Đề cương kiểm tra cuối học kì 2 Hóa học 10 - Bài 15-18 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra cuối học kì 2 Hóa học 10 - Bài 15-18 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương kiểm tra cuối học kì 2 Hóa học 10 - Bài 15-18 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực (Có đáp án)

Trường THPT Nguyễn Trung Trực - Gò Vấp NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI HK 2-K10 (2022 -2023) Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức: 60% TN (24 câu) + 40% TL Bài 15 Bài 16 Bài 17 Bài 18 Tổng 2t 3t 5t 4t BIẾT 2 4 6 4 16 câu (Trắc (4 điểm) Nghiệm) HIỂU 2 2 2 2 8 câu (Trắc (2 điểm) Nghiệm) Thầy cô lưu ý phần tính toán trong phần trắc nghiệm đổi số BÀI 15: PHƯƠNG TRÌNH TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG & HẰNG SỐ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Biết Câu 1. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây? A. Tốc độ cân bằng. B. Tốc độ phản ứng. C. Phản ứng thuận nghich. D. Phản ứng 1 chiều. Câu 2. Tốc độ phản ứng là: A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 3. Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau: "Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên ...(1)... của ...(2)... trong một đơn vị ...(3)..." A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích. B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian. C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ. D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích. Câu 4. Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là A. kí hiệu là ν , đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thời gian B. kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thời gian C. kí hiệu là ν, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thể tích D. kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thể tích Câu 5. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: aA + bB ⟶ cC + dD là A. B. C. D. Câu 6. Cho phản ứng đơn giản có dạng: aA + bB ⟶ cC + dD Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hóa học được biểu diễn bằng biểu thức a b A. ν = k×C A×C B B. ν = k×CA×CB a b C. ν = C A×C B a b c d D. ν= k× C A×C B ×C C×C D Câu 7. Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) → 2SO3 (g) Biểu thức tốc độ thức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là 2 A. ν = k.CSO2 .CO2 B. ν = k. CSO2.CO2 C. ν = = 2. CSO2.CO2 2 2 D. ν = k.CSO2 .CO2. C SO3 Câu 8. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O 2(g) → 2NO2(g). Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng: A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO.CO2 2 B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = 2k.CNO .CO2 2 C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO .CO2 2 D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO.CO2 Câu 9. Hằng số tốc độ phản ứng k phụ thuộc yếu tố nào sau đây: A. Bản chất chất phản ứng và nhiệt độ.B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.D. Chất xúc tác. Câu 10. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO(g) + O 2(g) → 2CO2(g). Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng: A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO.CO2 2 B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = 2k.CNO .CO2 2 C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CCO .CO2 2 D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO.CO2 Câu 11. Hằng số tốc độ phản ứng k bằng vận tốc tức thời ν khi A. nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M) B. nhiệt độ ở 0°C C. nhiệt độ ở 25°C D. Hằng số tốc độ phản ứng k không thể bằng vận tốc tức thời ν Câu 12. Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian? A. Tốc độ phản ứng trong 1 ngày B. Tốc độ phản ứng trong 1 giờ C. Tốc độ phản ứng trong 1 phút D. Tốc độ phản ứng trung bình Hiểu Câu 13. Cho phản ứng ở 45°C: 2N 2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 2N2O4 (g) . Sau 275 giây đầu tiên, nồng độ của O 2 là 0,188 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo O2 trong khoảng thời gian trên. A. 1463 (M / s) B. 6,8.10−4 (M / s) C. 8,6.10−4 (M / s) D. 6,8.104 (M / s) o Câu 14. Xét phản ứng phân hủy N2O5 ở 45 C : N2O5(g) → N2O4(g) + ½ O2(g). Sau 184 giây đầu tiên, nồng độ của N2O4 là 0,25M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo N2O4 trong khoảng thời gian trên A. 736 (M / s) B. 1,36.10−3 (M / s) C. 46 (M / s) D. 6,8.10-3 (M / s) Câu 15. Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 M. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 M. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là : A. 0,0003 (M / s)B. 0,00025 (M / s) C. 0,00015 (M / s)D. 0,0002 (M / s) Câu 16. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín. H2(k) + Br2(k) → 2HBr (k) Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 M. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là. A. 8.10-4 (M / s)B. 6.10 -4 (M / s)C. 4.10 -4 (M / s)D. 2.10 -4 (M / s) Câu 17. Cho phương trình hóa học của phản ứng. X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 M. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10-4 (M / s) B. 7,5.10-4 (M / s) C. 1,0.10-4 (M / s) D. 5,0.10-4 (M / s) 1 o Câu 18. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C : N2O5 N2O4 + 2 O2 . Ban đầu nồng độ của N 2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N 2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 6,80.10-4 (M / s)B. 2,72.10 -3 (M / s) C. 6,80.10-3 (M / s)D. 1,36.10 -3 (M / s) 1 N2O5 N2O4 O 2 Câu 19. Cho phản ứng: 2 . Ban đầu nồng độ của N2O5 là 1,91M, sau 207 giây nồng độ của N2O5 là 1,67M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là: A. 3,8.10−4 (M / s) B. 1,16.10−3 (M / s) C. 1,72.10−3 (M / s) D. 1,8.10−3 (M / s) Câu 20. Cho phản ứng: 2N2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 4NO2 (g) . Sau thời gian từ giây 57 đến giây 116, nồng độ N2O5 giảm từ 0,4 M về 0,35 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên là A. 8,48.10−4 (M / s) B. 4,42.10−4 (M / s) C. 8,84.10−4 (M / s) D. 4,24.10−4 (M / s) Câu 21. Cho phản ứng: SO2Cl2(g) → SO2(g) + Cl2(g) . Sau 100 phút đầu tiên phản ứng nồng độ SO2 là 0,13M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian 100 phút đầu tiên. A. v=1.10−3(M/phút)B. v=1,13.10 −3(M/phút) C. v=1.10−3(M/phút)D. v=1,3.10 −3(M/phút) Câu 22. Cho phản ứng. Br 2 + HCOOH → 2HBr + CO2 . Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,045 M, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br 2 là 0,036 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2 là? A. 10-2; B. 10-3; C. 10-4; D. 10-5. Câu 23. Phản ứng phân hủy H 2O2: H2O2 →→ H2O + ½ O2. Kết quả thí nghiệm đo nồng độ H 2O2 tại các thời điểm khác nhau được trình bày dưới bảng sau: Tốc độ phản ứng (h) 0 3 6 9 12 Nồng độ H2O2 (mol/L) 1,000 0,707 0,500 0,354 0,250 Tính tốc độ phản ứng theo nồng độ H2O2 trong khoảng thời gian từ 3 giờ đến 6 giờ. A. 0,098 (M/h). B. 0,086 (M/h). C. 0,072 (M/h). D. 0,069 (M/h). Câu 24. Cho phản ứng: A + B → D + C . Nồng độ ban đầu của A là 0,1 M, của B là 0,8 M. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ còn 20% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là: A. 0,16 (M/phút) B. 0,016 (M/phút) C. 0,064 (M/phút) D. 0,106 (M/phút) Câu 25. Cho phản ứng: A + B C. Nồng độ ban đầu của B là 0,8 mol/lít. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ còn 80% so với ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là: A. 0,16 (M/phút). B. 0,016 (M/phút). C. 1,6 (M/phút). D. 0,106 (M/phút). Câu 26. Cho phản ứng : Br2 + HCOOH 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a M, sau 50 -5 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 (M/s). Giá trị của a là : A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012. D. 0,014. Câu 27. Cho phản ứng: A+ 2B → C . Nồng độ ban đầu các chất: A là 0,3M và B là 0,5M. Hằng số tốc độ k = 0,4. Tính tốc độ phản ứng tại thời điểm t khi nồng độ A giảm 0,1 mol/l. A. 0,06 (M / s) B. 0,0036 (M / s) C. 0,072 (M / s) D. 0,0072 (M / s) Câu 28. Cho phản ứng: 2A + B → D + C. Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 4M. Hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ phản ứng lúc ban đầu là: A. 12 B. 18 C. 48 D. 72 Câu 29. Cho phản ứng: A+ 2B → C . Nồng độ ban đầu của A là 0,3M , của B là 0,5M. Hằng số tốc độ k = 0,4 Tính tốc độ phản ứng lúc ban đầu. A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04 Câu 30. Cho phản ứng A + 2B → C. Cho biết nồng độ ban đầu của A là 0,8M, của B là 0,9M và hằng số tốc độ k = 0,3. Hãy tính tốc độ phản ứng khi nồng độ chất A giảm 0,2M. A. 0,45 mol/ls B. 0,9 mol/ls C. 0,045 mol/ls D. 0,09 mol/ls Câu 31. Cho phản ứng A + 2B ⇄ C. Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k=0,5. Vận tốc của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là: A. 0,016 B. 2,304 C. 2,704 D. 2,016 Câu 32. Cho phản ng hóa học có dạng: A + B → C. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ của chất này tăng lên 2 lần, nồng độ của chất kia giảm đi 2 lần. A. Tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. B. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. C. Tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần. D. Tốc độ phản ứng không thay đổi. Câu 33. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi? A. Không thay đổiB. Tăng 3 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 34. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi: A. Giảm 3 lầnB. Tăng 3 lần C. Tăng 9 lần D. Giảm 9 lần Câu 35. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO và O2 đều tăng 3 lần A. Giảm 3 lầnB. Tăng 9 lần C. Tăng 27 lần D. Giảm 9 lần Câu 36. Cho phản ứng: CHCl 3(g) + Cl2(g) → CCl4(g) + HCl(g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ CHCl3 giảm 4 lần và nồng độ Cl2 giữ nguyên: A. Giảm một nữaB. Tăng gấp đôi C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu 37. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO giảm 2 lần, nồng độ O2 không đổi: A. Giảm 2 lầnB. Giảm 3 lần C. Giữ nguyên D. Giảm 4 lần Câu 38. Cho phản ứng. 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi: A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần Câu 39. Cho phản ứng. 2NO + O2 → 2NO2 Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi nào? A. Tăng nồng độ NO lên 2 lần; B. Tăng nồng độ NO nên 4 lần; C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần; D. Tăng nồng độ O2 lên 8 lần. Câu 40. Cho phản ứng. 2SO2 + O2 t° ⇄ 2SO3 .Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi giảm nồng độ của khí SO2 đi 3 lần? A. Tăng 3 lần; B. Giảm 3 lần; C. Tăng 9 lần; D. Giảm 9 lần. Câu 41. Hãy sắp xếp tốc độ các phản ứng sau theo chiều tăng dần: (3) Phản ứng gỉ sét (1) Phản ứng than cháy (2) Phản ứng nổ của khí bình gas. trong không khí A. (1)<(2)<(3). B. (2)<(3)<(1). C. (3) < (2) < (1). D. (3) < (1) < (2). BÀI 16: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC Biết Câu 42. Khi tăng nồng độ chất phản ứng , tốc độ phản ứng : A. TăngB. Giảm C. Không thay đổiD. Tăng sau đó giảm Câu 43. Khi tăng nhiệt độ phản ứng , tốc độ phản ứng : A. Không thay đổiB. Giảm sau đó tăng C. TăngD. Giảm Câu 44. Đối với phản ứng có chất khí tham gia, khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng A. Không thay đổiB. Giảm sau đó tăng C. Giảm D. Tăng Câu 45. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất phản ứng thì tốc độ phản ứng A. TăngB. Giảm C. Không thay đổiD. Tăng sau đó giảm Câu 46. Phương án nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất. B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác. C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất rắn. D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn. Câu 47. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau: (1). Nhiệt độ. (2). Nồng độ, áp suất. (3). Chất xúc tác. (4). Diện tích bề mặt. A. (1),(3) B. (2),(4) C. (1),(2),(4) D. (1),(2),(3),(4) Câu 48. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì? A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ; B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ; C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh; D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh. Câu 49. Khi tăng nhiệt độ thêm 10oC thì tốc độ của một phản ứng tăng 2 lần. Hệ số nhiệt của phản ứng đó là A. 2. B. 3.C. 4. D. 10. Hiểu Câu 50. Cho các yếu tố sau: (a) Nồng độ (b) Nhiệt độ (c) Chất xúc tác (d) Áp suất (e) Khối lượng chất rắn (f) Diện tích bề mặt chất rắn. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 51. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ? A. Nhiệt độ, áp suất.B. diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ.D. xúc tác. Câu 52. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Áp suất. B. Tăng diện tích. C. Nhiệt độ. D. Xúc tác. Câu 53. Khi đốt than trong lò, đậy nắp lò sẽ giữ than cháy được lâu hơn.Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được vận dụng trong ví dụ trên là A. nhiệt độ B. nồng độ C. chất xúc tác D. diện tích bề mặt tiếp xúc Câu 54. Cho hiện tượng sau. Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất.Hiện tượng trên thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Diện tích bề mặt tiếp xúc D. Chất xúc tác Câu 55. Người ta sử dụng phương pháp nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau. Nén hỗn hợp khí N2 và H2 ở áp suất cao để tổng hợp NH3. A. Tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất C. Tăng thể tích D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Câu 56. Người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau. Nung hỗn hợp bột đá vôi, đất sét và thạch cao ở nhiệt độ cao để sản xuất clinke trong công nghiệp sản xuất xi măng. A. Nhiệt độ B. Nồng độ C. Chất xúc tác D. Diện tích bề mặt tiếp xúc Câu 57. Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào? A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Chất xúc tác. Câu 58. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng như thế nào? A. Giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng.B. Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng. C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng. D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng. Câu 59. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi. Câu 60. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây: A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.D. Chất xúc tác Câu 61. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng. C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm. D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 62. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia? A. Chất lỏng B. Chất rắn C. Chất khí. D. Chất lỏng và chất khí. Câu 63. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. đốt trong lò kín B. xếp củi chặt khít C. thổi hơi nước D. thổi không khí khô. Câu 64. Cho phản ứng hóa học. A(g) + 2B(g) + nhiệt → AB2(g). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu: A. Tăng áp suất B. Tăng thể tích của bình phản ứng. C. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ của A o Câu 65. Cho 5g Zn viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi? A. Thay 5g Zn viên bằng 5g Zn bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. o C. Thực hiện phản ứng ở 50 C. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu. Câu 66. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng? A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể Câu 67. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn C. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn D. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn Câu 68. Cho phản ứng sau. 2KMnO4 (s) → K2MnO4 (s) + MnO2 (s) + O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng này là: A. Nhiệt độ B. Kích thước KMnO4 (s) C. Áp suất D. Nhiệt độ và áp suất Câu 69. Thí nghiệm cho 7 gam Zn hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 3M ở nhiệt độ thường. Tác động nào sau đây không làm tăng tốc độ của phản ứng? A. Thay 7 gam Zn hạt bằng 7 gam kẽm bột; B. Dùng dung dịch H2SO4 4M thay dung dịch H2SO4 3M C. Tiến hành ở 40°C; D. Làm lạnh hỗn hợp Câu 70. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. đốt trong lò kín B. xếp củi chặt khít C. thổi hơi nước D. thổi không khí khô Câu 71. Có hai cốc chứa dung dịch Na 2S2O3, trong đó cốc A có nồng độ lớn hơn cốc B. Thêm nhanh cùng một lượng dung dịch H2SO4 cùng nồng độ vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên là A. cốc A xuất hiện kết tủa vàng nhạt, cốc B không thấy kết tủa B. cốc A xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc B C. cốc A xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc B D. cốc A và cốc B xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau Câu 72. Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất? A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C; B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C; C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C; D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C. Câu 73. Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng: (a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang). (b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. (c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke. (d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2. Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 74. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O A. Tăng nồng độ HCl B. Đập nhỏ đá vôi C. Thêm chất xúc tác D. Tăng nhiệt độ của phản ứng. Câu 75. Cho phản ứng. KClO3 (s) 푛 2, 푡0 → KCl (s) + O2(g) Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là A. Kích thước các tinh thể KClO3 B. Áp suất C. Chất xúc tác D. Nhiệt độ Câu 76. Đối với phản ứng phân hủy H2O2 với xúc tác MnO2 trong nước, khi thay đổi yếu tố nào sau đây, tốc độ phản ứng không thay đổi? A. thêm MnO2 B. tăng nồng độ H2O2 C. đun nóng D. tăng áp suất O2 Câu 77. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20 oC lên 80oC thì tốc độ phản ứng tăng lên: A. 18 lần. B. 27 lần. C. 243 lần. D. 729 lần. Câu 78. Cho phản ứng. 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g) Câu 79. Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ=2.Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40°C lên 70°C? A. tăng gấp 2 lần; B. tăng gấp 8 lần; C. giảm 4 lần; D. tăng gấp 6 lần. Câu 80. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của một phản ứng là γ=3. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ phản ứng từ 80°C về 60°C? A. giảm 9 lần; B. tăng 3 lần; C. giảm 6 lần; D. tăng 9 lần. Câu 81. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 20oC đến 60oC? A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 32 lần. Câu 82. Hình ảnh dưới đây minh họa ảnh hưởng của yếu tố nào tới tốc độ phản ứng: A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Chất xúc tác. Câu 83. Cho phản ứng hóa học sau: Fe(s) + 2HCl(aq) -> FeCl2(aq) + H2(g) Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Diện tích bề mặt iron (Fe). B. Nồng độ dung dịch hydrochloric acid. C. Thể tích dung dịch hydrochloric acid. D. Nhiệt độ của dung dịch hydrochloric acid. Câu 84. Cho hai mảnh Mg có cùng khối lượng vào hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl dư, nồng độ dung dịch HCl ở mồi ống nghiệm là 2M và 0,5M như hình vẽ dưới đây. Nhận xét đúng là A. Mảnh Mg ở ống nghiệm (b) tan hết trước. B. Mảnh Mg ở ống nghiệm (a) tan hết trước. C. Mảnh Mg ở hai ống nghiệm tan như nhau. D. Thể tích khí thoát ra ở ống nghiệm (b) nhiều hơn. BÀI 17 : TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ HÓA HỌC CÁC ĐƠN CHẤT NHÓM VIIA Biết Câu 1. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào? A. IA.B. IIA.C. VIA.D. VIIA. Câu 2. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố halogen? A. Fluorine.B. Bromine.C. Oxygen.D. Iodine. Câu 3. Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng A. ns2np5.B. ns 2np4. C. ns2.D. ns 2np6. Câu 4. Đi từ fluorine đến iodine, độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố A. Tăng dần.B. Giảm dần. C. Tăng sau đó giảm dần.D. Giảm sau đó tăng dần. Câu 5. Đi từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử của các nguyên tố A. Tăng dần.B. Giảm dần.C. Không thay đổi.D. Tăng sau đó giảm dần. Câu 6. Đi từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen biến đổi A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi.D. Không xác định được. Câu 7. Dãy tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA A. Br, F, I, Cl.B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl.D. I, Br, Cl, F. Câu 8.Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở dạng A. Một nguyên tử. B. Phân tử hai nguyên tử. C. Phân tử ba nguyên tử. D. Phân tử bốn nguyên tử. Câu 9.Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? A. F2.B. Cl 2. C. Br2.D. I 2. Câu 10.Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể rắn ? A. F2.B. Cl 2. C. Br2.D. I 2. Câu 11. Chlorine dùng để điều chế nhựa PVC dùng làm ống nước. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu: A. Lục nhạt.B. Vàng lục.C. Nâu đỏ. D. Tím đen. Câu 12.Ở điều kiện thường, đơn chất fluorine có màu: A. Lục nhạt.B. Vàng lục.C. Nâu đỏ. D. Tím đen. Câu 13. Bromine được sử dụng làm thuốc hiện hình trong nghề ảnh.Ở điều kiện thường, đơn chất bromine có màu: A. Lục nhạt.B. Vàng lục.C. Nâu đỏ. D. Tím đen. Câu 14. Ở điều kiện thường, đơn chất iodine có màu: A. Lục nhạt.B. Vàng lục.C. Nâu đỏ. D. Tím đen. Câu 15. Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng tối hoặc ở nhiệt độ thấp? A. I2.B. Br 2.C. Cl 2.D. F 2. Câu 16. Phản ứng của khí Cl2 và H2 xảy ra ở điều kiện: A. Ở nhiệt độ thường, trong bóng tối. B. Trong bóng tối. C. Nhiệt độ thấp dưới 00C. D. Khi được chiếu sáng. Hiểu Câu 17. Nguyên tố halogen có bán kính nguyên tử lớn nhất là: A. Chlorine.B. Bromine.C. Fluorinr.D. Iodine. Câu 18. Đâu là mô tả đúng về đơn chất halogen F2? A. Thăng hoa khi đun nóng.B. Dùng để sản xuất nước Javel. C. Oxi hóa được nước. D. Chất lỏng, màu nâu đỏ. Câu 19. Đâu là mô tả đúng về đơn chất halogen Cl2 A. Thăng hoa khi đun nóng.B. Dùng để sản xuất nước Javel. C. Oxi hóa được nước. D. Chất lỏng, màu nâu đỏ. Câu 20. Đâu là mô tả đúng về đơn chất halogen Br2? A. Thăng hoa khi đun nóng. B. Dùng để sản xuất nước Javel. C. Oxi hóa được nước.D. Chất lỏng, màu nâu đỏ. Câu 21. Đâu là mô tả đúng về đơn chất halogen I2 A. Thăng hoa khi đun nóng. B. Dùng để sản xuất nước Javel. C. Oxi hóa được nước.D. Chất lỏng, màu nâu đỏ. Câu 22. Vì sao các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau? A. Có cùng số e lớp ngoài cùngB. Có cùng số e độc thân. C. Có cùng số lớp e. D. Có tính oxi hóa mạnh. Câu 23. Các halogen được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần: A. F2, Cl2, Br2, I2. B. I2, Br2, Cl2, F2. C. F2, Cl2, I2, Br2. D. I2, Br2, F2, Cl2. Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng về xu hướng biến đổi tính chất từ fluorine đến iodine A. Khối lượng phân tử tăng dần.B. Tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng dần. C. Nhiệt độ sôi tăng dần. D. Độ âm điện tăng dần. Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về các nguyên tố halogen: A. Đều ở nhóm VIIA. B. Tác dụng với hydrogen tạo thành hợp chất có liên kết cộng hoá trị có cực. C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất. D. Lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Câu 26. Đâu không phải là đặc điểm chung của các Halogen? A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa. C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khả năng tác dụng với H2O giảm dần từ F2 tới I2. Câu 27. Chọn phát biểu đúng. A. Từ fluorine đến iodine, tính oxi hóa giảm dần. B. Mức độ phản ứng với hydrogen tăng dần từ fluorine đến iodine. C. Chlorine bốc cháy trong nước nóng. D. Phản ứng hydrogen và iodine là phản ứng một chiều, cần đun nóng. Câu 28. Phương trình hóa học nào dưới đây là không chính xác? A. H2 + Cl2 푠 푡→ 2HCl.B. Cl 2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. 0 C. Cl2 + 6KOHđặc 100 → 5KCl + KClO3 + 3H2O D. I2 + 2KCl 2KI + Cl2. Câu 29. Cho các phương trình hóa học sau: (1) 2Ag + F2 → 2AgF. (2) Fe + Cl2 → FeCl2. (3) 2Al + 3I2 2 → 2AlI3. (4) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Số phản ứng đúng : A. 3B. 2 C. 1D. 4 Câu 30. Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI. Câu 31. Brom bị lẫn tạp chất là Clo. Cách nào sau đây có thể thu được brom tinh khiết? A. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaOH B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch nước C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaBrD. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaI. Câu 32. Cho clo vào nước, thu được nước clo. Biết clo tác dụng không hoàn toàn với nước. Nước clo là hỗn hợp gồm các chất : A. HCl, HClOB. HClO, Cl 2, H2OC. H 2O, HCl, HClOD. H 2O, HCl, HClO, Cl2 Câu 33. Hiện tượng quan sát được khi cho nước chlorine màu vàng rất nhạt vào dung dịch sodium bromide không màu là: A. Tạo ra dung dịch màu tím đen. B. Tạo ra dung dịch màu vàng tươi. C. Thấy có khí thoát ra. D. Tạo ra dung dịch màu vàng nâu. Câu 34. Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch nào sau đây để tạo ra nước Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn, vệ sinh gia dụng? A. NaBr. B. NaOH. C. KOH. D. MgCl 2. Câu 35. Ảnh bên là ứng dụng của halogen X. X là A. Chlorine.B. Bromine. C. Fluorine.D. Iodine. Câu 36. Tính tẩy màu của nước chlorine là do: A. HClO có tính oxi hóa mạnh.B. Cl 2 có tính oxi hóa mạnh. C. HCl là acid mạnh. D. HCl có tính khử mạnh. Câu 37. Ứng dụng của chlorine (Cl2)? A. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt.B. Sản xuất Cryolite và Teflon. C. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh. D. Làm chất sát trùng vết thương. Câu 38. Ứng dụng của fluorine (F2)? A. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt.B. Sản xuất Cryolite và Teflon. C. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh. D. Làm chất sát trùng vết thương. Câu 39. Ứng dụng của bromine (Br2)? A. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt.B. Sản xuất Cryolite và Teflon. C. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh. D. Làm chất sát trùng vết thương. Câu 40. Ứng dụng của iodine (I2)? A. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt.B. Sản xuất Cryolite và Teflon. C. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh. D. Làm chất sát trùng vết thương. Câu 41. Cho khoảng 2mL dung dịch sodium iodide loãng vào ống nghiệm, cho tiếp khoảng vài giọt nước chlorine loãng và lắc nhẹ. Cho thêm tiếp 2mL cyclohexane. Thêm tiếp vài giọt hồ tinh bột. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Khi thêm hồ tinh bột thì dung dịch hóa xanh. B. Chlorine tan tốt trong cyclohexane hơn iodine. C. Trong phản ứng, sodium iodide đóng vai trò là chất oxi hóa. D. Khi thêm cyclohexane thì lớp cyclohexane có màu vàng. Câu 42. Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đó, đưa mẩu giấy vào bình tam giác có chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là A. mẩu giấy đậm màu hơn. B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu. C. không có hiện tượng gì. D. mẩu giấy chuyển màu xanh. Câu 43. Cho những thông tin sau, có bao nhiêu thông tin đúng về các nguyên tố nhóm halogen? (1) Ở nhiệt độ 200C, fluorine và bromine tồn tại ở thể khí. (2) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen F, Cl, Br, I theo thứ tự lần lượt là 5s25p5, 2s22p5, 4s24p5, 3s23p5. (3) Từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần. (4) Ở nhiệt độ 200C, fluorine và chlorine tồn tại ở thể khí. A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. Câu 44. Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên tử halogen chỉ nhận thêm electron khi phản ứng với các chất khác để tạo liên kết hóa học. (2) Nhóm halogen có tính phi kim mạnh hơn các nhóm phi kim còn lại trong bảng tuần hoàn. (3) Hóa trị phổ biến của các halogen là VII. (4) Khi đơn chất halogen phản ứng với kim loại sẽ tạo hợp chất có liên kết ion. (5) Khi đơn chất halogen phản ứng với một số phi kim sẽ tạo hợp chất có liên kết cộng hóa trị. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 1B. 2 C. 3D. 4 BÀI 18: Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Biết Câu 45. Liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX) là? A. Liên kết ionB. Liên kết cho - nhận C. Liên kết cộng hóa trị phân cựcD. Liên kết cộng hóa trị không cực Câu 46. Số oxi hóa của Cl trong HCl làA. +1B. -1C. 0D. +2 Câu 47. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch HCl, quỳ tímA. ĐỏB. XanhC. Không đổi D. Mất màu Câu 48. Tại sao hydrogen fluoride có nhiệt độ sôi bất thường so với các hydrogen halide khác? A. Do nguyên tử nguyên tố fluorine có độ âm điện lớn. B. Do giữa các phân tử hydrogen fluoride còn có tương tác van der Waals. C. Do giữa các phân tử hydrogen fluoride còn tạo liên kết hydrogen với nhau. D. Do giữa các phân tử hydrogen fluoride còn tạo liên kết cho – nhận với nhau. Câu 49. Từ HF đến HI, tính acid của các dung dịch hydrogen halide biến đổi như thế nào? A. Giảm dần.B. Tăng dần.C. Tăng sau đó giảm dần. D. Không xác định được. Câu 50. Chất nào có tính khử mạnh nhất? A. HF B. HIC. HBr D. HCl Câu 51.Ở 20 0C các hydrogen halide (HX) ở thể A. Lỏng B. KhíC. Khí và lỏng D. Rắn Câu 52. ChÊt nµo ®-îc dïng ®Ó kh¾c ch÷ lªn thñy tinh ? A. Dung dÞch NaOH. B. Dung dÞch HF. C. Dung dÞch H2SO4 ®Æc. D. Dung dÞch HClO4. Câu 53. Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. H2SO4 loãngB. HCl loãngC. HF loãngD. H 2SO4 đặc nóng Câu 54. AgCl có màu A. Vàng B. Trắng C. Đen D. Xanh Câu 55. AgBr có màu A. Vàng B. Trắng C. Đen D. Xanh Câu 56. AgI có màu A. Vàng nhạt B. Vàng đậm C. Trắng D. Xanh Hiểu Câu 57. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, hydrogen halide tồn tại ở thể khí, tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch hydrohalic acid tương ứng B. Từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi giảm C. HF lỏng có nhiệt độ sôi cao bất thường là do phân tử HF phân cực mạnh, có khả năng tạo liên kết hydrogen D. Trong dãy hydrohalic acid, hydroiodic acid là acid mạnh nhất Câu 58. Thép để lâu ngày trong không khí (đặc biệt là không khí ẩm) thường bị gỉ sét (có thành phần chính là iron oxide). Dung dịch nào sau đây phù hợp để tẩy rửa gỉ sét? A. Dung dịch nước chlorine. B. Dung dịch hydrochloric acid. C. Dung dịch hydrofluoric acid. D. Dung dịch cồn iodine. Câu 59. Phản ứng giữa các chất nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. Mg + HClB. MnO 2 + HClC. Fe 3O4 + HClD. CaCO 3 + HCl Câu 60. Từ HF đến HI, xu hướng phân cực A. tăng dầnB. giảm dầnC. tăng sau đó giảmD. giảm sau đó tăng Câu 61. Để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI, ta dùng A. dung dịch HCl.B. quỳ tím.C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch AgNO 3. Câu 62. Phản ứng nào sai: A. NaF + AgNO3 NaNO3 + AgF B. NaBr + AgNO3 NaNO3 + AgBr C. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 D. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 Câu 63. Chọn phản ứng đúng A. I2 + 2NaBr 2NaI + Br2 B. NaF + AgNO3 NaNO3 + AgF C. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 D. I2 + 2NaCl 2NaI + Cl2 Câu 64. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaClB. NaIC. NaBr D. NaF Câu 65. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng? A. NaClB. NaBrC. NaF D. NaI Câu 66. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng nhạt ? A. NaClB. NaBrC. NaF D. NaI Câu 67. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng đậm? A. NaClB. NaBrC. NaF D. NaI Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì Cl- không thể hiện tính khử. B. Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì ion Br- và I- thể hiện tính khử. C. Khi phản ứng với sulfuric acid đặc, Br- có tính khử yếu hơn I-. D. Khi tiếp xúc với các chất oxi hóa khác nhau thì tính khử của ion X- thường tăng từ I- đến Cl-. Câu 69. Trước đây, các hợp chất CFC được sử dụng cho các hệ thống làm lạnh. Tuy nhiên hiện nay, người ta sản xuất hydrochlorofluorocarbon (HCFC) thay thế CFC. Nguyên nhân là do: A. sản xuất hợp chất CFC rất tốn kém. B. hiệu quả sử dụng của HCFC cao hơn CFC trong các hệ thống làm lạnh. C. CFC dễ gây ngộ độc khi sản xuất. D. CFC làm phá hủy tầng ozone khi xâm nhập vào khí quyển. Câu 70. Một lượng đáng kể hydrogen fluorine được dùng trong sản xuất chất X. Biết X đóng vai trò “chất chảy” trong quá trình sản xuất nhôm (aluminium) từ aluminium oxide. Chất X là A. sulfur dioxide.B. chromium trioxide. C. cryolite.D. carbon monoxide. Câu 71. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi sử dụng thực phẩm có lượng acid hoặc kiềm cao, ăn uống và sinh hoạt không điều độ, cuộc sống căng thẳng, sẽ làm thay đổi nồng độ HCl trong dạ dày (bao tử) gây bệnh “đau dạ dày”. B. Hydrofluoric acid có độc tính cao và tính ăn mòn rất mạnh. C. Các hydrogen halide khó tan trong nước. D. Nhiệt độ sôi tăng từ HCl đến HI, đó là do khối lượng phân tử và tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng dần. Câu 72. Thành phần thuốc chữa đau dạ dày có muối: A. NaClB. Na 2SO4 C. KMnO4 D. NaHCO3 Câu 73. Những hydrogen halide có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. HF, HCl, HBr, HI.B. HF, HCl, HBr và một phần HI C. HF, HCl, HBrD. HF, HCl Câu 74. Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A.HCl B.HF. C.HNO3. D.H2SO4. Câu 75. Cho các phản ứng sau: t0 a. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O t0 b. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O t0 c. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O d. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 e. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 1B. 2C. 3 D. 4 Câu 76. Cho các phát biểu sau (a) Acid HF hòa tan được thñy tinh. (b) HF khó bay hới hơn các hydrogen halide còn lại. (c) AgF tan trong nước còn AgBr không tan. (d) Tính acid của HF mạnh hơn HCl Số phát biểu đúng A. 1B. 2C. 3 D. 4 Câu 77. Trong các phát biểu sau. Phát biểu đúng là A. Iodine có bán kính nguyên tử lớn hơn bromine. B. Dung dịch NaCl phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra kết tủa màu vàng. C. Fluorine có tính oxi hoá yếu hơn chlorine. D. Acid HBr có tính acid yếu hơn acid HC1. Câu 78. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra? A. NaI và Br2. B. AgNƠ3 và KC1. C. NaBr + AgNƠ3 D. I2 + NaF Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần. B. Fluorine chỉ có số oxi hoá -1 trong hợp chất. C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước. D. HF là acid yếu. Tự luận Câu 1 : chọn 4 phản ứng ( 1 điểm) Viết phương trình phản ứng ( ghi rõ điều kiện nếu có ) Chọn 2 phản ứng (1) F2 + Ag (2) Fe + Cl2 (3) Na + Br2 (4) Al + I2 (5) Cu + Cl2 (6) Al + Br2 (7) Cu + F2 (8) I2 + Na (9) Al + Cl2 (10) fluorine, chlorine, bromine , iodine tác dụng hydrogen (11) Cho fluorine, chlorine, bromine , iodine vào nước (12) Cl2 + NaOH 0 (13) Cl2 + NaOH ở > 70 C (14) Cl2 + KOH 0 (15) Cl2 + KOH ở 100 C (16) Cl2 + Ca(OH)2 (17) Br2 + Ca(OH)2 0 (18) Br2 + KOH ở > 70 C (19) Cl2 + NaBr (20) Br2 + NaCl (21) Br2 + NaI (22) I2 + NaCl (23)Cl2 + NaI (24) I2 + NaBr (25) Cl2 + KBr (26) Br2 + KI Chọn 2 phản ứng (1) SiO2 + HF (2) Cho dung dịch AgNO3 vào các dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI (3) Zn , Al, Fe, Cu, CuO, Ag, NaOH, Na2CO3, NaHCO3, FeO , Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, CaCO3, Ba(OH)2 với HCl (4) CaO + HBr (5) K2CO3 + HI 0 (6) KCl + H2SO4 đặc ( < 250 C) 0 (7) KCl + H2SO4 đặc ( ≥400 C) (8) KBr + H2SO4 đặc (9) KI + H2SO4 đặc → SO2 (10) KI + H2SO4 đặc → S (11) KI + H2SO4 đặc → H2S (12) BaCl2 + H2SO4 (13) HI + NaOH (14) HBr + H2SO4 đặc Câu 2: 1,25 điểm chọn 1 câu đổi số Học sinh viết phản ứng và giải dựa trên phản ứng Cho Fe=56; Na=23; K=39; Zn=64; Cu=64; Mn=55;Ag=108; Al=27; Cl=35,5; Br=80; I=127 1) Cho 6,72 gam iron tác dụng 3,7185 lit khí chlorine đkc. Tính khối lượng muối thu được. 2) Cho 4,6 gam sodium tác dụng với 7,437 lít khí chlorine (đkc). Tính khối lượng muối thu được. 3) 0,54 gam aluminium đốt trong 743,7 cm3khí chlorine đkc. Tính khối lượng muối thu được. 4) 6,5 gam zinc đốt trong 4,958 lít khí chlorine đkc. Tính khối lượng muối thu được. 5) 16 gam copper đốt trong 4,958 lít khí chlorine đkc. Tính khối lượng muối thu được. 6) 9,75 gam potassium đốt trong 6,1975 lít khí chlorine đkc. Tính khối lượng muối thu được. 7) Hòa tan 8,7 gam MnO2 vào 60mL dd HCl 10M và đung nóng. Thể tích khí chlorine thoát ra (đkc) ? 8) Hòa tan 15,8 gam KMnO4 vào 70mL dd HCl 10M và đung nóng. Thể tích khí chlorine thoát ra (đkc) ? 9) Trộn 200 mL dung dịch chứa 0,2 mol NaBr với 300ml dung dịch chứa 0,25mol AgNO 3. Tính nồng độ mol/lit các chất trong dung dịch sau phản ứng. Thể tích dung dịch xem như không đổi. 10) Thêm 300mL dung dịch chứa 51gam AgNO3 vào 200mL dung dịch chứa 23,8 gam KBr. Tính nồng độ mol/lit các chất trong dung dịch sau phản ứng. Thể tích dung dịch xem như không đổi. 11) Trộn 200 mL dung dịch NaCl 0,5M với 300ml dung dịch AgNO 3 0,5M. Tính nồng độ mol/lit các chất trong dung dịch sau phản ứng. Thể tích dung dịch xem như không đổi. 12) 12,395 lít khí chlorine (đkc) tác dụng với 300ml dd NaOH 2M. Tính CM của mỗi chất trong dung dịch sau phản ứng? Thể tích dung dịch xem như không đổi. 13) Cho a(g) hỗn hợp Fe và Ag vào 200mL dung dịch HCl 3M thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 21,6g chất rắn không tan. a) Tính a(g) b) Tính thể tích khí thu được đkc 14) Cho 23,3g hỗn hợp Al , Cu phản ứng với dung dịch HCl 2M lấy vừa đủ thu được 7,437 lít H2 đkc. a) Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b) Tính thể tích (mL) của dung dịch HCl 2M đem dùng. 15) Cho 200 mL dung dịch X chứa đồng thời NaCl và KBr vào 300mL dung dịch AgNO3 0,8M phản ứng vừa đủ thu được 36,22 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/ lít của các muối trong dung dịch X 16) Cho 200 mL dung dịch X chứa đồng thời NaCl và NaI vào 200mL dung dịch AgNO3 0,6M phản ứng vừa đủ thu được 20,88 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/ lít của các muối trong dung dịch X Câu 3 : 1,75 điểm chọn 1 câu đổi số hỏi 2 ý ( 1 ý dễ, 1 ý khống chế điểm 10) Học sinh viết phản ứng và giải dựa trên phản ứng Cho Fe=56; Na=23; K=39; Zn=64; Cu=64; Mn=55;Ag=108; Al=27; Cl=35,5; Br=80; I=127 1) Cho 9,2g hỗn hợp Zn, Al tác dụng với 150gam dung dịch HCl (d=1,5g/ml) lấy dư 20%, thu được 6,1975 lít khí H2 (đkc) a) Xác định thành phần % về số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b) Tính nồng độ mol/ lít của dung dịch HCl đem dùng. c) Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch sau phản ứng. 2) Cho 11,6g hỗn hợp Mg, Na tác dụng hết với 300 mL dd HCl 2M ( d= 1,2g/mL). a) Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b) Tính nồng độ mol/ lít của muối trong dung dịch sau phản ứng. Thể tích dung dịch xem như không đổi. c) Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch sau phản ứng 3) Cho 8,5g hỗn hợp Na, K tác dụng 200mL dung dịch HCl (d=1,5g/ml) thu được 3718,5 mL khí H2 (đkc). a) Tìm thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đem dùng biết dùng dư 0,2 mol . 4) Hòa tan 8,8g Mg và MgO bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ, sau phản ứng thu được 28,5g muối khan. a) Tính khối lượng MgO trong hỗn hợp đầu. b) Tính thể tích khí thu được đkc c) Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch sau phản ứng. 5) Hòa tan 11g hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch HCl 20%( d= 1,2g/mL) lấy dư 20%, sau phản ứng thu được 39,4g muối khan và V lít khí H2 đkc a) Tính khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp đầu. b) Tính V c) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong trong dung dịch sau phản ứng. d) Tính nồng độ mol/ lít của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Thể tích dung dịch xem như không đổi.
File đính kèm:
de_cuong_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_bai_15_18_nam_hoc.docx