Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Thới Lâm Thành

docx 14 trang Gia Linh 05/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Thới Lâm Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Thới Lâm Thành

Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Thới Lâm Thành
 ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 MƠN HỐ HỌC LỚP 10
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT CHƯƠNG 4 
Câu 1: Số oxi hĩa của chromium (Cr) trong hợp chất K2Cr2O7 là
 A. +2. B. +3. C. +6. D. +4.
Câu 2: Số oxi hĩa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là
 A. +2. B. +4. C. +6. D. –1.
Câu 3: Cho các chất sau: C2H6, CH4O và C2H4. Số oxi hĩa trung bình của nguyên tử C trong các phân tử 
 trên lần lượt là
 A. –3, –2, –2. B. –3, –3, –2. C. –2, –2, –2. D. –3, –2, –3.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron (Fe) với số oxi hĩa +2 và +3?
 A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 5: Chromium (Cr) cĩ số oxi hĩa +2 trong hợp chất nào sau đây?
 A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3.
Câu 6: Thuốc tím chứa ion permanganate ( MnO4 ) cĩ tính oxi hĩa mạnh, được sử dụng để sát trùng, diệt 
 khuẩn trong y học, đời sống và nuơi trồng thủy sản. Số oxi hĩa của manganse trong ion 
 permanganate là
 A. +2. B. +3. C. +7. D. +6.
Câu 7: Cho các phân tử sau: N2, NH3, HNO3. Số oxi hĩa của nguyên tử N trong các phân tử trên lần lượt 
 là
 A. 0, –3, –4. B. 0, +3, +5. C. –3, –3, +4. D. 0, –3, +5.
Câu 8: Trong hợp chất SO3, số oxi hĩa của sulfur (S) là
 A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
Câu 9: Trong phản ứng oxi hĩa – khử, chất nhường electron được gọi là
 A. chất khử. B. chất oxi hĩa. C. acid. D. base.
Câu 10: Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
 A. đốt cháy. B. phân hủy. C. trao đổi. D. oxi hĩa – khử.
Câu 11: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hố - khử là
 A. tạo ra chất kết tủa. B. tạo ra chất khí.
 C. cĩ sự thay đổi màu sắc của các chất. D. cĩ sự thay đổi số oxi hố của một số nguyên tố.
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hố - khử?
 t0 t0
 A. 2HgO  2Hg + O2. B. CaCO3  CaO + CO2.
 t0 t0
 C. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 13: Phản ứng nào dưới đây khơng phải là phản ứng oxi hố - khử?
 A. Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4. B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2.
 C. NaH + H2O  NaOH + H2. D. 2F2 + 2H2O  4HF + O2.
Câu 14: Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau 
 đây?
 A. SO2. B. H2SO4. C. H2S. D. Na2SO3.
Câu 15: Xét phản ứng điều chế H2 trong phịng thí nghiệm: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. Chất đĩng vai 
 trị chất khử trong phản ứng là
 A. H2. B. ZnCl2. C. HCl. D. Zn.
Câu 16: Nguyên tử sulfur (S) thể hiện tính khử và tính oxi hĩa trong chất nào sau đây?
 A. SO3. B. SO2. C. H2SO4. D. H2S.
Câu 17: Nguyên tử carbon (C) cĩ khả năng thể hiện tính oxi hĩa, vừa cĩ khả năng thể hiện tính khử trong 
 chất nào sau đây?
 A. C. B. CO2. C. CaCO3. D. CH4.
Câu 18: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nĩng để thực hiện phản ứng hĩa học sau:
 t0
 CuO + H2  Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đĩng vai trị chất khử là
 A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hĩa – khử?
 t0 t0
 A. 2Ca + O2  2CaO. B. CaCO3  CaO + CO2.
 C. CaO + H2O  Ca(OH)2. D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O.
Câu 20: Carbon đĩng vai trị chất oxi hĩa ở phản ứng nào sau đây?
 1 t0 t0
 A. C + O2  CO2. B. C + CO2  2CO.
 t0 t0
 C. C + H2O  CO + H2. D. C + 2H2  CH4.
Câu 21: Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đĩng vai trị là
 A. chất khử. B. acid. C. base. D. chất oxi hĩa.
Câu 22: Chlorine vừa đĩng vai trị chất oxi hĩa, vừa đĩng vai trị chất khử trong phản ứng nào sau đây?
 t0 as
 A. 2Na + Cl2  2NaCl. B. H2 + Cl2  2HCl.
 t0
 C. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3. D. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.
Câu 23: Thực hiện các phản ứng sau:
 t0 t0
 (a) C + O2  CO2 (b) 4Al + 3C  Al4C3
 t0 t0
 (c) C + CO2  2CO (d) CaO + 3C  CaC2 + CO
 Phản ứng trong đĩ carbon vừa đĩng vai trị chất oxi hĩa, vừa đĩng vai trị chất khử là
 A. (a). B. (b). C. (c). D. (d).
Câu 24: Phản ứng nào dưới đây NH3 khơng đĩng vai trị là chất khử?
 t0 , xt
 A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O. B. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl.
 t0
 C. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O. D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4  MnO2 + 
(NH4)2SO4.
Câu 25: Trong phản ứng: 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO. NO2 đĩng vai trị
 A. là chất oxi hố. B. là chất oxi hố, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
 C. là chất khử. D. khơng là chất oxi hố và cũng khơng là chất khử.
Câu 26: Cho phản ứng: 2Na + Cl2  2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử sodium (Na)
 A. bị oxi hố. B. vừa bị oxi hố, vừa bị khử.
 C. bị khử. D. khơng bị oxi hố, khơng bị khử.
 +2
Câu 27: Cho phản ứng: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol Cu
 A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron.
 C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.
Câu 28: Trong phản ứng dưới đây, vai trị của NO2 là gì?
 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O
 A. chỉ bị oxi hố. B. chỉ bị khử.
 C. khơng bị oxi hĩa, khơng bị khử. D. vừa bị oxi hĩa, vừa bị khử.
Câu 29: Cho phản ứng hĩa học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
 A. sự oxi hĩa Fe và sự oxi hĩa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự oxi hĩa Cu.
 C. sự oxi hĩa Fe và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Câu 30: Cho phương trình hĩa học của phản ứng:
 2Cr + 3Sn2+  2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
 A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hĩa. B. Cr là chất oxi hĩa, Sn2+ là chất khử.
 C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hĩa. D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hĩa.
Câu 31: Nguyên tử S đĩng vai trị vừa là chất khử, vừa là chất oxi hố trong phản ứng nào sau đây?
 t0 t0
 A. S + 2Na  Na2S. B. S + 6HNO3  
 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
 t0 t0
 C. S + 3F2  SF6. D. 4S + 6NaOH(đặc)  2Na2S + Na2S2O3 + 
 3H2O.
Câu 32: Cho phương trình hĩa học:
 aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là
 A. 1: 3. B. 2: 3. C. 2: 5. D. 1: 4.
Câu 33: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, 
 khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
 A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
Câu 34: Cho phương trình phản ứng:
 aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4  dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a: b là
 A. 6: 1. B. 2: 3. C. 3: 2. D. 1: 6.
 t0
Câu 35: Cho phản ứng hĩa học: Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine 
 (Cl) đĩng vai trị chất oxi hĩa và số nguyên tử chlorine đĩng vai trị chất khử trong phương trình 
 2 hĩa học của phản ứng đã cho tương ứng là
 A. 1: 5. B. 5: 1. C. 3: 1. D. 1: 3.
Câu 36: Thực hiện các phản ứng hĩa học sau:
 t0
 (a) S + O2  SO2; (b) Hg + S  HgS;
 t0 t0
 (c) H2 + S  H2S; (d) S + 3F2  SF6.
 Số phản ứng sulfur (S) đĩng vai trị chất oxi hĩa là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Cho các phản ứng sau:
 (a) Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O; (b) 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O;
 (c) O3 + 2Ag  Ag2O + O2; (d) H2S + SO2  3S + 2H2O;
 (e) 4KClO3  KCl + KClO4. Số phản ứng oxi hĩa – khử là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 38: Thực hiện các phản ứng sau:
 t0
 (a) Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O (b) 3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO3 + 3H2O
 t0
 (c) Cl2 + 2FeCl2  FeCl3 (d) KClO3  2KCl + 3O2
 Số phản ứng chlorine đĩng vai trị chất oxi hĩa là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho các phản ứng sau:
 (a) 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) 2HCl + Fe  FeCl2 + H2.
 (c) 14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
 (d) 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2. (e) 16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 
 5Cl2 + 8H2O.
 Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính oxi hĩa là
 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 40: Trong thiên nhiên manganese (Mn) là nguyên tố tương đối phổ biến, đứng thứ ba trong các kim 
 loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khống vật chính của manganese là hausmanite (Mn 3O4), 
 pyrolusite (MnO2), braunite (Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganese tồn tại ở rất nhiều trạng 
 thái số oxi hĩa khác nhau từ +2 tới +7.
 1. Cho các chất sau: Mn, MnO2, MnCl2, KMnO4. Số oxi hĩa của nguyên tố Mn trong các chất lần 
 lượt là
 A. +2, –2, –4, +8. B. 0, +4, +2, +7. C. 0, +4, –2, +7. D. 0, +2, –4, –7.
 2. Phản ứng nào sau đây khơng cĩ sự thay đổi số oxi hĩa của nguyên tố Mn?
 t0
 A. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. Mn + O2  MnO2.
 C. 2HCl + MnO  MnCl2 + H2O. D. 6KI + 2KMnO4 + 4H2O  3I2 + 2MnO2 + 
 8KOH.
 CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HĨA HỌC
Phần trắc nghiệm lí thuyết
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
 A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3.
 C. Phản ứng oxi hĩa glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hịa tan NH4Cl trong nước.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây cĩ thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
 A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2. B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
 C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4. D. Phản ứng đốt cháy ethanol.
Câu 3: Cho phản ứng hĩa học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau:
 2NO2(g) (đỏ nâu)  N2O4(g) (khơng màu)
 o
 Biết NO2 và N2O4 cĩ f H298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản 
 ứng
 A. tỏa nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
 C. tỏa nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. D. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
 0
Câu 4: Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng:
 2KNO3(s)  2KNO2(s) + O2(g) ∆H
 Phản ứng nhiệt phân KNO3 là
 A. tỏa nhiệt, cĩ ∆H 0. C. tỏa nhiệt, ∆H > 0. D. thu nhiệt, cĩ ∆H < 0.
 3 Câu 5: Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng:
 o
 2H2(g) + O2(g)  2H2O(l) rH298 = –571,68 kJ
 Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt.
 C. khơng cĩ sự thay đổi năng lượng. D. cĩ sự hấp thụ nhiệt lượng từ mơi trường xung 
 quanh.
Câu 6: Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng:
 o
 N2(g) + O2(g)  2NO(g) rH298 = +179,20 kJ
 Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt.
 C. khơng cĩ sự thay đổi năng lượng. D. cĩ sự giải phĩng nhiệt lượng ra mơi trường.
Câu 7: Điều kiện nào sau đây khơng phải là điều kiện chuẩn?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C hay 298 K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 8: Dựa vào phương trình nhiệt hĩa học của các phản ứng sau:
 t0 o
 (1) CS2(l) + 3O2(g)  CO2(g) + 2SO2(g) rH298 = –1110,21 kJ
 o
 (2) CO2(g)  CO(g) + 1/2O2(g) rH298 = +280,00 kJ
 o
 (3) Na(s) + 2H2O(l)  NaOH(aq) + H2(g) rH298 = –367,50 k
 o
 (4) ZnSO4(s)  ZnO(s) + SO3(g) rH298 = +235,21 kJ
 Cặp phản ứng thu nhiệt là
 A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất 
 tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
 B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
 C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
 D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 0C.
Câu 10: Enthalpy tạo thành chuẩ của một đơn chất bền
 A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đĩ với hydrogen.
 B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đĩ với oxygen.
 C. được xác định từ nhiệt độ nĩng chảy của nguyên tố đĩ.
 D. bằng 0.
Câu 11: Nung nĩng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
 2NaHCO3(s)  Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
 4P(s) + 5O2(g)  2P2O5(s) (2)
 Khi ngừng đun nĩng, phản ứng (1) dừng lại cịn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
 A. phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
 B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
 C. cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.
 D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
 A. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
 B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
 C. Phản ứng oxi hĩa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
 D. Các phản ứng khi đun nĩng đều dễ xảy ra hơn.
Câu 13: Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng trung hịa sau:
 HCl(aq) + NaOH(aq)  NaCl(aq) + H2O(l) ∆H = –57,3 kJ
 Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
 A. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
 B. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
 C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
 D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
Câu 14: Cho phương trình nhiệt hĩa học sau:
 4 H2(g) + I2(g)  2HI(g) ∆H = +11,3 kJ
 Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng?
 A. Phản ứng giải phĩng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành.
 B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm.
 C. Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao hơn HI.
 D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm.
Câu 15: Làm các thí nghiệm tương tự nhau: Cho 0,05 mol mỗi kim loại Mg, Zn, Fe vào ba bình đựng 100 
 mL dung dịch CuSO4 0,5M. Nhiệt độ tăng lên cao nhất ở mỗi bình lần lượt là ∆T 1, ∆T2, ∆T3. Sự 
 sắp xếp nào sau đây là đúng?
 A. ∆T1 < ∆T2 < ∆T3. B. ∆T3 < ∆T1 < ∆T2. C. ∆T2 < ∆T3 < ∆T1. D. ∆T3 < ∆T2 < ∆T1.
Câu 16: Dựa vào phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng sau:
 o
 CO2(g)  CO(g) + 1/2O2(g) rH298 = + 280 kJ
 o
 Giá trị rH298 của phản ứng: 2CO2(g)  2CO(g) + O2(g) là
 A. +140 kJ. B. –1120 kJ. C. +560 kJ. D. –420 kJ.
Câu 17: Phản ứng chuyển hĩa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
 0
 P(s, đỏ)  P(s, trắng) rH298 = 17,6 kJ
 Điều này chứng tỏ phản ứng
 A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
 C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Câu 18: Phương trình hĩa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
 A. 2C(graphite) + O2(g)  2CO(g). B. C(graphite) + O(g)  CO(g).
 C. C(graphite) + 1/2O2(g)  CO(g). D. C(graphite) + CO2(g)  2CO(g).
Câu 19: Phương trình nhiệt hĩa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
 o
 N2(g) + O2(g)  2NO(g) rH298 = +180 kJ
 Kết luận nào sau đây đúng?
 A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
 B. Phản ứng tỏa nhiệt.
 C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
 D. Phản ứng hĩa học xảy ra cĩ sự hấp thụ nhiệt năng từ mơi trường.
Câu 20: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới:
 Kết luận nào sau đây đúng?
 A. Phản ứng tỏa nhiệt.
 B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
 C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
 D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 21: Cho đồ thị thể hiện sự thay đổi nhiệt độ khi cho dung dịch hydrochloric acid được cho vào dung 
 dịch sodium hydroxide tới dư ở hình dưới:
 5 Đồ thị thể hiện đúng là
 A. (a). B. (b). C. (c). D. (d).
 0
Câu 22: Cho phản ứng tổng quát: aA + bB  mM + nN. Cho các phương án tính rH298 của phản 
 ứng:
 0 0 0 0 0
 (a) rH298 K = m. f H298 (M) + n. f H298 (n) – a. f H298 (A) – b. f H298 (B)
 0 0 0 0 0
 (b) rH298 = a. f H298 (A) + b. f H298 (B) – m. f H298 (M) – n. f H298 (N)
 0
 (c) rH298 = a. Eb(A) + b.Eb(B) – m.Eb(M) – n.Eb(N)
 0
 (d) rH298 = m.Eb(M) + n.Eb(N) – a. Eb(A) – b.Eb(B)
 0
 Số phương án tính rH298 của phản ứng đúng là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho PTHH của phản ứng: Zn(r) + CuSO4(aq)  ZnSO4(aq) + Cu(s) ∆H = –210 kJ
 và các phát biểu sau:
 (1) Zn bị oxi hĩa. (2) Phản ứng trên tỏa nhiệt.
 (3) Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 gam Cu là +12,6 kJ.
 (4) Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên.
 Số phát biểu đúng là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
 (a) Tất cả các phản ứng cháy đều tỏa nhiệt.
 (b) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 (c) Tất cả các phản ứng mà chất tham gia cĩ chứa nguyên tố oxygen đều tỏa nhiệt.
 (d) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 (e) Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phĩng khơng phụ thuộc vào điều kiện thực hiện 
 phản ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng.
 (g) Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ, ) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt 
 vì cần phải khơi mào.
 Số phát biểu đúng là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
 (a) Trong phịng thí nghiệm, cĩ thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt bằng cách đo 
 nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế.
 (b) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt.
 (c) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng tỏa nhiệt.
 (d) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng tỏa nhiệt.
 (e) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt.
 Số phát biểu đúng là
 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
 (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hĩa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đĩ ở 
 áp suất 1 atm và 25 0C.
 (b) Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến 
 thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đĩ.
 6 (c) Một số phản ứng khi xảy ra làm mơi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu 
 nhiệt và lấy nhiệt từ mơi trường.
 (d) Một số phản ứng khi xảy ra làm mơi trường xung quanh nĩng lên là phản ứng thu nhiệt.
 Số phát biểu khơng đúng là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 27: Cho hai phản ứng cùng xảy ra ở điều kiện chuẩn:
 o
 (1) N2(g) + O2(g)  2NO(g) rH298(1)
 o
 (2) NO(g) + 1/2O2(g)  NO2(g) rH298(2)
 Cho các phát biểu sau:
 o
 (a) Enthalpy tạo thành chuẩn của NO là 1/2 rH298(1) kJ/mol.
 o
 (b) Enthalpy tạo thành chuẩn của NO2 là rH298(2) kJ/mol.
 (c) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol N2 với 1 mol O2 tạo thành 2 mol NO là 1/2
 o
 rH298(1) kJ.
 (d) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol khí NO với 0,5 mol khí O2 tạo thành 1 mol 
 o
 khí NO2 là rH298(2) kJ.
 o o
 (e) Enthalpy tạo thành chuẩn của NO2(g) là: 1/2 rH298(1) + rH298(2) (kJ/mol).
 Số phát biểu khơng đúng là
 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6 kJ: 
 H2(g) + Cl2(g)  2HCl(g) (*)
 Cho các phát biểu sau:
 (a) Nhiệt tạo thành của HCl là –184,6 kJ/mol. (b) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là –184,6 
 kJ.
 (c) Nhiệt tạo thành của HCl là –92,3 kJ/mol. (d) Biến thiên enthalpy của phản ứng (*) là –
 92,3 kJ.
 Số phát biểu đúng là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Phản ứng của 1 mol ethanol lỏng với oxygen xảy ra theo phương trình:
 C2H5OH(l) + O2(g)  CO2(g) + H2O(l)
 Cho các phát biểu sau:
 (a) Đây là phản ứng tỏa nhiệt vì nĩ tạo ra khí CO2 và nước lỏng.
 (b) Đây là phản ứng oxi hĩa – khử với tổng hệ số cân bằng trong phương trình hĩa học là 9.
 (c) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sẽ thay đổi nếu nước được tạo ra ở thể khí.
 (d) Sản phẩm của phản ứng chiếm một thể tích lớn hơn so với chất phản ứng.
 Số phát biểu đúng là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Sulfur dioxide là một chất cĩ nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp (dùng để sản xuất sulfuric acid, 
 tẩy trắng bột giấy trong cơng nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh 
 luyện, ) và giúp ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn và nấm gây hư hại cho thực 
 phẩm. Ở áp suất 1 bar và nhiệt độ 250 C, phản ứng giữa 1 mol sulfur với oxygen xảy ra theo phương 
 trình “S(s) + O2(g)  SO2(g)” và tỏa một lượng nhiệt là 296,9 kJ.
 Cho các phát biểu sau:
 (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 296,9 kJ.
 (b) Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng –296,9 kJ/mol.
 (c) Sulfur dioxide vừa cĩ thể là chất khử vừa cĩ thể là chất oxi hĩa, tùy thuộc vào phản ứng mà nĩ 
 tham gia.
 (d) 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phĩng 148,45 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 (e) 32 gam sulfur cháy hồn tồn tỏa ra một lượng nhiệt là 2,969.105 J.
 Số phát biểu đúng là
 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
 CHƯƠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
 7 o
Câu 1: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường 
hợp nào tốc độ phản ứng khơng đổi ?
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. 
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 250C đến 500C. 
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đơi ban đầu.
Câu 2: Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch hydrochloric acid của hai nhĩm học sinh 
được mơ tả bằng hình sau :
 200 ml dung dịch HCl 2M 300 ml dung dịch HCl 2M
 ........ 1 gam Zn bột
 1 gam Zn miếng .................................................
 Thí nghiệm nhĩm thứ nhất Thí nghiệm nhĩm thứ hai
Kết quả cho thấy bọt khí thốt ra ở thí nghiệm của nhĩm thứ hai mạnh hơn là do 
A. nhĩm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.
C. nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. áp suất tiến hành thí nghiệm nhĩm thứ hai cao hơn nhĩm thứ nhất.
Câu 3: Cho 2 mẫu BaSO3 cĩ khối lượng bằng nhau vào 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. 
Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn?
 dung dịch 
 HCl 0,1M
 BaSO3 BaSO3
 dạng bột
 dạng khối ..................
 .........................
 Cốc 1 Cốc 2
A. Cốc 1 tan nhanh hơn.
B. Cốc 2 tan nhanh hơn.
C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau.
D. BaSO3 tan nhanh nên khơng quan sát được.
Câu 4: Thực hiện 2 thí nghiệm như hình vẽ sau:
Ở thí nghiệm nào cĩ kết tủa xuất hiện trước?
A. Thí nghiệm 2 cĩ kết tủa xuất hiện trước.B. Thí nghiệm 1 cĩ kết tủa xuất hiện trước.
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Khơng cĩ kết tủa xuất hiện.
Câu 5: Trong phịng thí nghiệm, cĩ thể điều chế khí oxygen từ muối potassium chlorate (KClO3). Người ta 
sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng? 
A. Nung potassium chlorate ở nhiệt độ cao.
B. Nung hỗn hợp potassium chlorate và manganese dioxide ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
D. Dùng rất nhiều lượng KClO3.
Câu 6: Khi cho hydrochloric acid tác dụng với potassium permanganate (rắn) để điều chế khí chlorine (Cl2), 
khí Cl2 sẽ thốt ra nhanh hơn khi dùng
A. hydrochloric acid đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
 8 B. hydrochloric acid đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. hydrochloric acid lỗng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. hydrochloric acid lỗng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 7: Điều nào sau đây khơng làm tăng tốc độ của phản ứng?
A. Dùng chất xúc tác.
B. Làm tăng nồng độ của một trong các chất phản ứng.
C. Tăng kích thước hạt của một trong các chất phản ứng.
D. Tăng nhiệt độ.
Câu 8: Cho calcium carbonate phản ứng với dung dịch hydrochloric acid trong một bình nĩn. Đặt bình nĩn 
cân bằng, đồng thời ghi lại khối lượng của bình khi phản ứng xảy ra. Biết rằng phản ứng được thực hiện ở 
hai nhiệt độ khác nhau.
Chọn phương án đúng?
 Nhiệt độ tương ứng với khối 
 Thay đổi khối lượng
 lượng nào thay đổi nhanh hơn
 A Giảm Nhiệt độ cao hơn
 B Giảm Nhiệt độ thấp hơn
 C Tăng Nhiệt độ cao hơn
 D Tăng Nhiệt độ thấp hơn
Câu 9: Magnesium phản ứng với dung dịch acid lỗng.
Người ta thu được khí hydrogen và đo thể tích của nĩ.
Kết quả được hiển thị trên đồ thị bên: 
Giữa hai thời điểm nào phản ứng xảy ra nhanh nhất?
A. 0 và 1 phút.
B. 1 và 2 phút.
C. 2 và 3 phút.
D. 7 và 8 phút.
Câu 10: Thiết bị sau cĩ thể được sử dụng để đo tốc độ phản ứng của một số phản ứng hĩa học:
Cho các phản ứng sau:
(1) AgNO3(aq) + HCl(aq) → AgCl (s) + HNO3(aq)
(2) 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(g)
(3) MgO(s) + 2HCl (aq) → MgCl2(aq) + H2O(l)
(4) ZnCO3(s) + 2HCl (aq) → ZnCl 2(aq) + CO2(g) + H2O(l)
Hai phản ứng phù hợp với thiết bị trên là
 A. 1 và 2 B. 1 và 3C. 2 và 4D. 3 và 4.
Câu 11: Cho vào bốn ống nghiệm dung dịch acid với thể tích và nồng độ bằng nhau (acid dùng dư), sau đĩ 
cho vào từng ống nghiệm một lượng kim loại như nhau. Thí nghiệm được biểu diễn như hình vẽ bên dưới. 
Trong bốn ống nghiệm, ống nghiệm nào kim loại tan hồn tồn trong thời gian ngắn nhất?
 9 Câu 12: Nồi áp suất dùng để hầm thức ăn cĩ thể làm nĩng nước tới nhiệt độ 120 0C so với 1000C khi dùng 
nồi thường. Trong quá trình hầm xương thường diễn ra nhiều phản ứng hố học, ví dụ quá trình biến đổi 
protein, chẳng hạn như thuỷ phân một phần collagen thành gelatin. Hãy cho biết tốc độ quá trình thuỷ phân 
collagen thành gelatin thay đổi như thế nào khi sử dụng nồi áp suất thay cho nồi thường.
 A. Khơng thay đổi.B. Giảm đi 4 lần.
 C. Ít nhất tăng 4 lần.D. Ít nhất giảm 16 lần.
 ĐÁN ÁN
 1.D 2.B 3.B 4.A 5.B 6.A 7.C
 8.A 9.C 10.C 11.D 12.C
 NHĨM HALOGEN
Câu 1: Nhận định nào sau đây khơng đúng về xu hướng biến đổi tính chất từ fluorine đến iodine?
 A. Khối lượng phân tử tăng dần.
 B. Tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng dần.
 C. Nhiệt độ sơi tăng dần.
 D. Độ âm điện tăng dần.
Câu 2: Phương trình hố học nào dưới đây là khơng chính xác?
 uv
 A. H2 + Cl2  2HCl.
 B. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2.
 1000 C
 C. Cl2 + 6KOH đặc  5KCl + KClO3 + 3H2O.
 D. I2 + 2KCl  2KI + Cl2.
Câu 3: Hãy nối các đơn chất halogen với các mơ tả tương ứng.
 Cột A Cột B
 (Halogen) (Mơ tả)
 F2 Thăng hoa khi đun nĩng.
 Cl2 Dùng để sản xuất nước Javel
 Br2 Oxi hố được nước
 I2 Chất lỏng, màu nâu đỏ
Câu 4: Khi tiến hành các thí nghiệm sau, phản ứng trong thí nghiệm nào là phản ứng tự oxi hố, tử khử?
 A. Đốt cháy sắt trong khí chlorine.
 B. Dẫn khí chlorine vào dung dịch sodium hydroxide.
 C. Cho khí chlorine trộn lẫn với khí hydrogen trong bình thuỷ tinh rồi chiếu tia tử ngoại.
 D. Dẫn khí chlorine qua dung dịch potassium bromide.
Câu 5: Hãy nối các hydrohalic acid tương ứng với các mơ tả phù hợp
 Cột A Cột B
 (Hydrohalic acid) (Mơ tả)
 Để lâu trong khơng khí thì bị oxi hố cho dung dịch 
 HF
 màu vàng nâu.
 10 Tác dụng được với sulfuric acid đặc, nĩng tạo ra hơi 
 HCl
 cĩ màu tím.
 Acid yếu nhất trong các hydrohalic acid, cĩ khả năng 
 HBr
 ăn mịn thuỷ tinh.
 HI Là một acid mạnh. Acid này cĩ trong dịch vị dạ dày
Câu 6: Một thí nghiệm được bố trí như sau: Khí hydrogen chloride (HCl) được 
đựng đầy trong một bình thuỷ tinh đậy bởi nắp cao su cĩ ống thuỷ tinh cĩ đầu 
vuốt nhọn xuyên qua. Dốc ngược bình cho ống thuỷ tinh cắm vào một chậu nước. 
Hiện tượng quan sát được như hình vẽ. 
Thí nghiệm trên giải thích tính chất nào của khí hydrogen chloride?
 A. Tính acid.B. Tính khử. C. Tính tan.D. Tính base.
Câu 7: Để nhận biết các dung dịch gồm: sodium chloride, potassium iodide, 
hydrochloric acid, hydroiodic acid cĩ thể dùng các thuốc thử nào sau đây?
 A. Dung dịch KOH và dung dịch HCl.B. Dung dịch AgNO 3 và dung dịch KOH.
 C. Quỳ tím và dung dịch KOH.D. Quỳ tím và dung dịch AgNO 3.
Câu 8: Cho phản ứng với phương trình hố học như sau:
 t0
 NaX(s) + H2SO4 (conc)  HX(g) + NaHSO4.
Các hydrogen halide (HX) cĩ thể điều chế theo phương pháp trên là
 A. HCl, HBr và HI.B. HF và HCl.
 C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 9: Silver halide nào sau đây cĩ màu vàng nhạt?
 A. AgF.B. AgCl. C. AgBr.D. AgI.
Câu 10: Cho các giá trị nhiệt độ sơi sau HF (19,50C), HCl (-84,90C), HBr (-66,70C), HI (-35,80C). Nguyên 
nhân nào dẫn đến nhiệt độ sơi cao bất thường của HF?
 A. Tương tác van der Waals của HF lớn hơn các hydrogen halide cịn lại.
 B. Khối lượng phân tử của HF nhỏ hơn các hydrogen halide cịn lại.
 C. Liên kết hydrogen giữa các phân tử HF với nhau.
 D. Độ bền liên kết HF lớn hơn các hydrogen halide cịn lại.
Câu 11: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử halogen là
 A. ns2np4.B. ns 2np5.C. ns 2np6.D. (n-1)d 10ns2np5.
Câu 12: Thép để lâu ngày trong khơng khí (đặc biệt là khơng khí ẩm) thường bị gỉ sét (cĩ thành phần chính 
là iron oxide). Dung dịch nào sau đây phù hợp để tẩy rửa gỉ sét?
 A. Dung dịch nước chlorine.B. Dung dịch hydrochloric acid.
 C. Dung dịch hydrofluoric acid.D. Dung dịch cồn iodine.
Câu 13: Tính tẩy màu của nước chlorine là do
 A. HClO cĩ tính oxi hố mạnh.B. Cl 2 cĩ tính oxi hố mạnh.
 C. HCl là acid mạnh. D. HCl cĩ tính khử mạnh.
Câu 14: Đặc điểm nào khơng phải đặc điểm chung của các nguyên tố nhĩm VIIA?
 A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.B. Đều cĩ tính oxi hố mạnh.
 C. Đều cĩ số oxi hố -1. D. Tác dụng được với hydrogen.
Câu 15: Trên thực tế, để đựng dung dịch hydrofluoric acid người ta thường dùng lọ đựng teflon hoặc PE mà 
khơng dùng lọ thuỷ tinh. Phương trình hố học nào sau đây giải thích cho thực tế trên?
 A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O.B. NaOH + HF  NaF + H2O.
 C. CaO + 2HF  CaF2 + H2O.D. 2F 2 + 2H2O  4HF + O2.
 11 Câu 16: Một bạn học sinh tự thiết kế một thí nghiệm điện phân đơn giản 
như sau: Cho hai lõi bút chì làm hai điện cực và nối với một nguồn điện một 
chiều 9V và nhúng với dung dịch muối ăn (nồng độ 20%) đã khuấy đều. 
Dung dịch thu được cĩ tính tẩy màu.
Phương trình hố học điện phân dung dịch muối ăn: 
 điện phân
 2NaCl + 2H2O  2NaOH + H2 + Cl2
Dung dịch thu được cĩ tên gọi là:
 A. Xút ăn da.
 B. Nước chlorine.
 C. Nước Javel.
 D. Nước muối sinh lý.
Câu 17: So sánh nào sau đây khơng hợp lí?
 A. tính acid HF < HBr < HCl < HI.
 B. tính khử HF < HBr < HCl < HI.
 C. độ phân cực HF < HBr < HCl < HI.
 D. năng lượng liên kết HF > HBr > HCl > HI.
Câu 18: Ý nào sau đây nĩi về ứng dụng của chlorine (Cl2)?
 A. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt.B. Sản xuất cryolite và teflon.
 C. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh.D. Làm chất sát trùng vết thương.
Câu 19: Chất nào sau đây cĩ thể oxi hố HF?
 A. KMnO4.B. MnO 2.
 C. HNO3 đặc hoặc H2SO4 đặc.D. Khơng chất nào cĩ thể oxi hố được HF.
Câu 20: Cho khoảng 2 mL dung dịch sodium iodide lỗng vào ống nghiệm, cho tiếp khoảng vài giọt nước 
chlorine lỗng và lắc nhẹ. Cho thêm tiếp 2 mL cyclohexane. Thêm tiếp vài giọt hồ tinh bột. Nhận định nào 
sau đây là đúng?
 A. Khi thêm hồ tinh bột thì dung dịch hố xanh.
 B. Chlorine tan tốt trong cyclohexane hơn iodine.
 C. Trong phản ứng, sodium iodide đĩng vai trị là chất oxi hố.
 D. Khi thêm cyclohexane thì lớp cyclohexane cĩ màu vàng.
 ĐÁP ÁN
 1.D 2.D 3. 4.B 5. 6.C 7.D 8.B 9.C 10.C
 11.B 12.B 13.A 14.A 15.A 16.C 17.C 18.A 19.D 20.A
 BÀI TẬP
 CHƯƠNG 4
Câu 1: Vật liệu bằng nhơm khá bền trong khơng khí và nước là do cĩ lớp màng aluminium oxide (Al2O3) bảo vệ. Phản 
ứng tạo thành Al2O3
 t0
 4Al + 3O2  2Al2O3
 Xác định chất khử, chất oxi hĩa, quá trình oxi hĩa, quá trình khử trong phản ứng trên. 
Câu 2: Cho các phản ứng hĩa học sau:
 t0
 (1) SO2 + Br2 + H2O  H2SO4 + 2HBr
 t0
 (2) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 
 (3) CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2  + H2O
 Phản ứng nào là phản ứng oxi hĩa – khử ? Xác định chất khử, chất oxi hĩa, quá trình oxi hĩa, quá trình khử trong 
phản ứng trên. 
Câu 4: Chuẩn độ oxi hĩa – khử bằng phương pháp potassium permanganate (KMnO4) xảy ra phản ứng sau: 
 12 FeSO4 + KMnO4 + H 2SO4 Fe2 (SO4 )3 + K 2SO4 + MnSO4 + H 2O
 Lập phương trình hĩa học của các phản ứng hĩa học trên bằng phương pháp thăng bằng electron.
Câu 5: Trong quá trình quang hợp của cây xanh xảy ra phản ứng hĩa học sau:
 ánh sáng
 6CO2 + 6H2O chlorophyll C6H12O6 + 6O2
 Xác định chất khử, chất oxi hĩa, quá trình oxi hĩa, quá trình khử trong các phản ứng trên. 
 CHƯƠNG 5
Câu 1: Các quá trình sau thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Giải thích ngắn gọn.
 a. đốt một ngọn nến.
 b. nước đĩng băng.
 c. hịa tan muối ăn vào nước thấy cốc nước trở nên mát.
 d. luộc chín quả trứng.
Câu 2: Cho phản ứng sau: 
 o
 Fe2O3 (s) + 3CO (g) 2Fe (s) + 3CO2 (g) Δ r H 298 = –24,74 kJ
Hồn thành sơ đồ mơ tả tiến trình của phản ứng trên.
 Enthalpy
 (kJ mol-1)
 ΔH .
 ΔH = ..
 ΔH .
 Tiến trình phản ứng
Câu 3: Tính biến thiên enthalpy tiêu chuẩn của phản ứng đốt cháy khí methane:
 CH4 (g) + 2O2 (g) CO2 (g) + 2H2O (l)
 o -1
 Δ f H 298 (kJ mol ) –74,81 0 –393,51 –285,83
Câu 4: Phản ứng nhiệt nhơm là phản ứng dùng nhơm để khử các oxide kim loại ở nhiệt độ cao. Ứng dụng 
phổ biến của phản ứng là hàn đường ray xe lửa:
 2Al (s) + Fe2O3 (s) Al2O3 (s) + 2Fe (s) 
 o -1 -1
Biết Δ f H 298 của Fe2O3 (s) là –824,2 kJ mol , của Al2O3 (s) là –1675,7 kJ mol . Giải thích vì sao phản ứng 
nhiệt nhơm là phản ứng tỏa nhiệt.
 CHƯƠNG 6
Câu 1: Cho phản ứng 3O2 (g) 2O3 (g)
Ban đầu nồng độ oxygen là 0,024 mol/lít. Sau 5s thì nồng độ của oxygen là 0,02 mol/lít. Tính tốc độ trung 
bình của phản ứng trên theo oxygen.
 0
Câu 2: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung mơi CCl4 ở 45 C :
 1
 N2O5(g) N2O4(g) + O2(g)
 2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tính tốc độ trung bình của 
phản ứng theo N2O5.
Câu 3: Cho phản ứng: 2H2O2(l) 2H2O(l) + O2(g) xảy ra trong bình dung tích 2 lít. Sau 10 phút thể tích 
khí thốt ra khỏi bình là 3,36 lít (đktc). Tính tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 10 phút.
 13 CHƯƠNG 7
Câu 1: Hịa tan 15 gam muối NaI vào nước được 200 gam dung dịch X. Lấy 100 gam dung dịch X tác dụng 
vừa đủ với khí Chlorine, thu được m gam muối NaCl. Tính giá trị của m ?
Câu 2: Dẫn khí Clo vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng muối tạo thành 
nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Xác định nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu?
Câu 3: a) Cho 8,4 gam một kim loại R hĩa trị II tác dụng vừa đủ với 24,85 gam chlorine. Xác định tên kim 
loại R và tính khối lượng muối tạo thành.
b) Cho 17,92 gam kim loại M tác dụng với khí fluorine dư, thu được 36,16 gam muối. Xác định tên kim loại 
M.
Câu 4: Cho 31,25 gam hỗn hợp muối kali của hai halogen X và Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với dung 
dịch AgNO3 dư thu được 51,95 gam kết tủa. Tìm tên hai halogen trên.
Câu 5: Nước biển cĩ chứa một lượng nhỏ muối sodium bromide và potassium bromide. Trong việc sản xuất 
bromine từ các bromide cĩ trong tự nhiên, để thu được 1 tấn bromine phải dùng hết 0,6 tấn chlorine. Hỏi 
việc tiêu hao chlorine như vậy vượt bao nhiêu phần trăm so với lượng cần dùng theo lý thuyết?
 14

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_chuong_4_7_thoi_lam.docx