 0. D. khác 0. Câu 3. Trong phân tử các hợp chất, thơng thường số oxi hĩa của oxygen là A. +2. B. +1. C. -2. D. 0. Câu 4. Trong hợp chất, thơng thường số oxi hĩa của hydrogen là A. -1. B. +1. C. -2. D. 0. Câu 5. Trong hợp chất, tổng số oxi hĩa của các nguyên tử trong phân tử bằng A. -2. B. 0. C. +2. D. -1. Câu 6. Số oxi hĩa của Cl2 là A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 7. Số oxy hĩa của Cl trong hợp chất KClO3 là A. -1. B. +3. C. +1. D. +5. Câu 8. Số oxi hĩa của N trong phân tử N2O là A. -1 B. +1 C. +2 D. -2 Câu 9. Số oxi hĩa của nguyên tử N trong các phân tử N2, NH3, HNO3 lần lượt là A. 0; -3; -4. B. 0; +3; +5. C. 0; -3; +5. D. -3; -3; +4. Câu 10. Số oxi hĩa của Cl trong các hợp chất KCl, KClO, KClO2; KClO3, KClO4 lần lượt là A. -1; +3; +1; +5; +7. B. -1; +1; +3; +5; +7. C. -1; +5; +3; +1; +7. D. -1; +1; +3; +7; +5. Câu 11. Sulfur (S) cĩ số oxi hĩa +6 trong hợp chất nào? A. Na2SO3. B. H2S. C. H2SO4. D. SO2. Câu 12. Số oxi hĩa của Mg trong ion Mg2+ là A. 0. B. 2+. C. +2. D. 2. 2- Câu 13. Số oxi hĩa của sulfur trong SO4 là A. +4. B. -6. C. +8. D. +6. Câu 14. Trong hợp chất ion NaCl, nguyên tử Na đã nhường 1 electron để trở thành ion Na+, vậy Na cĩ số oxi hĩa là A. 0 B. -2 C. -1 D. +1 Câu 15. Phản ứng oxi hĩa – khử là phản ứng cĩ sự nhường và nhận A. electron. B. cation. C. proton. D. neutron. Câu 16. Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hĩa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số mol. B. Số oxi hĩa. C. Số khối. D. Số proton. Câu 17. Chất oxi hĩa là A. chất cĩ số oxi hĩa tăng sau phản ứng. B. chất nhường electron. C. chất nhận electron. D. chất nhận proton. Câu 18: Chất khử là chất A. nhận electron, cĩ số oxi hĩa giảm sau phản ứng. B. nhận electron, cĩ số oxi hĩa tăng sau phản ứng. C. nhường electron, cĩ số oxi hĩa tăng sau phản ứng. D. nhường electron, cĩ số oxi hĩa giảm sau phản ứng. Câu 19. Sự khử là 1 A. sự giảm số oxi hĩa. B. sự nhận electron. C. sự nhường electron. D. khơng thay đổi số oxi hĩa. Câu 20. Trong phản ứng hĩa học: 2K + 2H2O → 2KOH + H2, chất oxi hĩa là A. H2. B. KOH. C. H2O. D. K. Câu 21. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử? t0 A. CaCO3 CO2 + CaO. B. CO2 + CaO → CaCO3. t0 C. NaOH + HCl → NaCl + H2O. D. C + O2 CO2. 2 3 Câu 22: Cho quá trình Fe Fe 1e , đây là quá trình A. oxi hĩa. B. nhận proton. C. tự oxi hĩa – khử. D. khử . 5 2 Câu 23. Hãy cho biết N 3e N là quá trình nào sau đây? A. Oxi hĩa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hĩa – khử. Câu 24. Chất oxi hĩa trong phản ứng Cu 2AgNO3 Cu(NO3 )2 2Ag là A. Ag. B. AgNO3. C. Cu. D. Cu(NO3)2. Câu 25. Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. H2S vai trị là A. vừa axit vừa khử. B. chất khử. C. chất oxi hĩa . D. Vừa là chất oxi hĩa vừa là chất khử Câu 26. Trong phản ứng: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu, chất khử là A. CuSO4. B. FeSO4. C. Cu. D. Fe. Câu 27. Trong phản ứng: Fe +2HCl FeCl2 + H2. Fe đĩng vai trị A. là chất oxi hố. B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hố. C. khơng bị khử, khơng bị oxi hố. D. là chất khử. Câu 28. Cho phản ứng oxi hĩa - khử : Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Trong phản ứng này, quá trình oxi hĩa là 0 +2 0 +2 A. Cu Cu + 2e B. Fe Fe + 2e +2 0 +2 0 C. Fe + 2e Fe D. Cu + 2e Cu Câu 29. Trong phản ứng: Mg + Cl2 MgCl2, quá trình oxi hĩa là 0 1 0 +2 0 1 0 +2 A. 2Cl+2e 2Cl . B. Mg 2e Mg . C. 2Cl 2Cl+2e. D. Mg Mg +2e . Câu 30. Kết luận nào sau đây đúng khi nĩi về phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 CaCl2 ? A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e. B. mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e. C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e. Câu 31. Vai trị của HCl trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O là A. oxi hĩa. B. chất khử. C. tạo mơi trường. D. chất khử và mơi trường. to Câu 32. Sản xuất gang, khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng: Fe2O3+ 3CO 2Fe+ 3CO2. Trong phản ứng trên, chất oxi hĩa là A. Fe2O3. B. CO.C. Fe. D. CO 2. Câu 33. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử? A. AgNO3 + KBr AgBr + KNO3. B. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O. to to C. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O. D. CaCO3 CaO + CO2. Câu 34. Trong các phản ứng hĩa hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hĩa –khử ? A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 . B. P2O5 + 3H2O → 3 H3PO4. C. 2SO2 + O2 → 2SO3 D. BaO + H2O → Ba(OH)2 Câu 35. Ngâm một lá kẽm (Zn) vào dung dịch sulfuric acid (H2SO4) lỗng, dư thu được sản phầm gồm 2 muối và A. nước. B. khí H2. C. khí SO2. D. kim loại kẽm cịn dư. Câu 36. Hiện tượng thu được khi cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 là A. đinh sắt tan ra. B. màu xanh dung dịch nhạt dần, cĩ một lớp đồng màu đỏ bám ngồi đinh sắt. C. màu xanh dung dịch đậm lên, cĩ một lớp đồng màu đỏ bám ngồi đinh sắt. D. dung dịch chuyển sang màu vàng. Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sự oxi hĩa là sự nhường electron làm tăng số oxi hĩa. B. Trong quá trình oxi hĩa, chất khử là chất nhận electron. C. Sự khử là sự nhận electron làm giảm số oxi hĩa. D. Trong phản ứng oxi hĩa - khử, sự oxi hĩa và sự khử luơn xảy đồng thời. Câu 38. Cho phương trình hố học: S H2SO4 SO2 H2O. Hệ số nguyên và tối giản của chất oxi hố là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 39. Cho phương trình phản ứng sau: Zn HNO3 Zn(NO3 )2 NO H2O. Nếu hệ số của HNO3 là 8 thì tổng hệ số của Zn và NO là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 40. Cho phương trình hố học: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 14 B. 15 C. 16 D. 18 III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hố, chất khử, quá trình oxi hĩa, quá trình khử. 1. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O 2. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O. 3. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O. 4. Zn + H2SO4đ ZnSO4 + SO2 + H2O 5. Al + H2SO4đ Al2(SO4)3 + H2S + H2O 6. NH3 + O2 → NO + H2O to 7. H2S + O2 SO2 + H2O. 8. KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O 9. K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. 10. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O 11. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 12. FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O 13. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 14. KMnO4 + KNO2 + H2SO4 MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O 15. H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Câu 2: Cho 19,3 g hỗn hợp gồm Cu và Mg phản ứng vừa đủ với H2SO4 đặc, nĩng thu được 7,437 L khí SO2 (đkc). Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu Câu 3: Hịa tan hồn tồn m g bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 9,916 Lit (đkc) hỗn hợp X gồm NO và N2O cĩ tỉ lệ mol là 1: 3. m cĩ giá trị là bao nhiêu? Câu 4. Hàm lượng iron (II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hĩa – khử với potassium permanganate: FeSO4 KMnO4 H2SO4 Fe2 (SO4 )3 K2SO4 MnSO4 H2O a) Lập PTHH của phản ứng theo pp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hĩa. b) Tính thể tích KMnO4 0,02M để phản ứng vừa đủ 20 mL dd FeSO4 0,1M. 3 Câu 5. Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4) thu được 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4. a) Tính số gam iodine (I2) tạo thành. b) Tính khối lượng potassium iodide (KI) đã tham gia phản ứng. Chương 5: NĂNG LƯỢNG HĨA HỌC I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM I. Phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt Phản ứng tỏa nhiệt Phản ứng thu nhiệt Khái Là phản ứng giải phĩng năng lượng dưới Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. niệm dạng nhiệt. rH rH 0 II. Biến thiên enthalpy của phản ứng (Hay nhiệt phản ứng) 1. Biến thiên enthalpy: ( rH) Là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất khơng đổi. 0 2. Biến thiên enthalpy chuẩn ( rH 298 , đơn vị: kJ hoặc kcal): Là nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. Điều kiện chuẩn: + Áp suất: 1 bar (đối với chất khí). + Nồng độ: 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch). + Nhiệt độ: thường được chọn là 25oC (298 K). 3. Phương trình nhiệt hĩa học:là phương trình phản ứng hĩa học cĩ kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu (cđ) và sản phẩm (sp). III. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo enthalpy tạo thành (Hay nhiệt tạo thành) - Nhiệt tạo thành ( , đơn vị: kJ/mol): Là biến thiên enthalpy (hay lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào) của phản f H ứng tạo thành 1 mol chất đĩ từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở một điều kiện xác định. - Nhiệt tạo thành chuẩn ( o ) là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn. f H298 0 Lưu ý: f H298 của đơn chất = 0 - Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành: o o o = (sp) - (cđ) r H298 f H298 f H298 IV. Tính biến thiên enthalpy của phản ứngtheo năng lượng liên kết - Biến thiên enthalpy của phản ứng (các chất đều ở thể khí) o = Eb (cđ) - Eb (sp) r H298 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng A. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. C. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. D. giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 2. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng A. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt B. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. C. giải phĩng năng lượng dạng nhiệt. D. hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. Câu 3. Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt: A. Vơi sống tác dụng với nước. B. Nung đá vơi. C. Đốt cháy cồn. D. Đốt than đá. Câu 4. Những ngày nĩng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đĩ là do A. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt. B. cĩ sự giải phĩng nhiệt lượng ra ngồi mơi trường. 4 C. xảy ra phản ứng thu nhiệt. D. xảy ra phản ứng trao đổi chất với mơi trường. Câu 5. Phản ứng nung vơi thuộc phản ứng A. tỏa nhiệt. B. trung hịa. C. thu nhiệt. D. oxi hĩa khử. Câu 6. Cho các quá trình sau: 1. Đốt một ngọn nến. 2. Hịa tan viên C sủi vào cốc nước. 3. Hịa tan muối ăn vào nước thấy nước mát hơn. 4. Luộc chín quả trứng. 5. Hịa tan một ít bột giặt vào tay thấy tay ấm. Quá trình tỏa nhiệt là A. 1,5. B. 1,3,4. C. 1,3,4,5. D. 3,4,5. Câu 7. Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) cĩ kí hiệu là o o o o A. f H1 . B. f H298. C. rH298. D. f H273. Câu 8. Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng A. 3 B. 0 C. 1. D. 2 Câu 9. Ký hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A. rH298 B. f H298 C. rH D. f H Câu 10. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất khơng đổi gọi là A. enthalpy của phản ứng. B. biến thiên enthalpy của phản ứng. C. biến thiên năng lượng của phản ứng. D. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng. Câu 11: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều. B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít. C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít. D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều. o Câu 12. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng? o o A. Phản ứng thu nhiệt cĩ rH298 < 0. B. Phản ứng thu nhiệt cĩ rH298 = 0. o o C. Phản ứng tỏa nhiệt cĩ rH298 0. Câu 13. Phản ứng thu nhiệt khi giá trị nhiệt phản ứng chuẩn A. > 0. B. = 0. C. ≠ 0. D. < 0. o 1 Câu 14. Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng: KNO (s) KNO (s) O (g) 3 2 2 2 Phản ứng nhiệt phân KNO3 là: A. toả nhiệt, cĩ ∆H 0. C. toả nhiệt, cĩ ∆H > 0. D. thu nhiệt, cĩ ∆H < 0. Câu 15. Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng: o 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68 kJ. Phản ứng trên là phản ứng rH298 A. thu nhiệt. B. phân hủy. C. tỏa nhiệt. D. khơng cĩ sự thay đổi năng lượng. Câu 16. Dựa vào phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng sau: o (1) CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g), rH298 176,0 kJ o (2) C2H4(g) + H2(g) C2H6(g), rH298 137,0 kJ o (3) C6H12O6(aq) 2C3H6O3(aq) rH298 150,0 kJ o (4) N2(g) + O2(g) 2NO(l) rH298 179,20 kJ Số phản ứng thu nhiệt là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. t0 0 Câu 17. Cho phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) CO2(g)+ 2H2O(l) ΔrH298 = -890 kJ . Vậy đây là phản ứng A. thu nhiệt. B. khơng tỏa nhiệt. C. thu nhiệt rồi tỏa nhiệt. D. tỏa nhiệt. Câu 18. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. B. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 25oC. 5 C. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 25oC hay 298K. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298K. Câu 19. Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định ở nhiệt độ nào? A. 0oC. B. 25oC. C. 40oC. D. 100oC. Câu 20. Điều kiện chuẩn là điều kiện được thực hiện ở nhiệt độ A. 298K. B. 2730C. C. 25K. D. 2980C. Câu 21. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng cịn được gọi là A. nhiệt tạo thành chuẩn. B. nhiệt phản ứng chuẩn. C. nhiệt phản ứng. D. nhiệt tạo thành. o Câu 22. Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào? 3H2(g) + N2(g) → 2NH3(g) rH298= -91,8 kJ A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt. D. Khơng thuộc loại nào. Câu 23. Phương trình hĩa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)? A. 2C(graphite) + O2(g) 2CO(g).B. C(graphite) + O(g) CO(g). 1 C. C(graphite) + O2(g) CO(g). D. C(graphite) + CO2(g) 2CO(g). 2 Câu 24. Phản ứng nhiệt phân hồn tồn 1 mol Cu(OH) 2, tạo thành 1 mol CuO và 1 mol H2O, thu vào nhiệt lượng 9,0 kJ. Phương trình nhiệt hĩa học được biểu diễn như sau: to o A. Cu(OH)2 (s) CuO (s) + H2O (l) rH298 = -9,0 kJ. to o B. CuO (s) + H2O (l) Cu(OH)2 (s) rH298 = +9,0 kJ. to o C. CuO (s) + H2O (l) Cu(OH)2 (s) rH298 = -9,0 kJ. to o D. Cu(OH)2 (s) CuO (s) + H2O (l) rH298 = +9,0 kJ. Câu 25. Biểu thức tính biến thiên enthalpy ở điều kiện chuẩn theo nhiệt tạo thành là o = o = A. ΔrH 298 ΣEb (sp) - ΣEb (cđ) B. ΔrH 298 ΣEb (cđ) - ΣEb (sp) o = o o o = o o C. ΔrH 298 Σ fH 298 (sp) - Σ( fH 298) (cđ) D. ΔrH 298 Σ fH 298 (cđ) - Σ( fH 298) (sp) 0 Câu 26. Tính ∆r H298 của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo cơng thức tổng quát: o o o o A. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) ― ∑ ∆f H298(sp). B. ∆r H298 = ∑ Eb(sp) ― ∑ Eb(cđ). o o o o C. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) ― ∑ ∆f H298(cđ). D. ∆r H298 = ∑ Eb(cđ) ― ∑ Eb(sp). 1 Câu 27. Cho phản ứng sau : KNO (s) KNO (s) + O (g) H0 . 3 → 2 2 2 r 298 0 Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là 1 A. H0 H0 KNO (s) H0 O (g) H0 KNO (s) r 298 f 298 2 2 f 298 2 f 298 3 1 B. H0 H0 KNO (s) H0 KNO (s) H0 O (g) r 298 f 298 3 f 298 2 2 f 298 2 1 C. H0 H0 KNO (s) H0 O (g) H0 KNO (s) r 298 f 298 2 2 f 298 2 f 298 3 1 D. H0 H0 KNO (s) + H0 O (g) H0 KNO (s) r 298 f 298 2 2 f 298 2 f 298 3 Câu 28. Khí hydrogen và khí oxygen sẽ gây nổ theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1 khi xảy ra phản ứng như sau : 0 0 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) rH298 . Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng năng lượng liên kết là 0 0 A. rH298 Eb (H2 ) Eb (O2 ) Eb (H2O) . B. rH298 2 Eb (H2 ) Eb (O2 ) 2 Eb (H2O) . 0 0 C. rH298 Eb (H2 ) Eb (O2 ) Eb (H2O) . D. rH298 2 Eb (H2O) 2 Eb (H2 ) Eb (O2 ) . Câu 29. Phương trình nhiệt hĩa học giữa nitrogen và oxygen như sau: 표 N2(g) + O2(g) 2NO(g) 훥 298= +180 kJ Kết luận nào sau đây đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. 6 B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng hĩa học xảy ra cĩ sự hấp thụ nhiệt năng từ mơi trường. Câu 30. Nung nĩng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s) (2) Khi ngừng đun nĩng, phản ứng (1) dừng lại cịn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 31. Cho 2 phương trình nhiệt hĩa học sau: 0 (1) C(s) + H2O(g) → CO(g) + H2(g) rH298 = +121,25 kJ. 0 (2) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH 298 = -890 kJ Chọn phát biểu đúng: A. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt. 0 Câu 32. Cho phương trình nhiệt hố học : 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) rH298 = - 571,68 kJ. Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt. B. khơng cĩ sự thay đổi năng lượng. C. toả nhiệt và giải phĩng 571,68 kJ nhiệt. D. cĩ sự hấp thụ nhiệt lượng từ mơi trường xung quanh. Câu 33. Phản ứng chuyển hĩa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): o P (s, đỏ) P (s, trắng) rH298 17,6kJ Điều này chứng tỏ phản ứng: A. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 34. Cho phản ứng hố học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: NO2(g) (đỏ nâu) N2O4(g) (khơng màu) o Biết NO2 (g) và N2O4 (g) cĩ f H298 tương ứng là 33,2 kJ/mol và 9,2 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. D. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. Câu 35. Cho hai phương trình nhiệt hố học sau: 0 0 (1) H2(g) + F2(g) → 2HF(g) ΔrH 298 = −546,0kJ (2) H2(g) + I2(g) → 2HI(g) ΔrH 298 = +11,3 kJ. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. B. Phản ứng (2) diễn ra thuận lợi hơn phản ứng (1). C. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt. D. Phản ứng (1) diễn ra thuận lợi hơn phản ứng (2). 0 Câu 36. Cho phản ứng nhiệt học sau: H2(g) + Cl2(g) ⟶ 2HCl(g) ; ΔrH 298 = −184,6 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là A. – 184,6 kJ/ mol. B. + 184,6 kJ/ mol. C. – 92,3 kJ/ mol. D. + 92,3 kJ/ mol. Câu 37. Hydrogen bromide bị phân hủy tạo thành hydrogen và bromine theo phương trình: 2HBr(g) → H2(g) + Br2(g). Năng lượng liên kết của các liên kết được cho trong bảng sau. Loại liên kết Br-Br H-Br H-H Năng lượng liên kết (kJ/mol) +193 +366 +436 Biến thiên entahlpy chuẩn của phản ứng là A. -103 kJ/mol. B. -263 kJ/mol. C. +263 kJ/mol. D. +103 kJ/mol. Câu 38. Phản ứng đốt cháy 1 mol khí SO2 bằng một nửa mol khí O2 tạo thành 1 mol SO3 ở trạng thái lỏng tỏa ra nhiệt lượng là 144,2 kJ/mol, vậy phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng trên là 7 1 0 1 0 A. SO2 + O2 SO3 Δ H = -144,2kJ . B. SO2(g) + O2(g) SO3(l) Δ H = +144,2kJ 2 r 298 2 r 298 1 0 1 C. SO2(g) + O2(g) SO3(l) Δ H = -144,2kJ D. SO2(g) + O2(g) SO3(l). 2 r 298 2 Câu 39. Dựa vào phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng sau: o CO2 (g) → CO (g) + ½ O2 (g) r H298 = + 283 kJ o Giá trị r H298 của phản ứng: 2CO2 (g) 2CO(g) O2 (g) là A. + 141,5 kJ. B. – 141,5 kJ. C. + 566 kJ. D. - 566 kJ. Câu 40. Cho phản ứng: N2 (g) 3H2 (g) 2NH3 (g) Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 (g) là A. - 45,9 kJ/mol. B. + 45,9 kJ/mol. C. - 91,8 kJ/mol. D. + 91,8 kJ/mol. III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Tính enthalpy chuẩn của phản của phản ứng sau biết enthalpy tạo thành chuẩn của CH4 (g) là -74,6 (kJ/mol), CO2 (g) là -393,5 (kJ/mol), H2O (l) là -285,8 (kJ/mol) 1 1 CH (g) O (g) CO (g) H O(l) 2 4 2 2 2 2 Bài 2: Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane C2H6 biết enthalpy tạo thành chuẩn của C2H6 (g) là -84 (kJ/mol), CO2 (g) là -393,5 (kJ/mol), H2O (l) là -285,8 (kJ/mol) 7 o C H (g) O (g) t 2CO (g) 3H O(l) 2 6 2 2 2 2 Bài 3: Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau dựa vào giá trị năng lượng liên kết. a/s CH4(g) + Cl2(g) CH3Cl(g) + HCl(g) Hãy cho biết phản ứng trên tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau: Liên kết Năng lượng liên kết (kJ/mol) C-Cl +339 C-C +350 C-H +413 Cl-Cl +243 H-Cl +427 Bài 4: Cho phản ứng sau:CH≡CH(g) + H2(g) → CH3-CH3(g). Năng lượng liên kết (kJ.mol-1) của H-H là 436, của C-C là 347, của C-H là 414 và của C≡C là 839. Tính nhiệt (∆H) của phản ứng và cho biết phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt. Bài 5: Cho phản ứng: C3H8(g) ⟶ CH4(g) + C2H4(g). Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn được cho ở bảng sau: Liên kết C – H C – C C = C Eb (kJ/mol) 418 346 612 Cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt. Giải thích. Bài 6: Ammonia thường được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen bằng quy trình Haber – Bosch: N2(g) + 3H2(g) ⇄ 2NH3(g) 0 Tính giá trị rH298 của phản ứng trên từ các giá trị năng lượng liên kết sau: Liên kết N ≡ N H - H N – H Eb (kJ/mol) 945 436 391 Bài 7: Cho phản ứng đốt cháy butane sau: C4H10(g) + O2(g) CO2(g) + H2O(g)(1) Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau: Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) C – C C4H10 346 C = O CO2 799 8 C – H C4H10 418 O – H H2O 467 O = O O2 495 a) Cân bằng phương trình phản ứng (1) o b) Xác định biến thiên enthalpy ( r H 298 ) của phản ứng (1). CHƯƠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Câu 1. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên lượng chất của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên lượng chất của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên lượng chất của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên lượng chất của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 2. Điền cụm từ cịn thiếu vào chỗ trống? Tốc độ phản ứng là độ biến thiên ..(1) của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị ..(2) A. (1) nồng độ, (2) thời gian. B. (1) thể tích, (2) thời gian. C. (1) số mol, (2) thể tích D. (1) nồng độ, (2) thể tích. Câu 3. Khi phản ứng hĩa học xảy ra thì: A. Lượng chất đầu giảm dần theo thời gian, trong khi lượng chất sản phẩm tăng dần theo thời gian. B. Lượng chất đầu và lượng chất sản phẩm khơng đổi. C. Lượng chất đầu tăng dần theo thời gian, trong khi lượng chất sản phẩm giảm dần theo thời gian. D. Lượng chất đầu tăng dần theo thời gian, trong khi lượng chất sản phẩm tăng dần theo thời gian. Câu 4. Cho phản ứng: aA + bB cC + dD, tốc độ phản ứng trung bình được tính theo sự thay đổi nồng độ chất A trong một đơn vị thời gian là a ΔCA a ΔCA 1 ΔCA 1 ΔCA A. vtb =- . . B. vtb = . . C. vtb = - . . D. vtb = . . 1 Δt 1 Δt a Δt a Δt Câu 5. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là CH CCl C CH CCl C A. v = 2 2 HCl . B. v = 2 2 HCl . tb t t t tb t t t CH CCl C CH CCl C C. v = 2 2 HCl . D. v = 2 2 HCl . tb t t t tb t t 2 t Câu 6: Phương án nào dưới đây mơ tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất. B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác. C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt chất rắn. D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, khối lượng chất rắn. Câu 7. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và cĩ kích thước như nhau thì cặp nào cĩ tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Fe + dung dịch HCl 3 M. B. Fe + dung dịch HCl 5 M. C. Fe + dung dịch HCl 1 M. D. Fe + dung dịch HCl 2 M. Câu 8. Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào? A. Diện tích bề mặt tiếp xúc. B. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. D. Nồng độ. Câu 9. Phản ứng nào áp suất khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. SiO2 (s) + CaO (s) CaSiO3 (s) B. 2NO2(g) N2O4(g). t0 ,xuctac C. CO2(g) + Ca(OH)2(aq) CaCO3(s) + H2O(l). D. N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). 9 Câu 10. Chất xúc tác trong phản ứng hĩa học cĩ tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng. Sau phản ứng, khối lượng của chất xúc tác sẽ A. giảm xuống. B. cĩ thể tăng hoặc giảm. C. tăng lên. D. khơng thay đổi. Câu 11. Cho phản ứng hĩa học sau: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g) Phát biểu nào sau đây đúng? Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên thì A. tốc độ chuyển động của các phân tử giảm đi. B. tốc độ va chạm giữa các phân tử tăng lên. C. nồng độ của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên. D. số va chạm hiệu quả giảm xuống. Câu 12. Cho phản ứng hĩa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq) ZnSO4 (aq) + H2 (g) Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Diện tích bề mặt Zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid. Câu 13. Câu nào sau đây đúng? A. Chất xúc tác là chất khơng làm thay đổi tốc độ phản ứng và khơng bị tiêu hao trong quá trình phản ứng. B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng bị tiêu hao một phần trong quá trình phản ứng. C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ và bị tiêu hao hết trong quá trình phản ứng. D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng khơng bị tiêu hao trong quá trình phản ứng.. Câu 14. Khi cho acid HCl tác dụng với MnO2 (rắn) để điều chế khí chlorine (Cl2), khí chlorine sẽ thốt ra nhanh hơn khi A. dùng acid HCl đặc, nhiệt độ thường. B. dùng acid HCl đặc, đun nĩng nhẹ. C. dùng acid HCl lỗng, đun nĩng nhẹ. D. dùng acid HCl lỗng, nhiệt độ thường. Câu 15. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng cĩ chất nào tham gia? A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Cả 3 đều đúng. Câu 16. Đối với các phản ứng cĩ chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí khơng thay đổi Câu 17. Tốc độ phản ứng khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác Câu 18. Cho một cục đá vơi nặng 1 gam vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây khơng làm bọt khí thốt ra mạnh hơn? A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đơi.B. Thay cục đá vơi bằng 1 gam bột đá vơi C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4MD. Tăng nhiệt độ lên 50 0C Câu 19. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng cĩ sự tham gia của A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. cả 3 đều đúng Câu 20. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu? A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 21. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau: 0 0 (1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 25 C (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 60 C Kết quả thu được là A. (1) nhanh hơn (2).B. (2) nhanh hơn (1).C. như nhau.D. khơng xác định Câu 22. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ cĩ ý nghĩa gì? A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh. B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ. C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh. D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ. Câu 23. Chất xúc tác là chất 10 A. Làm tăng tốc độ phản ứng nhưng khơng bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng. B. Làm giảm tốc độ phản ứng nhưng khơng bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng. C. Làm giảm tốc độ phản ứng nhưng khơng bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng. D. Làm tăng tốc độ phản ứng và bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng. Câu 24. Yếu tố khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là A. Nhiệt độ. B. Nồng độ chất phản ứng. C. Nồng độ chất sản phẩm. D. Chất xúc tác. Câu 25. Khi cho cùng một lượng aluminium (Al) vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng aluminium ở dạng nào sau đây? A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng thỏi lớn. Câu 26. Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc yếu tố nào sau đây: A. Nhiệt độ. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Áp suất của hệ phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 27. Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng và sau phản ứng khối lượng của xúc tác sẽ A. luơn tăng. B. luơn khơng đổi. C. luơn giảm. D. tăng rồi giảm. Câu 28. Cho một mảnh Cu vào dung dịch acid HNO3 đặc, nếu đun nĩng nhẹ thì phản ứng sẽ A. chậm hơn. B. nhanh hơn. C. dừng lại. D. khơng xảy ra. Câu 29. Trong hàn xì, đốt acetylene bằng oxygen nguyên chất sẽ cháy nhanh và cho nhiệt độ cao hơn khi đốt bằng oxygen khơng khí, yếu tố đã được áp dụng để tăng tốc độ phản ứng trên là A. áp suất. B. xúc tác. C. diện tích bề mặt. D. nồng độ chất phản ứng. Câu 30. Khi cho dung dịch giấm ăn tác dụng với đá vơi ở dạng nào thì phản ứng nào xảy ra nhanh hơn? A. khối to. B. bột. C. viên trịn. D. hạt to. Câu 31. Tốc độ của phản ứng nào khơng bị ảnh hưởng khi tăng áp suất? A. CO2(g) + Ca(OH)2 (aq) CaCO3 (s) + H2O (l). B. 2H2(g) + O2(g) 2H2O (l). C. HCl (aq) + NaOH (aq) NaCl (aq) + H2O (aq). D. 3H2(g) + N2(g) 2NH3(g). Câu 32. Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm cĩ hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đĩ là A. Thoạt đầu tăng, sau đĩ giảm dần. B. Chỉ cĩ giảm dần. C. Thoạt đầu giảm, sau đĩ tăng dần. D. Chỉ cĩ tăng dần. Câu 33. Xét phản ứng phân hủy: H O H O 1 O 2 2 2 2 2 Kết quả tốc độ phản ứng tại các thời điểm khác nhau như sau: Thời gian (s) 0 120 300 600 1200 -4 -4 -4 -4 Tốc độ phản ứng ( mol/L.s) 0 7,5.10 7,3.10 6,8.10 5,3.10 Dựa vào bảng số liệu, theo thời gian, tốc độ phản ứng A. giảm dần. B. tăng dần. C. khơng thay đổi. D. ban đầu tăng sau đĩ giảm dần. Câu 34. Phản ứng N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) cĩ biểu thức tốc độ tức thời là A. v = k. C .C B. v = k. C .C3 C. v = k. C2 D. v = k. C N2 H2 N2 H2 NH3 N2 Câu 35. Cho phản ứng: 2NO (g) + 2H2 (g) → N2(g) + 2H2O(g). Biểu thức tính tốc độ theo sự biến đổi nồng độ chất đầu của phản ứng là A. v k.C 2 .C 2 B. v k.C .C C. v k.C 2 .C D. v k.C .C 2 NO H2 NO H2 NO H2 NO H2 Câu 36. Cho phản ứng xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng là 11 2 2 2 A. v = k.CNO.CO2 B. v = k.CNO .CO2 C. v = 2k.CNO .CO2 D. v = k.CNO.CO2 Câu 37. Gọi vT là tốc độ phản ứng tại nhiệt độ T, vT + 10 là tốc độ phản ứng tại nhiệt độ T + 10, khi đĩ được gọi là hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được xác định bằng biểu thức: v v v v A. T . B. 2. T . C. 2. T 10 . D. T 10 . vT 10 vT 10 vT vT 1 Câu 38. Cho phản ứng: H2 + O2 H2O, phương trình tốc độ của phản ứng này là 2 1 1 A. v = C .C2 . B. v = k.C .C2 . C. v = k.C .C . D. v = k.C .C2 . H2 O2 H2 O2 H2 O2 H2 O2 Câu 39. Cho phản ứng hĩa học cĩ dạng: A + B → C. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ của chất này tăng lên 2 lần, nồng độ của chất kia giảm đi 2 lần. A. Tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. B. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. C. Tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần.D. Tốc độ phản ứng khơng thay đổi. Câu 40. Cho phản ứng. 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi: A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đĩ là 0,022mol/l. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong trường hợp này? Bài 2. Trong quá trình tổng hợp nitric acid, cĩ giai đoạn đốt cháy NH3 bằng O2 cĩ xúc tác. Phản ứng xảy ra trong pha khí như sau: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. Trong một thí nghiệm, cho vào bình phản ứng (bình kín) 560ml khí NH3 và 672ml khí O2 (cĩ xúc tác, các thể tích khí đo ở đktc). Sau khi thực hiện phản ứng 2,5 giờ, thấy cĩ 0,432g nước tạo thành. a) Viết biểu thức tính tốc độ trung bình của phản ứng theo các chất tham gia và chất tạo thành trong phản ứng. b) Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo đơn vị mol/h. c) Tính số mol NH3 và O2 sau 2,5 giờ. Bài 3. Cho phản ứng hĩa học sau: Zn(s) + H2SO4(aq) ZnSO4 (aq) + H2 (g) a) Ở nhiệt độ phịng, đo được sau 1 phút cĩ 7,5ml khí hydrogen thốt ra. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo hydrogen. b) Ở nhiệt độ thấp, tốc độ phản ứng là 3ml/min. Hãy tính xem sau bao lâu thì thu được 7,5ml khí hydrogen. Bài 4. Phosgen (CoCl2) là một chất độc hĩa học được sử dụng trong chiến tranh thế giới thứ nhất. Phản ứng tổng hợp phosgen như sau: CO + Cl2 COCl2. Biểu thức tốc độ phản ứng cĩ dạng: v k.C .C3/2 CO Cl2 Tốc độ phản ứng thay đổi như nào nếu: a) Tăng nồng độ CO lên 2 lần. b) Giảm nồng độ Cl2 xuống 4 lần. Bài 5. Ở 200C, tốc độ một phản ứng là 0,05 mol/(L.min). Ở 300C, tốc độ phản ứng này là 0,15 mol/(L.min). a)Hãy tính hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên. b)Dự đốn tốc độ phản ứng trên ở 400C (giả thiết hê số nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ này khơng đổi). 12 Bài 6. Một phản ứng ở 45oC cĩ tốc độ phản ứng là 0,068 mol/l.s. hỏi phải giảm nhiệt độ xuống bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/l.s. Giả sử trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hof của phản ứng bằng 2 CHƯƠNG 7: NGUYÊN TỐ NHĨM HALOGEN B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Các nguyên tố halogen thuộc nhĩm nào trong bảng tuần hồn? A. IVA. B. VA C. VIA D. VIIA. Câu 2. Nguyên tố hĩa học nào sau đây thuộc nhĩm halogen? A. Chlorine. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Carbon. Câu 3. Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là A. CaF2. B. HF. C. NaF. D. Na3AlF6. Câu 4. Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào dưới đây? A. Tuyến giáp trạng. B. Tuyến tụy. C. Tuyến yên.. D. Tuyến thượng thận. Câu 5. Trong tự nhiên nguyên tố chlorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất nào sau đây? A. MgCl2. B. NaCl. C. KCl. D. HCl. Câu 6. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhĩm halogen là A. ns2np5. B. ns2np4. C. ns2np3. D. ns2np6. Câu 7. Số electron lớp ngồi cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhĩm halogen là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 8. Nguyên tử halogen khi liên kết với nguyên tử phi kim để tạo hợp chất cộng hĩa trị thì halogen cĩ xu hướng A. nhận 1 electron. B. nhường 1 electron. C. gĩp chung 1 electron. D. gĩp chung 2 electron. Câu 9. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là A. liên kết van der Waals.B. liên kết cộng hĩa trị.C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. Câu 10. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hĩa là A. 0.B. +1. C. -1.D. +3. Câu 11. Trong hợp chất chlorine cĩ các số oxi hĩa nào sau đây? A. -2, 0, +4, +6. B. -1, 0, +1, +3, +5, +7. C. -1, +1, +3, +5, +7. D. -1, 0, +1, +2, +3, +5, +7. Câu 12. Số oxi hĩa của bromine trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là: A. -1, +1, +1, +3.B. -1, +1, +2, +3. C. -1, +1, +5, +3.D. +1, +1, +5, +3. Câu 13. Trong dãy halogen, nguyên tử cĩ độ âm điện nhỏ nhất là A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine. Câu 14. Trong nhĩm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Khơng đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hồn. Câu 17. 13. [CTST - SBT] Theo chiều từ F Cl Br I, bán kính của nguyên tử A. tăng dần.B. giảm dần.C. khơng đổi. D. khơng cĩ quy luật. Câu 15. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, cĩ màu đen tím là A. F2. B. Clo. C. Iot. D. Brom. Câu 16. Trong các đơn chất halogen, từ F2 đến I2, nhiệt độ sơi biến đổi như thế nào? A. Giản dần. B. Tuần hồn. C. Khơng đổi. D. Tăng dần. Câu 17. Trong nhĩm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine. Câu 18. Khi nung nĩng, iodine rắn chuyển ngay thành hơi, khơng qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là: A. Sự ngưng tụ. B. Sự phân hủy. C. Sự thăng hoa. D. Sự bay hơi. 13 Câu 19. Ở cùng điều kiện, giữa các phân tử đơn chất halogen nào sau đây cĩ tương tác van der Waal mạnh nhất? A. I2. B. Br2. C. Cl2. D. I2 Câu 20. Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine , A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng. C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm. D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm. Câu 21. Phản ứng giữa hydrogen và halogen nào sau đây xảy ra ngay ở nhiệt độ phịng và trong bĩng tối? A. F2. B. I2. C. Br2. D. Cl2. Câu 22. Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch KOH, đung nĩng thu được dung dịch chứa muối KCl và muối nào sau đây? A. KClO. B. KClO3. C. KClO4. D. KClO2. Câu 23. Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine là A. FeCl2.B. AlCl 3. C. FeCl3.D. CuCl 2. Câu 24. Chlorine khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2.D. NaBr. Câu 25. Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt? A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 26. Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon? A. Chlorine. B. Iodine.C. Fluorine.D. Bromine. Câu 27. Quá trình sản xuất khí chlorine trong cơng nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây? đpdd A. MnO2 + 4HCl MnCl2+ Cl2 + H2O B. 2NaCl + 2H2O cmn H2 + 2NaOH + Cl2 C. Cl2 + 2NaBr 2NaC + Br2 D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O Câu 28. Trong phịng thí nghiệm, cĩ thể điều chế khí Cl 2 khi cho chất rắn nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nĩng? A. CaCO3. B. NaHCO3. C. FeO. D. MnO2. Câu 29. Cho phương trình hĩa học: KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là: A. 2, 12, 2, 2, 3, 6. B. 2, 14, 2, 2, 4, 7. C. 2, 8, 2, 2, 1, 4. D. 2, 16, 2, 2, 5, 8. Câu 30. Khí hydrogen iodide cĩ cơng thức hĩa học là A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI. Câu 32. Phân tử cĩ tương tác van der Waals lớn nhất là A. HI.B. HCl.C. HBr. D. HF. Câu 33. Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây cĩ tính acid yếu? A. HF. B. HBr. C. HC1. D. HI. Câu 34. Nhỏ vài giọt dung dich nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. HC1. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. Câu 35. Hydrohalic acid cĩ tính ăn mịn thủy tinh là A. HI.B. HCl.C. HBr. D. HF. Câu 36. Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch hydrochloric acid. Hydrochloric acid khi tiếp xúc với quỳ tím làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. khơng chuyển màu. D. chuyển sang khơng màu. Câu 37. Chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch HCl? A. Al. B. KMnO4. C. Cu(OH)2. D. Cu. 14 Câu 38. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Au, Cr. Câu 39. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và khí Cl2 cho cùng một muối chloride? A. Fe. B. Zn. C. Cu.D. Ag. Câu 40. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử? A. HCl + NaOH → NaCl + H2O. B. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O. C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2. D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O. Câu 41. Thứ tự tăng dần tính acid của các Hydrohalic acid (HX) là A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF. C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF. Câu 42. Dung dịch nào sau đây cĩ thể phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I- trong dung dịch muối? A. NaOH. B. HC1. C. AgNO 3. D. KNO 3. Câu 43. Dung dịch nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch AgNO3? A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2.D. NaBr. Câu 44. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. Câu 45. Thuốc thử nào sau đây phân biệt được hai dung dịch HCl và NaCl? A Phenolphthalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước brom. Câu 46. Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nĩng thì chỉ xảy ra phản ứng trao đổi? A. KBr. B. KI. C. NaCl. D. NaBr. Câu 47. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử: A. F-, Cl-, Br-, I-.B. I -, Br-, Cl-, F-. C. F-, Br-, Cl-, I-. D. I-, Br-, F-, Cl-. Câu 48. KBr thể hiện tính khử khi đun nĩng với dung dich nào sau đây? A. AgNO3 B. H2SO4 đặc. C. HC1. D. H 2SO4 lỗng. Câu 49. Chọn phát biểu khơng đúng: A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid. - - B. Ion F và Cl khơng bị oxi hĩa bởi dung dịch H2SO4 đặc. C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hĩa đỏ. D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI. Câu 50. Cho các phát biểu sau: (a) Muối iodized dùng để phịng bệnh bướu cổ do thiếu iodine. (b) Chloramin-B được dùng phun khử khuẩn phịng dịch covid – 19. (c) Nước Javel được dùng để tẩy màu và sát trùng. (d) Muối là nguyên liệu sản xuất xút, chlorine, nước javel. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: 1. F2, Cl2, Br2, I2 tác dụng Na, Fe, H2. o 2. Cl2 tác dụng H2O, NaOH, KOH (t ), NaBr, NaI. 3. Điều chế Cl2 trong phịng thí nghiệm, trong cơng nghiệp. 4. HCl tác dụng Mg, Al, Fe, CuO, Fe2O3, KOH, Al(OH)3, NaHCO3, CaCO3, AgNO3. 5. Kim loại Mg phản ứng với dung dịch HBr. 6. Dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch CaI2. Bài 2: Bằng phương pháp hĩa học, hãy nhận biết các dụng dịch đựng trong lọ mất nhãn sau: a) HCl, NaCl b) NaF, NaCl, NaBr, NaI 15 c) HCl, HBr, NaCl, NaBr d) HCl, NaCl, KI, NaNO3. Bài 3: a) Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl đặc, dư. Tính thể tích khí Cl2 thu được (ở đkc)? b) Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí chlorine (đkc) cần dùng là bao nhiêu? c) Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tìm m? d) Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2,4 gam Mg và 5,4 gam Al trong khí chlorine thu được m gam hỗn hợp muối Y. Giá trị của m là? e) Đốt cháy hồn tồn 0,48 gam kim loại M (hĩa trị II) bằng khí chlorine, thu được 1,332 gam muối chloride. Xác định kim loại M. Bài 4: Cho 13,2 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X và 8,6765 Lit khí H2 (đkc). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m. Bài 5: Cho 8,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,479 Lít khí H2 (ở đkc). Viết PTPƯ xảy ra và tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. Bài 6: Đặt cốc thủy tinh lên cân, chỉnh cân về số 0, rĩt vào cốc dung dịch HCl 1 M đến khối lượng 100 g. Thêm tiếp 1 lượng bột magnesium vào cốc, khi khơng cịn khí thốt ra, cân thể hiện giá trị 105,5 g. a) Khối lượng magnesium thêm vào là bao nhiêu? b) Tính khối lượng muối và thể tích khí hydrogen (đkc) được tạo ra. Bài 7: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thốt ra đi vào 500mL dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường). a) Viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra. b) Xác định nồng độ mol/L của những chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi khơng đáng kể. Bài 8: Cho X, Y là hai nguyên tố halogen cĩ trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp, Z x < ZY. Hồ tan hồn tồn 0,402 gam hỗn hợp NaX và NaY vào nước, thu được dung dịch E. Cho từ từ E vào cốc đựng dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,574 gam kết tủa. Xác định tên X, Y? Bài 9: Trong chế độ dinh dưỡng của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ rất chú trọng thành phần sodium (NaCl) trong thực phẩm. Theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới (WHO), lượng muối cần thiết trong 1 ngày đối với trẻ sơ sinh là 0,3 g, với trẻ dưới 1 tuổi là 1,5 g, dưới 2 tuổi là 2,3 g. Nếu trẻ ăn thừa muối sẽ ảnh hưởng đến hệ bài tiết, thận, tăng nguy cơ cịi xương, Trẻ ăn thừa muối cĩ xu hướng ăn mặn hơn bình thường và là một trong những nguyên nhân làm tăng huyết áp, suy thận, ung thư khi trưởng thành. Ở từng nhĩm tuổi trên, tính lượng ion chloride trong NaCl cho cơ thể mỗi ngày. 16
File đính kèm:
de_cuong_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_chuong_4_7_nam_hoc_2022_2023_h.docx