Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Ngô Văn Khuê
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Ngô Văn Khuê", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Ngô Văn Khuê

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HK2 TRUNG TÂM GDTX – HN TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: Hóa học 10 (CTST) PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ Câu 1: Chất oxi hoá là chất A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 2: Cho quá trình Cu Cu2+ + 2e, đây là quá trình A. khử. B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử. D. nhận proton. Câu 3: Quá trình khử là A. quá trình nhường electron. B. quá trình giảm electron. C. quá trình tăng electron. D. quá trình nhận electron. Câu 4: Trong hợp chất SO2, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là A. +3. B. +4. C. +5. D. +6. Câu 5: Số oxi hóa của N trong các phân tử NH3, N2, HNO3 lần lượt là A. –3; 0; +3. B. –2; 0; +5. C. +2; +3; +5. D. –3; 0; +5. Câu 6: Trong phản ứng nào sau đây, hydrochloric acid (HCl) HCl đóng vai trò là chất khử? A. HCl + NH3 NH4Cl. B. HCl + NaOH NaCl + H2O. C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. 2HCl + Fe FeCl2 + H2. Câu 7: Trong phản ứng nào sau đây, hydrochloric acid (HCl) thể hiện tính oxi hoá? A. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. B. 2HCl + Mg MgCl2 + H2. C. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.D. 4HCl + MnO 2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Câu 8: Cho phương trình hóa học: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng trên là A. 11. B. 20. C. 15. D. 18. Câu 9: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 3. D. 1 : 2. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC Câu 10: Phản ứng hóa học trong đó có sự truyền năng lượng từ hệ sang môi trường xung quanh nó được gọi là A. phản ứng tỏa nhiệt. B. phản ứng trung hòa. C. phản ứng thu nhiệt. D. phản ứng trao đổi. Câu 11: Phản ứng thu nhiệt là gì? A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 12: Phản ứng tỏa nhiệt có A. ∆H = 0. B. ∆H 0. D. ∆H = 1. Câu 13: Điều kiện chuẩn là A. áp suất 1 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L. B. áp suất 1 bar, 0oC, nồng độ 1 mol/L. C. áp suất 0 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L. D. áp suất 0 bar, 0oC, nồng độ 1 mol/L. Câu 14: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P thấy phản ứng hóa học xảy ra như sau: 2NaHCO3 (s) Na2CO3 (s) + CO2 (g) + H2O (g) (1) 4P (s) + 5O2 (g) 2P2O5 (s) (2) Khi ngừng đun nóng phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt. C. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt. D. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 15: Đơn vị của biến thiên enthalpy chuẩn là A. kJ. B. kJ/mol. C. mol/kJ. D. J. ÔN TP CUI HC KÌ 2 Trang 1/4 Hóa hc 10GDTX Câu 16: Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của các phản ứng sau: o CS2 (l) + 3O2 (g) CO2 (g) + 2SO2 (g) ; ∆ rH 298 = –1110,21 kJ (1) 1 o CO2 (g) CO (g) + 2 O2 (g) ; ∆ rH 298 = +280,00 kJ (2) o 2H2S (g) + SO2 (g) 2H2O (g) + 3S (s) ; ∆ rH 298 = –237 kJ (3) o 3H2 (g) + N2 (g) 2NH3 (g) ; ∆ rH 298 = –91,8 kJ (4) Phản ứng tỏa nhiệt là A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (3). o Câu 17: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: N2 (g) + O2 (g) 2NO (g) ; ∆rH 298 = +179,20 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. tỏa nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt. B. thu nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt. C. thu nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt. D. tỏa nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt. o Câu 18: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: N2 (g) + O2 (g) 2NO (g); ∆rH 298 = +358,4 kJ o 1 1 Giá trị ∆rH 298 của phản ứng: 2 N2 (g) + 2 O2 (g) NO (g) là A. –179,2 kJ. B. –358,4 kJ. C. +179,2 kJ. D. +358,4 kJ. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC Câu 19: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 20: Tốc độ phản ứng là A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 21: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là CH CCl C CH CCl C A. v = 2 = 2 = HCl B. v = 2 = 2 = HCl t t t t t t CH CCl C CH CCl C C. v = 2 = 2 = HCl D. v = 2 = 2 = HCl t t t t t 2g t Câu 22: Hiện tượng nào dưới đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất? A. Nướng bánh. B. Lên men sữa chua tạo sữa chua. C. Đốt gas khi nấu ăn. D. Cánh cổng sắt bị gỉ sét. Câu 23: Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2CO (g) + O2 (g) 2CO2 (g) Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên là: 2 3 A. v = kg C gC . B. v = kg C gC . C. v = kgC gC . D. v = kgC . CO O2 CO O2 CO O2 O2 Câu 24: Hằng số tốc độ phản ứng k chỉ phụ thuộc vào A. bản chất của phản ứng.B. nồng độ các chất.C. nhiệt độ.D. cả A và C. Câu 25: Nhận định nào dưới đây đúng? A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng. C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm. D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 26: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng? A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng. C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 27: Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 28: Khi đun nấu thức ăn, nếu củi được chẻ nhỏ thì quá trình cháy xảy ra nhanh hơn. Vậy người ta đã dựa vào yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng? A. nồng độ.B. nhiệt độ.C. diện tích tiếp xúc.D. áp suất. ÔN TP CUI HC KÌ 2 Trang 2/4 Hóa hc 10GDTX Câu 29: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất. Câu 30: Cho phản ứng hóa học sau: Zn (s) + H2SO4 (aq) ZnSO4 (aq) + H2 (g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid. Câu 31: Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ nhỏ nhất? A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C.B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C. C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C. Câu 32: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp methanol (CH3OH): CO (g) + 2H2 (g) CH3OH (g) Khi tăng nồng độ của H2 lên 2 lần, tốc độ phản ứng A. tăng lên 6 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 33: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2 (g) + N2 (g) 2NH3 (g). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 và N2 đều tăng 3 lần A. tăng 3 lần.B. tăng 6 lần.C. tăng 9 lần.D. tăng 81 lần. NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA – HALOGEN Câu 34: Cấu hình electron nguyên tử thuộc nguyên tố halogen là A. ns2np2.B. ns 2np3. C. ns2 np5.D. ns 2np6 Câu 35: Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là A. fluorine. B. bromine.C. Iodine.D. chlorine. Câu 36:Ở điều kiện thường, chlorine là chất khí màu A. lục nhạt. B. vàng lục. C. nâu đỏ. D. đen tím. Câu 37: Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là A. fluorine.B. chlorine.C. iodine.D. bromine. Câu 38: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn. Câu 39: Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là A. F2.B. Cl 2. C. Br2.D. I 2. Câu 40: Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F2.B. I 2.C. Cl 2.D. Br 2. Câu 41: Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt? A. Cl2.B. F 2.C. I 2.D. Br 2. Câu 42: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. Tính khử. B. Tính oxi hóaC. Tính acidD. Tính base. Câu 43: Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là A. F2.B. I 2.C. Cl 2.D. Br 2. Câu 44: Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2? A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím.. D. Nước vôi trong. Câu 45: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA? A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá. B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine. C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn. D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine. Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen. B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2. C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu. – D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2. ÔN TP CUI HC KÌ 2 Trang 3/4 Hóa hc 10GDTX PHẦN TỰ LUẬN Câu 47: Cho biết các quá trình sau đây là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? a) Cho vôi sống tác dụng với nước. b) Quá trình oxi hóa glucose bởi oxygen. c) Quá trình pháo hoa cháy sáng trong không khí. d) Nhiệt phân magnesium nitrate. e) Cho bột copper (II) sulfate khan vào cốc nước và khuấy đều. Khi sờ tay vào cốc nước cảm giác mát hơn. Câu 48: Viết phương trình nhiệt hóa học của quá trình sau: a) Ở điều kiện chuẩn, đốt cháy 1 mol Sulfur trong Oxygen thì phản ứng giải phóng lượng nhiệt là 297 kJ. b) Ở điều kiện chuẩn, đốt nóng 1 mol Nitrogen trong Hydrogen để phản ứng diễn ra, lượng nhiệt tỏa ra là 92 kJ. Câu 49: a) Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (g) + Br2 (g) 2HBr (g). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/L. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo Br2 trong khoảng thời gian trên? b) Xét phương trình hóa học: X + 2Y Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất Y là 0,01 mol/L. Sau 20 giây, nồng độ của chất Y là 0,008 mol/L. Tính tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất Y trong khoảng thời gian trên? Câu 50: Hoàn thành các phương trình của các nguyên tố halogen: a) F2 + H2O b) Cl2 + H2 c) Cl2 + Fe d) Cl2 + H2O e) Cl2 + NaOH f) I2 + Na g) Br2 + NaI h) KMnO4 + HCl đặc ÔN TP CUI HC KÌ 2 Trang 4/4 Hóa hc 10GDTX
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_n.docx