Đề cương kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Đỗ Văn Quân
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Đỗ Văn Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Đỗ Văn Quân

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC LỚP 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất dưới áp suất thường? A. HBr. B. HCl. C. HI. D. HF. Câu 2. Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thải lỏng? A. Br2. B. F2. C. I2. D. Cl2. Câu 3. Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt? A. Nung đá vôi. B. Vôi sống tác dụng với nước C. Đốt than đá. D. Đốt cháy cồn. Câu 4. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I- trong dung dịch muối? A. HC1. B. KNO3. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 5. Nguyên tử halogen nào sau đây chỉ thể hiện số oxi hoá -1 trong các hợp chất? A. Bromine. B. Fluorine. C. Iodine. D. Chlorine. Câu 6. Không dùng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic acid nào sau đây? A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF. Câu 7. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Oxygen. B. Carbon. C. Chlorine. D. Nitrogen. Câu 8. Phương pháp điều chế khí chlorine trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. C. Điện phân nóng chảy NaCl. D. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh. Câu 9. Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường? A. HF. B. HCl. C. HI. D. HBr. Câu 10. Cho dung dịch silver nitrate AgNO 3 vào ống nghiệm chứa dung dịch sodiumchloride NaCl có hiện tượng là A. không hiện tượng B. kết tủa trắng C. kết tủa vàng nhạt D. kết tủa vàng Câu 11. Kí hiệu hoá học của nguyên tố fluorine là A. Cl. B. Br. C. I. D. F. Câu 12. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? o A. C2H4(g) + H2(g) C2H6(g); ∆rH 298 = –137,0 kJ. o B. 2CO(g) + O2(g) 2CO2(g); ∆rH 298 = –566,0 kJ. o C. H2(g) + I2(s) 2HI(g); ∆rH 298 = +53,0 kJ. o D. NaOH(aq) + HCl(aq) NaCl(aq) + H2O(l); ∆rH 298 = –57,9 kJ. Câu 13. Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sodium halide thì thấy không có hiện tượng xảy ra. Công thức của muối đó là A. NaF. B. NaBr. C. NaI. D. NaCl. Câu 14. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng tỏa nhiệt có đặc điểm là o o o o A. ΔrH 298 > 100. B. ΔrH 298 >0. C. ΔrH 298 = 0. D. ΔrH 298 < 0. Câu 15. Dung dịch acid nào sau đây được ứng dụng để khắc chữ lên thủy tinh? A. HBr. B. H2SO4. C. HCl. D. HF. Câu 16. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np3. B. ns2 np5. C. ns2np6. D. ns2np2. Câu 17. Trong nước biển chứa chủ yếu muối A. bromide. B. fluoride. C. iodide. D. chloride. Câu 18. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu A. vàng lục. B. tím đen. C. lục nhạt. D. nâu đỏ. Câu 19. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 20. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. Tính base. B. Tính khử. C. Tính oxi hóa D. Tính acid Trang 1/10 - Mã đề 010 Câu 21. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq) ZnSO4 (aq) + H2 (g) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Thể tích dung dịch sulfuric acid. B. Diện tích bề mặt zinc. C. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid. D. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. Câu 22. Dùng zinc (Zn) dạng bột tác dụng với dung dịch HCl thu khí H2 nhanh hơn zinc dạng viên, yếu tố nào làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ. B. Diện tích bề mặt tiếp xúc. C. Nhiệt độ. D. Áp suất. Câu 23. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là A. +1. B. -1. C. +3. D. 0. Câu 24. Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là A. Br2. B. F2. C. I2. D. Cl2. Câu 25. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đối như thế nào? A. Không đổi. B. Tăng dần. C. Tuần hoàn. D. Giảm dần. Câu 26. Ở điều kiện thường, phân tử đơn chất halogen có A. bốn nguyên tử. B. một nguyên tử. C. hai nguyên tử. D. ba nguyên tử. Câu 27. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là A. cộng hóa trị có cực. B. liên kết hydrogen. C. cộng hóa trị không cực. D. liên kết ion. Câu 28. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. C. Fe + dung dịch HCl 0,5 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,2 M. Zn(s) CuSO (aq) ZnSO (aq) Cu(s); Ho 210kJ. Câu 29. Cho phương trình phản ứng: 4 4 r 298 Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. C. tỏa nhiệt. D. không có sự thay đổi năng lượng. Câu 30. Trong y học, halogen nào sau đây được hoà tan trong cồn để dùng làm thuốc sát trùng ngoài da? A. Bromine. B. Fluorine. C. Chlorine. D. Iodine. Câu 31. Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau: Phương trình nhiệt hóa học ứng với phản ứng trên là o A. Cl2O (g) + 3F2O (g) 2ClF3 (g) + 2O2 (g); ΔrH 298 = + 394,10 kJ. o B. 2ClF3 (g) + 2O2 (g) Cl2O (g) + 3F2O (g) ; ΔrH 298 = ‒ 394,10 kJ. o C. Cl2O (g) + 3F2O (g) 2ClF3 (g) + 2O2 (g); ΔrH 298 = ‒ 394,10 kJ. o D. 2ClF3 (g) + 2O2 (g) Cl2O (g) + 3F2O (g); ΔrH 298= + 394,10 kJ. Câu 32. Khi tác dụng với kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây? A. Nhận 1 electron. B. Góp chưng 1 electron. C. Nhường 1 electron. D. Nhường 7 electron. Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế chlorine bằng cách A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. điện phân nóng chảy NaCl. C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. Câu 34. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dich NaF và NaCl? A. Br2. B. HCl. C. HF. D. AgNO3. Câu 35. Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là A. bromine. B. fluorine. C. iodine. D. chlorine. Câu 36. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu đậm nhất? A. NaI. B. KF. C. KBr. D. NaCl. Câu 37. Khi so sánh về nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen, sự so sánh nào sau đây đúng? A. Br2> Cl2>Br2>F2. B. F2> Cl2>Br2>I2. C. Cl2> I2>Br2>F2. D. I2> Br2>Cl2>F2. Câu 38. Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid? A. HCl > HBr > HF > HI. B. HI > HBr > HCl > HF. C. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HI > HF. Câu 39. Dung dich hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu? A. HBr. B. HC1. C. HI. D. HF. Câu 40. Hydrohalic acid có tính acid yếu nhất là A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI. Câu 41. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): o P (s, đỏ) → P (s, trắng) ΔrH 298 = 17,6 kJ Điều này chứng tỏ phản ứng A. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. B. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. C. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. D. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 1 gam C2H2 (g) ở điều kiện chuẩn, thu được CO 2 (g) và H2O (l) giải phóng 49,98 o kJ. Tính ΔrH 298 của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2. A. -1299,48 kJ. B. 49,98kJ. C. -49,98kJ. D. 1299,48 kJ. Câu 43. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HF. B. HI. C. HCl. D. HBr. Câu 44. Để nhiệt phân 1 mol CaCO3 (s) ở điều kiện chuẩn, thu được CaO (s) và CO2 (g) cần cung cấp 179,2 kJ. o Tính ΔrH 298 của phản ứng nhiệt phân 1 kg CaCO3 A. -1792kJ. B. 179,2kJ. C. -179,2kJ. D. 1792kJ. Câu 45. Có các nhận xét sau về chlorine và hợp chất của chlorine (a) Nước Javel có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn. (b) Cho giấy quì tím vào dung dịch nước chlorine thì quì tím chuyển màu hồng sau đó lại mất màu. (c) Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử. (d) Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 1 D. 2. Câu 46. Cho các dung dịch hydrofluoric, potassium iodide, sodium chloride, kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Khi dùng thuốc thử silicon dioxide và silver nitrate để nhận biết Y, Z thu được kết quả cho trong bảng sau: Chất thử Thuốc thử Hiện tượng Y Silicon dioxide Silicon dioxide bị hoà tan Z Silver nitrate Có kết tủa màu vàng Các dung dịch ban đầu được kí hiệu tương ứng là A. Y, X, Z. B. X, Z, Y. C. Z, Y, X. D. Y, Z, X. Câu 47. Quá trình phân hủy Hydrogen peroxide với sự có mặt của MnO 2 được biểu diễn qua các đồ thị sau: trục hoành là thời gian, trục tung là khối lượng xúc tác Đồ thị nào mô tả đúng về khối lượng xúc tác khi phản ứng xảy ra A. Đồ thị B B. Đồ thị C C. Đồ thị D D. Đồ thị A Câu 48. Cho 3,9 (g) potassium tác dụng hoàn toàn với chlorine dư. Sản phẩm thu được hòa tan vào nước thành 250 (g) dung dịch. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được là A. 2,98%. B. 2,9%. C. 3,24%. D. 4,39%. Câu 49. Cho các phát biểu sau: (a) Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. (b) Nước giải khát được nén CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ acid) lớn hơn. (c) Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. (d) Thực phẩm nấu trong nồi áp suất nhanh chín hơn. (e) Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanh ke (trong sản xuất xi măng), là yếu tố ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng. Số phát biểu sai là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 50. Cho các phản ứng (a) Mg(s) + 2HCl(aq) MgCl2(aq) + H2(g); (b) 2KClO3 (s) 2KCl (s) + 3O2 (g) ; (c) Cl2(g) + H2(g) 2HCl(g); (d) CO (g) + Cl2 (g) COCl2 (g). Số phản ứng có tốc độ phản ứng thay đổi khi thay đổi áp suất là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 51. Khi cho MnO2 vào dung dịch H2O2 thì H2O2 bị phân hủy nhanh hơn, khi đó yếu tố nào đã làm tăng tốc độ phản ứng phân hủy H2O2? A. Chất xúc tác. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Nồng độ. Câu 52. Cho 6 g kẽm (Zn) hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2 M ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng? A. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 2 M lên 2 lần. B. Thay 6 g kẽm hạt bằng 6 g kẽm bột. C. Thay dung dịch H2SO4 2 M bằng dung dịch H2SO4 1 M. D. Tăng nhiệt độ lên đến 50OC. 0 1 Câu 53. Xét phản ứng phân hủy N 2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5 N2O4 + O2. Ban đầu nồng độ 2 của N2O5 là 2,33 M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 6,80.10-3 M.s-1. B. 1,36.10-4 M.s-1. C. 1,36.10-3 M.s-1. D. 6,80.10-4 M.s-1. Câu 54. Khi cho vào hai ống nghiệm những thể tích bằng nhau của cùng một dung dịch HCl 1 M, một ống ngâm trong nước lạnh (ống 1), còn ống kia ngâm trong nước nóng (ống 2), sau đó cho tiếp vào hai ống hai mẫu kẽm có kích thước như nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn ở ống 1. B. Lượng khí sinh ra ở ống 2 nhiều hơn ở ống 1 khi kẽm tan hết. C. Tốc độ thoát khí ở hai ống là như nhau. D. Khí thoát ra ở ống 1 nhanh hơn ở ống 2. Câu 55. Tiến hành thí nghiệm: Cho một hạt kẽm vào ống nghiệm chứa 3 mL dung dịch HCl 10%. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác thì tốc độ phản ứng trong thí nghiệm sẽ tăng khi thay dung dịch HCl 10% bằng dung dịch HCl có nồng độ nào sau đây? A. 15%. B. 6%. C. 5%. D. 8%. Câu 56. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a M, sau 50 giây nồng độ -5 Br2 còn lại là 0,01 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên tính theo Br2 là 4.10 M. Giá trị của a là A. 0,016. B. 0,018. C. 0,012. D. 0,014. Câu 57. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần. Tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 600C. A. 64 lần. B. 16 lần. C. 8 lần. D. 32 lần. Câu 58. Khi nhiệt độ tăng thêm 100C, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Hỏi tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 250C lên 750C? A. 4 lần. B. 16 lần. C. 32 lần. D. 8 lần. Câu 59. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đkc) đã phản ứng là A. 12,395. B. 9,916. C. 7,437. D. 19,832. Câu 60. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: 3Fe (s) + 4H 2O (l) → Fe3O4 (s) + 4H2 (g) ; o o ΔrH 298 = +26,32kJ. Hãy tính giá trị ΔrH 298 của phản ứng Fe3O4 (s) + 4H2 (g) → 3Fe (s) + 4H2O (l). A. +13,16 kJ. B. +19,74 kJ. C. -10,28 kJ. D. -26,32 kJ. Câu 61. Hoà tan 6 gam kim loại R (hoá trị II) tác dụng vừa đủ 3,36 lít khí Cl2 (đktc). Kim loại R là A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Zn. -1 -1 Câu 62. Cho phản ứng sau 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Biết EH-H = 436 kJ.mol , EO=O = 498 kJ.mol , EO-H = 464 kJ.mol-1. Cho biết phản ứng thu (hay tỏa) lượng nhiệt bao nhiêu? A. Thu nhiệt 486 kJ. B. Thu nhiệt 243 kJ. C. Tỏa nhiệt 486 kJ. D. Tỏa nhiệt 243 kJ. Câu 63. HCl bị oxi hóa bởi MnO2 biết rằng khí clorine tạo thành trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7 gam iot từ dung dịch natri iotua. Vậy khối lượng HCl là A. 8,9g B. 7,3g C. 14,6g D. 3,65g o Câu 64. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: CO2 (g) → CO (g) + ½ O2 (g) ; ΔrH 298 = +280 kJ. o Hãy tính giá trị ΔrH 298 của phản ứng 2CO (g) + O2 (g) → 2CO2 (g). A. -1120 kJ. B. -560 kJ. C. -420kJ. D. +140 kJ. Câu 65. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng TiCl4(g) + 2H2O(l) → TiO2(s) + 4HCl(g) là A. +3 kJ. B. -22 kJ. C. -3229 kJ. D. +22 kJ. o -1 Câu 66. Tính ΔfH 298 cho phản ứng sau ½ H2(g) + ½ Br2(g) → HBr(g). Biết EH-H = 436 kJ.mol , EBr-Br = 193 -1 -1 kJ.mol , EH-Br = 364 kJ.mol A. -265 kJ. B. -49,5 kJ. C. 49,5 kJ. D. 265 kJ. Câu 67. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: CH 4 (g) + 2O2 (g) → CO2 (g) + 2H2O (l) ; o o ΔrH 298 = -890,5kJ. Hãy tính giá trị ΔrH 298 của phản ứng ½ CH4 (g) + O2 (g)→ ½ CO2 (g) + H2O (l). A. 890,5kJ. B. 445,25kJ. C. -445,25kJ. D. – 890,5kJ. o -1 Câu 68. Tính Δ fH 298 cho phản ứng sau: H 2(g) + ½ O2(g) → H2O(g). Biết EH-H = 436 kJ.mol , EO=O = 498 -1 -1 kJ.mol , EO-H = 464 kJ.mol A. -6 kJ. B. -243 kJ. C. 243 kJ. D. 6 kJ. o Câu 69. Cho phản ứng 2Fe (s) + O2 (g) → 2FeO (s); ΔrH 298 = -544 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của FeO là A. - 544 kJ/mol. B. - 272 kJ/mol. C. + 544 kJ/mol. D. + 272 kJ/mol. Câu 70. Cho 13,44 lít khí chlorine (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37,25 gam KCl. Nồng độ của dung dịch KOH đã dùng là A. 0,4M. B. 0,48M. C. 0,24M. D. 0,2M. X Y Câu 71. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 72. Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axit HCl ở 30oC cần 20 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 50oC trong 5 phút. Để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch nói trên ở 80oC thì cần thời gian là A. 44,6 giây. B. 37,5 giây. C. 187,5 giây. D. 30 giây. Câu 73. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Cl2 + KOH X + Y + H2O t0 Cl2 + KOH Y + Z + H2O Công thức hoá học của X, Y và Z lần lượt là: A. KClO, KCl, KClO3. B. KCl, KClO, KClO4. C. KCl, KClO, KClO3. D. KClO3, KClO4, KCl. Câu 74. Hai khí nào sau đây không cùng tồn tại trong một hỗn hợp ở điều kiện thường? A. H2 và F2. B. Cl2 và O2. C. F2 và N2. D. N2 và Cl2. Câu 75. Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) (X)↑ + (Y) (2) (X) (trong dung dịch) + KMnO4 (Z)↑ + (D) + (E) + (Q) (3) (Z) + NaI → (T) + (G) Biết: ở điều kiện thường, T là chất rắn, khi đun nhẹ thì chuyển sang dạng hơi có màu tím. Công thức của các chất (X), (Z) và (T) lần lượt là A. HCl, MnCl4 và Cl2. B. HCl, Cl2 và I2. C. NaHSO4, MnSO4 và I2. D. HCl, MnCl2 và I2. Câu 76. Hoà tan hoàn toàn 25,12 g hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 14,874 L khí H2 (đkc) và m g muối. Giá trị của m là A. 67,72. B. 68,92 C. 47,02. D. 46,42. Câu 77. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 mL dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1 M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 1,435 g. B. 2,875 g. C. 3,345 g. D. 1,345 g. Câu 78. Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) 2HCl + Fe FeCl2 + H2. (c) 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. (d) 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. (e) 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 79. Hoà tan hoàn toàn 10,05 g hỗn hợp 2 muối carbonate kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,7437 L khí (đkc). Khối lượng muối trong A là A. 10,38 g. B. 20,66 g. C. 9,32 g. D. 30,99 g. Câu 80. Cho dung dịch chứa 6,03 g hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 g kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là A. 52,8%. B. 47,2%. C. 41,8%. D. 58,2%. Câu 81. Phương pháp sulfate đùng để điều chế các hydrogen halide nào sau đây trong phòng thí nghiệm? A. HCl, HBr, HI. B. HF, HCl, HBr. C. HBr, HI. D. HF, HCl. Câu 82. Rót 50 mL dung dịch HCl 2 M vào 50 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Nếu nhúng quỳ tím vào X thì quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Màu xanh. B. Màu vàng. C. Màu lục D. Màu đỏ. Câu 83. Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI (2) F2 + H2O to (3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 + dung dịch H2S Các phản ứng tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4). Câu 84. Cho các thí nghiệm sau: (a) SiO2 tác dụng với acid HF. (b) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (c) Cho F2 qua nước nóng. (d) Cho NaBr tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm tạo đơn chất là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 85. Cho 14,874 L khí chlorine (đkc) đi qua 2,5 L dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 g KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,48 M. B. 0,24 M. C. 0,4 M. D. 0,2 M. Câu 86. Hoà tan 6,1975 g Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V mL dung dịch KMnO4 0,5 M. Giá trị của V là A. 40. B. 20. C. 80. D. 60. Câu 87. Cho V L khí chlorine (đkc) đi qua 0,5 L dung dịch NaOH ở 25 oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,53 g NaCl. Giá trị của V là A. 7,4370. B. 4,4622. C. 4,9580. D. 2,4790. Câu 88. Hoà tan hoàn toàn 7,8 g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 g so với ban đầu. Số mol acid đã tham gia phản ứng là A. 0,8 mol. B. 0,08 mol. C. 0,04 mol. D. 0,4 mol. Câu 89. Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với Zn thu được 13,6 g zinc halide. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với potassium tạo ra 14,9 g potassium halide. Xác định tên và khối lượng đơn chất halogen nói trên? A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. F2. Câu 90. Cho 5,4 g một kim loại hóa trị n tác dụng hết với Cl2 được 26,7 g muối chlorine. Kim loại đó là A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Zn. Câu 91. Muối iodine là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iodine ở dạng A. I2. B. MgI2. C. KI hoặc KIO3. D. CaI2. Câu 92. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 g hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl 2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 g kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 66,67%. B. 37,33%. C. 64,00%. D. 72,91%. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. Phản ứng A → 2B được thực hiện trong 1 bình phản ứng. Số liệu thực nghiệm của phản ứng được cho trong bảng sau: Thời gian (giây) 0,0 10,0 20,0 30,0 40,0 Nồng độ chất B (mol.L-1) 0,000 0,326 0,573 0,750 0,890 a) Hãy tính sự thay đổi nồng độ chất B sau mỗi 10 giây từ 0,0 đên 40,0 giây. Các giá trị này tăng hay giảm khi đi từ khoảng giới hạn này sang khoảng thời gian tiếp theo? Vì sao? b)Tốc độ thay đổi nồng độ chất A có liên quan như thế nào với tốc độ thay đổi nồng độ chất của chấ B trong mỗi khoảng thời gian? Tính tốc độ thay đổi nồng độ chất A trong khoảng thời gian từ 10,0 giây đến 20,0 giây. Câu 2. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g) Nếu hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 2, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 30oC lên 60oC? Câu 3. Cho từ từ đến hết 10 gam dung dịch gồm NaF 0,84% và NaCl 1,17%, vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m? O Câu 4. Ở 30 C sự phân hủy H2O2 xảy ra theo phản ứng: 2H2O2 →2H2O + O2↑ Dựa vào bảng số liệu sau, hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng 120 giây đầu tiên. Thời gian, s 0 60 120 240 Nồng độ H2O2, 0,3033 0,2610 0,2330 0,2058 mol/l Câu 5. Khi nhiệt độ tăng lên 100C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Người ta nói rằng tốc độ phản ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Chẳng hạn như nếu tăng nhiệt độ của phản ứng trên lên thêm 300C thì tốc độ của phản ứng tăng thêm 33 = 27 lần. Tốc độ phản ứng hoá học nói trên tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ tăng từ 250C lên 450C ? Câu 6. Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane như sau: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) o a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn (∆rH 298) của phản ứng trên. b) Phản ứng trên là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Giải thích. c) Tính thể tích khí methane (ở điều kiện chuẩn) cần dùng để cung cấp 712,4 kJ nhiệt lượng. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và không có sự thất thoát nhiệt lượng. Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất Chất CH4(g) O2(g) CO2(g) H2O(l) o -1 ∆fH 298 (kJ/mol hay kJ mol ) –74,9 0 –393,5 –285,8 MnO2 Câu 7. Xét phản ứng phân hủy hydrogen peroxide: 2H2O2 2H2O + O2. Thể tích khí oxygen tạo thành được đo sau mỗi 20 giây. Giá trị tốc độ trung bình của phản ứng được tính sau mỗi khoảng thời gian 20 giây được cho trong bảng sau: Thời gian (s) 0 20 40 60 80 100 Thể tích khí oxygen (cm3) 0 48 70 82 88 88 Tốc độ trung bình của phản ứng (cm3/s) 2,4 1,1 x 0,3 0,0 0,0 a) Giải thích cách tính tốc độ phản ứng trung bình trong 20 giây đầu tiên. b) Xác định giá trị của x trong bảng. c) Giải thích tại sao tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian. Câu 8. Khi nhiệt độ phòng là 250C, cho 10g đá vôi (dạng viên) vào cốc đựng 100g dung dịch HCl loãng và nhanh chóng cho lên một cân điện tử. Đọc giá trị khối lượng cốc tại thời điểm ban đầu và sau 1 phút. Lặp lại thí nghiệm khi nhiệt độ phòng là 350C. Kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau: Khối lượng cốc (g) STT Nhiệt độ (0C) Thời điểm đầu Sau 1 phút 1 25 235,40 235,13 2 35 235,78 235,21 a) Tính hệ số nhiệt độ của phản ứng. b) Giả sử ban đầu cốc chứa dung dịch HCl và đá vôi có khối lượng 235,40g. Thực hiện thí nghiệm ở 450C. Hỏi sau 1 phút, khối lượng cốc là bao nhiêu? (Bỏ qua khối lượng nước bay hơi). Câu 9. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với Cl 2 (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a. K, Mg, Al, Fe, H2, H2O. b) KOH, NaOH, Ca(OH)2, NaBr, NaI Câu 10. Xét các phản ứng thế trong dãy halogen ở điều kiện chuẩn: (1) ½ F2(g)+ NaCl(s) NaF(s) + ½ Cl2(g) (2) ½ Cl2(g) + NaBr(s) NaCl(s) + 1/2 Br2(l) (3) ½ Br2(g) + NaI(s) NaBr(s) + 1/2 I2(l) (4) ½ Cl2(g) + NaBr(aq) NaCl(aq) + 1/2 Br2(l) - - Hay còn viết: ½ Cl2(l) + Br (aq) Cl (aq) + 1/2 Br2(l) (5) ½ Br2(g) + NaI(aq) NaBr(aq) + 1/2 I2(l) - - Hay còn viết: ½ Br2(l) + I (aq) (aq) + 1/2 I2(l) a) Từ các giá trị của enthalpy hình thành chuẩn, hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng thế trên. Chất/ ion NaF(s) Nal(r) Cl-(aq) Br- (aq) I- (aq) -1 r (kJ moi ) -574,0 -287,8 -167,2 -121,6 -55,2 (Các giá trị khác được cho trong Phụ lục 3, SGK Hoá học 10, Cánh Diều. b) Nhận xét sự thuận lợi về phương diện nhiệt của các phản ứng thế trong dãy halogen. Kết quả này có phù hợp với quy luật biến đổi tính phi kim của dãy halogen hong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học không? Câu 11. Phân tử hemoglobin (Hb) trong máu nhận O 2 ở phổi để chuyển thành HbO 2. Chất này theo máu tới các bộ phận cơ thể, tại đó HbO 2 lại chuyển thành Hb và O 2 (để cung cấp O 2 cho các hoạt động sinh hoá can thiết trong cơ thể). Nếu trong không khí có lẫn carbon monoxide (CO), cơ thể nhanh chóng bị ngộ độc. Cho các số liệu thực nghiệm sau: Hb + O2 HbO2 r = = -33,05 kJ (1) Hb + CO HbCO r = = -47,28 kJ (2) HbO2 + CO HbCO + O2 r = = -14,23 kJ (3) HbCO + O2 HbO2 + CO r = = 14,23 kJ (4) Liên hệ giữa mức độ thuận lợi của phản ứng (qua r =) với những vấn đề thực nghiệm nêu trên. Câu 12. Người ta thường tách bromine trong rong biển bằng quá trình sục khí chlorine vào dung dịch chiết chứa ion bromide. Phương trình hóa học của phản ứng có thể được mô tả dạng thu gọn như sau: - - 2Br (aq) + Cl2(aq) 2Cl (aq) + Br2(aq) 0 -1 Cho các số liệu enthalpy tạo thành chuẩn ΔfH 298 (kJ mol ) trong bảng dưới đây: - - Br (aq) Cl (aq) Br2(aq) Cl2(aq) -121,55 -167,16 -2,16 -17,30 a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn phản ứng trên. b) Phản ứng trên có thuận lợi về năng lượng không? Câu 13. Hình sau đây là một phần phổ khối lượng của chlorine. Phổ này có hai tín hiệu, là hai đường thẳng xuất phát từ tạo độ 35 và 37 trên trục hoành. Nhờ đó, người ta biết được nguyên tử khối chlorine có hai đồng 35 37 vị bền là Cl và Cl. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị cũng là tỉ lệ cao h1 và h2 (hay tỉ lệ cường độ tương đối) của hai tín hiệu: a) Dùng thước (độ chia nhỏ nhất là mm) để đo h1 và h2. Từ đó tính tỉ lệ h1: h2. b) Số nguyên tử đồng vị 35Cl gấp bao nhiêu lần số nguyên tử đồng vị 37Cl? c) Xác định phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. d) Xác định nguyên tử khối trung bình của chlorine. Câu 14. Xét phản ứng sau: 4HI(aq) + O2(g) 2H2O(l) +2I2(s) Cho giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ mol-1) của một số chất trong bảng dưới đây: HI(aq) H2O(l) O2(g) I2(s) -55 -285 ? ? a) Điền giá trị phù hợp vào ô còn trống. b) Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên. c) Nếu chỉ dựa vào giá trị biến thiên enthalpy chuẩn thì phản ứng trên có thuận lợi về mặt năng lượng không? Từ đó, hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi dung dịch hydroiodic acid tiếp xúc với không khí. d) Thực tế người ta phải chứa hydroiodic trong chai, lọ được đậy kín. Hãy giải thích. Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, hydrochloric acid đặc có thể được dung để điều chế khí chlorine theo hai phản ứng sau: 16HCl(aq) + 2KMnO4(s) 2MnCl2(aq) + 2KCl(aq) + 8H2O(l) + 5Cl2(g) (1) 4HCl(aq) + MnO2(s) MgCl2(aq) + 2H2O(l) + Cl2(g) (2) Cho bảng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ mol-1) của các chất như dưới đây: HCl(aq) KMnO4(s) MnO2(s) MnCl2(aq) KCl(aq) H2O(l) -167 -837 -520 -555 -419 -285 a) Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của mỗi phản ứng. b) Thực tế, không cần đun nóng, hai phản ứng trên vẫn diễn ra ở nhiệt độ phòng, Vậy phản ứng trên có thể đã thu nhiệt từ đầu? Câu 16. Một trong những ứng dụng quan trọng của hydrochloric acid là dùng để loại bỏ gỉ trên thép trước khi đem cán, mạ điện, Theo đó, thép sẽ được ngâm trong hydrochloric acid nồng độ khoảng 18% theo khối lượng. Các oxide tạo lớp gỉ trên bề mặt của thép, chủ yếu là các oxide của sắt và một phần sắt sẽ bị hòa tan bởi acid. Quá trình này thu được dung dịch (gọi là dung dịch A), chủ yếu chứa hydrochloric acid dư và iron(II) chloride được tạo ra từ phản ứng sắt khử ion Fe3+. a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng diễn ra. Các phản ứng này có phát khí thải độc vào môi trường không? b) Để tái sử dụng acidm dung dịch A được đưa đến thiết bị phun, ở khoảng 180℃ để thực hiện phản ứng: 4FeCl2 + 4H2O + O2 8HCl + 2Fe2O3 Sau quá trình trên, cần làm thế nào để thu được hydrochloric acid?
File đính kèm:
de_cuong_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_do_van_quan.docx