Đề cương ôn kiểm tra cuối kì II Hóa học 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đức Hòa (Có đáp án)

docx 8 trang Gia Linh 05/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn kiểm tra cuối kì II Hóa học 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đức Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn kiểm tra cuối kì II Hóa học 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đức Hòa (Có đáp án)

Đề cương ôn kiểm tra cuối kì II Hóa học 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đức Hòa (Có đáp án)
 TỔ HÓA Trường THPT Đức Hòa
 ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II 
 HÓA 11 GDPT- NĂM HỌC: 2022 – 2023
 NỘI DUNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II: 
 HIĐROCACBON- ANCOL- PHENOL- ANĐEHIT- AXIT CACBOXYLIC
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
I. HIĐROCACBON
 Câu 1. Chọn phát biểu đúng về ankin?
 A. Ankin là gốc hidrocacbon không no
 B. Ankin là hợp chất hữu cơ không no có liên kết ba trong phân tử
 C. Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở, có một liên kết ba trong phân tử.
 D. Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở, có liên kết ba trong phân tử.
Câu 2. Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
 A. CnH2n-6 (n ≥ 6). B. CnH2n+2 (n ≥ 1). C. CnH2n-2 (n ≥ 2) D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 3. Chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng với khí metan?
 A. C2H6. B. C2H2. C. C6H6. D. C2H4.
 Câu 4. Cặp hất nào sau đây là đồng phân của nhau?
 A. CH≡C-CH2-CH3 và CH2=CH-CH=CH2. B. CH≡C-CH=CH2 và CH2=CH-CH=CH2. 
 C. CH≡C-CH2-CH3 CH2=CH-CH2-CH3 D. CH3-C≡C-CH3 và CH3-CH=CH-CH3 
Câu 5. Hợp chất C4H10 có bao nhiêu đồng phân ankan?
 A. 3.B. 1.C. 4.D. 2.
Câu 6. Chất nào sau đây là ankađien?
 A. CH≡C-CH=CH2.B. CH 2=CH-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2.D. CH≡C-CH 2-CH3.
 Câu 7. Chất có chứa liên kết đôi trong phân tử là
 A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 8. Chất X có công thức : CH3 CH CH3 CH CH2 . Tên thay thế của X là
 A. 3-metylbut-1en.B. 2-metylbut-3-in.C. 2-metylbut-3-en.D. 3-metylbut-1-in.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ CH≡C-CH3.có tên gọi là
 A. propilen. B. butilen. C. propin. D. propan.
Câu 10. Công thức của metylbenzen là
 CH2CH2CH3 CH3 H3C CH CH3 CH2CH3
 A. B. C. D. 
Câu 11. Số nguyên tử cacbon trong phân tử benzen là
 A. 10. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 12. Tổng số liên kết  có trong phân tử C3H6 là bao nhiêu ?
 A. 9 B. 10 C. 8 D. 1
Câu 13. Trước những năm 50 của thế kỷ XX,công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là 
axetilen.Ngàynay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành 
nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
 A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4.
Câu 14. Đốt cháy hiđrocacbon X thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau 
đây?
 A. ankin.B. ankađien. C. ankan.D. anken.
 Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan.
 B. Phân tử axetilen có chứa một liên kết ba.
 C. Benzen có thể làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
 D. Benzen và toluen là đồng đẳng của nhau.
 Câu 16. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu
 A. trắng.B. xanh.C. vàng nhạt.D. đen.
 Câu 17. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
 A. benzen. B. etilen. C. metan. D. etan.
 Trang 1 TỔ HÓA Trường THPT Đức Hòa
 Câu 18. Thuốc thử để nhận biết hai chất khí metan và etilen là
 A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
 Câu 19. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2 ?
 A. Etilen.B. axetilen. C. Benzen. D. Butadien
 Câu 20. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch thuốc tím?
 A. propilen. B. propin C. Propan. D. Butadien
 Câu 21. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, 
cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
 A. Cl2. B. CH4. C. CO2. D. N2.
 Câu 22. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí axetilen bằng phản ứng của nước với chất nào sau đây?
 A. Al4C3.B. Mg 2N3.C. CaC 2 D. CH4. 
 Câu 23. Phản ứng đặc trưng của ankan là
 A. Phản ứng phân hủy.B. Phản ứng công.C. Phản ứng oxi hóa.D. Phản ứng thế.
 Câu 24. Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn 
đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ1 : 2 về khối lượng đem nung ống nghiệm ở nhiệt độ cao thu 
được khí X. Khí X được điều chế trong thí nghiệm trên là
 A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H4.
 Câu 25. Etilen cộng HCl cho sản phẩm là 
 A. CH3 –CH2Cl B. CH3 –CHCl2 C. CH3 –CHCl3 D. CH2Cl –CH2Cl 
Câu 26: Dẫn khí etilen lội từ từ qua dd thuốc tím (dd KMnO4), thì ta thấy 
 A. không mất màu B. màu tím nhạt dần và có kết tủa nâu đen 
 C. có kết tủa vàng D. màu đậm dần và có kết tủa vàng
Câu 27. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình 
đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
 Chất X là
 A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca.
Câu 28. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. 
 Chất X là 
 A. CaC2. B. Na. C. Al4C3. D. CaO.
Câu 29. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây: 
 Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
 A. có kết tủa đen.
 B. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
 C. có kết tủa trắng.
 D. có kết tủa vàng.
Câu 30. Thí nghiệm được tiến hình như hình vẽ bên. 
 Trang 2 TỔ HÓA Trường THPT Đức Hòa
 Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
 A. có kết tủa màu nâu đỏ. 
 B. có kết tủa màu vàng nhạt. 
 C. dung dịch chuyển sang màu da cam. 
 D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
II. ANCOL – PHENOL
Câu 1: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức tổng quát là
 A. CnH2n+2OH (n 1). B. C nH2n-1OH (n 1).C. C nH2n+1OH(n 1). D. C nH2n-2O(n 1).
Câu 2: Số Số đồng phân ancol của C4H9OH là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O bị oxi hoá thành anđehit?
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4: Chất nào sau đây là ancol thơm?
 A. CH3–CH2 –OH B. C6H5–CH2–OH C. C6H5–OH D. CH2=CH-CH2–OH
Câu 5: Ancol nào sau đây là ancol bậc III?
 A. CH3OH. B. CH 3CH2OH. C. CH 3CH(OH)CH3. D. (CH3)3COH.
Câu 6: Tên thông thường của C2H5OH là
 A. etanol. B. metanol. C. ancol etylic D. phenol.
Câu 7: Tên thay thế của C2H5OH là
 A. etanol. B. metanol. C. ancol etylic D. phenol.
Câu 8: Tên thông thướng của CH3-CH(OH)-CH3 là
 A. propanol. B. propan-2-ol. C. ancol propylicD. ancol isopropylic.
Câu 9: Tên gọi thay thế của hợp chất CH3CH2CH(OH)CH3 là 
 A. but-2-ol. B. butan-2-ol.C. but-3-ol. D. butan-3-ol. 
Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
 A. C2H5OH. B. CH 2=CH2 C. CH 3- CH3 D. CH 3-O-CH3.
Câu 11: Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
 A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm 
 B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
 C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
 D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
 o o
Câu 12. Các ancol có t nc , t sôi, độ tan trong H2O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì:
 A. Các ancol có nguyên tử O trong phân tử 
 B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn
 C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H2O
 D. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro, và giữa các phân tử ancol và các phân tử H2O tạo được liên kết 
hiđro
Câu 13: Khi đốt cháy ancol X thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2. Điều đó cho biết, X là
 A. Ancol no, mạch hở B. Ancol no đơn chức 
 C. Ancol có 1 liên kết D. Ancol đa chức
Câu 14: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là:
 A. Na, CuO, HBr B. NaOH, CuO, HBr 
 C. Na, HBr, dd Br2 D. CuO, HBr, dd AgNO3/NH3
 o
Câu 15: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170 C thu được sản phẩm chính là 
 A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
Câu 16: Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, nhiệt độ, thu được anđehit, vậy ancol A là:
 A. ancol bậc 1 B. ancol bậc 2 
 C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2 D. ancol bậc 3
Câu 17: Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Sau đó 
nhỏ 2-3 giọt dung dịch X vào ống nghiệm và lắc nhẹ, thấy có kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. Chất X là
 Trang 3 TỔ HÓA Trường THPT Đức Hòa
 A. etanol. B. glixerol. C. benzen. D. etanal. 
Câu 18: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol là:
 A. dung dịch brom B. Cu(OH) 2 C. dung dịch NaOH D. quì tím
Câu 19: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
 A. Na B. Cu(OH) 2 C. quì tím D. Dung dịch brom
 0
Câu 20: Đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170 C tạo ra sản phẩm chính là
 A. C2H5OC2H5. B. CH3-CH=CH2. C. CH2=CH2 D. C3H7OC3H7.
Câu 21: Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO/to tạo ra anđehit?
 A. CH3-CHOH-CH3.B. (CH 3)3C-OH.
 C. CH3CH2-CHOH-CH3. D. (CH3)2CH-CH2OH.
Câu 22: : Ancol etylic tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây?
 A. C2H5OH. B. C 2H5ONa. C. CH 3OH. D. CH3ONa.
Câu 23: Glixerol còn được dùng nhiều trong công nghiệp dệt, thuộc da do có khả năng giữ nước làm mềm da, 
vải, ..... Khi cho thêm glixerol vào mực in, mực viết, kem đánh răng, sẽ giúp cho các sản phẩm đó chậm bị 
khô. Công thức phân tử của glixerol là
 A. C3H8O. B. C3H8O3. C. C3H8O2. D. C3H6O3.
 0
Câu 24: Đun etanol với H2SO4 đặc ở 140 C, thu được sản phẩm hữu cơ chính là chất nào sau đây?
 A. Đietyl ete. B. Eten. C. Metan. D. Đimetyl ete.
Câu 25: Ancol metylic là gây ngộ độc, tác động vào hệ thần kinh và nhãn cầu, làm rối loạn chức năng đồng hóa của 
cơ thể gây nên sự nhiễm độc. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol metylic là
 A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH.
Câu 26: Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 có hiện tượng là
 A. mất màu nâu đỏ B. tạo dung dịch màu xanh lam
 C. có kết tủa trắng D. Có kết tủa vàng
Câu 27: Khi oxi hoá ancol etylic ( C2H5OH) bằng CuO thu được anđehit có công thức
 A. H-CHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Ở điều kiện thường, phenol là chất lỏng.B. Phenol rất độc, gây bỏng da khi tiếp xúc. 
 C. Phenol rất ít tan trong nước lạnh. D. Phenol không màu, để lâu chuyển thành màu hồng.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?
 A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
 B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
 C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
 D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
Câu 30: Phenol lỏng không phản ứng với
 A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch HBr.
Câu 31: Phenol rất độc, do đó khi sử dụng phenol phải hết sức cẩn thận. Công thức phân tử của phenol là
 A. C2H6O. B. C 6H6O. C. C 3H8O. D. C 2H4O2.
Câu 32: Phản ứng tạo kết tủa trắng của phenol với dung dịch Br2 chứng tỏ rằng
 A. phenol có nguyên tử hiđro linh động.
 B. phenol có tính axit.
 C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol.
 D. ảnh hưởng của gốc –C6H5 đến nhóm –OH trong phân tử phenol.
Câu 33: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C6H5- trong phân tử phenol làm cho phenol
 A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước.
 C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.
Câu 34: Khi cho phenol tác dụng với nước brom, ta thấy xuất hiện:
 A. kết tủa đen B. kết tủa đỏ gạch 
 C. kết tủa trắng D. kết tủa xám bạc
Câu 35: Hãy chọn câu phát biểu sai:
 A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
 Trang 4 TỔ HÓA Trường THPT Đức Hòa
 B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3
 C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
 D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 36: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 tạo axit picric?
 A. Benzen. B. Etanol. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 37: Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom, đồng thời lắc nhẹ 
ống nghiệm, thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Chất X là
 A. Etanol. B. Phenol. C. Benzen. D. axit axetic. 
Câu 38: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
 A. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O B. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
 C. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O D. C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH + 3HBr
Câu 39. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
 A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu.
 C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh.
Câu 40: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:
 A. C6H5ONa + CO2 + H2O B. C 6H5OH + Br2 
 C. C6H5OH + NaOH D. C6H5OH + Na
III. ANĐEHIT - AXIT CACBOXYLIC
Câu 1: Công thức chung của Andehit no, đơn chức, mạch hở là?
 A. CnH2nO (n≥1, ) B. CnH2nO (n≥2,) C. CnH2n-2O (n≥1) D. CnH2n+2O (n≥1) 
Câu 2: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức
 A. (-COOH). B. (-NH2). C. (-CHO) D. (-OH).
Câu 3: Chất nào sau đây là anđehit?
 A. metanal. B. propanol. C. axit propanoic. D. phenol.
Câu 4: Andehit axetic là tên gọi thường của chất nào sau đây?
 A. HCHO B. CH3CHO C. OHC – CHO D. CH2=CH-CHO
Câu 5: Chất X có công thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là
 A. metanal. B. etanal. C. propanal. D. butanal.
Câu 6: Chất X có công thức cấu tạo là CH3CHO. Tên thông thường của X là
 A. metanal. B. etanal. C. anđehit axetic. D. etanol.
Câu 7: Dung dịch nước của fomanđehit (fomon) được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, 
 . Công thức cấu tạo của fomanđehit là 
 A. HCHO. B. CH 3CHO. C. C2H5CHO. D. (CH 3)2CHCHO. 
Câu 8: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
 Ni,to
 A. CH3CHO + H2  CH3CH2OH.
 to
 B. 2CH3CHO + 5O2  4CO2 + 4H2O.
 C. CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr.
 to
 D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây anđehit axetic thể hiện tính khử ?
 Ni,to
 A. CH3CHO + H2  CH3CH2OH.
 to
 B. CH3CH2OH + CuO  CH3CHO + Cu + H2O
 xt,t 0
 C. 2CH2 = CH2 + O2  2CH3CHO 
 to
 D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓.
Câu 10: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit fomic (xúc tác Ni,to), thu được sản phẩm là
 A. axit axetic. B. ancol metylic. C. etilen. D. propilen.
Câu 11: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
 A. HCHO. B. CH 3OH. C. C6H5OH. D. CH 3COOH.
Câu 12: Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với dung dịch
 Trang 5 TỔ HÓA Trường THPT Đức Hòa
 A. NaCl. B. NaOH. C. AgNO3/NH3. D. HCl.
Câu 13: Hiđrô hóa hoàn toàn chất X (xúc tác Ni,to), thu được sản phẩm ancol etylic. X là 
 A. axit axetic. B. anđehit axetic. C. etilen. D. propilen.
 t 0
Câu 14: Cho phản ứng : CH3-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3-COONH4 + 2Ag + NH4NO3 ↓ 
 Câu nói sai về phản ứng này là : 
 A. CH3-CHO là chất oxi hoá . B. Phản ứng tráng gương. 
 C. AgNO3 là chất oxi hoá D. CH3-CHO là chất khử
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với một 
lượng dư AgNO3/NH3, sinh ra số mol Ag gấp 4 lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
 A. HCHO.B. CH 3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.
Câu 16. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung 
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn 
hợp ở 60°C ~ 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là 
 A. axit axetic. B. etilen. C. anđehit axetic. D. ancol etylic. 
Câu 17: Dung dịch bão hòa của anđehit fomic trong nước(có nồng độ 37 - 40%) được gọi là 
 A. Fomon B. Fomanđehit C. Fomalin D. Fomon hoặc Fomalin 
Câu 18: Khi cho một andehit tác dụng với AgNO3/dung dịch NH3 dư ta thu được Ag với tỉ lệ mol Andehit và 
Ag là 1: 2. Vậy anđehit là 
 A. R(CHO)3 B. (CHO)2 C. CH3CHO D. HCHO
Câu 19: Anđehit axetic không tác dụng được với
 A. Na. B. H2. C. O2. D. dung dịch AgNO3/NH3 .
Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của anđehit fomic
 A. Dùng để sản xuất nhựa phenol-fomanđehit. B. Dùng để sản xuất nhựa ure-fomanđehit.
 C . Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật. D. Dùng để sản xuất axit axetic.
Câu 21: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
 A. CnH2nO2 (n≥1). B. C nH2n+2O2(n≥1).C. C nH2n+1O2(n≥1). D. C nH2n-1O2(n≥1). 
Câu 22: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit? 
 A. 1 đồng phân B. 2 đồng phân C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân
Câu 23: Chất nào sau đây là axit cacboxylic?
 A. C2H5-O-C2H5. B. C 2H5CHO. C. C 2H5COOH. D. C 2H5OH.
Câu 24: Chất nào sau đây có vị chua của giấm ăn:
 A. Ancol etylic B. Axit axetic C. Phenol D. Axit fomic
Câu 25: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
 A. CH3CHO. B. C2H6. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 26: Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là
 A. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OHB. CH 3COOH, C2H5OH, CH3CHO
 C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
Câu 27: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
 A. CH3COOH.B. C 2H5OH.C. C 6H5OH.D. CH 3CHO.
Câu 28: Phản ứng dùng để chứng minh axit axetic có tính axit mạnh hơn axit cacbonic là:
 A. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O. 
 B. CH3COONa + HCl  CH3COOH + NaCl.
 C. CH3COOH + Na2CO3  CH3COONa + CO2 + H2O. 
 D. CH3COOH + Na  CH3COONa + H2.
Câu 29: Chất nào sau đây tác dụng được với KHCO3 tạo khí CO2?
 A. Axit axetic. B. Phenol. C. Metanol. D. Propanal.
Câu 30: Đun sôi hỗn hợp axit axetic với ancol etylic( có vài giọt H2SO4 đặc làm xúc tác), sinh ra chất hữu cơ X 
có mùi thơm nhẹ, chất X là 
 A. C2H5-COO-CH3 B. CH3-COO-C2H5 
 C. H-COO-C2H5 D. CH3-CO-C2H5 
 Trang 6 TỔ HÓA Trường THPT Đức Hòa
Câu 31: Axit axetic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 
 A. ZnO, Na, CaCO3. B. HCl, KOH, Zn. C. CuO, NaCl, Na. D. CuO, NaOH, NaNO3. 
Câu 32: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi 
trực tiếp lên vết thương ?
 A. Nước vôi. B. Nước muối. C. Cồn. D. Giấm.
Câu 33: Axit acrylic (CH2=CH−COOH) không tham gia phản ứng với.
 A. NaNO3. B. H2, xt. C. dung dịch Br2. D. Na2CO3.
Câu 34: Axit axetic không tác dụng được với
 A. NaOH. B. CaO. C. Zn. D. dd AgNO 3/NH3. 
Câu 35: Tìm công thức cấu tạo của A biết : A + NaOH CH3COONa + H2O
 A. HCOONa B. CH3COOH C. HCOOH D. CH3CHO
Câu 36: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2 ?
 A. CH3CH2COOH . B. CH3COOCH3 C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 37: Chất nào sau đây không tác dụng với Na:
 A. CH3-COOH B. C2H5-OH C. C6H5-OH D. CH3-CHO
Câu 38: Cho quỳ tím vào dung dịch axit axetic , quỳ tím 
 A. Đổi sang màu hồng B. Đổi sang màu xanh C. Không đổi màu D. Bị mất màu
Câu 39: Axit fomic (HCOOH) không tác dụng được với
 A. C2H5OH B. NaOH C. AgNO3/dd NH3. D. CH3CHO
Câu 40. Cho dãy chuyển hóa sau: 
 0 + 0
 + 2 + 2 푆 4, 2푆 4, 80 + 2 ( , 푡 ) 
 CaC2 X Y Z
 Tên gọi của X , Y và Z lần lượt là
 A. axetilen, andehit axetic và ancol etylic. B. axetilen axit axetic và ancol etylic
 C. axetilen, ancol etylic và andehit axetic D. axetilen , etilen và ancol etylic.
Câu 41: Để sản xuất giấm ăn người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau? 
 xt,t 0 O,xt
 A. 2CH3CHO + O2  2CH3COOH B. C2H2 + H2O CH3CHO  CH3COOH
 enzim
 C. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O D. CH3COOCH3 + H2O ⇌ CH3COOH + CH3OH
Câu 42. Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào 
sau?
 enzim
 A. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O. 
 xt,to
 B. CH3-OH + CO  CH3COOH. 
 Mn2 ,to
 C. 2CH3-CHO + O2  2CH3COOH. 
 o
 H,t 
 D. CH3-COO-C2H5 + H2O  CH3-COOH + C2H5OH.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Cho 50,4 gam một ancol (no, bậc 2, đơn chức, mạch hở) tác dụng với Na dư thu được 9,408 lít khí H2 
(đktc). Tìm công thức phân tử , viết công thức cấu tạo và gọi tên của ancol.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức, mạch hở A thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam nước.
 a. Xác định CTPT của A.
 b. Biết rằng A là ancol bậc I, hãy viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho A tác dụng với CuO, đun nóng.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một ankanal X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. 
 Xác định CTPT của ankanal X.
Câu 4: Cho 6,48 gam một anđehit (no, đơn chức, mạch hở, mạch nhánh) với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư 
(đun nóng) thì thu được 19,44 gam Ag. Tìm công thức phân tử , viết công thức cấu tạo và gọi tên của anđehit.
Câu 5: Cho 21,6 gam một anđehit no, đơn chức X pứ hoàn toàn AgNO3 trong NH3 thu được 64,8 gam Ag. Nếu 
 0
cho A tác dụng với H2 (Ni, t ), thu được ancol đơn chức Y có mạch nhánh. Xác định CTCT đúng của A.
Câu 6: Để trung hoà 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. 
Xác định CTPT của Y .
Câu 7: Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic mạch không nhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic cần 
100ml dung dịch KOH 1M. Xác định công thức cấu tạo và tên gọi của axit đó.
 Trang 7 TỔ HÓA Trường THPT Đức Hòa
Câu 8: Cho 17,28 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 21,84 gam muối của 
axit hữu cơ. Tìm công thức cấu tạo thu gọn của X và gọi tên hay thế.
Câu 9. Cho 10,6 gam hỗn hợp hai ankanol (đều mạch không nhánh), kế tiếp trong dãy đồng tác dụng hết với 
Na tạo thành 2,24 lit H2 (đktc). 
 a. Tìm Công thức phân tử , viết CTCT và gọi tên 2 ancol
 b. tính thành phần % về thể tích của chúng trong hỗn hợp.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit, đơn chức, hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 10,48 gam 
X thu được 11,648 lít CO 2 (đktc) và 9,36 gam nước. Nếu cho 5,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch 
AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag. Tính giá trị của m.
Câu 11: Cho 1,02 gam hỗn hợp X gồm hai ankanal là đồng đẳng kế tiếp nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch 
AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag kim loại. 
 Xác định CTCT của hai ankanal trên. 
Câu 12: Cho a gam hỗn hợp ancol etylic và phenol tác dụng hết với Na thu được 13,44 lít khí (đkc). Mặt khác 
cũng a gam hỗn hợp trên tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 2M. 
 a. Tính giá trị của a
 b. Nếu cho 1/4 lượng hỗn hợp trên vào nước brom (dư) thu được bao nhiêu gam kết tủa màu trắng. 
Câu 13: Hỗn hợp A gồm phenol và ancol etylic. Cho m gam A tác dụng với Na , dư thấy thoát ra 0,672 lít khí 
hiđro (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng hết với dung dịch brom, thu được 13,24 gam kết tủa trắng. 
 Tính giá trị của m.
Câu 14: Cho 2,08 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO 3/NH3 thu được 
21,6 gam Ag. Tính khối lượng metanal có trong hỗn hợp. 
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm một anđehit axetic và etanol pứ hoàn toàn với AgNO 3/NH3 sinh ra 12,96 
gam Ag. Mặt khác m gam X trên tác dụng với Na dư thu được 0,3136 lít khí H2 (đktc). 
 Tính giá trị của m.
Câu 16: Cho 2,3 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với AgNO 3 trong dung dịch 
NH3 (dư), thu được 14,1 gam hỗn hợp rắn.
 Tính thành phần phần trăm của các chất trong hỗn hợp.
Câu 17: Hỗn hợp A gồm anđehit axetic và axit axetic. Cho m gam A tác dụng với NaHCO 3, dư thấy thoát ra 
0,672 lít khí CO2(đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được 2,16 gam 
gam kết tủa. Tính giá trị của m.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic. Cho m gam X tác dụng hết với Na tạo ra 1,68 lít (đktc) H 2. 
Mặt khác, cho m gam X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,12 lít (đktc) CO2 
 a. Xác định giá trị của m.
 b. Tính % theo khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X.
 c. Đun nóng m gam X ở trên với H2SO4 đặc. Tính khối lượng este thu được. Biết hiệu suất phản ứng este hóa 
là 80%.
Câu 19: Có 9 gam hỗn hợp A gồm CH3CHO và ancol no đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí 
H2 (đktc). Cũng 9 gam hỗn hợp A ở trên tác dụng vớí dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. 
 Xác định công thức phân tử của ancol no đơn chức X.
Câu 20: Dẫn hơi của 2,3 gam etanol đi vào trong ống sứ nung nóng chứa bột CuO dư. Làm lạnh để ngưng tụ sản 
phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ, được chất lỏng A. Cho A phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO 3 
trong NH3 thấy có 8,1 gam bạc kết tủa. 
 Tính hiệu suất quá trình oxi hóa etanol?
Câu 21: Đun nóng 12 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác), hiệu suất phản ứng este 
hoá bằng 50%). Tính khối lượng este thu được. 
 0
Câu 22. Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46 phản ứng hết với kim loại Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc). 
Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Tính giá trị của V.
 ------------------------------HẾT------------------------
 Trang 8

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_kiem_tra_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_11_nam_hoc_2022_2023.docx