Đề cương lí thuyết học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương lí thuyết học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương lí thuyết học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

ĐỀ CƯƠNG LÍ THUYẾT MÔN HÓA HKII 2023 Tốc độ phản ứng (5 câu) Câu 1: Tốc độ phản ứng là? A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tốc độ trung bình của phản ứng? A. M/s-1 B. M/sC. mol/L.sD. mol.L -1.s-1 Câu 3: Cho phản ứng đơn giản sau: aA + bB cC. Biểu thức tính tốc độ trung bình của phản ứng là? 1 C 1 C 1 C C A. v . A B. v . B C. v . C D. v A a t b t c t t Câu 4: Đối với phản ứng: A + 3B → 2C, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3/2 tốc độ tạo thành chất C B. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 2/3 tốc độ tạo thành chất C C. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3 tốc độ tạo thành chất C D. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 1/3 tốc độ tạo thành chất C Câu 5: Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước, O2 (g) + 2H2(g) → 2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen? A. Đường cong số (1) B. Đường cong số (2) C. Đường cong số (3) D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng (5 câu) Câu 6: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng? A. 3 yếu tố: nồng độ, nhiệt độ và áp suất B. 4 yếu tố: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác C. 5 yếu tố: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác và diện tích tiếp xúc D. 5 yếu tố: nồng độ, thể tích, áp suất, chất xúc tác và diện tích tiếp xúc Câu 7: Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng. A. Sử dụng enzyme cho phản ứng B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia C. Tăng nồng độ chất tham gia D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành bột o MnO2,t Câu 8: Cho phản ứng : 2KClO3 (s) 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là : A. Kích thước các tinh thể KClO3 B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. Câu 9: Than tổ ong dễ cháy và bắt lửa bởi sự thiết kế các lỗ nhỏ. Như vậy, người ta đã vận dụng yếu tố nào để làm tăng tốc độ phản ứng cháy của than? A. Nồng độB. Nhiệt độC. Chất xúc tácD. Diện tích tiếp xúc Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của chất xúc tác? A. Làm giảm năng lượng hoạt hóaB. Tăng tốc độ phản ứng C. Có tính chọn lọc, định hướngD. Bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng Vị trí, tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của nhóm VIIA (5 câu) Câu 11: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm A. IAB. IIAC. VIIA D. VIIIA Câu 12: Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là? A. FluorineB. BromineC. IodineD. Chlorine Câu 13: Chọn phát biểu sai? A. Ion chloride có nhiều trong nước biển hoặc các mỏ muối (NaCl) B. Quặng Cryolit chứa ion Fluoride C. Nước biển chứa một lượng nhỏ Br- và I- D. Halogen tồn tại dưới dạng đơn chất trong tự nhiên Câu 14: Cho các phát biểu sau: [1] Đơn chất halogen tồn tại dưới dạng phân tử X2 (F2, Cl2, Br2, I2) [2] Độ âm điện giảm dần tử Fluorine đến Iodine [3] Nhiệt độ sôi giảm dần từ F2 đến I2 [4] Khí Cl2 có màu vàng lục và Br2 là dung dịch màu nâu đỏ [5] Phân tử halogen chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực Số câu đúng là? A. 3B. 4C. 5D. 2 Câu 15: Halogen nào sau đây ở trạng thái rắn, tinh thể màu đen tím? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Tính chất hóa học và ứng dụng của nhóm VIIA (5 câu) Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của Halogen là? A. Tính khửB. Tính oxid hóaC. Tính acidD. Tính base Câu 17: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai? to A. 2Fe 3Cl2 2FeCl3 B. Fe 2HCl FeCl2 H2 xt:H2O C. 2Al 3I2 2AlI3 D. Br2 2NaCl 2NaBr Cl2 Câu 18: Dãy sắp xếp tính oxi hóa của các Halogen giảm dần là? A. F2>Cl2>Br2>I2 B. I2 Br2>Cl2>F2 D. F2<Cl2<Br2<I2 0 Câu 19: Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường và ở 100 C ta thu được sản phẩm theo phương trình: Cl2 2NaOH A B H2O 1000 C 3Cl2 6NaOH 5A C 3H2O Các chất A, B, C lần lượt là? A. NaCl, NaClO3, NaClOB. NaClO, NaClO 3, NaCl C. NaCl, NaClO, NaClO3 D. NaClO3, NaClO, NaCl Câu 20: Chọn câu sai? A. Chlorine được sử dụng làm chất tẩy rửa như: nước Javel, clorua vôi B. Bromine được dùng để tráng phim ảnh C. Fluorine được dùng làm chất dẻo (chảo chống dính), thuốc chữa sâu răng D. Iodine dùng làm gia vị nấu ăn, trị bứu cổ, thiểu năng trí tuệ và còi xương Hydrogen halide và hydrohalic acid (5 câu) Câu 21: Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là A. HClB. HIC. HBrD. HF Câu 22: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HFB. HBrC. HID. HCl Câu 23: Hydrohalic acid có tính ăn mòn thuỷ tinh là A. HBrB. HIC. HClD. HF Câu 24: Hydrogen halide có nhiều liên kết hydrogen nhất với nước là? A. HFB. HClC. HBrD. HI Câu 25: Cho chuỗi phản ứng sau: X H2 HX AgNO3 AgX . Biết kết tủa AgX có màu trắng. X là halogen nào sau đây? A. FlourineB. ChlorineC. BromineD. Iodine Tính chất ion halide, nhận biết và ứng dụng (5 câu) Câu 26: Nước chlorine có tính tẩy màu là do: A. HCl có tính acid mạnhB. Cl 2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá C. HClO có tính oxi hoá mạnhD. Cl 2 có tính oxi hoá mạnh Câu 27: Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. NalB. NaFC. NaClD. NaBr Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, chlorine được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào? A. NaClB. HClC. KMnO 4 D. KClO3. Câu 29: Chọn phát biểu không đúng? A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid B. Ion F- và Cl- không bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI Câu 30: Cho các phát biểu sau: [1] Các ion halide đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 [2] Tính khử của ion halide tăng dần từ F- đến I- [3] Có thể nhận biết các ion halide bằng dung dịch AgNO3 [4] Calcium chloride có công thức là CaCl Số phát biểu đúng là? A. 1B. 2C. 3D. 4
File đính kèm:
de_cuong_li_thuyet_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_co.docx