Đề cương kiểm tra cuối học kì II Hóa học 12 (Có đáp án)

docx 13 trang Gia Linh 04/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra cuối học kì II Hóa học 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương kiểm tra cuối học kì II Hóa học 12 (Có đáp án)

Đề cương kiểm tra cuối học kì II Hóa học 12 (Có đáp án)
 TỔ HOÁ SINH
 ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HOÁ 12
I. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Mức độ nhận biết 
Câu 1: Nguyên tắc điều chế kim loại là 
 A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. 
 C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. 
Câu 2: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? 
 A. Cu.B. Na. C. Ca.D. Mg. 
Câu 3: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
 A. Mg.B. Ca. C. Cu.D. K.
Câu 4: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
 A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag.
Câu 5: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
 A. Fe. B. Na. C. Cu.D. Ag.
Câu 6: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
 A. Al và Mg.B. Na và Fe. C. Cu và Ag.D. Mg và Zn.
Câu 7: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của 
chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu.C. Al, Fe, Cr.D. Ba, Ag, Au.
Câu 8: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A. K.B. Na. C. Fe.D. Ca.
Câu 9: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. K2O.B. CaO.C. Na 2O. D. FeO.
Câu 10: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl 2.
C. Điện phân dung dịch MgSO4.D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO 3)2.
Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 11: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. 
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg.B. Cu, FeO, Al 2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 12: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al 2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu. D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
Câu 13: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu.B. Al 2O3, ZnO, Fe, Cu.
C. Al, Zn, Fe, Cu.D. Cu, Al, ZnO, Fe.
Câu 14: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
Phương trình hoá học của phản ứng tạo thành khí Z là
 to
A. CuO + H2  Cu + H2O.
 1 to
B. Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O.
 to
C. CuO + CO  Cu + CO2.
D. 2HCl + CaCO3  CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2 Cu + H2O;(2) 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4;
(3) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu;(4) 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr. 
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 4.B. 3. C. 2.D. 1.
Câu 16: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.
B. kim loại có tính khử yếu.
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.
D. kim loại hoạt động mạnh.
Câu 17: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim 
loại nào sau đây?
A. Na.B. Ag.C. Ca. D. Fe.
Câu 18: Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?
A. CuO + CO Cu + CO2.B. 2Al + 3CuO Al 2O3 + 3Cu.
C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. D. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4.
Câu 19: Trong các kim loại Cu; Ag; Na; K và Ba, số kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy 
luyện là
A. 2.B. 3.C. 4.D. 6.
II. KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
 Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 20: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau 
đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa.C. Giấm ăn.D. Ancol etylic.
Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? 
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe. 
Câu 23: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
 +
A. dùng khí CO khử ion K trong K2O ở nhiệt độ cao
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
C. điện phân KCl nóng chảy
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
Câu 24: Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều 
trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. NaOH.C. NaHCO 3. D. Na2CO3.
Câu 25: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.B. Na 2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.D. NaOH, CO 2, H2O.
Câu 26: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3 ?
A. K2SO4.B. KNO 3. C. HCl. D. KCl.
Câu 27: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. NaCl. B. KNO3. C. KCl. D. HCl.
Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 28: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.B. Na 2O và H2O.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KClD. dung dịch NaOH và Al 2O3
Câu 29: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
 2 to to
A. 2KNO3  2KNO2 + O2.B. NH 4NO2  N2 + 2H2O.
 to to
C. NH4Cl  NH3 + HCl.D. NaHCO 3  NaOH + CO2.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
Câu 31: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. CO2.B. O 2.C. H 2.D. N 2.
Câu 32: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO 3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch 
NaOH là
A. 1. B. 2.C. 4.D. 3.
III. KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
 Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 33: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2
Câu 34: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Mg.C. Cu.D. Fe.
Câu 35: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba. B. Na.C. Be.D. K.
Câu 36: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH) 2. C. Mg. D. BaO.
Câu 37: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp 
A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. thủy luyện.D. nhiệt luyện.
Câu 38: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
 2+
C. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2.D. điện phân dung dịch CaCl 2.
Câu 39: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi 
hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO 4. D. CaCO 3.
Câu 40: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch cao. B. đá vôi.C. thạch cao sống. D. vôi tôi.
Câu 41: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).B. Đá vôi (CaCO 3).
C. Vôi sống (CaO).D. Thạch cao sống (CaSO 4.2H2O).
Câu 42: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? 
A. CaO. B. CaSO4.C. CaCl 2.D. Ca(NO 3)2.
Câu 43: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Phèn chua.B. Thạch cao.C. Vôi sống.D. Muối ăn.
Câu 44: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4.C. CaCl 2.D. NaCl.
Câu 45: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? 
A. Ca2+, Mg2+.B. Na +, K+. C. Na +, H+. D. H +, K+. 
Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 46: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường 
kiềm là:
A. Na, Ba, K. B. Ba, Fe, K.C. Be, Na, Ca.D. Na, Fe, K.
Câu 47: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H 2O ở điều 
kiện thường là
A. 3.B. 4. C. 2.D. 1.
Câu 48: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
 3 A. có kết tủa trắng và bọt khíB. không có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắngD. có bọt khí thoát ra
Câu 49: (201 – Q.17). Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2.C. KCl. D. KNO 3.
Câu 50: (202 – Q.17). Ở nhiệt độ thường, Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 51: (C.12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 52: (C.14): Cho dung dịch Ba(HCO 3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO 3, Na2SO4, Ba(OH)2, 
NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 1.B. 4.C. 2.D. 3.
Câu 53: (A.13): Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.B. HNO 3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.D. HNO 3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 54: (QG.19 - 204). Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần 
chính của lớp cặn đó là
A. CaCl2. B. CaCO3.C. Na 2CO3.D. CaO.
Câu 55: (QG.19 - 202). Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO 3 bám vào ấm đun 
nước?
A. Muối ăn. B. Cồn.C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 56: (M.15): Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau 
đây?
A. Giấm ăn.B. Nước vôi.C. Muối ăn.D. Cồn 70 0.
Câu 57: (A.11): Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3.B. NaOH, Na 3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.D. HCl, Ca(OH) 2, Na2CO3.
 2+ 2+ - - 2-
Câu 58: (B.08): Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để 
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3.B. HCl.C. H 2SO4.D. NaHCO 3.
Câu 59: [QG.21 - 201] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. NaHCO3, KHCO3.B. NaNO 3, KNO3.
C. CaCl2, MgSO4.D. NaNO 3, KHCO3.
IV. NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
 Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 60: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z= 13) là
A. 3s23p3.B. 3s 23p2. C. 3s23p1.D. 3s 13p2.
Câu 61: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
A. Mg. B. Al. C. Na.D. Fe.
Câu 62: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 63: [QG.21 - 201] Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau 
đây?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl.D. KCl.
Câu 64: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2.B. Ca(NO 3)2.C. KNO 3. D. Cu(NO3)2.
Câu 65: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.
A. K2O. B. Fe2O3. C. MgO.D. BaO
Câu 66: (MH.19): Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na.B. Al.C. Ca. D. Fe.
 4 Câu 67: (MH.19): Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2.C. HCl. D. Ba(OH) 2.
Câu 68: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng manhetit B. quặng boxitC. quặng đôlômit.D. quặng pirit.
Câu 69: (203 – Q.17). Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch 
kiềm. Kim loại X là
A. Al. B. Mg. C. Ca.D. Na.
Câu 70: (QG.19 - 202). Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.B. NaNO 3. C. Al2O3.D. AlCl 3.
Câu 71: Hợp chất Al(OH)3 tan được trong dung dịch
A. NaCl. B. NaOH.C. KNO 3.D. KCl.
Câu 72: (QG.19 - 201). Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaOH. B. KCl.C. MgCl 2.D. NaNO 3. 
Câu 73: (A.11): Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm 
màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.D. Li 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
 Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 74: [MH2 - 2020] Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
 to
A. 3FeO + 2Al  3Fe + Al2O3. 
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 75: (C.07): Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng 
nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.D. Al tác dụng với axit H 2SO4 đặc, nóng.
Câu 76: (C.11): Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO.B. PbO, K 2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.D. FeO, CuO, Cr 2O3.
Câu 77: (A.12): Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1: 3. Thực hiện phản ứng nhiệt 
nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.B. Al 2O3, Fe và Fe3O4.
C. Al2O3 và Fe.D. Al, Fe và Al 2O3.
Câu 78: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 1.B. 4.C. 3. D. 2.
Câu 79: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl.C. H 2SO4.D. NaNO 3.
Câu 80: (B.11): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
Câu 81: [MH1 - 2020] Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa học. 
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. 
C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O. 
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa. 
Câu 82: [MH2 - 2020] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học.
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3
 5 D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
Câu 83: (A.07): Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 84: (C.10): Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3.B. CuSO 4. C. Ca(HCO3)2.D. Fe(NO 3)3.
Câu 85: (C.13): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
V. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 86: Chất chỉ có tính khử là
A. FeCl3.B. Fe(OH) 3. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 87: (201 – Q.17). Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. 
Khí X là
A. N2. B. N 2O. C. NO. D. NO 2.
Câu 88: (202 – Q.17). Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.B. HCl đặc, nguội. C. HNO 3 đặc, nguội.D. HCl loãng.
Câu 89: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2. B. ZnCl2. C. NaCl. D. FeCl3.
Câu 90: (Q.15): Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2.B. FeCl 3.C. AgNO 3.D. CuSO 4.
Câu 91: [MH2 - 2020] Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 92: (A.13): Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư.D. MgSO 4.
Câu 93: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3.B. FeCl 2 và ZnCl2.
C. AlCl3 và HCl. D. MgSO4 và ZnCl2.
Câu 94: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe.B. Fe và Au.C. Al và Ag.D. Fe và Ag.
Câu 95: (A.11): Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeCO3.B. Fe 2O3. C. Fe3O4.D. FeS 2.
Câu 96: [QG.20 - 204] Chất X có công thức Fe(OH)2. Tên gọi của X là
A. sắt (III) hidroxit. B. sắt (II) hidroxit. C. sắt (III) oxit. D. sắt (II) oxit.
Câu 97: [MH2 - 2020] Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.B. Fe(NO 3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 98: Chất không khử được sắt oxit ( ở nhiệt độ cao) là
A. Cu B. Al.C. CO.D. H 2.
Câu 99: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là 
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2.D. FeO.
Câu 100: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là 
A. Fe(OH)2, FeO.B. FeO, Fe 2O3
C. Fe(NO3)2, FeCl3 D. Fe2O3, Fe2(SO4)3
Câu 101: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
 6 D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 102: Phân huỷ Fe(NO3)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)2 D. Fe2O4
 Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 103: [MH - 2021] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO? 
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH) 3. D. Fe2(SO4)3. 
Câu 104: [QG.21 - 204] Cho FeO phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? 
A. FeS. B. Fe 2(SO4)3. C. FeSO 3. D. FeSO4. 
Câu 105: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 6.B. 4. C. 5.D. 3.
Câu 106: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 107: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).B. Dung dịch H 2SO4 (loãng).
C. Dung dịch HCl.D. Dung dịch CuSO 4.
Câu 108: (QG.19 - 201). Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng? 
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HCl. 
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư. 
Câu 109: (QG.19 - 202). Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.B. Cho FeO vào dung dịch H 2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.D. Cho Fe vào dung dịch CuCl 2.
Câu 110: (QG.19 - 203). Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.B. Cho Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong Cl2 dư. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 111: (QG.19 - 204). Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 112: [MH1 - 2020] Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO 4, HCl, AgNO3, 
H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
 X Y
Câu 113: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl3  Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, NaOH.B. NaCl, Cu(OH) 2.C. HCl, Al(OH) 3. D. HCl, NaOH.
VI. CROM VÀ HỢP CHẤT
Câu 114: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn.
A. Fe.B. K.C. Na.D. Ca.
Câu 115: (QG.19 - 201). Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là 
A. CrS3.B. Cr 2(SO4)3. C. Cr2S3.D. CrSO 4.
Câu 116: [QG.21 - 202] Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO. B. K2Cr2O7.C. KCrO 2. D. Cr2O3.
A. +4.B. +6.C. +2. D. +3.
Câu 117: (203 – Q.17). Oxit nào sau đây là oxit axit?
Câu 118: (M.15): Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như 
S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. P.B. Fe 2O3. C. CrO3.D. Cu.
Câu 119: Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
 7 Câu 120: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3
C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
Câu 121: Oxit lưỡng tính là
A. MgO. B. CaO. C. Cr2O3.D. CrO.
Câu 122: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4.B. KCl. C. NaCl. D. HCl.
Câu 123: (QG.19 - 203). Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3?
A. NaOH. B. NaNO3. C. K2SO4.D. KCl.
Câu 124: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaOH. B. NaNO3. C. KNO3.D. K 2SO4.
Câu 125: (C.14): Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung 
dịch HCl?
A. CrCl3.B. NaCrO 2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4.
VII. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 126: Cho 4,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA phản ứng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít 
khí (đktc). Kim loại X là
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 127: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại 
M là
A. Rb. B.Li. C.K. D.Na.
Câu 128: Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol 
H2. Kim loại R là
A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg.
Câu 129: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm thu được 3,68 gam kim loại và 1,792 lít 
khí Clo(đktc). Kim loại X là
A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.
Câu 130: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m 
là
 A. 2,7. B. 4,05. C. 5,4. D. 1,35.
Câu 131: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 
lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam.
Câu 132: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là
A. 4,0 gam. B. 8,0 gam. C. 2,7 gam. D. 6,0 gam.
Câu 133: Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị 
của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,376. D. 1,12.
Câu 134: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử 
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.B. 3,36.C. 4,48.D. 5,6.
Câu 135: Cho mg sắt tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được 19,2 g Cu. Giá trị của m là
A. 11,2 B. 14 C. 8,4 D. 16,8
Câu 136: Hòa tan 43, 2 g hỗn hợp Fe và Fe2O3bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,48l 
khí H2 (ĐKC) Thành phần % của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 25,9% ; 74,1% B. 26,5% ; 73,5% C. 27,3% ; 72,7% D. 32,5% ; 67,5%
Câu 137: Ngâm một đinh sắt nặng 4g trong dd CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra sấy khô, cân 
nặng 4,2857g. Khối lượng sắt tham gia phàn ứng là: 
A. 1,9990g B. 1,9999g C. 0,3999g D. 2,1000g
Câu 138: Hoà tan 17,25 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu 
được 4,48 lít khí H2 (ở đktc) và chất rắn chứa m gam . Giá trị của m là 
 8 A. 6,05. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 139: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc nóng,dư. Sau khi phản ứng kết thúc 
thu được 1,344 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 1,12. B. 0,56. C. 5,60. D. 1,2.
Câu 140: Cho 8 g hỗn hợp kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 5,6 lít H2 (đktc). 
Khối lượng muối tạo ra trong dd là 
A. 22,25 g B. 22,75 g C. 24,45 g D. 25,75 g
Câu 141: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt 
nhôm ( hiệu suất phản ứng là 90%) là
A. 81,0 gam.B. 54,0 gam.C. 40,5 gam.D. 45,0 gam.
Câu 142: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô 
thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
 A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,5 gam. D. 9,6 gam.
Câu 143: Cho sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được V lít khí H2(đkc), dd thu được cho bay hơi 
được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng 55,6g. Giá trị của V là:
A. 8,19 B. 7,33 C. 4,48 D. 6,23
Câu 144: Cho 1,92 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 
0,3M thu được dung dịch x. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.4,80.B.3,60 .C.4,32.D.3,84.
VIII. CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 145: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
(g) Điện phân AlCl3 nóng chảy.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 146: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 147: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 148: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho CuS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
 9 A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 149: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 150: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 151: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO (không có không khí).
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
(g) Điện phân dung dịch MgCl2. 
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 152: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. 
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
 (g) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 153: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 154: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1: 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
(h) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.
 10 Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d, e.
(a) Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
(b) CO2 dư + NaOH → NaHCO3
(c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + 2NaHCO3 (dung dịch chỉ chứa NaHCO3).
(d) Fedư + 2FeCl3 → 3FeCl2
 H2O Al2O3
(e) BaO  Ba(OH)2  Ba(AlO2 )2
 HCl
(g) Fe2O3  2FeCl3 Cu  2FeCl2 CuCl2
Câu 155: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu 
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng 
độ 3,65%, thu được 672 ml khí H2(đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư 
vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần 
trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
 A.3,58%.B.3,12%.C.2,84%.D.3,08%.
Hướng dẫn giải
 o Fe FeCl  Ag  
 t quy ñoåi +dd 3,65% HCl 2 AgNO3
 hh E  0,12mol NO hh X    0,03 mol H   
  2 2
 O  FeCl AgCl 
 23,84 gam 18,32 gam 3  
 muoái Y 102,3 gam
 nFe x; nO y 3x 2y z 0,03.2 x 0,25
 n n z 56x 16y 18,32 y 0,27
 Fe2 Ag 
 n n (2y 0,06) (2y 0,06).143,5 108z 102,3 z 0,15
 HCl AgCl 
 0,6.36,5
 mdd HCl 600 0,15.127
 3,65% %FeCl 3,08%
 2 618,26
 m 18,32 600 0,06 618,26
 dd muoái
Câu 156: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 
NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có 
 3+
ion Fe ) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 
19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa 
hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu 
được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,6.B. 32,8.C. 27,2.D. 28,4.
 Hướng dẫn giải
 2 
 Mg 
 Mg(OH)2
 x mol 
 x mol
 2 58x 90y 98z 31,72 (1)
 F e 
  Fe(OH)2 
 y mol  NaOH:0,865mol  2x 2y 2z t 0,865 (2)
 y mol 
 Cu2 
 Cu(OH)
Y z mol 2
 z mol
 NH4
 BTNT.Na
 t mol Na SO  n 0,455 mol
 2 4 Na2SO4
 Na 
 BaSO4
 0,045 mol
 BaCl2 AgNO3 
 2  S¶n phÈm   Ag
 SO4 
 AgCl
 11 BTBT.Ba n n 0,455 mol BTNT.Cl n 0,91 mol
 BaCl2 BaSO4 AgCl
mkÕt tña 108nAg 143,5.0,91 233.0,455 256,04 gam
 n 0,18 mol BTE n n y 0,18 mol (3)
 Ag Fe2 (Y) Ag
 mY 24x 56y 64z 18t 0,045.23 96.0,455 62,605 (4)
 x 0,2
 y 0,18 BTNT.H
Tõ (1), (2), (3) vµ (4)  2n 2n 4n 2n
 H2SO4 H2 NH H2O
 z 0,04 4
 t 0,025
 n 0,455 0,02 2.0,025 0,385 mol
 H2O
 3,808 19
BTKL m 85.0,045 98.0,455 66,605 .32. 18.0,385
 22,4 17
 m 27,2 §¸p ¸n C
Câu 157: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường 
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích 
khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
 Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây
 Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít
Giá trị của a là
 A. 0,13 mol.B.0,15 mol.C. 0,14 mol.D. 0,12 mol.
Hướng dẫn giải
 Taïi thôøi ñieåm t giaây : n 0,06 n 0,12.
 Cl2 elcctron trao ñoåi
 n n n 0,11 n 0,1
 Taïi thôøi ñieåm 2t giaây hoãn hôïp khí Cl O Cl
 2 2 2
 n 0,12.2 0,24
 elcctron trao ñoåi BTE : 2nCl 4nO 0,24 nO 0,01
 2 2 2
 ÔÛ anot : 2nCl 4nO 0,36
 2 2 n 0,04
 Taïi thôøi ñieåm 3t giaây O2
 0,1 
 nelcctron trao ñoåi 0,12.3 0,36 n 0,04
 H2
 nhoãn hôïp khí nH nCl nO 0,18 
 2 2 2
 0,36 0,04.2
 nCuSO nCu 0,14
 4 2
Câu 158: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl ( điện cực trơ, màng 
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi). Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:
 Thời gian Catot (-) Anot (+)
 t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí
 2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí
Nhận định nào sau đây đúng
A. Giá trị của V là 4,480.B. Giá trị của V là 4,928.
C. Giá trị của m là 43,08.D. Giá trị của m là 44,36.
 Hướng dẫn giải
Khối lượng catot tăng là khối lượng Cu tạo thành trong quá trình điện phân
 ÔÛ anot : n n 0,1 n 0,04
 Cl O Cl
 Thôøi gian t giaây : 2 2 2
 BTE : 2nCl 4nO 2nCu 2.0,16 nO 0,06
 2 2 2
 12 catot : n 0,24 0,16.2 Cu2 heát V 4,032 lít
 Cu (ôû anot, ñktc)
 Thôøi gian2t giaây : 0,32 
 m 0,24.160 0,08.74,5 44,36 gam
 anot : nO thu theâm ñöôïc 0,08 
 2 4 m m
 CuSO4 KCl
Câu 159: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO 3)2 và NaCl bằng dòng điện một 
chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
 Thời gian điện phân (giây) t t + 3378 2t
 Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,035 2,0625a
 Số mol Cu ở catot b b + 0,025 b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
 A. 15,5. B. 20,5.C. 18,7. D. 14,7.
 Hướng dẫn giải
 0,07 0,025.2
 Catot : nCu 0,025 nH 0,01 mol
 I 2A 3378.2 2 2
 nelectron trao ñoåi 0,07 mol; n n 0,035 0,01 0,025 n 0,015
 tg 3378s 96500 Cl2 O2 Cl2
 Anot : 
 2nCl 4nO 0,07 nO 0,01
 2 2 2
 tg t (s) anot chæ giaûi phoùng Cl2 , catot chæ giaûi phoùng Cu a b (*) nelectron trao ñoåi 2a 2b.
 4b 2(b 0,025)
 catot : nH b 0,025
 2 2
 tg 2t (s) nelectron trao ñoåi 4a 4b 
 4a 2(a 0,015)
 anot : nO 0,5a 0,0075
 2 4
 nkhí ôû 2t (s) (b 0,025) (0,5a 0,0075) (a 0,015) 2,0625a (**)
 (*) a 0,04 nCu(NO ) 0,065
 3 2 m 18,655 gaàn nhaát vôùi 18,7
 (**) b 0,04
 nNaCl 2(0,04 0,015) 0,11
 13

File đính kèm:

  • docxde_cuong_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_12_co_dap_an.docx