Đề cương ôn cuối học kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Trần Thanh Khải (Có đáp án)

docx 22 trang Gia Linh 05/09/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn cuối học kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Trần Thanh Khải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn cuối học kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Trần Thanh Khải (Có đáp án)

Đề cương ôn cuối học kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Trần Thanh Khải (Có đáp án)
 TỔNG ƠN CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 - 2023
 MƠN: HỐ HỌC 10
 Nội dung ơn tập: Chương 4 – 5 – 6 – 7 
 Theo chương trình mới (Bám sát SGK "Kết nối tri thức")
 Họ, tên thí sinh: 
 Số báo danh: ..
 PHẦN I - TỔNG ƠN LÝ THUYẾT
 Chương 4: Phản ứng oxi Hố khử
I - TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Số oxi hố - Cách xác định số oxi hố
 Số oxi hố Quy tắc xác định số oxi hố
- Khái niệm: Số oxi Quy tắc 1: Trong đơn chất, số oxi hố của nguyên tử bằng 0.
hố là "điện tích" 0 0 0 0
quy ước của nguyên tử Ví dụ: Cl2 , O2 , Na , C ,....
trong phân tử khi coi 
tất cả các electron liên Quy tắc 2: Trong phân tử các hợp chất, thơng thường số oxi hố của hydrogen là +1, 
kết đều chuyển hồn của oxygen là -2, các kim loại điển hình cĩ số oxi hố dương bằng số electron hố trị.
tồn về nguyên tử cĩ Nguyên tử Hydrogen Oxygen Kim loại kiềm Kim loại kiềm Aluminium
"độ âm điện" lớn (nhĩm IA) thổ (nhĩm IIA)
hơn.
 Số oxi hố +1 -2 +1 +2 +3
 Quy tắc 3: Trong hợp chất, tổng số oxi hố của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
 3 2
 Ví dụ: Al2 O3 . Tổng số oxi hố = (+3).2 + (-2).3 = 0.
 Quy tắc 4: Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hố của nguyên tử bằng điện tích ion, 
 trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hố của các nguyên tử bằng điện tích ion.
 Ví dụ: 
 Ion Fe2+ 2 3 
 NH4 NO3 SO4 PO4
 Số oxi hố +2 +1 -1 -2 -3 TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
2. Phản ứng oxi hố khử - Chất khử - Chất oxi hố
 Nội dung Định nghĩa Ví dụ minh hoạ
 - Là phản ứng hố học xảy ra đồng thời quá 
 trình nhường và quá trình nhận electron. 2 0 0 1
Phản ứng oxi hố - khử to
 Dấu hiệu: Cĩ sự thay đổi số oxi hố của các CuO H2  Cu H2 O
 nguyên tử.
 - Là chất nhường electron và tăng số oxi hố 
 Chất khử H
 sau phản ứng. 2
 - Là chất nhận electron và giảm số oxi hố sau 
 Chất oxi hố CuO
 phản ứng.
 2 0
 Quá trình khử - Là quá trình chất oxi hố nhận electron. Cu 2e  Cu
 0 1
 Quá trình oxi hố - Là quá trình chất khử nhường electron. H2  H2 2e
 Cách nhớ loại chất Cách 1: "Khử cho - O nhận" Cách 2: "Khử tăng - O giảm"
3. Lập phương trình hố học của phản ứng oxi hố - khử
 - Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số Phương pháp này dựa vào sự bảo tồn e : 
Nguyên tắc electron chất oxi hĩa nhận. ∑e nhường = ∑e nhận.
 Các bước Nội dung các bước Phương trình minh hoạ
 3 0 2 2 2
 o
 Xác định các nguyên tử cĩ sự thay đổi số oxi hĩa, từ NH O t, xúc taùc, P NO H O
 Bước 1 3 2 2
 đĩ xác định chất oxi hố, chất khử. Chất khử Chất oxi hoá
 3 2
 N  N 5e
 Bước 2 Biễu diễn quá trình oxi hố và quá trình khử. 0 2
 O2 4e  2O
 4 x 3 2
 Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hĩa N  N 5e
 Bước 3 dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử 0 2
 nhường bằng tổng số electron chất oxi hĩa nhận. 5 x O2 4e  2O
 Đặt hệ số của chất oxi hố và chất khử vào sơ đồ 
 phản ứng, từ đĩ tính ra hệ của chất khác cĩ mặt 
 Bước 4 4NH 5O  4NO 6H O
 trong phương trình hố học. Kiểm tra sự cân bằng số 3 2 2
 nguyên tử các nguyên tố ở hai vế. TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
 Chương 5: Năng lượng Hố Học
I - TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phản ứng toả nhiệt - Phản ứng thu nhiệt
 Loại phản ứng Phản ứng toả nhiệt Phản ứng thu nhiệt
 - Là phản ứng giải phĩng năng lượng dưới - Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới 
 Định nghĩa
 dạng nhiệt. dạng nhiệt.
 - Phản ứng cháy của: Than, củi, xăng, dầu, - Sự hồ tan 1 số chất: KNO 3, AlCl3, viên 
 ... C sủi, ...
 Ví dụ minh hoạ
 - Phản ứng hồ tan 1 số chất như: CaO, - Quá trình: nung, nhiệt phân, phân huỷ các 
 Al2(SO4)3, bột giặt, ... chất, ...
 Enthalpy (kJ) Enthalpy (kJ)
 0 H0 (sp)
 f H298 (cđ) f 298
 Đồ thị quá trình 
 0 0
 biến thiên năng f H298 0 f H298 0
 lượng Enthalpy 0
 H (sp) 0
 f 298 f H298 (cđ)
 Chiều phản ứng Chiều phản ứng
2. Biến thiên Enthalpy - Biểu thức tính biến thiên Enthalpy của phản ứng nhiệt tạo thành
 + Điều kiện chuẩn: Áp suất (1 bar) 
- Phương trình hố học kèm - Biến thiên Enthalpy chuẩn là nhiệt đối với chất khí, nồng độ 1 mol/L 
theo trạng thái của các chất và toả ra hay thu vào của phản ứng được (đối với chất tan trong dung dịch), 
 xác định ở điều kiện chuẩn. 0
giá trị ΔrH được gọi là nhiệt độ là 25 C (298K).
 0
phương trình nhiệt hố học. + Kí hiệu: Δf H298 (kJ/mol) + Nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất 
 bằng 0 (trừ O3)
 Biểu thức tính biến thiên Theo năng lượng liên kết
 Theo nhiệt tạo thành chuẩn các chất
 Enthalpy (áp dụng khi các chất đều ở thể khí)
 Kí hiệu: Δ H0 (kJ) o o o o
 r 298 ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) - ∑ ∆f H298(cđ) ∆r H298 = ∑ Eb(cđ) - ∑ Eb(sp) TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
 Chương 6: Tốc độ phản ứng
I - TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tốc độ phản ứng - Tốc độ trung bình
 Khái niệm Nội dung
 Tốc độ phản ứng - Đặc trưng cho sự nhanh chậm của một phản ứng hố học.
 Tốc độ trung bình - Được tính bằng sự thay đổi lượng chất trong một đơn vị thời gian.
 - Đối với phản ứng tổng quát dạng : aA + bB ⟶ dD + eE
 Biểu thức tính tốc độ trung bình 1 C 1 C 1 C 1 C
 v . A . B . D . E
 a t b t c t d t
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
 Tốc độ phản ứng
 5 yếu tố ảnh hưởng
 Chất khí Chất lỏng Chất rắn
 Tăng nồng độ ↑ ↑ x
 Tăng áp suất ↑ x x
 Tăng nhiệt độ ↑ ↑ ↑
 Tăng diện tích tiếp xúc x x ↑
 Thêm xúc tác ↑ ↑ ↑ TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
 Chương 7: NHĨM HALOGEN
I - TĨM TẮT LÝ THUYẾT
 Đặc điểm Fluorine (9F) Chlorine (17Cl) Bromine (35Br) Iodine (53I)
 Cấu hình electron 2s22p5 3s23p5 4s24p5 5s25p5
 lớp ngồi cùng 
 (ns2np5) Xu hướng : Dễ nhận thêm 1 electron hĩa trị (tính oxi hĩa mạnh)
 Bán kính
 72
 nguyên tử (pm) 100 114 133
 Độ âm điện lớn 3,98 3,16 2,96 2,66
 Đơn chất (X2) F2 Cl2 Br2 I2
 Loại liên kết Cộng hĩa trị khơng phân cực
 Trạng thái Khí (gas) Khí (gas) Lỏng (liquid) Rắn (solid)
 Vàng nhạt Vàng lục Nâu đỏ Đen tím
 Màu sắc đậm dần
 F Cl
 Tỉ khối so với kk d 2 38 1 d 2 71 1 --- ---
 kk 29 kk 29
 Đặc tính Rất độc Mùi xốc, rất độc Dễ bay hơi (độc) Thăng hoa
 o
 tnc ( C) –219,6 –101,0 –7,3 113,6
 o
 ts ( C) –188,1 –34,1 59,2 185,5
 Độ tan trong nước Phản ứng mãnh liệt 
 0,091 0,21 0,0013
 (mol/L) ở 25oC với nước
 Số oxi hĩa
 –1 –1; +1; +3; +5 và +7
 trong hợp chất
 Tính oxi hĩa
 Là các phi kim điển hình cĩ tính oxi hĩa mạnh, giảm dần : F > Cl > Br > I
 và tính phi kim 2 2 2 2 TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
Halogen Trạng thái tự nhiên Ứng dụng
 CaF : Quặng fluorite Na AlF : Quặng cryolite
Flourine 2 3 6 ⦁ Teflon (phủ trên bề mặt 
1 đồng vị chảo chống dính).
duy nhất ⦁ Cryolite (sản xuất nhơm).
 trong ⦁ Sodium fluoride NaF (thuốc 
 tự nhiên : trừ sâu, chống gián, chống 
 19 Ca5(PO4)3F hoặc Ca10(PO4)6F2 :
 9 F sâu răng, tạo men răng).
 Quặnng fluorapatite (apatite)
 NaCl : Trong mỏ muối HCl : Trong dịch dạ dày
 NaCl.KCl : KCl.MgCl2.6H2O : ⦁ Chất tẩy trắng, khử trùng nước; 
 Khống vật sylvinite Khống vật carnallite ⦁ Làm dung mơi hữu cơ như : 
Chlorine + Carbon tetrachloride (CCl4); 
 + Chloroform (CHCl3).
 + 1,2-dichloroethylene (C2H2Cl2)
 Ion chloride (Cl-) : Tan trong nước biển, sơng,
 máu động vật.
 ⦁ Điều chế thuốc an thần, thuốc 
 Các hợp chất iodide (I-) và Iodate ( IO ) cĩ trong trừ sâu, thuốc nhuộm, mực in.
Bromine 3
 nước biển, sơng, rong biển. ⦁ AgBr dùng để tráng phim ảnh, 
 phụ gia chống ăn mịn cho xăng.
 ⦁ Muối iod (NaCl + KI hoặc + KIO3) phịng chống 
 bệnh bướu cổ, thiểu năng trí tuệ.
 Iodine Ion bromide (Br-) tan trong nước biển, sơng. ⦁ Hỗn hợp ethanol & iodine là chất sát trùng phổ biến.
 ⦁ Hợp chất iodide làm chất xúc tác, dược phẩm, 
 thuốc nhuộm.
 Điều chế X2 F2 Cl2 Br2 và I2
 - -
 Nguyên tắc Oxi hĩa ion X thành X2 : 2X ⟶ X2 + 2e
 + Phịng thí nghiệm : Cho HCl đặc tác Dùng halogen cĩ tính oxi hĩa mạnh 
 dụng với các chất OXH mạnh như : (đứng trước) đẩy halogen yếu hơn 
 Điện phân hỗn hợp 
 Phương pháp MnO , KMnO , K Cr O , KClO , CaOCl , . (đứng sau) : Br-, I- ra khỏi dung 
 KF và HF 2 4 2 2 7 3 2
 + Cơng nghiệp : Điện phân dung dịch dịch muối
 NaCl cĩ màng ngăn.
 Hydrogen halide HF : H–F HCl : H–Cl HBr : H–Br HI : H–I
 Hydrogen Hydrogen Hydrogen Hydrogen
 Tên hợp chất
 fluoride chloride bromide iodide
 Mơ hình phân tử
 Trạng thái, 20oC Khí Khí Khí Khí
 Màu sắc Khơng màu Khơng màu Khơng màu Khơng màu
 Nhiệt độ sơi (oC) 20 –85 –67 –35
 Độ tan trong nước ở 0oC (%) Vơ hạn 42 68 70
 Độ dài liên kết H–X (pm) 92 127 141 160
 Bán kính ion halide (nm) 0,133 0,181 0,196 0,220
 Năng lượng liên kết H–X
 565 427 363 295
 (Eb) (kJ/mol) TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
 Phương pháp 1 : Phương pháp sulfate Phương pháp 2 : H2 + X2 ⟶ 2HX
 ⦁ Dùng H2SO4 phản ứng với các muối halide. ⦁ Dùng phản ứng cộng giữa H2 và đơn chất halogen
 ⦁ Phương pháp này dùng để điều chế HF và HCl. ⦁ Phương pháp này dùng để điều chế HBr, HI và HCl.
 o
 450o C t
 2NaCl(s) + H2SO4(l)đặc  Na2SO4(s) + HCl(g) H2(g) + Cl2(g)  HCl(g)
 o
 250o C t
 NaCl(s) + H2SO4(l)đặc  NaHSO4(s) + HCl(g) H2(g) + Br2(g)  2HBr(g)
 o to
 t H (g) + I (g)  2HI(g)
 CaF2(s) + H2SO4(l)đặc  CaSO4(s) + HF(g) 2 2 
 PBr3(s) + 3H2O(l) 3HBr(aq) + H3PO3(aq)
 Ion Thuốc thử Hiện tượng và phương trình
 -
 F ⦁ Tan trong dung dịch trong suốt.
 - + -
 Cl ⦁ Kết tủa trắng : Ag + Cl ⟶ AgCl ↓ trắng
 - AgNO3 + -
 Br ⦁ Kết tủa vàng nhạt : Ag + Br ⟶ AgBr ↓ vàng nhạt
 - + -
 I ⦁ Kết tủa vàng đậm : Ag + I ⟶ AgI ↓ vàng đậm
 HClO HClO2 HClO3 HClO4
 Tên gọi Hypochlorous acid Chlorous acid Chloric acid Perchloric acid
 Số oxi hĩa của 
 +1 +3 +5 +7
 chlorine
 Tính acid Tăng dần
 Tính oxi hĩa Tăng dần
 Nước Javel Calcium chloride hypochlorite Potassium chlorate
 Thành CaOCl2 : Muối hỗn tạp bởi 2 ion
 NaCl, NaClO, H2O 1 1 KClO3
 phần Cl- và ClO-
 ⦁ Cĩ tính oxi hĩa mạnh. ⦁ Cĩ tính oxi hĩa mạnh. ⦁ Cĩ tính oxi hĩa mạnh.
Tính chất ⦁ NaClO + CO2 + H2O ⟶ NaHCO3 + HClO ⦁ CaOCl2 + CO2 ⟶ CaCO3 + CaCl2 + 2HClO ⦁ Bị nhiệt phân :
 t o
 ⦁ CaOCl2 + HCl ⟶ CaCl2 + Cl2 + H2O KClO3  2KCl + 3O2↑
 ⦁ Tẩy trắng vải, sợi. ⦁ Tẩy trắng vải, sợi. ⦁ Chế tạo thuơc nổ, ngồi nổ, 
Ứng dụng ⦁ Sát trùng và tẩy uế khu vực ơ nhiễm. ⦁ Sát trùng và tẩy uế khu vực ơ nhiễm. pháo hoa
 ⦁ Khơng bền, khơng vận chuyển xa được. ⦁ Xử lí khí thải. ⦁ Sản xuất diêm
 o
 Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O 30oC 100
 3Cl + 6KOH  
 Điều chế §pdd Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O 2
 NaCl + H2O  NaClO + H2
 Kh«ng m/n 5KCl + KClO3 + 3H2O TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
II - HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
a. Phản ứng oxi hố - khử
Mức độ 1
Câu 1. Trong phân tử oxygen, số oxi hĩa của nguyên tố oxygen là
 A. +2.B. -2. C. 0.D. 2+.
Câu 2. Phản ứng hĩa học xảy ra đồng thời quá trình nhường và nhận electron được gọi là phản ứng
 A. hĩa hợp.B. phân hủy. C. trao đổi.D. oxi hĩa - khử.
Câu 3. Trong phản ứng oxi hĩa - khử, chất bị khử là chất
 A. nhường electron.B. nhận electron. C. nhận proton.D. nhường proton.
Câu 4. Trong phản ứng oxi hĩa - khử, chất nhường electron được gọi là
 A. chất oxi hĩa. B. chất khử. C. acid.D. base.
Câu 5. Trong hợp chất SO3, số oxi hĩa của sulfur là
 A. +6.B. +3. C. + 4.D. +2.
Câu 6. Quá trình Al → Al3+ + 3e là quá trình
 A. oxi hĩa - khử.B. oxi hĩa. C. nhận proton.D. khử.
Câu 7. Số oxi hĩa của nguyên tố hydrogen trong hydrogen chloride bằng
 A. 0. B. +2. C. -2.D. +1.
Câu 8. Phản ứng oxi hĩa - khử là phản ứng 
 A. khơng cĩ sự thay đổi số oxi hĩa của các nguyên tố.
 B. cĩ xuất hiện sản phẩm là chất khí.
 C. cĩ sự xuất hiện sản phẩm là chất kết tủa.
 D. cĩ sự thay đổi số oxi hĩa của một hoặc một số nguyên tố.
Câu 9. Quá trình nào sau đây khơng xảy ra phản ứng oxi hĩa - khử?
 A. Đốt cháy cồn trong khơng khí.B. Vật dụng kim loại bị han gỉ.
 C. Hịa tan muối ăn vào nước. D. Các vụ nổ pháo hoa.
Câu 10. Số oxi hĩa của một nguyên tử trong phân tử là (1) của nguyên tử nguyên tố đĩ nếu giả định cặp 
electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố cĩ (2)... lớn hơn. Cụm từ thích hợp điễn vào chỗ trống 
là:
 A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
 C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron.
Câu 11. Chất oxi hĩa là chất 
 A. cho electron, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa tăng sau phản ứng. 
 B. cho electron, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa giảm sau phản ứng. 
 C. nhận electron, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa tăng sau phản ứng. 
 D. nhận electron, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa giảm sau phản ứng.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng về phản ứng oxi hĩa - khử? 
 A. Luơn xảy ra đồng thời sự oxi hĩa và sự khử.
 B. Luơn cĩ sự thay đổi số oxi hĩa của tất cả các nguyên tố hĩa học.
 C. Trong phản ứng cĩ xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
 D. Cĩ sự tăng và giảm số oxi hĩa của một hay một số nguyên tố hĩa học.
Câu 13. Trong phân tử CO2, số oxi hĩa của nguyên tố O bằng
 A. +1.B. -1. C. +2.D. -2.
Câu 14. Chất khử là chất
 A. nhận electron.B. tham gia quá trình khử.
 C. cĩ số oxi hĩa giảm sau phản ứng. D. nhường electron.
Câu 15. Quá trình S2- → S0 + 2e là quá trình
 A. oxi hĩa. B. nhận proton. C. cho proton. D. khử. TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
Mức độ 2
 3+ 2 
Câu 16. Số oxi hĩa của Mn trong K2MnO4, Al trong Al , O trong Cl2O, P trong HPO4 lần lượt là:
 A. +7, 0, +2, +5.B. +6, +3, -2, +5. C. +6, +3, -2, +6.D. +6, +3, +2, +5.
Câu 17. Carbon đĩng vai trị chất oxi hĩa trong phản ứng nào sau đây?
 to to
 A. C + O2  CO2.B. C + CO 2  2CO.
 to to
 C. C + H2O  CO + H2.D. C + 2H 2  CH4.
Câu 18. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + 14HCl → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2 + 7H2O, vai trị của HCl 
 A. vừa là chất khử vừa là mơi trường.B. là chất khử.
 C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hĩa. D. là chất oxi hĩa.
Câu 19. Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Hệ số của chất khử (số nguyên, tối giản) là 
 A. 3.B. 30. C. 15.D. 8.
Câu 20. Phản ứng nào sau đây khơng là phản ứng oxi hĩa - khử?
 A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.B. Fe + H 2SO4 → FeSO4 + H2.
 C. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3. D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
 to
Câu 21. Cho phản ứng hĩa học: 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Trong phản ứng này
 A. HCl bị khử.B. MnO 2 bị oxi hĩa. C. MnO2 là chất khử. D. HCl bị oxi hĩa.
Câu 22. Số oxi hĩa của S trong H2S và S lần lượt là
 A. +2 và 0. B. -2 và 0. C. +4 và -2. D. -2 và +4.
Câu 23. Cho các phản ứng:
 (a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 
 (b) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
 (c) HCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
 (d) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
 Số phản ứng oxi hĩa - khử là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
b. Năng lượng hố học
Mức độ 1
Câu 24. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
 A. Nhiệt phân muối KNO3.B. Tơi vơi.
 C. Oxi hĩa glucose trong cơ thể. D. Đốt cháy cồn.
Câu 25. Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì
 A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều.
 B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
 C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít.
 D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều.
Câu 26. Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất tan trong dung dịch được xác định trong điều 
kiện nồng độ là 
 A. 0,01 mol/l.B. 0,5 mol/l.C. 0,1 mol/l.D. 1,0 mol/l.
Câu 27. Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện
 A. áp suất khơng đổi.B. số mol khơng đổi.
 C. khối lượng khơng đổi. D. thể tích khơng đổi.
Câu 28. Phương trình phản ứng nào sau đây là phương trình nhiệt hĩa học?
 o
 A. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2 ∆r H298 = +178,29 kJ 
 o
 B. C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆r H298 = -393,5 kJ
 o
 C. N2 + O2 → 2NO ∆r H298= +180 kJ
 D. CuSO4 (aq) + Zn(s) → ZnSO4(aq) + Cu(s) 
Câu 29. Nhiệt tạo thành chuẩn đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là 
 A. 1 pa.B. 1 atm. C. 1 bar.D. 760 mmHg. TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
Câu 30. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hĩa học 
 A. cĩ sự thay đổi số oxi hĩa của các nguyên tố.B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. khơng cĩ sự trao đổi nhiệt với mơi trường.D. giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 31. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 
 A. một mol chất đĩ từ các đơn chất bền ở điều kiện tiêu chuẩn.
 B. một mol chất đĩ từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn.
 C. hai mol chất đĩ từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn.
 D. một mol chất đĩ từ các hợp chất bền ở điều kiện chuẩn.
Câu 32.Biến thiên enthalpy của một phản ứng cĩ giá trị càng âm thì phản ứng 
 A. tỏa nhiệt càng ít.B. tỏa nhiệt càng nhiều. C. thu nhiệt càng nhiều.D. thu nhiệt càng ít.
Câu 33. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
 A. giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt.B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. giải phĩng ion dưới dạng nhiệt.
Câu 34. Phương trình nhiệt hĩa học là phương trình hĩa học được bổ sung thêm
 A. trạng thái tồn tại của các chất.
 B. trạng thái tồn tại của các chất và giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.
 C. giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.
 D. trạng thái tồn tại của các chất và điều kiện phản ứng.
 0
Câu 35.Chất nào dưới đây cĩ ∆f H298 ≠ 0?
 A. Cl2(g).B. S(s).C. NH 3(g). D. O2(g).
Câu 36. Nhiệt tạo thành chuẩn của các chất được xác định trong điều kiện nhiệt độ là
 A. -25oC (-298K).B. 0 oC (273K).C. 25 oC (298K).D. 35 oC (283K).
Câu 37.Chất nào sau đây cĩ nhiệt tạo thành chuẩn bằng khơng?
 A. CaCO3(s).B. O 2(g).C. SO 2(g). D. CH4(g).
Câu 38. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
 o o
 A. 2CO(g) + O2 (g) → 2CO2(g) rH298 −566 kJ.B. 2HgO(s) → 2Hg(g) + O 2(g) rH298 +90 kJ
 o
 o t 0
 C. H2(g) + F2 (g) → 2HF(g) rH298 −546 kJ.D. C 2H4(g) + H2(g) C2H6(g) Δ r H 298 = −134 kJ.
Mức độ 2
 o
 t 0
Câu 39. Phản ứng KNO3(s)  KNO2(s) + ½ O2(g) xảy ra ở 550 C. Đây là phản ứng 
 A. tỏa nhiệt, ΔrH 0.C. tỏa nhiệt, Δ rH > 0.D. thu nhiệt, Δ rH < 0.
Câu 40. Cho phản ứng sau: Fe 2O3(s) + 3H2(g) → 2Fe(s) + 3H2O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của Fe 2O3, H2O 
lần lượt là -824,2 kJ/mol, -285,8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
 A. -538,4 kJ/mol.B. -33,2 kJ/mol. C. +33,2 kJ/mol.D. +538,4 kJ/mol.
Câu 41. Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H 2(g) + O2(g) → 2H 2O(g) theo năng lượng 
liên kết là
 o o
 A. ∆rH298 = Eb(H–H) + Eb(O=O) – 2Eb(O–H). B. ∆rH298 = Eb(H–H) + Eb(O=O) – Eb(O–H).
 o o
 C. ∆rH298 = 2Eb(H–H) + Eb(O=O) – 2Eb(O–H).D. ∆rH298 = 2Eb(H–H) + Eb(O=O) – 4Eb(O–H).
Câu 42. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
 to o
 A. Cu(OH)2(s)  CuO(s) + H2O(l) ∆rH298 = + 9,0 kJ 
 to o
 B. CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g) ∆rH298 = +176,0 kJ.
 o
 C. 2C4H10(g) + 13O2(g) → 8CO2(g) + 10H2O(g) ∆rH298 = −5316,0 kJ.
 to o
 D. 2HgO(s)  2Hg(g) + O2(g) ∆rH298 = +90 kJ.
Câu 43. Cho các phương trình nhiệt hĩa học sau: 
 o
 (a) C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆rH298 = −393,5 kJ
 o
 (b) 2HgO(s) → 2Hg(g) + O2(g) ∆rH298 = +90 kJ
 o
 (c) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ∆rH298 = –571,5 kJ
 o
 (d) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ∆rH298 = +176,0 kJ TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
 Dãy gồm các phản ứng tỏa nhiệt là:
 A. (a), (b) và (c).B. (b) và (d). C. (a) và (c).D. (b) và (c).
Câu 44. Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H 2S(g) + O2(g) → 2H2O(g) + 2S(s) theo nhiệt 
tạo thành của các chất là
 o o o o
 A. ∆fH298(H2O(g)) - ∆fH298(H2S(g)).B. 2 ∆fH298(H2S(g)) – 2∆fH298(H2O(g)).
 o o o o
 C. 2∆fH (H2O(g)) – 2∆fH (H2S(g)).D. ∆fH (H2O(g)) – 2∆fH (H2S(g)).
 298 298 298 298
 o
Câu 45. Cho phương trình nhiệt hĩa học sau: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ∆rH298 = +180 kJ. Phát biểu nào sau đây 
khơng đúng?
 A. Nhiệt tạo thành chuẩn của NO là 90 kJ/mol.
 B. Biến thiên enthapy chuẩn của phản ứng tạo thành 3 mol NO là 270 kJ.
 C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
 D. Phản ứng cĩ sự hấp thụ nhiệt năng từ mơi trường.
 o
Câu 46. Cho phương trình nhiệt hĩa học sau: CO(g) + ½ O 2(g) → CO 2(g) ∆rH298 = –283,0 kJ. Biết nhiệt tạo 
thành chuẩn của CO2(g) là –393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g) là
 A. –221,0 kJ/mol.B. +110,5 kJ/mol. C. –141,5 kJ/mol. D. –110,5 kJ/mol. 
Câu 47. Cho các phương trình nhiệt hĩa học sau: 
 0
 (1) CS2(l) + 3O2(g) → CO2(g) + 2SO2(g) ∆rH298 = -1110,21 kJ/mol
 1 0
 (2) CO2(g) → CO(g) + 2 O2(g) ∆rH298 = +280 kJ/mol 
 0
 (3) Na(s) + 2H2O(l) → NaOH(aq) + H2(g) ∆rH298 = -367,5 kJ/mol
 0
 (40 ZnSO4(s) → ZnO(s) + SO2(g)∆rH298 = +235,21 kJ/mol
 Cặp phản ứng thu nhiệt là 
 A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 48. Cho phản ứng sau: 2F2(g) + 2H2O(g) → 4HF(g) + O2(g). Biết năng lượng liên kết: E b(F-F) = 159 kJ/mol, 
Eb(O-H) = 459 kJ/mol, Eb(H-F) = 569 kJ/mol, Eb(O=O) = 494 kJ/mol. Biến thiên enthapy của phản ứng trên là
 A. -616 kJ. B. 616 kJ. C. -445 kJ. D. 445 kJ.
c. Tốc độ phản ứng 
Mức độ 1
Câu 49. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian được gọi là
 A. cân bằng hĩa học. B. tốc độ tức thời của phản ứng.
 C. tốc độ trung bình của phản ứng. D. quá trình hĩa học.
Câu 50. Tốc độ phản ứng tăng lên khi
 A. giảm nhiệt độ bình phản ứng.B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
 C. tăng lượng chất xúc tác. D. giảm nồng độ chất tham gia phản ứng.
Câu 51. Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị
 A. thời gian.B. thể tích. C. khối lượng.D. áp suất.
Câu 52. Tốc độ phản ứng cho biết
 A. phản ứng hĩa học tỏa hay thu nhiệt.
 B. ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hĩa học.
 C. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hĩa học. 
 D. biến thiên enthapy của phản ứng.
Câu 53. Tốc độ phản ứng khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác.D. Thể tích.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác khơng đúng?
 A. Làm giảm năng lượng hoạt hĩa của phản ứng.B. Cĩ khối lượng khơng đổi sau phản ứng.
 C. Làm tăng tốc độ phản ứng. D. Cĩ bản chất hĩa học thay đổi sau phản ứng.
Câu 55. Khái niệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hĩa học?
 A. Thời gian phản ứng.B. Tốc độ phản ứng. C. Gia tốc phản ứng.D. Hiệu suất phản ứng.
Câu 56. Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Nồng độ chất phản ứng. B. Chất xúc tác. TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
 C. Nồng độ sản phẩm. D. Nhiệt độ.
Câu 57. Chẻ củi nhỏ khi đốt để nhanh cháy hơn là vận dụng yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng nào sau đây?
 A. nhiệt độ.B. diện tích bề mặt. C. chất xúc tác.D. nồng độ.
Câu 58. Trong quá trình xảy ra phản ứng hĩa học, tốc độ phản ứng 
 A. khơng đổi cho đến khi kết thúc.B. tăng dần cho đến khi kết thúc.
 C. giảm dần cho đến khi kết thúc. D. giảm dần sau đĩ tăng dần. 
Câu 59. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng trong trường 
hợp nào sau đây đúng?
 1 C 1 C 1 C 1 C
 A. V . A . B. V . B . C. V . C . D. V . D .
 tb a t tb b t tb c t tb d t
Câu 60. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi cho men rượu vào tinh bột đã 
được nấu chín để ủ rượu? 
 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Câu 61. Tốc độ phản ứng hĩa học là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi
 A. số oxi hĩa của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 B. lượng chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 C. năng lượng giải phĩng ra của phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 D. năng lượng liên kết của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 62. Tốc độ phản ứng
 A. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
 B. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
 C. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp.
 D. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp.
Câu 63. Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, thời gian. Trong những yếu tố trên, số 
yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
 A. 2.B. 3. C. 4.D. 5.
Mức độ 2
Câu 64. Để cắt sắt, thép người ta thường dùng đèn xì oxygen-acetylene. Khi đốt cháy acetylene, nhiệt lượng giải 
phĩng lớn nhất khi acetylene cháy trong
 A. khơng khí.B. khí oxygen nguyên chất.
 C. hỗn hợp khí oxygen và khí nitrogen. D. hỗn hợp khí oxygen và khí carbonic.
Câu 65. Cho phản ứng: 2KClO (s) t  2KCl (s) 3O (g). Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến tốc độ 
 3 MnO2 2
của phản ứng?
 A. Nhiệt độ.B. Chất xúc tác.
 C. Áp suất. D. Kích thước tinh thể KClO3.
Câu 66. Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây?
 to
 A. 2Al(s) + Fe2O3(s)  Al2O3(s) + Fe(s).
 to
 B. CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g).
 to
 C. 4NH3(g) + 5O2(g)  4NO(g) + 6H2O(l).
 D. Ba(OH)2(aq) + H2SO4(aq) → BaSO4(s) + 2H2O(l).
Câu 67.Ở 25 oC, phản ứng giữa Fe và dung dịch HCl cĩ nồng độ nào dưới đây xảy ra nhanh nhất?
 A. 0,1M.B. 0,2M. C. 1M.D. 2M.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
 A. Nhiên liệu cháy ở tầng cao chậm hơn khi cháy ở tầng thấp.
 B. Dùng cát để dập tắt nhanh đám cháy xăng dầu.
 C. Để làm sữa chua nhanh, cần ngâm hỗn hợp sữa trong nước lạnh.
 D. Cho nước chua vào khi muối dưa sẽ nhanh chua hơn. TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
Câu 69. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
 A. Đốt trong lị kín.B. Xếp củi chặt khít. C. Thổi hơi nước.D. Thổi khơng khí khơ.
Câu 70. Cho các phản ứng sau:
 (1) 2Al(s) + Fe2O3(s) ⟶ Al2O3(s) + 2Fe(s)
 (2) 2H2(g) + O2(g) ⟶ 2H2O(l)
 (3) C(s) + O2(g) ⟶ CO2(g)
 (4) CaCO3(s) + 2HCl(aq) ⟶ CaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g)
 Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng nào sau đây?
 A. Chỉ (3).B. Chỉ (2). C. (2) và (3).D. (2) và (4).
Câu 71. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
 A. Các chất đốt rắn như than, củi cĩ kích thước nhỏ sẽ nhanh cháy hơn.
 B. Nhiệt độ của ngọn lửa acetylen cháy trong oxygen thấp hơn cháy trong khơng khí.
 C. Áp dụng yếu tố tăng diện tích tiếp xúc trong sản xuất than tổ ong.
 D. Dùng men làm chất xúc tác để làm sữa chua, yaourt.
Câu 72. Tốc độ phản ứng bị giảm đi trong quá trình nào sau đây?
 A. Quạt giĩ vào bếp than đang cháy.B. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh. 
 C. Dùng men trong nấu rượu. D. Hầm xương trong nồi áp suất.
Câu 73. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
 A. Thanh củi được chẻ nhỏ sẽ cháy nhanh hơn.B. Quạt giĩ vào bếp than để than cháy nhanh hơn.
 C. Enzyme thúc đẩy phản ứng sinh hĩa trong cơ thể.D. Thức ăn lâu bị ơi thiu hơn khi để trong tủ lạnh.
Câu 74. Cĩ hai cốc chứa dung dịch Na 2S2O3 với nồng độ mol trong cốc (1) lớn hơn cốc (2). Thêm dung dịch 
H2SO4 1M lần lượt vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được là
 A. cốc (1) xuất hiện kết tủa vàng nhạt, cốc (2) khơng thấy kết tủa.
 B. cốc (1) xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc (2).
 C. cốc (1) xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc (2).
 D. cốc (1) và cốc (2) xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau.
Câu 75. Đối với phản ứng phân hủy H 2O2 trong nước, tác động nào sau đây khơng làm thay đổi tốc độ phản 
ứng?
 A. Thêm xúc tác MnO2. B. Tăng nồng độ H 2O2.
 C. Đun nĩng. D. Tăng áp suất.
Mức độ 3
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
 (a) Thực phẩm bảo quản trong tủ lạnh sẽ giữ được lâu hơn.
 (b) Hầm xương bằng nồi áp suất sẽ nhanh nhừ hơn.
 (c) Bệnh nhân dễ hơ hấp hơn khi dùng oxygen từ bình chứa khí oxygen so với từ khơng khí. 
 Các yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong các quá trình trên lần lượt là
 A. nhiệt độ, áp suất, nồng độ.B. nhiệt độ, nhiệt độ, nồng độ. 
 C. áp suất, nhiệt độ, nồng độ. D. nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 77. Cho các biện pháp sau:
 (a) Dùng khí nén, nĩng thổi vào lị cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
 (b) Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu.
 (c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.
 (d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2.
 Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là
 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 78. Cho các biện pháp sau:
 (a) Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh.
 (b) Nung đá vơi ở nhiệt độ cao để sản xuất vơi sống.
 (c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clinker. TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
 (d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2.
 Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là
 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
d. Nhĩm Halogen
Mức độ 1
Câu 79. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử halogen cĩ dạng
 A. ns2np5.B. ns 2np4. C. ns2np3.D. ns 2np6.
Câu 80. Trong phịng thí nghiệm, Cl2 được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với
 A. CaCO3.B. KMnO 4. C. NaOH.D. KCl.
Câu 81. Trong dãy các hydrogen halide, chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là
 A. hydrogen chloride.B. hydrogen bromide. C. hydrogen iodide.D. hydrogen fluoride.
Câu 82. Nước muối sinh lý cĩ tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học là dung dịch cĩ nồng độ 0,9% của muối 
nào sau đây?
 A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl.D. Na 2SO4.
Câu 83. Nguyên tố halogen nào sau đây cĩ bán kính nguyên tử nhỏ nhất?
 A. Cl. B. F. C. I.D. Br.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen?
 A. Iodine dễ bị thăng hoa. B. Florine là chất khí màu lục nhạt.
 C. Bromine là chất lỏng khơng màu. D. Chlorine là chất khí màu vàng lục.
Câu 85. Từ fluorine đến iodine, chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là
 A. I2.B. F 2.C. Br 2.D. Cl 2.
Câu 86. Cho các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid mạnh nhất là
 A. HI.B. HF. C. HBr. D. HCl.
Câu 87. Acid nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh?
 A. HNO3.B. HF. C. H 2SO4.D. HCl.
Câu 88. Dung dịch HCl làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ do cĩ tính
 A. tẩy màu. B. acid. C. base.D. khử.
Câu 89.Ở điều kiện thường, tính chất vật lý nào sau đây khơng phải của hydro chloride?
 A. Nặng hơn khơng khí. B. Mùi xốc.
 C. Chất khí, màu vàng lục. D. Tan nhiều trong nước.
Câu 90. Khí X được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. X là
 A. Cl2.B. O 2. C. CO 2.D. F 2.
Câu 91. Kim loại nào sau đây tác dụng với chlorine và hydrochloric acid đều cho cùng một loại muối?
 A. Zn.B. Fe. C. Cu.D. Ag. 
Câu 92. Dung dịch nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch AgNO3?
 A. NaCl.B. NaBr. C. NaI.D. NaF.
Câu 93. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, halogen thuộc nhĩm
 A. VIIA.B. VIA. C. IVA.D. VA.
Câu 94. Đơn chất halogen nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
 A. Bromine. B. Iodine.C. Chlorine.D. Fluorine.
Câu 95. Trong nước biển, ion halide nào cĩ nồng độ lớn nhất?
 A. Bromide. B. Iodide.C. Chloride.D. Fluoride.
Câu 96.Ở điều kiện thường, hydrogen chloride cĩ tính chất vật lý nào sau đây?
 A. Tan nhiều trong nước.B. Là chất rắn. C. Là chất lỏng.D. Nhẹ hơn khơng khí.
Câu 97. Hydrochloric acid khơng phản ứng với chất nào sau đây?
 A. CaCO3.B. Au.C. Fe.D. Mg(OH) 2.
Câu 98. Thuốc thử nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch sodium bromide?
 A. Iodine.B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím.D. Silver nitrate.
Câu 99. Trong các chất sau, chất cĩ tính khử mạnh nhất là TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
 A. hydrofluoric acid.B. hydrochloric acid. C. hydrobromic acid.D. hydroiodic acid.
Câu 100. Trong nhĩm halogen, nguyên tố cĩ tính phi kim mạnh nhất là
 A. Cl.B. F.C. Br.D. I.
Câu 101. Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?
 A. Tuyến thượng thận. B. Tuyến tụy.C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp.
Câu 102. Trong số các hydrogen halide, chất tan tốt trong nước nhất là
 A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI.
Câu 103. Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây cĩ tính acid yếu?
 A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.
Câu 104. Dãy ion halide được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
 A. F-, Cl-, Br-, I-. B. I -, Br-, Cl-, F-. C. F -, Br-, Cl-, I-. D. I -, Br-, F-, Cl-.
Câu 105. Acid nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
 A. H2SO4.B. HNO 3. C. HF.D. HCl.
Câu 106. Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
 A. H2O + F2. B. KBr + Cl2.C. KBr + I 2.D. NaI + Br 2.
Câu 107. Khi đun nĩng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
 A. F2. B. Cl 2. C. Br 2. D. I 2.
Câu 108. Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bĩng tối là
 A. F2. B. Cl 2. C. Br 2. D. I 2.
Câu 109. Trong các hydrogen halide, chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là
 A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF.
Câu 110. Trong các ion halide, ion cĩ tính khử mạnh nhất là
 A. F−. B. Br −. C. I −. D. Cl −.
Mức độ 2
Câu 111. Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt các ion F−, Cl−, Br− trong dung dịch muối?
 A. NaOH. B. AgNO 3. C. HCl. D. KNO 3. 
Câu 112. Cho quỳ tím ẩm vào bình đựng khí HCl, hiện tượng quan sát được là
 A. quỳ tím chuyển sang màu xanh.B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
 C. quỳ tím khơng chuyển màu. D. quỳ tím mất màu.
Câu 113. Trong cơng nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch bão hịa chất 
X trong thùng điện phân khơng cĩ màng ngăn. X là
 A. NaCl.B. KOH. C. NaOH.D. KNO 3.
Câu 114. Hydrochloric acid phản ứng được với chất nào sau đây?
 A. NaOH.B. Ag. C. Cu.D. CO 2.
Câu 115. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng nhạt?
 A. NaBr.B. NaNO 3. C. NaF.D. NaCl.
Câu 116. Đốt 11,2 gam iron trong khí chlorine dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
 A. 32,5.B. 24,5. C. 162,5.D. 25,4.
Câu 117.Nước chlorine cĩ tính tẩy màu là do trong thành phần chứa
 A. HClO cĩ tính oxi hĩa mạnh.B. Cl 2 cĩ tính oxi hĩa mạnh.
 C. HCl là acid mạnh. D. HCl cĩ tính khử mạnh.
Câu 118. Trong dãy các hydrohalic acid, hydrofluoric acid (HF) cĩ nhiệt độ sơi cao nhất vì
 A. khối lượng phân tử của HF nhỏ nhất.B. năng lượng liên kết H–F lớn nhất.
 C. giữa các phân tử HF cĩ liên kết hydrogen. D. HF ít phân cực nhất.
Câu 119. Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion halide?
 A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.B. 2HCl + Fe → FeCl 2 + H2.
 C. 2HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 + 2H2O. D. HI + NaOH → NaI + H2O.
Câu 120. Cho một mẫu magnesium cĩ khối lượng 4,8 gam vào dung dịch hydrochloric acid dư. Sau khi phản 
ứng kết thúc, thu được m gam muối chloride. Giá trị của m là TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
 A. 9,5.B. 2,975. C. 19,0.D. 4,75.
Câu 121. Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hĩa học: Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2. Trong 
phản ứng hĩa học trên, xảy ra quá trình oxi hĩa 
 A. NaBr.B. Cl 2.C. NaCl.D. Br 2.
 2+
Câu 122. Trong phản ứng: Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe, 2 mol Fe
 A. nhận 4 mol electron.B. nhường 2 mol electron.
 C. nhường 4 mol electron. D. nhận 2 mol electron.
Câu 123. Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hĩa trong phản ứng nào sau đây?
 t0
 A. H2 + Br2  2HBr.B. 2Al + 3Br 2 → 2AlBr3.
 C. Br2 + H2O  HBr + HBrO. D. Br 2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO4.
Câu 124. Thêm từ từ nước Cl2 vào dung dịch KI cĩ chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là
 A. dung dịch xuất hiện màu xanh tím.B. dung dịch chuyển sang màu vàng lục.
 C. xuất hiện kết tủa màu trắng.D. xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
Câu 125. Trong nhĩm halogen, từ fluorine đến iodine tính phi kim giảm dần do 
 A. số lớp electron giảm dần.B. độ âm điện giảm dần. 
 C. nguyên tử khối tăng dần. D. bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 126. Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng?
 o
 xt, t to
 A. I2 + H2  2HI.B. 3Cl 2 + 2Fe  2FeCl3. 
 C. Br2 + 2KCl → 2KCl + Cl2. D. 2F 2 + 2H2O → 4HF + O2.
Câu 127. Hydrochloric acid thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
 A. AgNO3.B. Ba(OH) 2.C. Fe.D. KMnO4.
Câu 128. Nguyên nhân chủ yếu làm cho hydrogen fluoride cĩ nhiệt độ sơi lớn nhất trong dãy hydrogen halide 
là
 A. tạo được liên kết hydrogen với nước.B. cĩ tính khử yếu nhất.
 C. tạo được liên kết hydrogen liên phân tử. D. cĩ phân tử khối nhỏ nhất.
Câu 129. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? 
 A. Dung dịch HF cĩ tính acid yếu.
 -
 B. Cĩ thể nhận biết ion Cl bằng dung dịch AgNO3.
 C. Dung dịch HF khơng thể chứa trong bình thủy tinh. 
 D. Tính khử của ion Br- mạnh hơn ion I-.
Câu 130. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
 A. Cĩ tính oxi hĩa mạnh.B. Ở điều kiện thường đều là chất khí.
 C. Vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử.D. Cĩ tính khử mạnh. 
Câu 131. Cl2 đĩng vai trị vừa là chất oxi hĩa, vừa là chất khử khi tác dụng với
 A. dung dịch NaOH lỗng. B. dung dịch FeCl 2. 
 C. Fe, đun nĩng. D. dung dịch KI.
Câu 132. Sục khí chlorine vào dung dịch sodium bromide, hiện tượng xảy ra là 
 A. dung dịch màu vàng bị mất màu. B. cĩ khí màu nâu đỏ thốt ra.
 C. dung dịch khơng màu chuyển sang màu vàng. D. dung dịch khơng màu chuyển sang màu xanh.
Câu 133. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Các đơn chất halogen đều thể hiện tính khử và tính oxi hĩa.
 B. Tính oxi hĩa tăng dần từ F2 đến I2.
 C. Khả năng phản ứng với H2, H2O tăng dần từ F2 đến I2.
 D. F2 khơng cĩ tính khử.
Câu 134. Phát biểu nào sau đây đúng về các đơn chất halogen?
 A. Vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử.
 B. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
 C. Ít tan trong nước, tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
 D. Tính oxi hĩa tăng dần từ fluorine đến iodine.
Câu 135. Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
 A. HCl, HBr, HI, HF. B. HCl, HBr, HF, HI.
 C. HF, HCl, HBr, HI.D. HI, HBr, HCl, HF.
Mức độ 3
Câu 136. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với hydrochloric acid?
 A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.B. Fe, CuO, H 2SO4, Ag, Mg(OH)2.
 C. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. D. Fe2O3, KMnO4¸ Fe, CuO, AgNO3.
Câu 137. Cho các chất sau: CaCO3, CaO, Ca(OH)2, KMnO4, Ag, Mg, AgNO3. Số chất phản ứng với dung dịch 
HCl ở điều kiện thích hợp tạo ra chất khí là 
 A. 5.B. 4. C. 3.D. 2.
Câu 138. Tiến hành thí nghiệm giữa các chất hoặc dung dịch sau: (a) Cl 2 + NaI, (b) NaBr + AgNO3, (c) Cl2 + 
NaOH, (d) HF + AgNO3, (e) HCl + CaCO3, (g) HI + H2SO4 đặc. Số thí nghiệm cĩ phản ứng xảy ra là 
 A. 4.B. 3. C. 5.D. 2.
Câu 139. Cho các phản ứng sau:
 o
 t 
 (a) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
 o
 t 
 (b) 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
 o
 t 
 (c) 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
 (d) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
 (e) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2
 Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính khử là
 A. 3.B. 4. C. 2.D. 1.
Câu 140. Cho các phát biểu sau:
 (a) Tất cả các muối halide đều tan trong nước.
 (b) Nước Javel cĩ tính oxi hĩa mạnh nên cĩ ứng dụng tẩy trắng.
 (c) Tất cả hydrogen halide khi tan trong nước cho dung dịch cĩ tính acid mạnh.
 -
 (d) Cl2 khử được ion I trong dung dịch NaI thành I2.
 Phát biểu đúng 
 A. là (a), (b) và (c).B. là (b) và (c). C. là (b) và (d).D. chỉ cĩ (b). TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
II. Phần Tự luận: 
 to
Câu 141. (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng sau: Cl 2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O. Cân bằng phản ứng 
trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hĩa, chất khử. 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 142. (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O. Cân 
bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hĩa, chất khử. 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 143. (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng: FeSO 4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 
Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hĩa, chất khử. 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 144. (1,0 điểm): Lập phương trình phản ứng oxi hĩa - khử xảy ra theo phương pháp thăng bằng electron 
khi thực hiện thí nghiệm cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu được MnCl2, Cl2 và H2O. Xác định 
vai trị các chất tham gia phản ứng. 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 145. (1,0 điểm): Lập phương trình hĩa học của phản ứng oxi hĩa - khử sau theo phương pháp thăng bằng 
electron:
 a) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
 b) FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
Câu 146. (1,0 điểm): Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2, và NO lần lượt là 498 kJ/mol, 945 
kJ/mol và 607 kJ/mol. 
 a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g).
 b) Giải thích vì sao nitrogen chỉ phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc khi cĩ tia lửa điện.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
 7 to
Câu 147. (1,0 điểm): Cho phản ứng đốt cháy ethane: C 2H6(g) + 2O2(g)  2CO2(g) + 3H2O(l). Biết nhiệt 
tạo thành chuẩn của C2H6(g), CO2(g), H2O(l) lần lượt là -84,7 kJ/mol, -393,5 kJ/mol, -285,8 kJ/mol. 
 a) Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.
 b) Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 18 gam ethane. 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 148. (1,0 điểm): Cho phản ứng: F2(g) + H2(g) → 2HF(g). 
 a) Biết năng lượng liên kết (kJ.mol -1) ở 25oC của F–F, H–H và H–F lần lượt là 159, 436 và 569. Tính biến 
thiên enthalpy chuẩn của phản ứng. 
 b) Khi tạo thành 16 gam HF từ phản ứng trên thì lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 149. (1,0 điểm): Đốt cháy khí methane CH 4 bằng khí oxygen thu được khí carbon dioxide và hơi nước. 
 0
Biết nhiệt tạo thành chuẩn (Δ fH 298, kJ/mol) của CH4(g), CO2(g) và H2O(g) lần lượt là: –74,9, –393,5, –285,8. 
Viết phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng đốt cháy trên và cho biết phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. TỔNG ƠN GIỮA KÌ II - HỐ HỌC 10 
Câu 150. (1,0 điểm): Cho phản ứng đốt cháy bezene (C6H6) và propane (C3H8) như sau:
 15 t o
  
 C6H6(l) + O2(g) 6CO2(g) + 3H2O(l) (1)
 2
 o
  t 
 C3H8(g) + 5O2(g) 3CO2(g) + 4H2O(l) (2)
 a) Tính biến thiên enthalpy của phản ứng (1) và (2) ở điều kiện chuẩn. 
 b) So sánh lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hồn tồn 1,0 gam C3H8(g) với đốt cháy hồn tồn 1,0 gam 
C6H6(l). 
 0
 Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn ∆fH298 của C6H6(l), H2O(l) và CO2(g), C3H8(g) lần lượt là 49 kJ/mol, -285,84 
kJ/mol và -393,5 kJ/mol, -105 kJ/mol.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 151. (0,5 điểm): Khi nhiệt độ tăng thêm 10 0C, tốc độ một phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng 
đĩ (đang tiến hành ở 300C) tăng lên 81 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
 o
  t 
Câu 152. (0,5 điểm): Phản ứng 2CO(g) + O 2(g) 2CO2(g) cĩ hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ = 2. Tốc độ 
phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 400C lên 70oC?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 153. (0,5 điểm): Phản ứng phân hủy một loại hoạt chất kháng sinh tiến hành ở 27 oC, sau 10 giờ thì lượng 
hoạt chất giảm đi một nửa. Khi đưa vào cơ thể người (37oC) thì sau 5 giờ lượng hoạt chất giảm đi một nửa.
 a) Tính hệ số nhiệt độ của phản ứng.
 b) Phản ứng tiến hành ở nhiệt độ nào thì sau 75 phút lượng hoạt chất giảm đi một nửa? Giả thiết hệ số nhiệt 
độ của phản ứng khơng thay đổi trong khoảng nhiệt độ trên.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_chuong_4_7_nam_hoc_202.docx