Đề cương ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 4-7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 8 trang Gia Linh 04/09/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 4-7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 4-7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Đề cương ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 4-7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN HÓA HỌC - LỚP 10
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
 Chủ đề 4. Phản ứng oxi hóa khử
1. Khái niệm số oxi hóa, cách xác định số oxi hóa của nguyên tử các nguyên tố trong hợp 
chất.
2. Khái niệm phản ứng oxi hóa khử, cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp 
thăng bằng electron.
3. Giải các bài toán có liên quan đến phản ứng oxi hóa khử. 
 Chủ đề 5. Năng lượng hóa học
1. Phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt. 
2. Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học. 
3. Ý nghĩa về dấu và giá trị của biến thiên enthalpy phản ứng. 
4. Cách tích biên thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành và năng lượng liên kết. 
 Chủ đề 6. Tốc độ phản ứng
1. Khái niệm tốc độ phản ứng hóa học và cách tính tốc độ trung bình của phản ứng.
2. Nêu và giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng (nồng độ, áp suất, nhiệt 
độ, diện tích bề mặt, chất xúc tác).
3. Viết được biểu thức tốc độ phản ứng theo hằng số tốc độ phản ứng và nồng độ. Từ đó nêu 
được ý nghĩa hằng số tốc độ phản ứng.
4. Nêu được ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van’t Hoff.
 Chủ đề 7. Nguyên tố nhóm VIIA
1. Khái quát về nhóm halogen: vị trí, trạng thái tự nhiên, cấu tạo nguyên tử và phân tử.
2. Đơn chất halogen: tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế. 
3. Hydrogen halide: cấu tạo phân tử, tính chất vật lý. 
4. Hydrohalic acid: tính chất hóa học, ứng dụng.
5. Muối halide và nhận biết halide.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA
I. Bài tập trắc nghiệm 
 Chủ đề 5. Năng lượng hóa học
Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
 A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt;
 B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt;
 C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt;
 D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 2. Phản ứng thu nhiệt là gì?
 A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt;
 B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt;
 C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt;
 D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 3. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của chất hóa học ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 B. f H298 C. rH D. f H
Câu 4. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 B. f H298 C. rH D. f H Câu 5. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298 K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.
Câu 6. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền 
 A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
 B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
 C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
 D. bằng 0.
Câu 7. Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
 1 o
 CO (g) + O2 (g)  CO2 (g) H 283,0kJ
 2 r 298
 o
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2: f H298 (CO2 (g)) 393,5kJ / mol .
 Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là
 A. -110,5 kJ.B. +110,5 kJ.C. -141,5 kJ. D. -221,0 kJ.
Câu 8. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
 o
 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68kJ
 rH298
 Phản ứng trên là phản ứng 
 A. thu nhiệt. 
 B. tỏa nhiệt. 
 C. không có sự thay đổi năng lượng.
 D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 9. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
 o
 N2(g) + O2(g) 2NO(l) = +179,20kJ
 rH298
 Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. tỏa nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 10. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
 Chất TiCl4(g) H2O(l) TiO2(s) HCl(g)
 o
 f H298 (kJ/mol) -763 -286 -945 -92
 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng TiCl4(g) + 2H2O(l) → TiO2(s) + 4HCl(g) là
 A. +22 kJ.B. +3 kJ.C. -22 kJ. D. -3229 kJ..
Câu 11. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
 A. Phản ứng tôi vôi C. Phản ứng phân hủy đá vôi;
 B. Phản ứng đốt than và củi; D. Phản ứng đốt nhiên liệu.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
 A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.B. Phản ứng phân huỷ khí NH 3.
 C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể.D. Phản ứng hoà tan NH 4Cl trong nước.
 Chủ đề 6. Tốc độ phản ứng
Câu 13. Tốc độ phản ứng là
 A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc SPPU trong một đơn vị thời gian.
 D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 14. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ pứ tăng là do
 A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
 C.Chuyển động của các chất khí tăng lên.D.Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí O 2 từ muối KClO 3. Người ta sử dụng 
cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng? 
 A. Nung KClO3 ở nhiệt độ cao.
 B. Nung hỗn hợp KClO3;MnO2 ở nhiệt độ cao.
 C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
 D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí O2.
Câu 16. Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây 
là thích hợp cho việc sử dụng nồi áp suất ? 
 A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng.
 C. Giảm thời gian nấu ăn.D. Cả A, B và C đúng.
Câu 17. Cho phản ứng : A (k) + 2B (k) C (k) + D (k). Khi tăng nồng độ của chất B lên 2 
lần, nồng độ A không đổi, vận tốc phản ứng thuận sẽ tăng lên 
 A. 2 lần.B. 4 lần.C. 6 lần.D. 8 lần.
Câu 18. Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt 
độ lên thêm 30oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 64 lần. 
 A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.
Câu 19. Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axit HCl ở 20 oC cần 27 phút. Cũng 
mẫu Zn đó tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 40oC trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu 
Zn đó trong dung dịch nói trên ở 55oC thì cần thời gian là 
 A. 64,00 giây. B. 60,00 giây. C. 54,54 giây. D. 34,64 giây. 
Câu 20. Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản 
ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là
 A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s.C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
 xt, to
Câu 21. Cho phản ứng : 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) 
Tốc độ phản ứng thuận thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn hợp giảm đi 3 lần?
 A. 3. B. 6. C. 9. D. 27.
Câu 22. Định nghĩa nào sau đây là đúng
 A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong pứ.
 B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản 
ứng.
 C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản 
ứng.
 D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong 
phản ứng
Câu 23. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
 A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
 C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 24. Phản ứng phân huỷ hidro peoxit có xúc tác được biểu diễn:
 MnO2
 2 H2O2  2 H2O + O2
Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
 A. Nồng độ H2O2 B. Nồng độ của H2O C. Nhiệt độ D. Chất xuc tác MnO2
Câu 25. Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng 
sẽ lớn nhất khi dùng Magiê ở dạng
 A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều
 C. Lá mỏng D. Thỏi lớn
Câu 26. Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
 A. Giảm nhiệt độ 
 B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
 C. Thêm chất ức chế. 
 D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Câu 27. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ pứ tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của
 A. chất lỏng. B. chất rắn.
 C. chất khí. D. không phụ thuộc vào trạng thái của chất.
Câu 28. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào 
tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ?
 A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 29. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2.
Nồng độ ban đầu của Br 2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br 2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc 
 -5
độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol/(l.s). Giá trị của a là
 A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018.
 o
Câu 30. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5 → N2O4 + ½ O2
 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ 
 trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
 A. 2, 72.10-3 mol/(l.s). B. 1, 36.10-3 mol/(l.s).
 C. 6, 80.10-3mol/(l.s). D. 6, 80.10 -4mol/(l.s).
Câu 31. Cho PT hoá học của pư tổng hợp amoniac N2 (k) + 3H2 (k) ⇄2NH3 (k)
Khi tăng nồng độ của hydrogen lên 2 lần, tốc độ pư thuận
 A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần.D. tăng lên 2 lần.
Câu 32. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm của phản ứng đơn giản 2A + B → C được tính 
 2
bằng biểu thức: v k.CA .CB . Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào
 A. Nồng độ của chất. B. Nồng độ của chất B. 
 C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 33. Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây ? Biết rằng khi tăng nhiệt 
độ lên thêm 30oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 64 lần. 
 A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.
Câu 34. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường 
(25o). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
 A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
 B. Thay dung dịch H2SO4 4m bằng dung dịch H2SO4 2M.
 C. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
 D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu nhưng vẫn giữ nguyên nồng độ.
Câu 35. Khi nhiệt độ tăng thêm 100 thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 
20o lên 80o thì tốc độ phản ứng tăng lên
 A. 18 lần.B. 27 lần. C. 243 lần.D. 729 lần. Chủ đề 7. Nguyên tố nhóm VIIA
Câu 36. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn
 A. tăng dần từ flo đến iot.B. giảm dần từ flo đến iot. 
 C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo.D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo.
Câu 37. Khi nhận xét về sự biến đổi các đặc điểm sau của các halogen:
1. nhiệt độ sôi. 2. tính phi kim. 3. bán kính nguyên tử. 4. độ âm điện.
Kết luận nào sau đây là đúng? 
 A. 1, 2, 3, 4 đều tăng. B. 1, 2, 3, 4 đều giảm. 
 C. 1, 3, 4 tăng 2 giảm.D. 1, 3 tăng 2, 4 giảm.
Câu 38. Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết 
 A. cộng hóa trị không cực.B. cộng hóa trị có cực. 
 C. ion D. cho nhận (phối trí)
Câu 39. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa là chất 
oxi hoá, vừa là chất khử (phản ứng tự oxi hoá khử).
 A. Cl2 + 2H2O + SO2 2HCl + H2SO4 B. Cl 2 + H2O HCl + HClO
 C. 2Cl2 + 2H2O 4HCl + O2 D. Cl2 + H2 2HCl
Câu 40. Nguyên tắc chung để điều chế Cl 2 trong phòng thí nghiệm là
 A. dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl 2.
 B. dùng fluorine đẩy clo ra khỏi dung dịch muối của nó
 C. cho các chất có chứa ion Cl – tác dụng với các chất oxi hoá mạnh. 
 D. điện phân các muối cloride.
Câu 41. Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra 
hợp chất halogenua trong dung dịch ?
 A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. Cu(NO3)2
Câu 42. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả 
tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của 
dung dịch NaCl là do
 A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl có tính khử.
 B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.
 C. dung dịch NaCl mặn nên sát trùng tốt.
 D. NaCl là hợp chất của clo nên độc.
Câu 43. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây ?
 A. Cl2 > Br2 > I2 > F2 B. F 2 > Cl2 > Br2 > I2 
 C. Cl2 > F2 > Br2 > I2 D. I2 > Br2 > Cl2 > F2 
Câu 44. Trong tự nhiên, các halogen
 A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
 C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 45. Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau đây:
 A. Chlorine tác dụng với dung dịch kiềm ở cả nhiệt độ thường và nhiệt độ cao. 
 B. Chlorine có tính chất đặc trưng là tính khử mạnh.
 C. Chlorine là chất oxi hoá mạnh, trong một số phản ứng chlorine thể hiện tính khử.
 D. Có thể điều chế được các hợp chất của chlorine, trong đó số oxi hoá của chlorine là 
–1, +1, +3, +5, +7.
Câu 46. Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2.B. ns 2np3.C. ns 2np4. D. ns2np5.
Câu 47. Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là
 A. 1s22s22p63s23p4.B. 1s 22s22p63s23p2.C. 1s 22s22p63s23p6.D. 1s 22s22p63s23p5.
Câu 48. Số oxi hoá của chloridetrong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là
 A. –1, +1, +3, 0, +7. B. –1, +1, +5, 0, +7. 
 C. –1, +3, +5, 0, +7. D. +1, –1, +5, 0, +3.
Câu 49. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất 
 A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO 3, KOH, H2O.
 C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, KClO3. 
Câu 50. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dd thu được có các chất 
 A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO 3, KOH, H2O.
 C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, KClO3. 
Câu 51: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
 A. Bình thuỷ tinh màu xanh. B. Bình thuỷ tinh màu nâu.
 C. Bình thuỷ tinh không màu. D. Bình nhựa tefloriden (chất dẻo).
Câu 52. Thành phần nước Gia-ven gồm
 A. NaCl, NaClO, Cl2, H2O.B. NaCl, H 2O.
 C. NaCl, NaClO3, H2O.D. NaCl, NaClO, H 2O.
Câu 53. Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?
 A. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3.B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH) 2, Zn, Na2CO3.
 C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3.D. Quỳ tím, FeO, NH 3, Cu, CaCO3.
Câu 54. Sục Cl2 vào nước, thu nước chloride màu vàng nhạt. Trong nước chlorine có chứa 
các chất là
 A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO.
 C. HCl, HClO, H2O.D. Cl 2, HCl, HClO, H2O. 
Câu 55. Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng: 
HCl đặc + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Hệ số cân bằng của HCl là
 A. 4.B. 8. C. 10.D. 16.
Câu 56. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng 
dung dịch AgNO3 thì có thể nhận biết được
 A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch.C. 3 dung dịch.D. 4 dung dịch.
Câu 57. Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào 
dung dịch AgNO3 dư thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là
 A. NaCl và NaBr.B. NaBr và NaI.
 C. NaF và NaCl.D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
Câu 58. Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Sau đó nhúng 
giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu gì?
 A. Màu đỏ.B. Màu xanh.
 C. Không đổi màu.D. Không xác định được.
Câu 59. Cho một luồng khí chlorine dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam 
muối kim loại hoá trị I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
 A. NaCl.B. KCl.C. LiCl.D. Kết quả khác.
Câu 60. Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 
13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
 A. 67,72.B. 46,42.C. 68,92D. 47,02. II. Bài tập tự luận 
Câu 1. Cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ 
rõ chất oxi hóa, chất khử.
1/ H2S + SO2 → S + H2O. 2/ P + KClO3 → P2O5 + KCl 
3/ P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 +H2O. 4/ S+ HNO3 → H2SO4 + NO. 
5/ NH3 + Cl2 → N2 + HCl 6/ H2S + HClO3 → HCl +H2SO4. 
 to
7/ H2S + O2  SO2 + H2O. 8/ Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O 
9/ Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O 10/Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
Câu 2. Hoàn thành các phương trình trong sơ đồ chuyển hóa sau
 1 5 6 7
 MnO2 KCl  HCl  CaCl2  CaCO3 
 2 3 48 9 10 11 12
 KMnO4 Cl2  HCl  CuCl2  NaCl  Cl2  Br2  I2
Câu 3. Hàm lượng iron (II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hóa – khử với potassium 
permanganate: FeSO4 KMnO4 H2SO4 Fe2 (SO4 )3 K2SO4 MnSO4 H2O
 (a) Lập PTHH của phản ứng theo pp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa.
 (b) Tính thể tích KMnO4 0,02M để phản ứng vừa đủ 20 mL dd FeSO4 0,1M.
Câu 4. Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong 
dung dịch sulfuric acid (H 2SO4) thu được 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO 4), I2 và 
K2SO4.
 (a) Tính số gam iodine (I2) tạo thành.
 (b) tính khối lượng potassium iodide (KI) đã tham gia phản ứng.
Câu 5. Hòa tan 14 gam Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Thêm 
dung dịch KMnO4 1M vào dung dịch X. Biết KMnO4 có thể oxi hóa FeSO4 trong môi 
trường H2SO4 thành Fe2(SO4)3 và bị khử thành MnSO4. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. 
 (a) Lập phương trình hóa học cho phản ứng oxi hóa – khử trên. 
 (b) Tính thể tích dung dịch KMnO4 1M đã phản ứng.
Câu 6. Hòa tan 16,2 gam hỗn hợp gồm aluminum và silver tác dụng với lượng dư dung dịch 
hydrochloric acid thu được 7,437 L khí (đkc). Khối lượng silver trong hỗn hợp là bao nhiêu?
Câu 7. Cho 4,8 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu 
được 4,958 L khí H2 (đkc).
 a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hydrogen thu được.
 b) Xác định tên kim loại R.
 c) Tính khối lượng muối khan thu được.
Câu 8. Để hoà tan hoàn toàn 8,1 gam một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng vừa đủ 450 
mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch A và V L khí H2 (đkc).
 a) Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó.
 b) Tính giá trị V.
 c) Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng 
kể.
Câu 9. Cho hỗn hợp bột A gồm Fe và Al. Lấy m gam hỗn hợp A cho tác dụng hoàn toàn với 
dung dịch HCl thu được 9,916 lít khí H2. Cũng m gam hỗn hợp A khí tác dụng với Cl 2 thấy 
cần dùng hết 11,1555 lít Cl2. Thể tích các khí đo ở đkc. Tính giá trị m.
Câu 10. 
 a) Đốt cháy aluminium trong bình đựng khí chlorine (vừa đủ) thu được 26,7 gam 
aluminium chloride. Tìm thể tích khí chlorine cần dùng ở đkc ? b) Cho 2,479 L (đkc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với magnesium thu được 9,5 gam 
MgX2. Tìm nguyên tố halogen đó?
Câu 11. Ở điều kiện chuẩn 2 mol nhôm tác dụng vừa đủ với khí chlorine tạo muối 
aluminium chloride và giải phóng một lượng nhiệt 1390,81kJ.
 (a) Viết phương trình nhiệt của phản ứng trên. Đây có phải là phản ứng oxi hóa- khử 
không? Vì sao?
 (b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng bằng bao nhiêu? Phản ứng trên thu nhiệt hay 
tỏa nhiệt?
 (c) Tính lượng nhiệt được giải phóng khi 10 gam AlCl3 được tạo thành.
 (d) Nếu muốn tạo ra được 1,0 kJ nhiệt cần bao nhiêu gam Al phản ứng
Câu 12. Xét phản ứng sau: HI + C2H5I C2H6 + I2
 Phương tình tốc độ phản ứng có dạng: v k.Cx Cy
 HI C2H5I
 Thực hiện phản ứng với nồng độ đầu khác nhau và đo tốc độ phản ứng tương ứng thu 
được kết quả trong bảng sau:
 Thí nghiệm Nồng độ HI (M) Nồng độ C2H5I (M) Tốc độ phản ứng (M/(L.s)
 1 0,010 0,010 1,2.10-5
 2 0,010 0,020 2,4.10-5
 3 0,020 0,020 4,8.10-5
 Bảng 6.11. Nồng độ các chất tham gia phản ứng và tốc độ trung bình của phản ứng ở 
 các lần thí nghiệm khác nhau
Dựa trên kết quả thí nghiệm, tính giá trị x, y và k trong biểu thức tốc độ phản ứng. 

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_chu_de_4_7_nam_hoc.docx