Đề cương ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 3-5 - Năm học 2022-2023 - Linh Nguyễn

docx 25 trang Gia Linh 05/09/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 3-5 - Năm học 2022-2023 - Linh Nguyễn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 3-5 - Năm học 2022-2023 - Linh Nguyễn

Đề cương ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 3-5 - Năm học 2022-2023 - Linh Nguyễn
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II-MÔN HÓA HỌC LỚP 10
 NĂM HỌC 2022-2023
 CHỦ ĐỀ 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ
Câu 1: Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử 
nguyên tố đó
A. trong hợp chất ionB. với giả định đây là hợp chất ion
C. trong hợp chất cộng hóa trị.D. với giả định đây là hợp chất cộng hóa trị
Câu 2: Phát biểu sai là
A. Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhận electron.
B. Chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.
C. Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron.
D. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron.
Câu 3: Chất oxi hoá còn gọi là 
 A. Chất bị khử. B. Chất bị oxi hoá.
 C. Chất có tính khử. D. Chất đi khử.
Câu 4: Chất khử còn gọi là 
 A. Chất bị khử. B. Chất bị oxi hoá.
 C. Chất có tính khử. D. Chất đi oxi hoá.
Câu 5: Quá trình oxi hoá là
 A. Quá trình nhường electron. B. Quá trình nhận electron.
 C. Quá trình tăng electron. D. Quá trình giảm số oxi hoá.
Câu 6: Quá trình oxi khử là
 A. Quá trình nhường electron. B. Quá trình nhận electron.
 C. Quá trình tăng electron. D. Quá trình giảm số oxi hoá.
Câu 7: Chất khử là chất
 A. Nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 B. Nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
 C. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 D. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 8: Chất oxi hóa là chất
 A. Nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 B. Nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
 C. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 D. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
 A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
 B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của ít nhất một 
nguyên tố.
 C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
 1 D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất tham gia.
Câu 10: Dấu hiệu để nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử dựa trên sự thay đổi đại lượng 
nào sau đây của nguyên tử?
 A. Số mol. B. Số oxi hóa. C. Số khối. D. Số proton.
Câu 11: Nguyên tử nhường electron trong một phản ứng hóa học được gọi là
 A. Chất oxi hóa.B. Chất khử.
 C. Chất bị khử.D. Chất vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Số oxi hoá của nguyên tố oxygen trong các hợp chất luôn bằng -2.
 B. Trong một phân tử tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng 0. 
 C. Số oxi hoá của nguyên tử hydrogen trong các hợp chất luôn bằng +1. 
 D. Chỉ các nguyên tử trong các đơn chất mới có số oxi hoá bằng 0.
Câu 13: Số oxi hóa của S trong SO2 là
 A. +2 B. +4 C. +6 D. -1
Câu 14: Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là
 A. +7. B. +3. C. +4. D. -3.
Câu 15: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là
 A. +6; +8; +6; -2. B. +4; 0; +6; -2. C. +4; -8; +6; -2. D. +4; 0; +4; -2.
Câu 16: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitrogen lần lượt là
 A. +1 và +1. B. – 4 và +6. C. -3 và +5. D. -3 và +6.
 + -
Câu 17: Số oxi hóa của nitrogen trong các chất NH4 , NO3 và HNO3 lần lượt là
 A. + 5, -3, + 3. B. +3, -3, +5. C. -3, + 5, +5. D. + 3, +5, -3.
Câu 18: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào chlorine có số oxi hóa thấp nhất?
 A. Cl2.B. KCl. C. KClO. D. KClO 4.
Câu 19: Hợp chất trong đó nguyên tố chlorine có số oxi hoá +3 là 
 A. NaClO. B. NaClO2. C. NaClO3. D. NaClO4.
Câu 20: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào nguyên tử nitrogen có cùng giá trị số oxi hóa?
 A. HNO3 và N2O5. B. NO và HNO2.
 C. N2 và N2O. D. HNO 2 và HNO3.
Câu 21: Số oxi hóa của Cr trong các hợp chất CrCl2, CrCl3, K2CrO4, K2Cr2O7 lần lượt là
 A. +2, +3, +6, +7. B. -2, -3, +6, +6.
 C. +2, +3, +6, +6. D. -2, -3, +6, +7.
Câu 22: Cho các chất sau: Mn, MnO2, MnCl2, KMnO4. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong các 
chất lần lượt là
 A. +2, –2, –4, +8. B. 0, +4, +2, +7. 
 C. 0, +4, –2, +7. D. 0, +2, –4, –7.
Câu 23: Trong phản ứng 
 10Fe + 6KMnO4 + 24H2SO4  5Fe2(SO4)3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 24H2O.
Các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng là
 A. Fe, K. B. Mn, K. C. Fe, Mn. D. Fe, S, Mn.
 2 CHỦ ĐỀ 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Câu 1: Phản ứng thu nhiệt là gì?
 A. Là một loại phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự truyền năng lượng, chủ yếu dưới dạng 
giải phóng nhiệt hoặc ánh sáng ra môi trường bên ngoài.
 B. Là tổng năng lượng liên kết trong phân tử của chất đầu và sản phẩm phản ứng.
 C. Là một loại phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự hấp thụ năng lượng thường là nhiệt năng 
từ môi trường bên ngoài vào bên trong quá trình phản ứng.
 D. Là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết đó tạo thành nguyên tử ở thể khí.
Câu 2: Phản ứng hóa học trong đó có sự truyền năng lượng từ hệ sang môi trường xung quanh 
nó được gọi là
 A. Phản ứng tỏa nhiệt.B. Phản ứng trung hòa.
 C. Phản ứng trao đổi.D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về phản ứng tỏa nhiệt?
 A. Phản ứng tỏa nhiệt có giá trị biến thiên enthalpy nhỏ hơn 0.
 B. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó có sự hấp thu nhiệt năng từ môi trường. 
 C. Phản ứng tỏa nhiệt thường diễn ra thuận lợi hơn so với phản ứng thu nhiệt. 
 D. Phản ứng tỏa nhiệt năng lượng của hệ chất phản ứng cao hơn năng lượng của hệ sản 
phẩm. 
Câu 4: Trong phản ứng tỏa nhiệt, biến thiên enthalpy chuẩn luôn nhận giá trị
 A. Dương.B. Âm.
 C. Có thể âm có thể dương.D. Không xác định được.
Câu 5: Trong các quá trình sau, quá trình nào cho giá trị biến thiên enthalpy là dương?
 1, Nhiệt độ tăng khi hòa tan calcium chloride vào nước.
 2, Đốt cháy acetylen trong đèn hàn xì. 
 3, Nước sôi.
 4, Sự thăng hoa của đá khô.
 A. Quá trình 4.B. Quá trình 3 và 4.
 C. Quá trình 1.D. Quá trình 2 và 3.
 o
Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn ( f H298) được định nghĩa là
 A. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi ngâm 1 mol ion ở thể khí trong nước ở 25oC và 1 bar.
 B. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ các đơn chất bền nhất ở 25 oC 
và 1 bar.
 C. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi 1 mol nguyên tử khí được tạo thành từ các nguyên tố 
của nó ở 25oC và 1 bar.
 D. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi 1 mol electron bứt ra khỏi 1 mol nguyên tử thể khí ở 
trạng thái cơ bản ở 25oC và 1 bar.
Câu 7: Điều kiện chuẩn là
 A. Áp suất 1 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L.
 B. Áp suất 1 bar, 0oC, nồng độ 1 mol/L.
 C. Áp suất 0 bar, 0oC, nồng độ 1 mol/L.
 3 D. Áp suất 0 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L.
 o
Câu 8: rH298 là kí hiệu cho ...................của một phản ứng hóa học.
 A. Nhiệt tạo thành chuẩn.
 B. Năng lượng hoạt hóa.
 C. Năng lượng tự do.
 D. Biến thiên enthalpy chuẩn. 
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng đối với phản ứng thu nhiệt?
 A. Tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
 B. Tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tham gia lớn hơn tổng giá trị nhiệt tạo thành 
chuẩn của các sản phẩm .
 C. Tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các sản phẩm lớn hơn tổng giá trị nhiệt tạo thành 
chuẩn của các chất tham gia.
 D. Tùy vào phản ứng thu nhiệt mà tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn sản phẩm có thể bằng, 
nhỏ hơn hoặc lớn hơn nhiệt tạo thành chuẩn của chất tham gia. 
Câu 10: Phản ứng của barium hydroxide và ammonium chloride làm cho nhiệt độ của hỗn hợp 
giảm. Phản ứng của barium hydroxide và ammonium chloride là phản ứng
 A. Thu nhiệt.B. Hóa hợp.
 C. Tỏa nhiệt.D. Phân hủy.
Câu 11: Khi calcium phản ứng với nước, nhiệt độ thay đổi từ 18°C đến 39°C. Phản ứng của 
calcium với nước là
 A. phản ứng thu nhiệt.B. phản ứng phân hủy.
 C. phản ứng tỏa nhiệt.D. phản ứng thuận nghịch.
 o
Câu 12: Một phản ứng có rH298= -890,3 kJ/mol. Đây là phản ứng
 A. Thu nhiệt.B. Tỏa nhiệt.
 C. Phân hủy.D. Trao đổi.
Câu 13. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
 A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.
 B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
 C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
 D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt
Câu 14. Điều kiện để xảy ra phản ứng tỏa nhiệt (t= 25oC)?
 o
 A. ∆tH 298K > 0.
 o
 B. ∆tH 298K < 0.
 o
 C. ∆tH 298K ≥ 0.
 o
 D. ∆tH 298K ≤ 0.
Câu 15. Trong các quá trình sao quá trình nào là quá trình thu nhiệt:
 A. Vôi sống tác dụng với nước
 B. Đốt than đá.
 C. Đốt cháy cồn.
 4 D. Nung đá vôi.
Câu 16. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
 A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và 
 nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
 B. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và 
 nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
 C. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và 
 nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
 D. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và 
 nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
Câu 17. Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là:
 o
 A. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆tH 298K
 o
 B. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆tH 298K
 o
 C. Biến thien enthalpy chuẩn ( hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆tH 298K
 o
 D. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆tH 298K. 
Câu 18. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
 o
C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) ∆tH 298K = +121,25 kJ (1)
 o
CuSO4 (aq) + Zn (s) → ZnSO4 (aq) + Cu (s) ∆tH 298K = -230,04 kJ (2)
Chọn phát biểu đúng:
 A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt.
 B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt .
 C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt.
 D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 19. Cho phản ứng sau:
 o
S (s) + O2 (g) → SO2 (g) ∆tH 298K(SO2, g)= -296,8kJ/mol.
Khẳng định sai là:
 o
 A. ∆tH 298K(SO2, g)= -296,8 kJ/mol là lượng nhiệt tỏa ra khi tạo ra 1 mol SO2 (g) từ đơn chất S 
 (s) và O2 (g), đây là các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
 o
 B. Ở điều kiện chuẩn ∆tH 298K(O2, g)= 0.
 o
 C. Ở điều kiện chuẩn ∆tH 298K(S, g)= 0.
 D. Hợp chất SO2 (g) kém bền hơn về mặt năng lượng so với các hợp chất bền S(s) và O2 (g).
Câu 20. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là?
 표 표
 A. ∆ H298 B. ∆ H ;
 표 표
 C. ∆ H273 D. ∆ H1.
Câu 21. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là?
 A. kJ.B. kJ/mol.C. mol/kJ;D. J.
Câu 22. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g)
Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 
là:
 5 o
 A. ∆tH 298K = -91,8 kJ/mol
 o
 B. ∆tH 298K = 91,8 kJ/mol
 o
 C. ∆tH 298K = -45,9 kJ/mol
 o
 D. ∆tH 298K = 45,9kJ/mol
 o
Câu 23: Khi biết các giá trị ∆f H298 của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì có thể tính được biến 
 o
thiên enthalpy của một phản ứng hóa học ∆r H298 theo công thức tổng quát là: 
 o o o
 A. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) ― ∑ ∆f H298(sp)
 o o o
 B. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) ― ∑ ∆f H298(cđ) 
 o
 C. ∆r H298 = ∑ Eb(cđ) ― ∑ Eb(sp)
 o
 D. ∆r H298 = ∑ Eb(sp) ― ∑ Eb(cđ)
 0
Câu 24: Tính ∆r H298 của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo công thức 
tổng quát:
 o
 A. ∆r H298 = ∑ Eb(cđ) ― ∑ Eb(sp) 
 o o o
 B. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) ― ∑ ∆f H298(sp)
 o
 C. ∆r H298 = ∑ Eb(sp) ― ∑ Eb(cđ)
 o o o
 D. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) ― ∑ ∆f H298(cđ)
Câu 25. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ: H2(g) + 
Cl2 (g) 2HCI (g) (*) Những phát biểu nào dưới đây đúng? 
(1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCI (g) là - 184,62 kJ/mol. 
(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là - 184,62 kg. 
(3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là – 92,31 kJ/mol. 
(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 184,62 kJ.
 A. (1) và (2)B. (2) và (3)C. (3) và (4)D. (1) và (4)
Câu 26. Cho các phản ứng dưới đây: 
 o
(1) CO(g) +O2 (9) — CO2 (g) ∆tH 298K = - 283 kJ 
 o
(2) C (s) + H2O (g) + CO (g) + H2 (9) ∆tH 298K = + 131,25 kJ 
 o
(3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ∆tH 298K = - 546 kJ 
 o
(4) H2 (9) + Cl2 (g)— 2HCI (g) ∆tH 298K = - 184,62 kJ 
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là:
 A. Phản ứng (1).B. Phản ứng (2).C. Phản ứng (3).D. Phản ứng (4).
Câu 27. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: 
 o
N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) ∆tH 298K = +180 kJ
Kết luận nào sau đây là đúng:
 A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
 B. Phản ứng tỏa nhiệt.
 C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường.
 D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Câu 28: Tiến hành hòa tan zinc oxide vào dung dịch hydrochloric acid như hình vẽ 5.17. Phát 
biểu nào dưới đây là sai?
 6 Hình 5.17. Quy trình hòa tan zinc oxide vào dung dịch hydrochloric acid
 A. Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ của phản ứng tăng.
 B. Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
 C. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm.
 D. Năng lượng của các chất phản ứng thấp hơn năng lượng của các chất sản phẩm. 
Câu 29: Acetylene (C2H2) có khả năng phản ứng mãnh liệt với oxygen và sinh ra một lượng 
nhiệt lượng lớn lên đến 3000 oC. Vì vậy người ta có thể dùng acetylene để làm đèn hàn xì, cắt 
kim loại. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
 A. Phản ứng giữa acetylene và oxygen là phản ứng tỏa nhiệt.
 B. Phản ứng giữa acetylene và oxygen là phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng giữa kim loại và oxygen là phản ứng tỏa nhiệt.
 D. Phản ứng giữa kim loại và acetylene là phản ứng thu nhiệt.
Câu 30: Khi hòa tan ammonium nitrate vào nước, nhiệt độ của nước giảm. Phát biểu nào dưới 
đây giải thích đúng cho quá trình được miêu tả ở trên?
 A. Ammonium nitrate tan được trong nước và quá trình này là phản ứng thu nhiệt.
 B. Ammonium nitrate phản ứng với nước và quá trình này là phản ứng thu nhiệt.
 C. Ammonium nitrate tan trong nước và quá trình này là phản ứng tỏa nhiệt.
 D. Ammonium nitrate phản ứng với nước và quá trình này là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 31: Cho một ít bột copper (II) sulfate khan màu trắng vào cốc nước và khuấy đều. Dấu hiệu 
nào dưới đây cho biết đây là một quá trình tỏa nhiệt?
 A. Một dung dịch màu xanh lam được tạo thành.
 B. Khi sờ tay vào cốc cảm giác mát hơn so với cốc trước khi hòa tan copper (II) sulfate.
 C. Khi sờ tay vào cốc cảm giác ấm hơn so với cốc trước khi hòa tan copper (II) sulfate. 
 D. Bột copper (II) sulfate tan được trong nước.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng với phản ứng sau?
 o
 2Fe + 3CO2 → Fe2O3 + 3CO rH298 = +26,6 kJ
 A. Có 26,6 kJ nhiệt được giải phóng khi một mol Fe tham gia phản ứng.
 B. Có 26,6 kJ nhiệt được hấp thụ khi một mol Fe tham gia phản ứng.
 C. Có 13,3 kJ nhiệt được giải phóng khi một mol Fe tham gia phản ứng.
 D. Có 13,3kJ nhiệt được hấp thụ khi một mol Fe tham gia phản ứng.
Câu 33: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:
 7 o
 ZnSO4(s) → ZnO(s) + SO3(g) rH298 = +235,21 kJ (1)
 o
 3H2(g) + N2(g) → 2NH3(g) rH298= -91,8 kJ (2)
 o
 2H2S(g) + SO2(g)→ 2H2O(g) + 3S(s) rH298 = -237 kJ (3) 
 o
 H2O(g) →H2 + 1/2O2(g) rH298= +241,8 kJ (4)
Cặp phản ứng thu nhiệt là
 A. (1) và (4).B. (1) và (2).
 C. (1) và (4). D. (2) và (3).
Câu 34: Phản ứng đốt cháy methane xảy ra như sau: 
 to
 CH4(g) + 2O2(g)  CO2(g) + 2H2O(l)
Giá trị biến thiên enthalpy phản ứng tính theo enthalpy tạo thành có giá trị là
(biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất CH4(g)= -74,8 kJ/mol; CO2(g)= -393,5 
kJ/mol; H2O(l)= -285,8 kJ/mol).
 A. - 604,5 kJ. B. + 890,3 kJ.
 C. - 997,7 kJ. D. - 890,3 kJ.
Câu 35: Đốt cháy 3,6 gam butanol (C4H9OH) thấy có 134 kJ nhiệt được giải phóng. Biến 
thiên enthalpy của quá trình đốt cháy 1 mol butanol là
 A. -134 kJ/mol.B. 2754,44 kJ/mol.
 C. -2754,44 kJ/mol.D. -268 kJ/mol.
Câu 36: Propane (C3H8) là một hydrocarbon phổ biến thường được dùng làm nhiên liệu do quá 
trình cháy giải phóng lượng nhiệt lớn. Khi đốt cháy 1 mol propane thì giải phóng −2219,2 kJ 
nhiệt lượng. Nhiệt tạo thành chuẩn của propane là (biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) = 
−285,8 kJ/ mol; CO2(g) = −393,5 kJ/mol).
 A. +1539,9 kJ. B. –1539,9 kJ.
 C. -104,5 kJ. D. +212,2 kJ.
Câu 37: Hydrogen peroxide, H2O2 được sử dụng để cung cấp lực đẩy cho tên lửa do dễ dàng bị 
phân hủy theo phương trình: 2H2O2(l)→ 2H2O(g) + O2(g). Lượng nhiệt được tạo ra khi phân hủy 
chính xác 1 mol H2O2 ở điều kiện chuẩn là (biết nhiệt tạo thành chuẩn của H 2O(g) = −241,8 kJ/ 
mol; H2O2(l) = −187,8 kJ/mol). 
 A. -108 kJ. B. –54 kJ.
 C. +54 kJ. D. +108 kJ.
Câu 38: Thực vật sử dụng quá trình quang hợp để chuyển đổi năng lượng ánh sáng từ mặt trời 
thành năng lượng hóa học. Trong quá trình quang hợp xảy ra phản ứng giữa khí carbonic và 
nước theo phương trình hóa học
 6CO2(g) + 6H2O(l)→ C6H12O6(aq) + 6O2(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có giá trị là (cho enthalpy tạo thành chuẩn của CO 2(g) = 
-393,5 kJ/mol; H2O(l) = -285,8 kJ/mol; C6H12O6(aq) = -1271 kJ/mol). 
 A. –591,7 kJ. B. –2804,8 kJ.
 C. +591,7 kJ. D. +2804,8 kJ.
 8 Câu 39: NO2(g) được hình thành từ sự kết hợp của NO(g) và O2(g) theo phản ứng sau:
 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có giá trị (cho enthalpy tạo thành chuẩn của O 2(g): 0 
kJ/mol; NO(g): 90,25 kJ/mol; NO2(g): 33,18 kJ/mol).
 A. –57,07 kJ. B. –114,14 kJ.
 C. +57,07 kJ. D. +114,14 kJ.
Câu 40: Nhiệt lượng tỏa ra từ quá trình đốt cháy 6,44 gam sulfur trong oxygen theo phương 
 to o
trình: 2S(s) + 3O2(g)  2SO3(l) rH298 = -791,4 kJ có giá trị là
 A. +395,7 kJ. B. - 395,7 kJ.
 C. -79,63 kJ. D. +79,63 kJ.
Câu 41: Phản ứng giữa hydrogen và bromine xảy ra như sau: H 2(g) + Br2(g) → 2HBr(g) cần 
cung cấp 72,80 kJ nhiệt lượng. Nhiệt lượng cần cung cấp khi lấy 38,2 gam bromine phản ứng với 
hydrogen là?
 A. +36,40 kJ. B. 8,69 kJ.
 C. -36,40 kJ. D. 17,38 kJ. 
 o
Xét phản ứng sau: 2Mg(s) + O 2(g) → 2MgO (s) có rH298 = -1204 kJ. Dựa trên thông tin thu 
được từ phản ứng trả lời câu hỏi từ 
Câu 42: Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
 A. thu nhiệt. B. trao đổi.
 C. tỏa nhiệt. D. trung hòa.
Câu 43: Nhiệt phản ứng khi đốt cháy 2,4 gam Mg theo phản ứng trên là
 A. -60,2 kJ. B. +60,2 kJ.
 C. +120,4 kJ. D. -120,4 kJ.
Câu 44: Nếu biến thiên enthalpy của phản ứng là 90,3 kJ thì có bao nhiêu gam MgO được tạo 
ra?
 A. 6 gam. B. 12 gam.
 C. 4 gam.D. 16 gam.
Biến thiên enthalpy chuẩn của quá trình hóa hơi của hơi nước H2O(l) → H 2O(g) có giá trị 
 o
 rH298 = +44 kJ/mol. Sử dụng dữ kiện trả lời các câu hỏi từ
Câu 45: Biến thiên enthalpy khi làm bay hơi 3 mol nước là
 A. +132 kJ. B. +44 kJ.
 C. -132 kJ. D. -44 kJ.
Câu 46: Biến thiên enthalpy khi làm bay hơi 27 gam nước là
 A. +66 kJ. B. +1188 kJ.
 C. -66 kJ. D. +132 kJ.
 o
Câu 47: Khi đốt cháy glucose (C6H12O6) thấy giải phóng -2816 kJ/mol nhiệt lượng ở 25 C. 
Enthalpy tạo thành chuẩn của C 6H12O6 nhận giá trị là (biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO 2(g) 
và H2O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol và - 285,9 kJ/mol).
 A. +1260,4 kJ. B. -2136,6 kJ.
 9 C. -1260,4 kJ. D. +2136,6 kJ.
Câu 48: Hydrogen phản ứng với chlorine để tạo thành hydrogen chloride theo phương trình
H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có giá trị là
(Biết năng lượng liên kết E(H-H) = 436 kJ/mol, E(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, E(H-Cl) = 432kJ/mol).
 A. + 185kJ/mol.B. −185 kJ/mol.
 C. + 92,5kJ/mol.D. −92,5 kJ/mol. 
Câu 49: Ammonia được tạo ra bằng cách cho nitrogen phản ứng với hydrogen với sự có mặt của 
chất xúc tác là iron. Phương trình phản ứng tạo ammonia diễn ra như sau:
 N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo năng lượng liên kết nhận giá trị nào dưới đây? 
Biết năng lượng liên kết của một số loại liên kết được cho trong bảng sau.
 Liên kết Năng lượng liên kết
 (kJ/mol)
 N≡N 945
 N-H 390
 H-H 436
 A. –4593 kJ/mol.B. –1083kJ/mol. 
 C. –959 kJ /mol.D. –87 kJ/mol.
Câu 50: Nitrogen trifluoride (NF3) là nguyên liệu được sử dụng trong việc sản xuất pin mặt trời. 
Phương trình hình thành nitrogen trifluoride được biểu diễn như sau: 
 N2(g) + 3F2(g) → 2NF3(g)
Sử dụng bảng năng lượng liên kết cho biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhận giá trị 
nào dưới đây?
 Loại liên kết Năng lượng liên kết 
 (kJ/mol)
 N≡N +950
 F-F +150
 N-F +280
 A. -560 kJ/mol.B. -280 kJ/mol.
 C. +280 kJ/mol.D. +3080 kJ/mol.
Câu 51: Hydrogen bromide bị phân hủy tạo thành hydrogen và bromine theo phương trình
2HBr(g) → H2(g) + Br2(g). Năng lượng liên kết của các liên kết được cho trong bảng sau. Biến 
thiên entahlpy của phản ứng là
 Loại liên kết Năng lượng liên kết 
 (kJ/mol)
 Br-Br +193
 H-Br +366
 H-H +436
 A. +263 kJ/mol.B. +103 kJ/mol.
 10 C. -103 kJ/mol.D. -263 kJ/mol.
Câu 52: Hydrazine (N2H4) bị phân hủy như sau:
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được xác định là –99 kJ/mol.
Năng lượng liên kết của liên kết N – N là bao nhiêu? Biết năng lượng liên kết của một số loại 
liên kết được cho trong bảng sau.
 Liên kết Năng lượng liên kết 
 (kJ/mol)
 N≡N 946
 N-H 389
 H-H 436
 A. 163 kJ/mol. B. 315 kJ/mol.
 C. 348 kJ/mol.D. 895 kJ/mol.
 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 53: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí 
 to
methane như sau CH4(g) + 2O2(g)  2H2O(g) + CO2(g)
a)Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.
b) Phản ứng trên là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Giải thích.
c) Tính thể tích khí methane ở điều kiện chuẩn cần để cung cấp 712,4 KJ nhiệt lượng. Giả sử 
phản ứng xảy ra hoàn toàn và không có sự thất thoát nhiệt lượng.
Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất
 Chất H2O(l) H2O(g) CO2(g) CH4(g) C2H6(g)
 Ho
 f 298 -285,83 - 241,82 -393,51 -74,81 -84,68
 (kJ/mol)
Bài 54: Polypropylene (nhựa PP) là nguyên liệu chính để sản xuất dây cách điện, đồ gia dụng, 
Nhựa PP được sản xuất bằng cách hidrogen hóa propyne sau đó trùng hợp sản phẩm thu được 
trong điều kiện thích hợp. Phản ứng tạo thành propene từ propyne như sau:
 o
 t ,Pd/PbCO3
CH3-C≡CH(g) + H2(g)  CH3-CH=CH2(g)
Dựa trên giá trị năng lượng liên kết hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tạo thành 
propene. Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau:
 11 Liên kết Năng lượng liên kết 
 (kJ/mol)
 C≡C 839
 C-C 347
 C≡H 413
 H-H 432
 C=C 614
 C-H 413
Bài 55: Biết phản ứng đốt cháy carbon monoxide (CO) như sau:
 o
2CO (g) + O2(g) 2CO2(g) rH298 =-1703KJ
 a)Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy hoàn toàn 7,437 lít CO thì lượng nhiệt tỏa ra là bao 
 nhiêu?
 b) Nếu nhiệt lượng tỏa ra là 85,15kJ thì khối lượng CO cần là bao nhiêu?
Bài 56: Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau dựa vào giá trị năng lượng liên kết. 
 a/s
 CH4(g) + Cl2(g)  CH3Cl(g) + HCl(g)
Hãy cho biết phản ứng trên tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau:
 Liên kết Năng lượng liên kết (kJ/mol)
 C-Cl +339
 C-C +350
 C-H +413
 Cl-Cl +243
 H-Cl +427
Bài 57: Dựa vào số liệu về năng lượng liên kết, hãy tính biến thiên enthalpy của 2 phản ứng sau:
 to
 2H2(g) + O2(g)  2H2O(g) (1)
 to
 C7H16(g) + 11O2(g)  7CO2(g) + 8H2O(g) (2)
Từ giá trị enthalpy thu được, cho biết H 2 hay C7H16 là nhiên liệu hiệu quả hơn cho tên lửa (biết 
trong C7H16 có 6 liên kết C- C và 16 liên kết C-H).
Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau:
 Liên kết Năng lượng liên kết (kJ/mol)
 H-H 432
 O=O 498
 O-H 467
 12 C-C 347
 C-H 432
 C=O 745
 O-H 467
Câu 58: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình.
 Chất N2O4 (g) NO2 (g)
 0
 ∆rH 298 (kJ/mol) 9,16 33,20
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau: 
 2NO (g) N2O4(g)
Câu 59: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình.
 Chất N2O4 (g) CO (g) N2O (g) CO2 (g)
 0
 ∆rH 298 (kJ/mol) 9,16 -110,50 82,05 -393,50
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau:
 N2O (g) + 3CO(g) N2O(g) + 3CO2(g)
 CHỦ ĐỀ 3: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 1. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại 
lượng nào dưới đây? 
 A.Tốc độ cân bằng. B. Tốc độ phản ứng. C. Phản ứng thuận nghich. D. Phản ứng 1 
 chiều 
Câu 2. Tốc độ phản ứng là:
 A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một 
đơn vị thời gian.
 D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 3. Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau:
"Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên ...(1)... của ...(2)... trong một đơn vị ...(3)..."
 A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích.
 B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian.
 C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ.
 D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Nói chung, các phản ứng hoá học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau 
không đángkể.
 B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm 
trong một đơn vị thời gian.
 C. Tốc độ phản ứng chỉ có trong phản ứng một chiều.
 D. Tốc độ phản ứng chỉ được xác định theo lý thuyết.
 13 Câu 5. Phương án nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản 
ứng?
 A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất.
 B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác.
 C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất rắn.
 D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn.
Câu 6. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
 A. Thời gian xảy ra phản ứngB. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
 C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác 
Câu 7: Hằng số tốc độ phản ứng k phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
 A. Bản chất chất phản ứng và nhiệt độ.B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
 C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. 
Câu 7. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố 
nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
 A. Nhiệt độ, áp suất.B. diện tích tiếp xúc.
 C. Nồng độ.D. xúc tác.
Câu 8. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng 
như thế nào?
 A. Giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng.
 B. Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
 C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
 D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
Câu 9. Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích 
dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na 2S2O3 có nồng độ lớn hơn 
thấy kết tủa xuất hiện trước. Điều đó chứng tỏ ở cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng:
 A. Giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng.
 B. Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
 C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
 D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
Câu 10. Nhận định nào dưới đây là đúng? 
 A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
 14 C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
 D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 11. Cho phản ứng : X Y. Tại thời điểm t 1 nồng độ của chất X bằng C 1, tại thời điểm t 2 
(với t2 t1) nồng độ của chất X bằng C 2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 
trên được tính theo biểu thức nào sau đây ?
 C C C C
 A. v 1 2 .B. . v 2 1
 t1 t2 t2 t1
 C C C C
 C. v 1 2 .D. . v 1 2
 t2 t1 t2 t1
Câu 12. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín. H2(k) + Br2(k) → 2HBr (k)
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc 
độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là.
 A. 8.10-4 mol/(l.s)B. 6.10-4 mol/(l.s)
 C. 4.10-4 mol/(l.s)D. 2.10-4 mol/(l.s)
Câu 13. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O 2(g) → 2NO2(g). Viết biểu 
thức tốc độ tức thời của phản ứng:
 A. Công thức tính tốc độ của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2
 2
 B. Công thức tính tốc độ của phản ứng là: v1 = 2k.CNO .CO2
 2
 C. Công thức tính tốc độ của phản ứng là: v1 = k.CNO .CO2
 2
 D. Công thức tính tốc độ của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2
Câu 14. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO(g) + O 2(g) → 2CO 2(g). Viết biểu 
thức tốc độ tức thời của phản ứng:
 A. Công thức tính tốc độ của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2
 2
 B. Công thức tính tốc độ của phản ứng là: v1 = 2k.CNO .CO2
 2
 C. Công thức tính tốc độ của phản ứng là: v1 = k.CCO .CO2
 2
 D. Công thức tính tốc độ của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2
Bài 16: Cho biết tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào trong từng trường hợp sau? Giải thích?
 Hình 6.8.a. Khi nấu thức ăn chúng ta Hình 6.8.b. Khi giặt quần áo chúng ta 
thường hay cắt thức ăn thành các miếng thường cho nhiều bột giặt vào chỗ vết 
 nhỏ hơn bẩn
 15 Bài 17: Hình ảnh dưới đây minh hoạ ảnh hưởng của yếu tố nào tới tốc độ phản ứng? Giải thích?
 Hình 6.9. Ảnh hưởng của yếu tố X tới tốc độ phản ứng
Bài 18: Khi tiếp thêm củi vào bếp lửa để cho lửa mạnh hơn ta nên: 
- Phương án 1: Bỏ một thanh củi to vào bếp. 
- Phương án 2: Chẻ mỏng nó ra rồi cho vào bếp. 
 Hãy chọn một trong hai phương án trên và giải thích cho sự lựa chọn đó. Từ đó, có thể 
kết luận tốc độ phản ứng trong trường hợp này phụ thuộc yếu tố nào? 
Bài 19: 
a. Vì sao người ta tạo ra những lỗ hổng trong các viên than tổ ong? 
 Hình 6.10. Các viên than tổ ong
b. Giải thích vì sao khi nhóm lò than người ta phải quạt gió vào lò bằng quạt tay hoặc quạt máy? 
Còn khi ủ than người ta lại đậy nắp lò than?
Hình 6.11.a. Nhóm lò than bằng quạt gió Hình 6.11.b Đậy nắp lò than khi ủ 
 16 Bài 20: Giải thích tại sao nhiệt độ của ngọn lửa acetylene cháy trong oxygen cao hơn nhiều so 
với cháy trong không khí. 
 than
Bài 21: Xác định các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng (Cột II) trong các trường hợp (Cột I) 
sau:
 Các trường hợp (Cột I) Yếu tố ảnh hưởng (Cột II)
a. Sự cháy diễn ra nhanh và mạnh hơn khi được đưa mẩu 
than gỗ đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí O 2 
nguyên chất.
b. Phản ứng oxi hoá SO2 tạo thành SO3 diễn ra nhanh 
hơn khi có mặt của V2O5.
c. Đèn xì acetylene cháy trong ngọn lửa giàu O 2 có thể 
cung cấp nhiệt độ lên tới 3000 ℃ dùng để hàn, cắt kim 
loại.
d. Al bột tác dụng với dung dịch HCl nhanh hơn Al dây.
e. Thép bền hơn nếu được sơn chống gỉ.
f. Khi cần ủ bếp than, người ta đậy bếp lò làm cho phản 
ứng đốt cháy than bị chậm lại.
g. Khi muối dưa để dưa nhanh chín nên cho thêm một ít 
nước dưa chua vào.
Bài 22: Hệ số nhiệt độ của một phản ứng bằng 3. Tốc độ của phản ứng đó sẽ biến đổi như thế 
nào khi tăng nhiệt độ từ 80 ℃ lên 130 ℃?
Bài 23: Tốc độ của phản ứng tăng bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ từ 200 ℃ đến 240 ℃, biết 
rằng khi tăng 10 ℃ thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
Bài 24: Nếu muốn tốc độ phản ứng tăng 243 lần thì cần phải thực hiện ở nhiệt độ bao nhiêu? 
Biết phản ứng đang thực hiện ở nhiệt độ 200C, hệ số nhiệt độ γ = 3.
Bài 25: Hệ số nhiệt độ của một phản ứng bằng 1,8. Để tốc độ của phản ứng đó tăng lên 50 
lần cần phải tăng nhiệt độ của hệ lên bao nhiêu độ?
 17 Bài 26: Một phản ứng hoá học ở 100 0C có hằng số tốc độ phản ứng là 6.10 -4; ở 150 oC có 
hằng số tốc độ phản ứng là 0,1458. Tính hệ số nhiệt độ của phản ứng.
 CHỦ ĐỀ 4: NGUYÊN TỐ NHÓM VII A
 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
 A. ns2np6.B. ns 2np5. C. ns2np3. D. ns2np4.
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
 A. IA.B. IIA.C. VIIA.D. VIIIA.
Câu 3: Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là
Câu 9: Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ 
 fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine,
 A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. 
 B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng. 
 C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm. 
 D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIA? 
 A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.
 B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.
 C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi 
 rắn.
 D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.
Câu 11: Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là
 A. 5.B. 6.C. 7.D. 4.
Câu 12: Số oxi hóa cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là
 A. -1.B. +1.C. +7.D. +5.
Câu 13: Trong phản ứng với halogen với kim loại thì số oxi hóa của các halide sau phản ứng là
 A. -1. B. 1-. C. +7. D. 2-.
Câu 14: Nguyên tố halogen nào sau đây chỉ có số oxi hóa -1 trong các hợp chất hóa học
 A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine.
Câu 15: Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Nhận 1 electron. B. Nhường 7 electron.
 C. Nhường 1 electron.D. Góp chung 1 electron .
Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của nhóm halogen?
 A. Tác dụng được với hidro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực.
 B. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e.
 C. Có số oxi -1 trong mọi hợp chất.
 D. Lớp ngoài cùng có 7 electron.
Câu 17: Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
 A. fluorine.B. bromine.C. Iodine.D. chlorine.
Câu 18: Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
 18 A. chlorine.B. Iodine.C. bromine.D. fluorine.
Câu 19: Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
 A. Flo.B. Clo.C. Iot.D. Brom.
Câu 20: Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 21: Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là
 A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 22: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào dưới đây?
 A. Tuyến giáp trạng. B. Tuyến tụy.
 C. Tuyến yên.D. Tuyến thượng thận .
Câu 23: Màu sắc của các đơn chất halogen khi đi từ F đến I biến đổi:
 A. màu sắc đậm dần. B. màu sắc nhạt dần.
 C. màu sắc không thay đổi. D. màu sắc biến đổi không theo quy luật.
Câu 24: Đặc điểm chung của đơn chất halogen là
 A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
 C. Ở điều kiện thường là chất khí. D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 25: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố 
 halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?
 A. Nhận thêm 1 electron. B. Nhường đi 1 electron.
 C. Nhận thêm 2 electron. D. Nhường đi 7 electron.
Câu 26: Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu 
 nhất là
 A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 27: Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Nhận 1 electron. B. Nhường 7 electron.
 C. Nhường 1 electron.D. Góp chung 1 electron .
Câu 28: Các nguyên tử halogen có 7 electron ở lớp ngoài cùng nên nguyên tử halogen có xu 
 hướng phổ biến
 - - +1 -
 A. X +1e→ X . B. X2 +1e → X . C. X → X +1e. D. X2 +2e → X .
Câu 29: Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết
 A. tinh thể. B. cộng hóa trị có cực.
 C. cộng hóa trị không cực. D. ion.
Câu 30: Halogen nào tạo liên kết ion bền nhất với sodium?
 A. Chlorine.B. Bromine.C. Iodine.D. Fluorine.
Câu 31: Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là 
 A. liên kết van der Waals.B. liên kết cộng hóa trị.
 C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. 
Câu 32: Trong các halogen, chất nào sau đây có khả năng phản ứng yếu nhất
 A. fluorine. B. chlorine. C. bromine.D. iodine.
Câu 33: Chlorine không phản ứng với kim loại nào sau đây
 19 A. Fe. B. Cu. C. Na.D. Au.
Câu 34: Chlorine không phản ứng với dung dịch nào sau đây
 A. NaOH.B. NaCl. C. NaBr. D. NaI.
Câu 35: Phản ứng giữa hydrogen và chất nào sau đây thuận nghịch ở điều kiện thường.
 A. Florine. B. Chlorine. C. Iodine. D. Bromine.
Câu 36: Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 37: Sục Cl2 vào nước, thu được nước chlorine màu vàng nhạt. Trong nước chlorine có chứa 
 các chất
 A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO.
 C. HCl, HClO, H2O.D. Cl 2, HCl, HClO, H2O.
Câu 38: Cho phản ứng X2 + 2NaBr → 2NaX + Br2. X có thể là chất nào sau đây?
 A. Cl2. B. I2. C. F2. D. O2.
Câu 39: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. X có thể là các chất nào sau đây?
 A. F2, Cl2.B. Br 2, I2.C. Cl 2, Br2.D. F 2, I2.
Câu 40: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Có thể dùng chất nào để loại bỏ khí clo ?
 A. KBr. B. KCl. C. H 2O. D. NaI.
Câu 41: Thêm dần nước clo vào dung dịch KI có pha hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là 
dung dịch 
 A. không màu chuyển sang màu xanh. B. không màu chuyển sang màu vàng lục.
 C. màu xanh xuất hiện kết tủa màu trắng. D. kết tủa màu vàng nhạt. 
Câu 42: Cho phản ứng sau: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Nhận xét nào sau đây đúng?
 A. Chlorine là chất oxi hóa. B. Chlorine có tính oxi hóa yếu hơn 
bromine. 
 C. Chlorine khử được anion bromide trong muối. D. Bromine sinh ra ở dạng rắn, màu nâu 
đỏ. 
Câu 43: Trong 4 hỗn hợp sau đây, hỗn hợp nào là nước Javel?
 A. HCl+HClO+H2O.B. NaCl + NaClO + H 2O.
 C. HCl + NaClO + H2O.D. NaCl + NaClO + H 2O.
Câu 44: Hơi bromine bị lẫn tạp chất là khí chlorine. Để thu được bromine tinh khiết cần làm 
cách nào sau đây?
 A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr.B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H 2SO4 
loãng.
 C. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.
Câu 45: Phản ứng nào sau đây không xảy ra giữa các cặp chất sau?
 A. KI + Br2. B. KBr + Cl 2. C. KCl + I 2. D. KI + Cl 2. 
Câu 46: Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2?
 A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím.D. Nước vôi trong .
 Câu 47. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
 A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np6.
 20

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_chu_de_3_5_nam_hoc.docx