Đề cương ôn giữa học kỳ 2 Hóa học - Chủ đề: Phản ứng oxi hóa - Khử, năng lượng hóa học - Huyền My (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn giữa học kỳ 2 Hóa học - Chủ đề: Phản ứng oxi hóa - Khử, năng lượng hóa học - Huyền My (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn giữa học kỳ 2 Hóa học - Chủ đề: Phản ứng oxi hóa - Khử, năng lượng hóa học - Huyền My (Có đáp án)

ĐỀ CƯƠNG ÔN GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN HÓA HỌC 10 CHỦ ĐỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC 1. Phản ứng oxi hóa-khử 1.1 Mức độ biết Câu 1: Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử? A. Hoá trị. B. Điện tích. C. Khối lượng. D. Số hiệu. Câu 2. Điền vào chỗ trống: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là (1) .của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có (2) .lớn hơn. A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích. C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron. Câu 3: Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation. Câu 4: Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol. Câu 5. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhường electron. D. nhận proton. Câu 6. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhường electron. D. nhận proton. Câu 7. Chất khử là chất: A. Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 8. Chất oxi hóa là chất: A. Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 9. Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau ? A. Quá trình oxi hóa và sự oxi hóa. B. Quá trình oxi hóa và chất oxi hóa. C. Quá trình khử và sự oxi hóa. D. Quá trình oxi hóa và chất khử. Câu 10. Loại phản ứng hóa học sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa -khử ? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C.Phản ứng thế. D. Phản ứng trung hòa. Câu 11. Loại phản ứng hóa học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hóa – khử ? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Câu 12. Cho quá trình: Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình: A. Oxi hóa. B. Khử . C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử. + Câu 13. Cho quá trình: 2H + 2e → H2. Đây là quá trình: A. Oxi hóa. B. Khử . C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử. Câu 14. Cho các quá trình sau: (a) Đốt cháy nhiên liệu trong sản xuất gang. (b) Sự han gỉ kim loại (c) sản xuất Sufulric acid từ quặng pyrite. (d) chuyển hóa Nitrogen trong tự nhiên Có bao nhiêu quá trình là những ứng dụng của phản ứng oxi hóa – khử A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Điền vào chỗ trống: Nguyên tắc lập phương trình phản ứng oxi hóa khử là: Tổng số electron chất ....(1)... nhường bằng tổng số electron chất ...(2)...... nhận. A. (1) khử, (2) oxi hóa. B. (1) bị khử, (2) bị oxi hóa. C. (1) oxi hóa, (2) khử. D. (1) bị khử, (2) oxi hóa. Câu 16: Sự oxi hóa là quá trình A. nhường electron, làm cho số oxi hóa nguyên tố tăng sau phản ứng. B. nhường electron, làm cho số oxi hóa nguyên tố giảm sau phản ứng. C. nhận electron, làm cho số oxi hóa nguyên tố tăng sau phản ứng. D. nhận electron, làm cho số oxi hóa nguyên tố giảm sau phản ứng. Câu 17. Loại phản ứng hóa học sau đây luôn không phải là phản ứng oxi hóa -khử ? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C.Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Câu 18: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của mottj hoặc 1 số nguyên tố. C. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi proton giữa các chất. Câu 19: Phương trình nào dưới đây viết đúng? 3+ 2+ 2 2 A. Al → Al + e. B. Cu + 2e → Cu. C. O2 + 2e → 2O . D. S → S 2e. Câu 20. Trong quá trình biến đổi : Mg2+ + 2e Mg, ta thấy: A. Ion magie bị oxi hóa.B. Ion magie bị khử. C. Nguyên tử magie bị oxi hóa. D. Nguyên tử magie bị khử. Câu 21. Trong quá trình biến đổi : S + 2e S2- , ta thấy: A. Ion sulfur bị oxi hóa.B. Ion sulfur bị khử. C. Nguyên tử sulfur bị oxi hóa. D. Nguyên tử sulfur bị khử. 1.2. Mức độ hiểu Câu 1. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là : A. +2. B. +4. C.+6. D. +8. Câu 2. Thuốc tím chứa ion permanganate (MnO4−) có tính oxi hoá mạnh, được dùng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thuỷ sản. Số oxi hoá của manganse trong ion permanganate là A. +2. B.+3. C. +7. D. +6. Câu 3 Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử N là. A. +1 và +1. B. -4 và +6 C. -3 và +5. D. -3 và +6. 3- Câu 4. Số oxi hóa của P trong các ion hay hợp chất P2O3, PO4 , K2HPO4, PCl3 lần lượt là. A. -3, +5, +5, +3. B. +3, +5, +5, +3. C. +3, +5, +5, s+3. D. +3, +5, +5, -3. Câu 5. Cho các chất sau: Cl2, HCI, NaCl, KCIO3, HClO4. Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là A. 0; +1; +1; +5; +7. B. 0; -1; -1; +5; +7. C. 0; - 1; - 1; - 5; - 7. D. 0; 1; 1; 5; 7. Câu 6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử? A. 2Ca +O2 →2CaO. B. CaCO3 → CaO + CO2. C. CaO + H2O → Ca(OH)2. D. Ca(OH)2+ CO2 → CaCO3 + H2O. Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ? A. NH3 + HCl NH4Cl B. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O C. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl D. 4NH3 + 3O2 2N2 +6H2O Câu 8. Trong phản ứng hóa học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hóa là A. H2O. B. NaOH. C. Na. D. H2. Câu 9. Cho phản ứng. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl trong phản ứng là: A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Chất tạo môi trường. D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. Câu 10. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl A. Chất oxi hóa.B. chất khử. C. acid. D. Vừa oxi hóa vừa khử. Câu 11. Cho phản ứng. 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là : A. chất oxi hóa. B. acid. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường. Câu 12. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hóa? A. HCl + AgNO3 AgCl+ HNO3 B. 2HCl + Mg MgCl2 + H2 C. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 13. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là A. chất khử. B. acid. C. chất oxi hoá. D. base. Câu 14. Trong phản ứng quang hợp: ánh sáng 6CO2 +6H2O C6H10O6 + 6O2 . CO2 đóng vai trò là chất gì? Hình. Mô tả về quá trình quang hợp ở cây. A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. Câu 15. Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 a) Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất nào? A. NaCl. B. Br2. C. Cl2. D. NaBr. b) Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình khử chất nào? A. NaCl. B. Br2. C. Cl2. D. NaBr. Câu 16. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 17. Cho phản ứng hoá học: 4Cr +3 2→2 2 3 Trong phản ứng trên xảy ra: A. Sự oxi hoá Cr và sự khử O2. B. Sự khử Cr và sự oxi hoá O2. C. Sự oxi hoá Cr và sự oxi hoá O2. D. Sự khử Cr và sự khử O2. Câu 18. Trong phản ứng hóa học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron. 2+ Câu 19. Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu, một mol Cu đã A. Nhận 1 mol electron. B. Nhường 1 mol e. C. Nhận 2 mol electron. D. Nhường 2 mol electron. Câu 20. Trong phản ứng. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO +4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 21. Nitơ trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử? A. NH4Cl. B. NH3. C. N2. D. HNO3. Câu 22. Chất hoặc ion nào sau đây có cả tính khử và tính oxi hoá? 3+ A. SO2. B. F2. C. Al . D. Na. Câu 23. Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là phản ứng oxi hóa – khử trong đó nguyên tố thể hiện tính khử và nguyên tố thể hiện tính oxi hóa khác nhau nhưng thuộc cùng một phân tử. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử? A. 2KClO3 2KClO +3O2. B. Cl2 + 2NaOH NaCl +NaClO +H2O. C. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 D. H2 + Cl2 2HCl. Câu 24. Phản ứng tự oxi hóa - tự khử là phản ứng oxi hóa - khử trong đó nguyên tử nhường và nguyên tử nhận e thuộc cùng một nguyên tố, có cùng số oxi hóa ban đầu và thuộc cùng một chất. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - tự khử. A. 3Cl2+ 3Fe →2FeCl3. B. CH4+ 2O2→CO2+ 2H2O. C. NH4NO3→ N2+ 2H2O. D. Cl2+ 6KOH →KClO3+ 5KCl + 3H2O. Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là : A. 5 và 2. B. 2 và 10. C. 2 và 5. D. 5 và 1. Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng. Fe(OH) 2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của các chất tương ứng là: A. 3, 10, 3, 1, 8. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14. Câu 27. Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O Các hệ số a,b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 28. Cho phản ứng: M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + . Khi x nhận giá trị nào sau đây thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29. Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 30. Thực hiện các phản ứng hoá học sau: 푡0 푡0 (a)S+O2 SO2; (b) Hg+ S→ HgS; (c)H2 +S H2S; (d)S+ 3F2 → SF6. Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hoá là A.4. B.2. C. 3. D.1. Câu 31. Cho các phản ứng hoá học sau: 푡0 푡0 (a) CaCO3 CaO + CO2. (b) CH4 C+ 2H2. 푡0 푡0 (c) 2AI(OH)3 Al2O3; + 3H2O. (d) 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. Số phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử là A.2. B.3. C. 1. D.4. 2. Năng lượng hóa học 2.1. Mức độ biết Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 2. Thế nào là phản ứng thu nhiệt? A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 3. Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt? A. Vôi sống tác dụng với nước.B. Đốt than đá. C. Đốt cháy cồn.D. Nung đá vôi. Câu 4. Nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng trong điều kiện chuẩn được gọi là 풐 A. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H 풐 B. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H 풐 C. Biến thiên enthalpy chuẩn ( hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H 풐 D. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H . Câu 5. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nào sau đây luôn có giá trị âm? A. Phản ứng tỏa nhiệt.B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng oxi hóa – khử.D. Phản ứng phân hủy. Câu 6. Kí hiệu của biến thiên enthalpy chuẩn là? 표 표 표 표 A. ∆ H298. B. ∆ H .C. ∆ H273 D. ∆ H298. Câu 7. Đơn vị của biến thiên Enthalpy chuẩn là? A. kJ.B. kJ/mol.C. mol/kJ.D. mol. Câu 8. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất, là lượng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn. Kí hiệu nhiệt tạo thành chuẩn là 표 표 표 표 A. ∆ H298. B. ∆ H298 . ∆푠H298. D. ∆푡H298. Câu 9. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là? A. kJ.B. kJ/mol.C. mol/kJ.D. J. Câu 10. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: 푡0 풐 C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g) ∆풓H = +121,25 kJ (1) 풐 CuSO4 (aq) + Zn (s) → ZnSO4 (aq) + Cu (s) ∆풓H = -230,04 kJ (2) Chọn phát biểu đúng: A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt . C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 11. Những phát biểu nào sau đây không đúng ? A.Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế. B. Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt. C. Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng tỏa nhiệt. D. Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng tỏa nhiệt. E. Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt Câu 12. Cho các phản ứng sau: 푡0 표 (1) C(s) + O2(g) CO2(g) ∆ H298= -393,5 kJ. 푡0 표 (2) 2Al(s) + 3/2O2(g) Al2O3(s) ∆ H298= -1675,7 kJ 푡0 표 (3) CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l) ∆ H298 = -890,36 kJ 푡0 표 (4) C2H2(g) + 5/2O2(g) 2CO2(g) + H2O (l) ∆ H298= -1299,58 kJ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiều nhiệt nhất? A. (1).B. (2).C. (3).D. (4). Câu 13. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các phản ứng phân huỷ thường là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng càng toả ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra. C. Phản ứng oxi hoá chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể. D. Các phản ứng khí đun nóng đều dễ xảy ra hơn. Câu 15: Nhiệt tạo thành của chất nào dưới đây có giá trị bằng 0? A. O2(g). B. CO2 (g). C. Al2O3(s). D. H2O(l). Câu 16: Nhiệt tạo thành của chất nào dưới đây bằng có giá trị khác 0? A. Cl2(g). B. Na (s). C. C(s). D. NaCl(l). Câu 17: Điền vào chỗ trống. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là biến thiên enthalpy của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. Điều kiện chuẩn là: áp suất ...(1) (đối với chất khí), nồng độ ..(2)...(đối với chất tan trong dung dịch), nhiệt độ ..(3) ... ( 298K). A. (1) 1 lít, (2) 1g/lít, (3) 25oC. B. (1) 1 bar, (2) 1mol/lít, (3) 25oC. C. (1) 1 bar, (2) 1%, (3) 25oC. D. (1) 1 gam, (2) 1mol/lít, (3) 20oC. 푡0 Câu 18: Cho phản ứng: H2 (g) + 1/2O2 (g) H2O (l). Biết rằng ở đk chuẩn, cứ 1 mol H2O (l) được tạo thành từ 1 mol H2(g) và ½ mol O2(g) giải phóng nhiệt lượng là 285,8kJ. Phát biểu nào dưới đây không đúng? 표 표 A. ∆ H298 (H2O (l)) = -285,8kJ/mol. B. ∆ H298 (H2 (g)) = 0 kJ/mol. C. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 19: Điền vào chỗ trống. Biểu thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở đk chuẩn theo nhiệt tạo thành là 표 ∆ H298 = (1) . ― (2) . 표 표 표 표 A. (1) ∆ H298 (cđ), (2) ∆ H298 (sp). B. (1) ∆ H298 (푠 ), (2) ∆ H298 ( đ) C. (1)E ( đ), (2)E (푠 ). D. (1)E (푠 ), (2)E ( đ). Câu 20: Điền vào chỗ trống. Biểu thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở đk chuẩn theo năng lượng liên kết là 표 ∆ H298 = (1) . ― (2) . 표 표 표 표 A. (1) ∆ H298 (cđ), (2) ∆ H298 (sp). B. (1) ∆ H298 (푠 ), (2) ∆ H298 ( đ) C. (1)E ( đ), (2)E (푠 ). D. (1)E (푠 ), (2)E ( đ). Câu 21: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình nhiệt hóa học? 푡0 A. C+ O2 CO2. 푡0 B. 2Al(s) + 3/2O2(g) Al2O3(s). 푡0 표 C. CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O (l) ∆ H298 = -890,36 kJ. 푡0 표 D. C2H2+ 5/2O2 2CO2 + H2O ∆ H298= -1299,58 kJ. 2.2. Mức độ hiểu Câu 1. Cho các phản ứng dưới đây: 푡0 o (1) CO(g) +O2 (9) CO2 (g) ∆rH 298 = - 283 kJ 푡0 o (2) C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (9) ∆rH 298 = + 131,25 kJ o (3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ∆rH 298 = - 546 kJ 푡0 o (4) H2 (g) + Cl2 (g) 2HCI (g) ∆rH 298 = - 184,62 kJ Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là: A. Phản ứng (1).B. Phản ứng (2). C. Phản ứng (3). D. Phản ứng (4). Câu 2. Phương trình nhiệt hoá học giữa nitrogen và oxygen như sau: 푡0 0 N2(g) + O2(g) 2NO(g) rH298 = +180 kJ Kết luận nào sau đây đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng hoá học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. Câu 3. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): P (s, đỏ) → P (s, trắng) ΔrH0 298 = 17,6 kJ Điều này chứng tỏ phản ứng: A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 4. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,6 kJ: H2(g) + Cl2(g) 2HCl (g) (*) Những phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là -184,6 kJ mol-1. B. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là -184,6 kJ. C. Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là -92,3 kJ mol-1. D. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là -92,3 kJ. Câu 5. Vì sao khi nung vôi, người ta phải xếp đá vôi lẫn với than trong lò? A. Vì phản ứng nung vôi là phản ứng tỏa nhiệt. B. Vì phải ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt, cần nhiệt từ quá trình đốt cháy than. C. Để rút ngắn thời gian nung vôi. D. Vì than hấp thu bớt lượng nhiệt tỏa ra của phản ứng nung vôi. Câu 6. Nối mỗi nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp : Cột A Cột B a)Trong phản ứng thu nhiệt, dấu của H dương vì 1.giải phóng năng lượng-b b)Trong phản ứng tỏa nhiệt có sự 2.hấp thụ năng lượng-d c) Trong phản ứng tỏa nhiệt, H có dấu âm vì 3.năng lượng của hệ chất phản ứng lớn hơn năng lượng của hệ chất sản phẩm.-c d) Trong phản ứng thu nhiệt có sự 4. năng lượng của hệ chất phản ứng nhỏ hơn năng lượng của hệ chất sản phẩm.-a Câu 7. Cho các quá trình sau: (1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí. (3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh bao. Quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt? A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4). Câu 8. Cho các phát biểu sau: (1) Hầu hết các phản ứng thu nhiệt và tỏa nhiệt đều cần thiết khơi mào (đun hoặc đốt nóng ). (2) Khi đốt cháy tờ giấy hay đốt lò than, ta cần thực hiện giai đoạn khơi mào như đun hoặc đốt nóng. (3) Một số phản ứng thu nhiệt diễn ra bằng cách lấy nhiệt từ môi trường bên ngoài, nên làm cho nhiệt độ của môi trường xung quanh giảm đi. (4) Sau giai đoạn khơi mào, phản ứng tỏa nhiệt cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
File đính kèm:
de_cuong_on_giua_hoc_ky_2_hoa_hoc_chu_de_phan_ung_oxi_hoa_kh.docx