Đề cương kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Quý Đôn
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Quý Đôn

Trường THPT Lê Quý Đôn Tổ Hóa - Sinh ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN HÓA HỌC – KHỐI 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 : PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ Câu 1. Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng A. 0 B. +1 C. -2 D. -1. Câu 2. Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là A. H2O. B. NaOH. C. Na. D. H2. Câu 3. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. D. Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. Câu 4. Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng A. đốt cháy. B. phân huỷ. C. trao đổi. D. oxi hoá – khử. Câu 5. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base. Câu 6. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất SO2 là A. +1. B. -1. C. -4. D. +4. Câu 7. Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là A. H2. B. ZnCl2. C. HCl. D. Zn. Câu 8. Cho các phân tử sau: H2S, SO3, CaSO4, Na2S, H2SO4. Số oxi hoá của nguyên tử S trong các phân tử trên lần lượt là A. 0; +6; +4; +4; +6. B. 0; +6; +4; +2; +6. C. +2; +6; +6; -2; +6. D. -2; +6; +6; -2; +6 Câu 9. . Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 ⎯⎯→ dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a: b là A. 6: 1. B. 2: 3. C. 3: 2. D. 1: 6. Câu 10: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ Câu 11: Cho các phản ứng : 1. Cl2 + 2NaBr→ 2NaCl + Br2 2. Cu + Cl2 → CuCl2 3. Cl2 + Ca(OH)2→ CaOCl2 + H2O 4. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 5. 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O 6. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 Số phản ứng Chlorine chỉ đóng vai trò làm chất oxi hóa là: A. 4. B. 5 C. 3 D. 6 Câu 12. Glucose là một loại monosaccharides với công thức phân tử C 6H12O6. Trong máu người có một lượng nhỏ glucose với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Khi lượng glucose vượt quá ngưỡng cho phép sẽ gây bệnh tiểu đường. Hai phản ứng phát hiện glucose trong nước tiểu là: 2C6H12O6 Cu(OH)2 (C6H11O6 )2 Cu 2H2O (1) phøc copper glucose t0 CH2OH[CHOH]4 CHO 2[Ag(NH3 )2 ]OH CH2OH[CHOH]4 COONH4 2Ag 3NH3 H2O (2) ammonium gluconate Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? A. Chỉ có (1). B. Chỉ có (2). C. Cả (1) và (2) đều là phản ứng oxi hóa – khử. D. Cả (1) và (2) đều không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Câu 13. Cho các phản ứng sau: (1) 2SO2 O2 2SO3 (2) SO2 2H2S 3S 2H2O (3) SO2 Br2 2H2O 2HBr H2SO4 Các phản ứng mà SO2 chỉ có tính khử là A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1). Câu 14. Cho sơ đồ sau: (1) (2) (3) (4) (5) Fe FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Những phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là (mỗi mũi tên là một phương trình)? A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (3), (4). D. (3). Câu 15. Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ? A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit. C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim. - + Câu 16. Cho quá trình : NO3 + 3e + 4H NO + 2H2O Đây là quá trình : A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 17. Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là : A. 0,5.B. 1,5.C. 3,0.D. 4,5. Câu 18. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là : MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường. Câu 19. Trong phản ứng : KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là : A. 8.B. 9.C. 10.D. 11. Câu 20 : Cho phương trình phản ứng : aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4. CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC Bài 13. ENTHALPY TẠO THÀNH VÀ BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC Mức độ nhận biết Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt Câu 2: Thế nào là phản ứng thu nhiệt? A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 3: Phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường là: A. Phản ứng thu nhiệt.B. Phản ứng tỏa nhiệt.C. Phản ứng thu bức xạ. D. Phản ứng tỏa bức xạ. Câu 4: Phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt ra môi trường là: A. Phản ứng thu nhiệt.B. Phản ứng tỏa nhiệt.C. Phản ứng thu bức xạ.D. Phản ứng tỏa bức xạ. Câu 5: Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với: A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và ở nhiệt độ không đổi, thường chọn nhiệt độ 25oC (hay 298K). B. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và ở nhiệt độ không đổi, thường chọn nhiệt độ 25oC (hay 298K). B. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và ở nhiệt độ không đổi, thường chọn nhiệt độ 25oC (hay 298K). C. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và ở nhiệt độ không đổi, thường chọn nhiệt độ 25oC (hay 298K). 2 Câu 6: Biến thiên enthalpy của một phản ứng là A. nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng ở một điều kiện xác định. B. nhiệt lượng thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định. C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định. D. cơ năng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định. o Câu 7: Đơn vị của biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng rH 298 là A. kJ. B. kJ/mol. C. mol/kJ. D. kcal/mol. Câu 8: Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định ở nhiệt độ nào? A. 0oC; B. 25oC; C. 40oC; D. 100oC Câu 9: Giá trị nhiệt độ và áp suất được chọn ở điều kiện chuẩn là A. 273 K và 1 bar.B. 298 K và 1 bar. C. 273 K và 0 bar.D. 298 K và 0 bar. Câu 10: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuần? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C hay 298 K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K. Câu 11: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là gì? A. Nhiệt lượng tỏa ra. B. Nhiệt lượng thu vào.C. Biến thiên enthalpy. D. Biến thiên năng lượng. 표 Câu 12: Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất, kí hiệu là ∆ H298, là lượng nhiệt kèm theo của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn. Khi phản ứng tỏa nhiệt thì 표 표 표 표 A. ∆ H298 0. D. -100 < ∆ H298< 0. Câu 13: Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là? 표 표 표 표 A. ∆ H298 B. ∆ H C. ∆ H273 D. ∆ H1. 표 Câu 14: Đơn vị của enthalpy tạo thành chuẩn(hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất( ∆ H298) là A. kJ.B. kJ/mol.C. mol/kJ;D. J. Câu 15: Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là o A. enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆rH 298. o B. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là rH 298. o C. biến thiên enthalpy chuẩn ( hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là f H 298. o D. enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là fH 298. Câu 16: Phương trình nhiệt hóa học là A. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu (cđ). B. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo trạng thái của các sản phẩm (sp). C. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu (cđ) và sản phẩm (sp). D. Là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng của các sản phẩm (sp) o Câu 17: Cho phương trình nhiệt hóa của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) 2H2O (l) r H 298 -571,68 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt.B. tỏa nhiệt. C. không có sự thay đổi năng lượng.D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. t o o Câu 18: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g) r H 298 +179,20 kJ. Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt.B. không có sự thay đổi năng lượng. C. tỏa nhiệt.D. có giải phóng nhiệt lượng ra môi trường xung quanh. Câu 19. Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được A. Công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng. B. Công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng. C, Công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng. D. Cả A,B,C đều sai. Câu 20.Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)? A. 2C(than chì) + O2(g) → 2CO(g). B. C(than chì) + O(g) → CO(g). C. C(than chì) + 12O2(g)→CO(g) D. C(than chì) + CO2(g) → 2CO(g). Mức độ thông hiểu Câu 1: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: o C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) rH 298K = +121,25 kJ (1) o CuSO4 (aq) + Zn (s) → ZnSO4 (aq) + Cu (s) rH 298K = -230,04 kJ (2) Chọn phát biểu đúng: A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt . C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ chất phản ứng ra môi trường; B. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng; C. Phản ứng phân hủy là phản ứng thu nhiệt; D. Phản ứng phân hủy là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 3: Đâu là phản ứng thu nhiệt trong các ví dụ sau? A. Nước ngưng tụ.B. Nước đóng băng.C. Muối kết tinhD. Hòa tan bột giặt vào nước. Câu 4: Đâu là phản ứng tỏa nhiệt trong các ví dụ sau? A. Nước bay hơiB. Nước đóng băng.C. Qúa trình quang hợp. D. Phản ứng thủy phân. Câu 5: Cho các quá trình sau: (1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí. (3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh bao. Câu 6. Quá tình nào là quá trình tỏa nhiệt? A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4). Câu 7: Phản ứng nhiệt nhôm hàn đường ray là ví dụ cho phản ứng nào? A. Phản ứng oxi hóa khử. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 8: Đâu là phản ứng tỏa nhiệt trong các ví dụ sau? A. Nước bay hơi. B. Nước đóng băng. C. Qúa trình quang hợp. D. Phản ứng nung đá vôi. Câu 9: Trong các quá trình sao quá trình nào là quá trình thu nhiệt: A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Đốt than đá.C. Đốt cháy cồn.D. Nung đá vôi. Câu 10: Vì sao khi nung vôi, người ta phải xếp đá vôi lẫn với than trong lò? A. Vì phản ứng nung vôi là phản ứng tỏa nhiệt. B. Vì phải ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt, cần nhiệt từ quá trình đốt cháy than. C. Để rút ngắn thời gian nung vôi. D. Vì than hấp thu bớt lượng nhiệt tỏa ra của phản ứng nung vôi. Câu 11: Cho các phát biểu sau (a) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt. (b) Quang hợp là phản ứng tỏa nhiệt. ( c) Hô hấp là phản ứng thu nhiệt. (d) Phản ứng trung hòa là phản ứng tỏa nhiệt. Số phát biểu đúng là A. 1B. 4 C. 3 D. 2 Câu 12: Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶Ca(OH)2 t o B. Đốt cháy than: C + O2 CO2 t o C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O t o D. Nung đá vôi: CaCO3 CaO + CO2 Câu 13: Cho các quá trình sau: (1) Quá trình hô hấp của thực vật; (2) Cồn cháy trong không khí; (3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh bao. Quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt? A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4). Câu 14: Phát biểu nào sau đây SAI về enthapy của 1 chất? 4 A. Enthapy tạo thành của của một chất tạo ra sản phẩm chỉ có 1 đơn chất duy nhất. B. Enthapy tạo thành của một chất có chất tham gia phải là hợp chất kém bền C. Enthapy tạo thành của một chất có chất tham gia phải là đơn chất bền nhất. 표 D. Enthapy tạo thành của một chất kí hiệu là ∆ H298 Câu 15: Cho các phản ứng sau: 표 (1) C(s) + O2(g) →CO2(g) ∆ H298= -393,5 kJ 표 (2) 2Al(s) + 3/2O2(g) →Al2O3(s) ∆ H298= -1675,7 kJ 표 (3) CH4(g) + 2O2(g) →CO2(g) + 2H2O(l) ∆ H298 = -890,36 kJ 표 (4) C2H2(g) + 5/2O2(g) →2CO2(g) + H2O (l) ∆ H298= -1299,58 kJ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiều nhiệt nhất? A. (1).B. (2).C. (3).D. (4). Câu 16: Cho các phản ứng dưới đây: o (1) CO(g) +O2 g) — CO2 (g) rH 298 = - 283 kJ o (2) C (s) + H2O (g) + CO (g) + H2(g) r H 298 = + 131,25 kJ o (3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) r H 298 = - 546 kJ o (4) H2 (g) + Cl2 (g)— 2HCl (g) r H 298 = - 184,62 kJ Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là: A. Phản ứng (1).B. Phản ứng (2).C. Phản ứng (3).D. Phản ứng (4). Câu 17: Cho các phản ứng sau: 표 (1) 2Na(s) + 1/2O2(g) → Na2O(s) ∆ H298 = -417,98 kJ 표 (2) 1/2H2(g) + 1/2I2(r) → HI(g) ∆ H298 = 26,48 kJ Nhận định nào sau đây là đúng? A. Phản ứng (2) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (1). B. Phản ứng (1) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (2). C. Phản ứng (1) và (2) mức độ diễn ra thuận lợi như nhau. D. Không xác định được phản ứng nào diễn ra thuận lợi hơn. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường (I) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường (II) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường (III) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng từ môi trường (IV) A. (I) và (IV) B. (II) và (III). C. (III) và (IV).D. (I) và (II) Câu 19. Sự phá vỡ liên kết cần .. năng lượng, sự hình thành liên kết ... năng lượng. Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là A. cung cấp, giải phóng B. giải phóng, cung cấp C. cung cấp, cung cấp D. giải phóng, giải phóng. Câu 20. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. 2Al (s) + Fe2O3 (s) (to)→ 2Fe (s) + Al2O3 (s) 0 Biết ΔrH 298 của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol 0 0 A. ΔrH 298= − 850,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt B. ΔrH 298= − 850,5 kJ, phản ứng thu nhiệt; 0 0 C. ΔrH 298= − 2501,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt D. ΔrH 298= − 2501,5 kJ, phản ứng thu nhiệt. Chương 6. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC Bài 15. PHƯƠNG TRÌNH TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ HẰNG SỐ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Mức độ nhận biết Câu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng người ta sử dụng khái niệm ? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là A. tốc độ phản ứng. B. cân bằng hóa học. C. tốc độ tức thời. D. quá trình hóa học. Câu 3: Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau: "Tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên..(1).. của..(2).. trong một đơn vị..(3).." A. (1) nồng độ, (2) một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng, (3) thể tích. B. (1) nồng độ, (2) một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng, (3) thời gian. C. (1) thời gian, (2) một trong các chất sản phẩm, (3) nồng độ. D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích. Câu 4: Tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho : A. sự biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. sự biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. sự biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 5: Cho phương trình hóa học: 2KMnO4(aq)+10FeSO4(aq)+ 8H2SO4(aq 5Fe2(SO4)3 (aq)+K2SO4(aq)+2MnSO4(aq)+8 H2O(l) Với cùng một lượng các chất tham gia phản ứng, chất phản ứng hết nhanh nhất là: A. KMnO4. B. FeSO4 C. H2SO4 D. Cả 3 chất hết cùng lúc Câu 6: Đối với phản ứng: A + 3B 2C, phát biểu nào sau đây đúng A. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3/2 tốc độ tạo thành chất C. B. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 2/3 tốc độ tạo thành chất C. C. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3 tốc độ tạo thành chất C. D. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 1/3 tốc độ tạo thành chất C. Câu 7: Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g) CCl4(g) + HCl (g) Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ: A. tăng gấp đôi. B. giảm một nửa.C. tăng 4 lần.D. giảm 4 lần. Câu 8: Có phương trình phản ứng : aA + bB cC + dD. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng a b biểu thức: v = k C A.C B. Hằng số k phụ thuộc vào : A. Nồng độ của chất B. bản chất của chất phản ứng và nhiệt độ. C. Nhiệt độ của phản ứng . D. Thời gian xảy ra phản ứng. Câu 9: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là 훥 훥 훥 훥 훥 훥 A. 푣 = 2 = 푙2 = 푙. B. 푣 = 2 = 푙2 = 푙. 훥푡 훥푡 훥푡 훥푡 훥푡 훥푡 훥 훥 훥 훥 훥 훥 C. 푣 = 2 = 푙2 = 푙. D. 푣 = 2 = 푙2 = 푙. 훥푡 훥푡 훥푡 훥푡 훥푡 2훥푡 Câu 10. Phương trình tổng hợp ammonia (NH3), N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,518 M/s. Câu 11: Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 M . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 M. Tốc độ phản ứng trung bình trong trường hợp này là : A. 0,0003 M/s.B. 0,00025 M/s .C. 0,00015 M/s. D. 0,0002 M/s. Câu 12: Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng A2 + B2 → 2AB được tính theo biểu thức: v = k × 2 × 2 Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên ? A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng. C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng. D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác. Câu 13. Phản ứng đơn giản có dạng: aA + bB → cC + dD. Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hoá học được biểu diễn bằng biểu thức: c d A. B. v k.CC.CD 6 C C C C C. D. v A B C D a t b t c t d t Câu 14. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 15. Cho phản ứng tồng quát: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là C C C C A. B. v A B C D a t b t c t d t C C C C C C C C C. v A B C D D. v A B C D a t b t c t d t a t b t c t d t Câu 16. Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là A. kí hiệu là ν, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thời gian. B. kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thời gian. C. kí hiệu là ν, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thể tích. D. kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thể tích. Câu 17. Xét phản ứng thuận nghịch sau: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) Đồ thị biểu diễn sự biến thiên tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch theo thời gian: Tại thời điểm nào phản ứng đạt trạng thái cân bằng? A. 0 giây B. 5 giây C. 10 giây D. 15 giây Câu 18. Cho các phương trình hóa học a) 2SO2 (k) + O2(k) ⇄ 2SO2 (k) b) H2 (k) + I2(k) ⇄ 2HI(k) c) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k) d) 2Fe2O3 (r) + 3C (r) ⇄ 4Fe (r) + 3CO2 (k) e) Fe (r) + H2O (h) ⇄ FeO (r) + H2 (k) f) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) g) Cl2 (k) + H2S (k) ⇄ 2HCl (k) + S (r) h) Fe2O3 (r) + 3CO (k) ⇄ 2Fe (r) + 3CO2 (k) Các phản ứng có tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều tăng như nhau khi tăng áp suất của hệ là A. a, b, e, f. B. a, b, c, d, e. C. b, e, g, h. D. d, e, f, g. Câu 19. Nhận định nào dưới đây đúng? A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng. C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm. D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu20. Khi nhiệt độ tăng lên 10o tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Tốc độ phản ứng trọn tăng 36 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC. B. Tốc độ phản ứng trọn tăng 54 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC.C. Tốc độ phản ứng trọn tăng 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC. D. Tốc độ phản ứng trọn tăng 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC. Mức độ thông hiểu Câu 1: Có phương trình phản ứng : 2A + B → C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu 2 thức: v = k CB. Hằng số tốc độ k phụ thuộc : A. Nồng độ của chất. B. bản chất của chất phản ứng. C. bản chất của chất phản ứng và nhiệt độ . D. Thời gian xảy ra phản ứng. Câu 2: Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng A2 + B2 → 2AB được tính theo biểu thức: v = k × 2 × 2 Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên ? A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng. 8 C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng. D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác. Câu 3: Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 M . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 M. Tốc độ phản ứng trung bình trong trường hợp này là : A. 0,0003 M/s.B. 0,00025 M/s .C. 0,00015 M/s. D. 0,0002 M/s. Câu 4: Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để cho phản ứng hóa học xảy ra, tốc độ phản ứng sẽ A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. tăng dần cho đến khi kết thúc. C. chậm dần cho đến khi kết thúc. D. tuân theo định luật tác dụng khối lượng. Câu 5: Phản ứng 3H2 + N2 2NH3 có tốc độ mất đi của H2 so với tốc độ hình thành NH3 như thế nào? A. Bằng 1/2. B. Bằng 3/2. C. Bằng 2/3. D. Bằng 1/3. Câu 6: Phương trình tổng hợp ammonia (NH3): N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,518 M/s. Câu 7: Phản ứng 2NO(g) + O (g) 2NO (g) có biểu thức tốc độ tức thời: v k.C2 .C . Nếu nồng độ 2 2 NO O2 của NO giảm 2 lần, giữ nguyên nồng độ oxygen, thì tốc độ sẽ A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 3 lần. D. giữ nguyên. o Câu 8: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5 → N2O4 + O2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2,72.10−3 mol/(L.s). B. 1,36.10−3 mol/(L.s). C. 6,80.10−3 mol/(L.s).D. 6,80.10 −4 mol/(L.s). Câu 9. Khi tăng nhiệt độ thêm 50 oC thì tốc độ phản ứng tăng 32 lần. Vậy hệ số nhiệt của phản ứng là A. 5.B. 3. C. 4. D. 2. Câu 10. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 20oC đến 60oC? A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần.D. 32 lần. Bài 16: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Mức độ nhận biết Câu 1: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau : A. Nhiệt độ.B. Nồng độ, áp suất. C. chất xúc tác, diện tích bề mặt .D. cả A, B và C. Câu 2: Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí sau: N2 + 3H2 2NH3 Phát biểu nào sau đây không đúng? Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên, A. tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên. B. tốc độ va chạm giữa phân tử N2 và H2 tăng lên. C. số va chạm hiệu quả tăng lên. D. tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH3) giảm. Câu 3: Cho phản ứng : Zn(r) + 2HCl (dd) → ZnCl2(dd) + H2(k). Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ: A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. Câu 4: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia ? A. Chất lỏng B. Chất rắn C. Chất khí. D. Cả 3 đều đúng. Câu 5: Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch axit clohydric : + Nhóm thứ nhất : Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M. + Nhóm thứ hai : Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do: A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.B. Diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn. C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn. D. Cả ba nguyên nhân đều sai. o Câu 6: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 ). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. o C. Thực hiện phản ứng ở 50 C. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu . Câu 7: Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau. "Chất xúc tác làm..(1).. tốc độ của phản ứng hóa học, nhưng vẫn ..(2).. khi kết thúc phản ứng" A. (1) thay đổi, (2) được bảo toàn về chất và lượng B. (1) tăng, (2) được bảo toàn về chất và lượng . C. (1) tăng, (2) không được bảo toàn về chất và lượng. D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều. Câu 8: Chất xúc tác là chất A. làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng. B. làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng. C. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng. D. làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng. Câu 9 :Tốc độ của một phản ứng hóa học A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng. C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. Câu 10: Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 11: Cách nào sau đây sẽ làm củ khoai tây chín nhanh nhất? A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm . C. Nướng ở 180 ℃. D. Hấp trên nồi hơi. Câu 12: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. nồng độ của các chất khí tăng lên. B. nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. chuyển động của các chất khí tăng lên. D. nồng độ của các chất khí không thay đổi. Câu 13: Khi cho cùng một lượng aluminium (Al) vào cốc đựng dung dịch acid HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây. Câu 14: Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O 2(g) CO2(g).Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên? A. Nhiệt độ. B. Áp suất O2. C. Hàm lượng carbon.D. Diện tích bề mặt carbon. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp. B. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. C. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hóa cơm nếp thành rượu. D. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn sẽ chua nhưng chậm hơn. V2O5 Câu 16: Trong quy trình sản xuất sulfuric acid, xảy ra phản ứng hóa học sau: 2SO2 + O2 2SO3 Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi tăng áp suất khí SO2 hay O2 thì tốc độ phản ứng đều tăng lên. B. Tăng diện tích bề mặt của xúc tác V2O5 sẽ làm tăng tốc độ phản ứng. C. Xúc tác sẽ dần chuyển hóa thành chất khác nhưng khối lượng không đổi. D. Cần làm nóng bình phản ứng để đẩy nhanh tốc độ phản ứng. Câu 17: Ý nào trong các ý sau đây là đúng? A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng. B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng. C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng. D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. Câu 18: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây. A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 19: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? 10 A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ, ). C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ trọng của chất phản ứng. Câu 20: Cho bột iron (Fe) vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn. C. Lượng muối thu được nhiều hơn. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn. Mức độ thông hiểu Câu 1 :Từ một miếng đá vôi và một lọ đựng dung dịch acid HCl 1 M, thí nghiệm được tiến hành trong điều kiện nào sau đây sẽ thu được một lượng CO2 lớn nhất trong một khoảng thời gian xác định? A. Tán nhỏ miếng đá vôi, cho vào dung dịch HC 1 M, không đun nóng. B. Tán nhỏ miếng đá vôi, cho vào dung dịch HCl 1 M, đun nóng. C. Cho miếng đá vôi vào dung dịch HCl 1 M, không đun nóng. D. Cho miếng đá vôi vào dung dịch HCl 1 M, đun nóng. Câu 2: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện Câu 3: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau). Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2) Kết quả thu được là. A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1). Câu 4: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ? A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 5: Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây không đúng khi giải thích cho việc sử dụng nồi áp suất ? A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng. C. Giảm thời gian nấu ăn.D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị. Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ? A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao. C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi. D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi. Câu 7: Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn? A. Cốc 1 tan nhanh hơn.B. Cốc 2 tan nhanh hơn. C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau. D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được. 0 푛 2푡 Câu 8: Cho phản ứng. 2KClO3 (s) 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là. A. Kích thước các tinh thể KClO3.B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. Câu 9: Cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất. A. Al + dd NaOH ở 25oC B. Al + dd NaOH ở 30oC C. Al + dd NaOH ở 40oC D. Al + dd NaOH ở 50oC Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa, lửa sẽ cháy mạnh hơn. Như vậy dầu hỏa là chất xúc tác cho quá trình này. B. Trong quá trình sản xuất rượu (ancol) từ gạo người ta rắc men lên gạo đã nấu chín (cơm) trước khi đem ủ vì men là chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa tinh bột thành rượu. C. Một chất xúc tác có thể xúc tác cho tất cả các phản ứng. D. Có thể dùng chất xúc tác để làm giảm tốc độ của phản ứng. Câu 11: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Đốt trong lò kín. B. Xếp củi chặt khít. C. Thổi hơi nước.D. Thổi không khí khô. Câu 12: Cho hiện tượng sau. Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. Hiện tượng trên thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ.B. Nồng độ.C. chất xúc tác. D. diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 13: Người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau. Nung hỗn hợp bột đá vôi, đất sét và thạch cao ở nhiệt độ cao để sản xuất clinker trong công nghiệp sản xuất ximăng A. Nhiệt độ.B. Nồng độ.C. chất xúc tác. D. diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 14: Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào? A. Nhiệt độ.B. Nồng độ.C. chất xúc tác. D. diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 15: Nước ta, nghề nấu rượu thủ công đã có từ ngàn xửa và hiện nay một số niws đã phát triển thành các làng nghề có tiếng như rượu làng Vân. Rượu được nấu bằng phương pháp lên men. Tinh bột (gạo, ngô, khoai, sắn..) được nấu chín để nguội, sau đó rắc lên một lớp men rồi đem ủ. Sau khoảng 10 – 20 ngày (tùy thời tiết) đem chưng cất thu được rượu. Yếu tố nào đã được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng theo cách làm trên? A. Nhiệt độ. B. Xúc tác. C. Nồng độ D. Áp suất. Câu 16: Cho các phát biểu sau: 1. Áp suất chỉ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng có chất khí. 2. Tất cả các phản ứng đều cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. 3. Khi nấu thức ăn bằng nồi áp suất thì nhanh chín hơn do yếu tố tăng nhiệt độ. 4. Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng và biến đổi thành chất khác sau khi phản ứng kết thúc. 5. Khi cho phản ứng với cùng một dung dịch axit, 1 gam bột sắt phản ứng sẽ nhanh hơn viên bi sắt nặng 1 gam. Các phát biểu đúng là A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (4).C. (1), (5). D. (2), (3), (5). Câu 17: Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng: - Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang). - Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. - Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke. - Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2. Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đúng? A. 1 B. 2 C. 3D. 4 Câu 18: Cho các phản ứng sau: (a) 2Al(s) + Fe2O3(s) Al2O3(s) + 2Fe(s). (b) 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l). (c) C(s) + O2(g) CO2(g). (d) CaCO3(s) + 2HCl(aq) CaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g). Số phản ứng khi tăng áp suất của chất phản ứng, tốc độ bị thay đổi là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 12 Câu 19: Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới tốc độ của phản ứng giữa Mg(s) với HCl(aq), cho những mô tả sau: (a) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra nhanh hơn so với không đun nóng. (b) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra chậm hơn so với không đun nóng. (c) Khi đun nóng, dây Mg tan nhanh hơn so với không đun nóng. (d) Khi đun nóng, dây Mg tan chậm hơn so với không đun nóng. Số mô tả phản ánh đúng hiện tượng quan sát được khi làm thí nghiệm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau: (1) Dùng chất xúc tác manganese dioxide. (2) Nung ở nhiệt độ cao. (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen. (4) Đập nhỏ potassium chlorate. (5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. CHƯƠNG VII: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA BÀI 17: TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ HÓA HỌC CÁC ĐƠN CHẤT NHÓM VIIA ● Mức độ nhận biết Câu 1. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 2. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. Tính khử.B. Tính oxi hóaC. Tính acid D. Tính base. Câu 3. Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là A. CaF2. B. HF. C. NaF. D. Na 3AlF6. Câu 4. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom. Câu 5. Số oxi hóa cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là A. -1.B. +1.C. +7.D. +5. Câu 6. Các nguyên tố halogen thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. IVA. B. VA C. VIA D. VIIA. Câu 7. Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 8. Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 9. Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt? A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 10. Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào dưới đây? A. Tuyến giáp trạng. B. Tuyến tụy. C. Tuyến yên.. D. Tuyến thượng thận. Câu 11. Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine. Câu 12. Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây? A. Nhận 1 electron. B. Nhường 7 electron. C. Nhường 1 electron.. D. Góp chung 1 electron. Câu 13. Hít thở không khí có chứa khí mào sau đây vượt ngưỡng 30휇 /m3 không khí (QCVN 06:2009/BTNMT) sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản, khó thở? A. Cl2. B. F2. C. N2. D. O3. Câu 14. Đơn chất halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là A. fluorine.B. bromine.C. Iodine.D. chlorine. Câu 15. Halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là A. chlorine. B. Iodine.C. bromine.D. fluorine. Câu 16. Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là A. chlorine. B. Iodine.C. bromine.D. fluorine. Câu 17. Cấu hình electron nguyên tử thuộc nguyên tố halogen là A. ns2np2.B. ns 2np3.C. ns 2 np5. D. ns2np6. .Câu 18. Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon? A. Chlorine. B. Iodine.C. Fluorine.D. Bromine. Câu 19. Halogen được điều chế bằng cách điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn là A. fluorine.B. chlorine.C. bromine.D. Iodine. Câu 20. Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là A. chlorine.B. iodine.C. bromine.D. fluorine Mức độ thông hiểu Câu 1. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I- trong dung dịch muối? A.NaOH. B.HC1. C. AgNO3. D. KNO3. Câu 2. Trong dãy hydrogen halide, từ HC1 đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần. C. Độ bền liên kết giảm dần. D. Độ phân cực hên kết giảm dần. Câu 3. Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của hên kết biến đối như thế nào? A. Tuan hoàn. B. Tăng dân. C. Giảm dần. D. Không đổi. Câu 4. Hydrochloric acid đặc thề hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đày? A NaHCO3. B.CaCO3. C. NaOH. D. MnO2. Câu 5. Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hoá khi tàc dụng với chất nào sau đây? A FeCO3. B.Fe. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 6: Dung dich HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây? A. SiO2 + 4HF ------> SiF4 + 2H2O. B. NaOH + H F ------> NaF + H2O. C. H2 + F2 ------> 2HF. D. 2F2 +2H2O ------> 4HF + O2. Câu 7. Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do nguyên nhân chinh là A tương tác van der Waals tàng dần. B. Độ phân cực hên kết giảm dần. C. phân từ khối tăng dần. D. Độ bền liên kết giảm dần. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? A Dung dịch hydrofluoric acid có khả năng ăn mòn thuỷ tinh. B . NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, thu đuợc hydrogen chloride. C. Hydrogen chloride tan nhiều trong nước. D Lực acid trong dãy hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI. Câu 9. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn. Câu 10. Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine. Câu 11. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn Câu 12. Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 13. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính acid và tính khử giảm dần ? A. HCl, HBr, HI, HF. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HI, HBr, HF. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 14. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử ? A. F2.B. Cl 2.C. Br 2. D. I2. Câu 15. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng tính oxi hoá của các đơn chất halogen? A. Cl2, Br2 , I2 , F2 B. I2, Br2, F2 ,Cl2 C. I2 ,Cl2, Br2, F2 D. I2, Br2 ,Cl2, F2 Câu 16. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây? A. MnO2 + 4HCl MnCl2+ Cl2 + H2O. ®pdd B. 2NaCl + 2H2O m.n H2 + 2NaOH + Cl2 C. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O 14 Câu 17. Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2? A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước vôi trong. Câu 18. Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide: BaCl2 H2SO4 BaSO4 2HCl (1) ñpnc 2NaCl 2Na Cl2 (2) 2HBr H2SO4 Br2 SO2 2H2O (3) HI NaOH NaI H2O Câu 19. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HI.B. HCl.C. HBr. D. HF. Câu 20. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HI.B. HCl.C. HBr. D. HF. Câu 21. Hydrohalic acid có tính ăn mòn thủy tinh là A. HI.B. HCl.C. HBr. D. HF. Câu 22. Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất? - - A. Cl2. B. Cl . C. I 2.D. I . Câu 23. Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là A. Quỳ tím. B. AgNO 3.C. NaOH.D. HCl. Câu 24. Trong phòng thí nghiệm, chlorine được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất A. NaCl.B. HCl.C. KMnO 4.D. KClO 3. Câu 25. Chọn phát biểu không đúng: A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid. - - B. Ion F và Cl không bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc. C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ. D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1 : Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau:( mỗi mũi tên là một phương trình hóa học) . 1. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 2. HCl Cl2 FeCl3 NaCl HCl CuCl2 AgCl 3. KMnO4 Cl2 HCl FeCl3 AgCl Cl2 Br2 I2 4.KMnO4 → Cl2 → HCl →FeCl2 → AgCl → Ag 5. HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag 6.MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi Câu 2: Viết các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có) 1/ Cl2 + Al 2/ HCl + KMnO4 0 3/ Cl2 + dung dịch NaOH ở 70 C 4/ F2 + H2O 5/ HF + SiO2 6/ HBr + H2SO4 7/ Cl2 + KBr 8/ FeCl3 + 3AgNO3 → dpdd 9/2NaCl + 2H2 O mn 10/NaHCO3 + HBr→ Câu 3. Axit HCl có thể tác dụng những chất nào sau đây? Viết phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH) 2 , Na2 SO4 , FeS, Fe2 O3 , AgNO3 , K2 O, CaCO3 , Mg(NO3 ) 2 , Fe3 O4 , KMnO4 , Câu4: Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí chlorine sau đây, hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí chlorine trong phòng thí nghiệm? Giải thích? Câu5: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào mô tả đúng nhất cách thu khí HCl trong phòng thí nghiệm? Câu 6: Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s) 표 표 표 Biết ∆ H298(NH4Cl(s))= − 314,4 kJ/mol; ∆ H298(HCl(g)) = − 92,31 kJ/mol; ∆ H298(NH3(g)) = − 45,9 kJ/m6l. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng Câu 7: Cho dữ liệu sau: Fe3O4 (rắn) + CO (khí) → 3FeO (rắn) + CO2 (khí) o o o ∆fH 298 của Fe3O4 = -1121,00 kJ/mol; ∆fH 298 của CO = -110,50 kJ/mol; ∆fH 298 của FeO = -272,00 kJ/mol; o o ∆fH 298 của CO2 = -393,5 kJ/mol. Tính ∆rH 298 của phản ứng? 푡표 Câu 8: Cho dữ liệu sau: C6H12O6 (s) + 6O2 (g) 6CO2 (g) + 6H2O (g) o o o ∆fH 298 của C6H12O6 = -1273,3 kJ/mol; ∆fH 298 của H2O = -241,8 kJ/mol; ∆fH 298 của CO2 = -393,5 kJ/mol. o Tính ∆rH 298 của phản ứng? Câu 9: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình. Chất N2O4 (g) NO2 (g) o fH 298 (kJ/mol) 9,16 33,20 Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau: 2NO2(g) N2O4(g) Câu 10: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethane (C2H6). C2H6(g) + 7/2O2(g) →2CO2(g) + 3H2O(l) 표 -1 표 -1 표 -1 Biết: ∆ H298 (C2H6) = -84,0 kJ mol ; ∆ H298 (CO2) = -393,5 kJ mol ; ∆ H298 (H2O) = -285,8 kJ mol . Câu 11: Cho phản ứng theo sơ đồ sau Biến thiên anthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết. (Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol. Câu 12: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng phân hủy trinitroglycerin (C3H5O3(NO2)3), theo phương o o trình sau (biết nhiệt tạo thành của nitroglycerin là -370,15 kJ/mol; fH 298 (CO2, g)= 393,50 kJ/mol; fH 298 (H2O, g)= 241,82 kJ/mol); 4C3H5O3(NO2)3(s) → 6N2(g) + 12CO2(g) + 10H2O(g) + O2(g) Hãy giải thích vì sao trinitroglycerin được ứng dụng làm thành phần thuốc súng không khói. Câu 13. Cho các giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết: Liên kết H – H O – O O = O H - O Eb(kJ/mol) 436 142 498 460 16 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + O2(g) → H2O2(g) là A. -128 kJ.B. - 333 kJ. C. - 841 kJ.D. -381 kJ. Câu 14. Cho 6,8 (g) hỗn hợp Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,7185 L khí (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu. Bài 15 .Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch HCl dư 15% so với lượng phản ứng thu được 17,353 lit khí ( đktc) và dung dịch B . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu Câu 16. Cho 6,4g hỗn hợp Ca và Mg vào ml dung dịch HCl 2M thì hỗn hợp hoà tan hoàn toàn. Biết rằng lượng axit dư 20% a. Tính % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b.Tính CM của dung dịch sau phản ứng c.Tính thể tích khí thoát ra sau phản ứng Câu 17: Cần bao nhiêu g KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohidric 1M để điều chế đủ 3,7185 lit khí clo ( đkc ) , biết hiệu suất phản ứng là 75% Câu18. Hòa tan 31,6 gam KMnO4 bằng một lượng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl A. Tính thể tích khí thoát ra ( đkc ) ở hiệu suất 85% B. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dung Câu 19 : Cho 10,4g hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 7,437 lít khí (đkc). A. Tính Thành phần % về khối lượng Mg, Fe B. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl ban đầu Câu 20. Hòa tan 8,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch HC1 dư, thu được 5,6 lít H 2 (đktc) và dung dịch A. a. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng biết đã dùng dư 10cm3 so với lí thuyết. c. Dẫn khí Cl2 dư vào dung dịch A. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan. Câu 21: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm KCl, KBr vào nước thành 500 gam dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thì thu được 23,75 gam kết tủa và dung dịch Z. a. Tính thành phần, phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp X. b. Tính nồng độ phần trăm các muối tan trong dung dịch Y. Câu 22. Cho Cl2 tác dụng với 30,9 gam NaBr sau một thời gian thu được 26,45 gam muối X. Tính hiệu suất của phản ứng Câu 23. Có hỗn hợp muối NaCl và NaBr trong đó NaBr chiếm 20% khối lượng hỗn hợp. Hòa tan hỗn hợp vào nước, rồi cho khí clo lội qua dung dịch cho đến dư. Làm bay hơi dung dịch tới khi thu dược muối khan. Hãy cho biết khối lượng hỗn hợp đầu đã thay đổi bao nhiêu phần trăm? Câu 24: Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau: (a) (b) (c) (d) (e) (g) (a) Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang). (b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. (c) Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanke (trong sản xuất xi măng). (d) Rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn, ) để ủ rượu. (e) Tạo những lỗ rỗng trong viên than tổ ong. (g) Nén hỗn hợp khí nitơ và hiđro ở áp suất cao để tổng hợp amoniac. Câu 25. Hoàn thành bảng sau, cho biết yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong từng trường hợp Tình huống Yếu tố ảnh hưởng Duy trì thổi không khí vào bếp than để than cháy đều Than đá được nghiền nhỏ dùng trong quá trình luyện kim loại Thức ăn được tiêu hóa trong dạ dày nhờ axit và enzyme Xác của một số loài động vật được bảo quản nguyên vẹn ở Bắc cực và Nam cực hàng ngàn năm Vụ nổ bụi xảy ra ở một xưởng cưa Câu 26. Hãy cho biết yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ của các quá trình sau: (a) Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại. (b) Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy nhanh hơn. (c) Để giữ cho thực phẩm tươi lâu, người ta để thực phẩm trong tủ lạnh. (d) Để hầm thức ăn nhanh chín, người ta sử dụng nồi áp suất. (e) Để làm sữa chua, rượu người ta sử dụng các loại men thích hợp. Câu 27. Tốc độ phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? (a) Than củi đang cháy, dùng quạt thổi thêm không khí vào, sự cháy diễn ra mạnh hơn. (b) Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt xúc tác V2O5. (c) Aluminium dạng bột phản ưng với dung dịch hydrochloric acid nhanh hơn so với aluminium dạng lá. (d) Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn. (e) Sử dụng nồi áp suất để hầm thức ăn giúp thức ăn nhanh chín. (g) Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,.... Câu 28: Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì tốc độ phản ứng ban đầu biến đổi như thế nào? (tăng lên, giảm xuống hay không đổi). Vì sao? (a) Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột. (b) Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. (c) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50 oC). (d) Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu. Câu 29: Mỗi quá trình sau đây là ảnh hưởng của: nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác? a. dung dịch HCl 30% hoà tan hết một lượng đá vôi nhanh hơn dung dịch cùng thể tích nhưng 10%. b. tăng áp suất hỗn hợp khí SO 2 và O2 trong xilanh khiến phản ứng tổng hợp SO3 xảy ra nhanh. c. khi gia nhiệt, phản ứng nổ của hidro và oxi xảy ra rất nhanh và nhanh hơn khi không đun nóng. d. than đập nhỏ dễ cháy hoàn toàn hơn than nguyên khối. e. sự có mặt của MnO 2 khiến H2O2 bị phân huỷ nhanh theo phản ứng sau: 2H2O2 2H2O + O2 Câu 30.Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau: a) Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang). 18 b) Rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn, ) để ủ rượu. c) Tạo những lỗ rỗng trong viên than tổ ong. d) Nén hỗn hợp khí nitơ và hiđro ở áp suất cao để tổng hợp amoniac.
File đính kèm:
de_cuong_kiem_tra_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_10_chuong_4_7_nam_hoc_2.docx