Đề cương lý thuyết ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Phan Thị Học

docx 4 trang Gia Linh 05/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương lý thuyết ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Phan Thị Học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương lý thuyết ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Phan Thị Học

Đề cương lý thuyết ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Phan Thị Học
 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II
1. Các đơn chất có số oxi hóa bằng .
2. Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng 
3. các ion Na+, Cl-, Mg2+, Fe3+, S2-, O2- lần lượt có số oxi hóa là đối với các ion đơn nguyên tử, 
 2- + 2- 3-
số oxi hóa của nguyên tử bằng các ion SO4 , NH4 , CO3 , PO4 có số oxi hóa 
bằng .. đối với ion đa nguyên tử tổng số oxi hóa của các nguyên tử 
bằng 
4. Trong đa số các hợp chất, số oxi hóa của hydrogen bằng .(trừ các hợp chất như NaH, KH, CaH2), 
số oxi hóa của oxygen bằng (trừ OF2, H2O2, K2O2 )
5. Kim loại kiềm (nhóm IA) luôn có số oxi hóa .., nhóm IIA luôn có số oxi hóa , Al có số oxi 
hóa ., số oxi hóa của F trong hợp chất luôn bằng .
 2- +
Vd: Xác định số oxi hóa của S trong H2S, H2SO4, SO3, SO4 , K2SO4. Của N trong NO2, NH3, NH4 , HNO3, 
 -
Mg(NO3)2, NO3 .
6. Chất khử (chất .) là chất ..hay chất có số oxi hóa ..sau phản ứng. Chất oxi 
hóa (chất .) là chất hay chất có số oxi hóa .sau phản ứng.
7. Quá trình oxi hóa (sự ) là quá trình , quá trình khử(sự ..) là quá 
trình 
8. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có ..giữa các chất phản ứng hay có 
sự của một số nguyên tử trong phân tử.
9. Trong phản ứng oxi hóa khử luôn xảy ra .quá trình ..và quá trình 
10. Để xác định một phản ứng có phải là phản ứng oxi hóa khử hay không ta dựa 
vào ..của các nguyên tử trong phân tử (từ hợp chất về .hoặc từ 
 ..về hợp chất).
11. Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng e: 
a/ NH3 + O2 NO + H2O, b/ KClO3 + P KCl + P2O5 c/ Br2 + SO2 + H2O HBr + H2SO4, d/ H2S + O2 
 SO2 + H2O e/ KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
f/ NH3 + Br2 N2 + HBr g/ Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O.
12. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự có ∆H ..0
13. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự . có ∆H ..0
Vd: phản ứng sau là tỏa hay thu nhiệt: Cho vôi sống vào H2O, phản ứng nhiệt nhôm để hàn đường ray, vào tan 
viên C sủi vào nước, nước hóa rắn, sự tiêu hóa thức ăn, quá trình chạy bộ của con người.
14. Điều kiện chuẩn là ở áp suất .(đối với chất khí) nồng độ ..(đối với chất tan trong dung dịch) 
và nhiệt độ .(hay .)
15. Biến thiên enthalpy của phản ứng(nhiệt ..)là nhiệt lượng .hay của một phản 
ứng hóa học trong quá trình đẳng áp và được kí hiệu ..
16. Enthalpy tạo thành (hay nhiệt .) của một chất là ..khi tạo thành ..mol 
chất đó từ các đơn chất bền nhất và được kí hiệu o o
17. ∆fH 298 của đơn chất bằng , ∆fH 298 < 0 chất .về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo 
 o
nên nó, ∆fH 298 > 0 chất .về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nó.
 o o o
18. Nếu tổng ∆fH 298(sp) < tổng ∆fH 298(cđ) ∆fH 298 0 phản ứng 
 o o o
19. Nếu tổng ∆fH 298(sp) > tổng ∆fH 298(cđ) ∆fH 298 0 phản ứng 
 o
20. Thường phản ứng có ∆fH 298 ..0 thì phản ứng tự xảy ra.
*Xác định giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết.
21. Giá trị năng lượng liên kết kí hiệu là .
 o
22. Cho phản ứng: aA(g) + bB(g) mM(g) + nN(g). Công thức tính ∆fH 298 của phản ứng dựa vào năng 
 o
lượng liên kết là ..Tổng quát ∆fH 298 = .
*Xác định giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành.
 o
23. Cho phản ứng: aA(g) + bB(g) mM(g) + nN(g). Công thức tính ∆fH 298 của phản ứng dựa vào enthalpy 
 o
tạo thành là ..Tổng quát ∆fH 298 = .
*chú ý: khi tính giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng thì cần nhân hệ số tỉ lượng với enthalpy tạo thành 
của các chất tương ứng.
24. Tốc độ phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự ..của một trong các 
chất ..hoặc .trong .đơn vị thời gian
25. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB cC + dD. 
- Biểu thức tính tốc độ trung bình của phản ứng là 
Vd: Cho phản ứng Mg(s) + 2HCl(ap) MgCl2(ap) + H2(g). Sau 50 giây, nồng độ của HCl giẩm từ 0,6M về 
0,4M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ HCl trong 50 
giây .
- Biểu thức tính tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng trong 
đó k là , CA, CB là .tại thời điểm đang xét. Khi CA = CB = 1 thì k ..v, 
vậy k là và được gọi là đây là ý nghĩa của 
- Hằng số k chỉ phụ thuộc vào ..của chất phản ứng và .
Vd: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g)
a/ Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng ..
b/ Ở nhiệt độ không đổi, tốc độphản ứng thay đổi thế nào khi: 
- Nồng độ O2 tăng 2 lần, nồng độ NO không đổi .
- Nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi .
- Nồng độ NO và O2 đều tăng 2 lần 
26. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng bao gồm
 Trạng thái
 Các yếu tố ảnh 
 Tăng Giảm Rắn Lỏng Khí
 hưởng 27. Khi tăng nhiệt độ lên 10oC, tốc độ phản ứng tăng từ ..đến lần. Số lần tăng này được gọi là 
 kí hiệu ..
28. Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng được biểu diễn bằng công thức .
Trong đó 
 ’
Vd: Cho PTHH của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) 2CO2(g). Nếu hệ số nhiệt độ van t Hoff bằng 2, tốc độ phản 
ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 300C đến 
600C 
29. Nhóm halogen gồm các nguyên tố , thuộc nhóm .
30. Trong tự nhiên các nguyên tố nhóm halogen tồn tại chủ yếu dạng Hợp chất chủ yếu của halogen 
là ..
31. Các halogen có electron lớp ngoài cùng, cấu hình electron lớp ngoài cùng có dạng .. Đơn 
chất halogen tồn tại chủ yếu dạng , liên kết trong phân tử là liên kết 
32. Ở điều kiện thường, các halogen
 Nguyên tố F Cl Br I
 Trạng thái
 Màu sắc
 Cấu hình electron lớp 
 ngoài cùng
 Nhiệt độ nóng chảy và 
 nhiệt độ sôi
33. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen bị ảnh hưởng bởi 
giữa các phân tử. Từ fluorine đến iodine .và tăng, làm tăng tương 
tác .dẫn đến nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi .
34. Các nguyên tử halogen có xu hướng electron để tạo thành hợp chất ion hoặc 
 .để tạo hợp chất cộng hóa trị tính chất hóa học đặc trưng của halogen là 
tính ..Từ F đến I tính oxi hóa ..
35. Fluorine tác dụng đc với các kim loại, chlorine tác dụng với .các kim 
loại(trừ ..)
Hoàn thành các PTHH: a/ Ag + F2 , Fe + Cl3 ..
Na + Br2 .., Al + I2 Nhận xét: trong phản ứng với kim loại, số oxi hóa 
của các halogen ..từ mức .xuống mức ..
36. Theo thứ tự từ F2 đến I2, khả năng phản ứng với H2 .., F2 phản ứng ở điều kiện nhiệt 
độ .., Cl2 cần , Br2 cần , I2 cần ..Trong 
các phân tử HX từ HF đến HI năng lượng liên kết giảm, độ bền liên kết giảm nên phân tử càng khó tạo ra nên 
khả năng phản ứng từ F2 I2 với H2 khó.
H2 + F2 .., H2 + Cl2 . H2 + Br2 .., H2 + I2 ..
37. F2 + H2O .., Cl2 + H2O ., 
Br2 + H2O ., I2 + H2O 
38. Cl2 + NaOH(đk thường) .
 o
 Cl2 + NaOH (>70 C) ..Trong phản ứng của halogen với dung dịch kiềm, số 
oxihoa của chlorine vừa ..từ xuống .., vừa tăng từ lên .--> phản ứng 
 ..Dung dịch hỗn hợp và . gọi là nước Giaven có tính oxi hóa mạnh được dùng 
làm và .
39. Halogen mạnh ..halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
Cl2 + NaBr , Cl2 + KI - , Br2 + NaI .
40. Trong phòng thí nghiêm, khí Cl2 được điều chế bằng phản ứng: 
KMnO4 + HCl , khí Cl2 sinh ra làm mất màu giấy quì tím ẩm do 
Cl2 + H2O .., HClO .trong HclO, số oxi hóa của Cl là .., không 
bền nên có xu hướng giảm về trạng thái có số oxi hóa bến do đó thể hiện tính oxihoa ..nên có khả 
năng .
41. ..phủ lên bề mặt chảo chống dính, .sử dụng như một loại thuốc trừ sâu, chống dán, 
 .dùng làm thuốc đánh răng, tạo men răng.. ..làm chất tẩy trắng và khử trùng nước sinh hoạt. 
 ..điều chế thuốc an thần, thuốc trừ sâu, mực in. Thiếu .gây nên bệnh bướu cổ, hốn hợp ethanol 
và ..là chất sát trùng phổ biến.
42. Từ HCl đến HI nhiệt độ do giữa các phân tử hydrogen halide hình thành tương 
tác ..từ HCl đến HI khối lượng phân tử , kích thước .và số electron trong phân tử 
 ..HF có nhiệt độ sôi bất thường do phân tử HF tạo đc liên kết ..liên phân tử.
43. Tính acid của các hydrohalic acid (HX) từ HF đến HI tính acid .( HF < HCl < HBr < HI)
44. ..có tính ăn mòn thủy tinh dùng để lên thủy tinh.
45. NaOH + HCl .., Zn + HCl , CaO + HBr .., K2CO3 + HI 
 .., Mg + HBr , CaCO3 + HCl ..
46. Tính khử của các ion halide từ F- đến I-: 
 o o
KCl + H2SO4(đặc, 255 C) ., 
KBr + H2SO4(đặc) ., KI + H2SO4(đặc) + S + ..
47. Để nhận biết các ion halide ta dùng dung dịch 
 Ion F- (NaF) Cl- (NaCl) Br- (NaBr) I- (NaI)
 Thuốc thử:
 Dung dịch AgNO3
48. Chất dùng để tẩy cặn trong các thiết bị trao đổi nhiệt, làm giàu uranium là , chất dùng để 
loại bỏ rỉ thép, sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh là , chất xúc tác cho tổng hợp hữu cơ, điều 
chế nhựa epoxy, sản xuất các vi mạch điện tử là , là chất khử phổ biến trong các phản ứng hóa 
học, sản xuất iodine là .

File đính kèm:

  • docxde_cuong_ly_thuyet_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_10_pha.docx