Đề cương học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Văn Đoàn (Có đáp án)

docx 9 trang Gia Linh 05/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Văn Đoàn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Văn Đoàn (Có đáp án)

Đề cương học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Văn Đoàn (Có đáp án)
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÒA BÌNH XUÂN LỘC
 ĐỀ CƯƠNG HÓA 10 – HỌC KÌ II
I. TRẮC NGHIỆM
Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Câu 1. Số oxi hóa của nguyên tử trong các đơn chất bằng
 A. +1B. 0C. -1D. +2
Câu 2. Trong hấu hết các hợp chất, số oxi hóa của hiđro bằng
 A. 0.B. -1. C. -1.D. 1.
Câu 3. Trong một phân tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố nhân với số nguyên tử của từng nguyên tố bằng
 A. +1. B. +3.C. 0.D. -2.
Câu 4. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
 A. +2B. +3. C. + 4.D. +6.
Câu 5. Số oxi hóa của sodium trong Na2O lần lượt là
 A. 0. B. +1. C. -1.D. 1.
 3-
Câu 6: Số oxi hóa của phosphorus trong các hợp chất và ion P2O3, PO4 , PH3 lần lượt là
 A. -3, +5, +3B. +3, +5, +3. C. +3, +5, -3.D. -3, +5, -3.
Câu 7. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận 
 A. electron.B. neutron.C. proton. D. cation.
Câu 8. Chất khử là chất
 A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
 C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 9. Chọn ý đúng về chất oxi hóa
 A. Cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 B. Cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
 C. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 D. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 10. Cho quá trình N+5 + 3e → N+2, đây là quá trình
 A. khử. B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử. D. nhận proton.
 0 2
Câu 11. Cho quá trình Cu  Cu 2e , đây là quá trình
 A. oxi hóa.B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
 to
Câu 12. Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + H2  
Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
 A. CuO. B. H2.C. Cu.D. H 2O.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 t0 t0
 A. 2Ca O2  2CaO B. CaCO3  CaO CO2
 t0
 C. CaO H2O  Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O
Câu 14. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
 to to
 A. CaCO3  CaO CO2. B. 2KClO3  2KCl 3O2.
 1 to
 C. Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O 
Câu 15. Trong phản ứng sau đây, vai trò của H2S là: 2FeCl3 + H2S → FeCl2 + S + 2HCl
 A. Chất oxi hóaB. Chất khử
 B. Vừa là chất khử vùa là chất oxi hóa D. Chất xúc tác
Câu 16. Trong phản ứng sau đây, vai trò của H2S là: 2FeCl3 + H2S → FeCl2 + S + 2HCl
 C. Chất oxi hóaB. Chất khử
 C. Vừa là chất khử vùa là chất oxi hóa D. Chất xúc tác
Câu 17. Cho các phản ứng sau đây:
 (1) FeS + HCl → FeCl2 + H2S (2) 2KI + H2O + O3 → 2KOH + I2 + O2 
 (3) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O (4) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?
 A. 2.B. 3.C. 4.D. 1.
Câu 18. Cho các phản ứng sau đây: 
 (1) Na2O + HCl → NaCl + H2O (2) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
 (3) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O. (4) AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Chương 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Câu 19. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 Ho B. Ho C. H D. Ho
A. r 298 f 298 r f 298
Câu 20. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 B. f H298 C. r H D. f H
Câu 21. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
 A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
 B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
 C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường
 D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
Câu 22. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó
 A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường.
 B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng.
 C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
 D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường.
 D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ 0o C.
Câu 23. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 24. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền 
 A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
 B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
 C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
 D. bằng 0.
 2 Câu 25. Điều kiện đề xảy ra phản ứng thu nhiệt (t = 25oC) là
 o o o o
 A. ∆rH 298 > 0B. ∆ rH 298 0D. ∆ fH 298 < 0
Câu 26. Công thức tính biên thiên enthalpy của phản ứng dựa vào enthaply tạo thành là
 o o o o o o
 A. ∆rH 298 = Σ∆fH 298 (sp) - Σ∆fH 298 (cđ)B. ∆ rH 298 = Σ∆fH 298 (cđ) - Σ∆fH 298 (sp)
 o o o o o o
 C. ∆rH 298 = Σ∆fH 298 (sp) + Σ∆fH 298 (cđ) D. ∆rH 298 = Σ∆fH 298 (cđ) + Σ∆fH 298 (sp)
Câu 27. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
 A. nhiệt tạo thành chuẩn của phản ứng. B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
 C. enthalpy của phản ứng. D. năng lượng của phản ứng.
Câu 28. Điều kiện đề xảy ra phản ứng tỏa nhiệt (t = 25oC) là
 o o o o
 A. ∆rH 298 > 0 B. ∆fH 298 0D. ∆ rH 298 < 0
Câu 29. Công thức tính biên thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết là
 o o
 A. ∆rH 298 = Σ∆Eb (sp) - Σ∆Eb (cđ)B. ∆ rH 298 = Σ∆Eb (cđ) - Σ∆Eb (sp)
 o o
 C. ∆rH 298 = Σ∆Eb (sp) + Σ∆Eb (cđ)D. ∆ rH 298 = Σ∆Eb (cđ) + Σ∆Eb (sp)
Câu 30. Nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất gọi là 
 A. nhiệt tạo thành chuẩn của phản ứng. B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
 C. enthalpy của phản ứng. D. năng lượng của phản ứng.
 o
Câu 31. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(l) = +179,20kJ
 rH298
Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt.
 B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. tỏa nhiệt.
 D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 32. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
 o
 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68kJ
 rH298
 Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt.
 B. tỏa nhiệt.
 C. không có sự thay đổi năng lượng.
 D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 33. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. Phản ứng tỏa nhiệt.
 B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
 C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
 D. Phản ứng thu nhiệt.
 3 Câu 34. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. Phản ứng tỏa nhiệt.
 B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
 C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
 D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 35. Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau: 
 o
 C(s) + H2O(g) → CO(g) + H2(g) ∆rH 298 = +131,25 kJ (1)
 o
 CuSO4 (aq) + Zn(s) → ZnSO4(aq) + Cu(s) ∆rH 298 = -231,04 kJ (2)
Trong hai phản ứng trên, phản ứng nào là thu nhiệt, phản ứng nào là tỏa nhiệt?
 A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt và phản ứng (2) thu nhiệt.
 B. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt.
 C. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
 D. Phản ứng (1) thu nhiệt và phản ứng (2) tỏa nhiệt.
Câu 36. Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau: 
 o
 C2H5OH (l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O = -1366,89 kJ (1)
 rH298
 o
 2H2(g) + O2(g) 2H2O = -571,68kJ (2)
 rH298
Trong hai phản ứng trên, phản ứng nào là thu nhiệt, phản ứng nào là tỏa nhiệt?
 A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt và phản ứng (2) thu nhiệt.
 B. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt.
 C. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
 D. Phản ứng (1) thu nhiệt và phản ứng (2) tỏa nhiệt.
Chượng 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 37. Tốc độ của một phản ứng hóa học 
 A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
 B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
 C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.
 D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. 
Câu 38. Tốc độ phản ứng là
 A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
 B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. 
 D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 4 Câu 39. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: aA + bB ⟶ cC + dD là
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 40. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O. Biểu thức tốc độ trung bình 
của phản ứng là:
 훥 훥 훥 훥 훥 훥 훥 훥 
 A. 푣 = 3 = 2 = = 2 . B. 푣 = 3 = 2 = = 2 .
 훥푡 훥푡 훥푡 훥푡 4훥푡 5훥푡 4훥푡 6훥푡
 훥 훥 훥 훥 훥 훥 훥 훥 
 C. 푣 = 3 = 2 = = 2 . D. 푣 = 3 = 2 = = 2 
 4훥푡 5훥푡 4훥푡 6훥푡 4훥푡 5훥푡 4훥푡 6훥푡
Câu 41. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H 2 + Cl2  2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản 
ứng là:
 C C C C C C
 A. v H2 Cl2 HCl . B. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t t
 C C C C C C
 C. v H2 Cl2 HCl . D. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t 2 t
Câu 42. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là
 A. ∝. B. γ. C. φ. D. θ.
 Câu 43. Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là
 A. kí hiệu là ν, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thời gian.
 B. kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thời gian.
 C. kí hiệu là ν, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thể tích.
 D. kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thể tích.
 Câu 44. Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) → 2SO3 (g)
 Biểu thức tốc độ thức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là
 5 Câu 45. Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ; (2) áp suất; (3) nhiệt độ; (4) diện tích tiếp xúc; (5) chất xúc tác. Nhận 
định nào dưới đây là đúng?
 A. Chỉ có các yếu tố (1), (2), (3), (4) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 B. Chỉ có các yếu tố (1), (3), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 C. Chỉ có các yếu tố (2), (3), (4), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 D. Các các yếu tố (1), (2), (3), (4), (5) đều có thể làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 46. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
 A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
 C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 47. Khi nồng độ chất tham gia phản ứng càng lớn thì
 A. tốc độ phản ứng càng lớn. B. tốc độ phản ứng càng giảm.
 C. tốc độ phản ứng không thay đổi. D. tốc độ phản ứng biến thiên liên tục.
Câu 48. Chất làm tăng tốc độ phản ứng mà sau phản ứng nó không bị thay đổi về lượng và chất được gọi là
 A. chất ức chế. B. chất xúc tác. C. chất hoạt hóa. D. chất điện li.
Câu 49. Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. Trong những yếu tố trên, 
có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50. Dùng bình chứa oxygen thay cho dùng không khí để đốt cháy acetylene. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ 
của quá trình biến đổi này là
 A. áp suất. B. nhiệt độ. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
Câu 51. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi 
dùng nhôm ở dạng nào sau đây? 
 A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. 
 C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 52. Cách nào sau đây làm củ khoai tây chín nhanh nhất?
 A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm.
 C. Nướng ở 1800C. D. Hấp trên nồi hơi.
Câu 53. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được 
nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
 A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.
Câu 54. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau. 
 (1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá.
 (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh. 
 Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là:
 A. 1, 2, 3.B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4.D. 1, 2, 4.
Câu 55. Cho ba mẫu đá vôi (không lẫn tạp chất) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, 
mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời 
gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
 A. t3 < t2 < t1. B. t 2 < t1 < t3. C. t 1 < t2 < t3. D. t 1 = t2 = t3.
Câu 56. Khi cho cùng một lượng kẽm (zinc) vào cốc đựng dung dịch acid HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi 
dùng kẽm ở dạng nào sau đây?
 A. Viên nhỏ. B. Bột mịn, khuấy đều. C. Lá mỏng. D. Thỏi lớn.
 6 Chương 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA
Câu 57. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
 A. IA.B. IIA. C. VIIA.D. VIIIA.
Câu 58. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion halide (X-) là
 A. ns2np4. B. ns 2np5. C. ns2np6. D. (n – 1)d 10ns2np5.
Câu 59. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
 A. ns2np2.B. ns 2np3. C. ns2 np5.D. ns 2np6.
Câu 60. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
 A. chlorine.B. Iodine. C. bromine.D. fluorine.
Câu 61. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
 A. fluorine. B. bromine. C. Iodine.D. chlorine.
Câu 62. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A. Tính khử. B. Tính oxi hóa C. Tính acidD. Tính base.
Câu 63. Trong dãy các halogen, khi đi từ fluorine đến iodine thì
 A. bán kính nguyên tử giảm dần.
 B. độ âm điện giảm dần.
 C. khả năng oxi hoá tăng dần.
 D. năng lượng liên kết trong phân tử đơn chất tăng dần.
Câu 64. Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng?
 A. Cl2. B. I2. C. Br2 . D. F2.
Câu 65. Chọn phát biểu đúng?
 A. Brom là chất lỏng màu xanh. B. Iot là chất rắn màu đỏ.
 C. Clo là khí màu vàng lục. D. Flo là khí màu vàng.
Câu 66. Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit
 A. HClO. B. HClO4. C. HCl và HClO. D. HCl.
Câu 67. Hít thở không khí có chứa khí nào sau đây vượt ngưỡng 30μg/m3 không khí (QCVN 06:2009/BTNMT) 
sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản, khó thở?
 A. Cl2. B. F2. C. N2. D. O3.
Câu 68. Trong y tế, đơn chất halogen nào được hòa tan trong ethanol để dùng làm chất sát trùng vết thương?
 A. Cl2. B. F 2. C. I 2. D. Br 2.
Câu 69. Trong phòng thí nghiệm, chlorine (Cl2) được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với
 A. NaCl. B. Fe. C. F2. D. KMnO4.
Câu 70: Cho phản ứng tổng quát sau: X2(g) + 2KBr(aq) → 2KX(aq) + Br2(aq)
X có thể là chất nào sau đây?
 A. Cl2. B. I2. C. H2. D. O2.
Câu 71. Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dịch HCl thu được các sản phẩm là:
 A. FeCl3 và H2. B. FeCl 2 va Cl2. C. FeCl 3 và Cl2. D. FeCl2 và H2.
Câu 72. Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ?
 A. HNO3. B. HF. C. HCl.D. NaOH.
Câu 73. Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
 A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH.D. HCl.
Câu 74. Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đối như thế nào?
 A. Tuần hoàn. B. Tăng dần. C. Giảm dần. D. Không đổi. 
 7 Câu 75. Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
 A. HCl > HBr > HI > HF. B. HCl > HBr > HF > HI.
 C. HI > HBr > HCl > HF. D. HF > HCl > HBr > HI.
Câu 76: Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là
 A. liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. liên kết cho – nhận.
 C. liên kết ion. D. liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 77: Hydrohalic acid nào sau đây được dùng để khắc hoa văn lên thuỷ tinh?
 A. Hydrochloric acid.B. Hydrofluoric acid.
 C. Hydrobromic acid. D. Hydroiodic acid.
Câu 78: Hoá chất dùng để phân biệt hai dung dịch NaI và KCl là
 A. Na2CO3. B. AgCl. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 79. Quan sát mô hình thí nghiệm thực hành dưới đây với các dung dịch loãng cùng nồng độ:
 Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong từng ống nghiệm
 A. ống 1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa 
vàng.
 B. ống 1,2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa vàng.
 C. ống 1, 2 cho kết tủa trắng, ống 3, 4 cho kết tủa vàng.
 D. ống 1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng xanh, ống 3, 4 cho kết tủa vàng nhạt.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Sau phản ứng, ống nghiệm thứ (2) có hiện tượng là
 A. xuất hiện kết tủa màu trắng.B. xuất hiện kết tủa màu vàng.
 C. xuất hiện kết tủa màu đen. D. không xảy ra phản ứng.
 8 II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng? Cho biết phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
a) 2NO2(g) → N2O4(g) 
 Chất N2O4(g) NO2(g)
 o 9,16 33,20
 f H298 (kJ/mol)
b) N2O4(g) + 3CO(g) → N2O(g) + 3CO2(g)
 N2O4(g) CO(g) N2O(g) CO2(g)
 o 9,16 –110,50 82,05 –393,50
 f H298 (kJ/mol)
c) 4NH3 (g) + 3O2 (g) → 2N2 (g) + 6H2O(g)
 NH3 (g) O2 (g) N2 (g) H2O(g)
 o -45,90 0 0 -241,82
 f H298 (kJ/mol)
Câu 2: Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất khử, chất oxi 
hóa.
a) K + HCl → KCl + H2
b) Na + HCl → NaCl + H2
c) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O 
d) Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 
Câu 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) Cl2 → HCl → NaCl → Cl2
b) Br2 → HBr→ NaBr → NaCl
c) I2 → HI→ NaI → NaBr
Câu 4: Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng nước. 
Một trong những phương pháp khử trùng nước đang được dùng phổ biến ở nước ta là dùng chlorine. Lượng 
chlorine được bơm vào nước trong bể tiếp xúc theo tỉ lệ 5 gam/m3. Nếu với dân số của một tỉnh là 3,5 triệu người, 
mỗi người dùng 200 lít nước/ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu kg chlorine mỗi 
ngày cho việc xử lí nước?
 A. 4500. B. 3000. C. 3500. D. 4000.
 Hướng dẫn giải
Lượng nước cần dùng mỗi ngày của 1 tỉnh: 3,5.106. 200= 7. 108 lít = 7.105 m3
 5 5
Khối lượng Cl2 cần dùng là: 7.10 .5 = 35.10 gam =3500 kg
Câu 5. Rong biển, còn gọi là tảo bẹ, loài sinh vật sống dưới biển, được xem là nguồn thực phẩm có giá trị dinh 
dưỡng cao cho con người. Rong biển khô cung cấp đường, chất xơ, đạm, vitamin A, vitamin B2 và muối khoáng. 
Trong đó, thành phần được quan tâm hơn cả là nguyên tố vi lượng iodine. Trung bình, trong 100 gam tảo bẹ khô 
có chứa khoảng 1 000 휇g iodine. Để sản xuất 2 tấn iodine thì cần bao nhiêu tấn tảo bẹ khô?
 Hướng dẫn giải
 Có khoảng 1000 휇g (10-3 g) iodide trong 100 gam tảo bẹ khô.
 Để sản xuất 1 tấn ion iodide (I-) cần khối lượng tảo bẹ khô là:
 1 100
 m 105 tấn = 0,1 triệu tấn
 10 3
 9

File đính kèm:

  • docxde_cuong_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nguyen_van_doan_co_dap_an.docx