Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-6

docx 6 trang Gia Linh 05/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-6

Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-6
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 - HÓA HỌC 10 
 CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
 A. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Xác định số oxi – hóa của nguyên tử S trong các chất sau:
 S, H2S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO3.
Câu 2. Cân bằng phản ứng oxi hoá khử bằng phương pháp thăng bằng electron
 1. S + HNO3 → NO2 + SO2+ H2O
 2. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
 3. C + HNO3 → CO2 + NO2+ H2O
 4. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2+ H2O
 5. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
 6.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hoá là chất
 A. nhận electron.B. nhường proton.
 C. nhường electron. D. nhận proton.
Câu 2. Trong phản ứng hoá học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã
 A. nhường 2 electron.B. nhận 2 electron.
 C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron.
Câu 3. Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là
 A. H2O.B. NaOH.C. Na.D. H 2.
 Câu 4. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
 A. +2B. +3. C. + 5.D. +6.
Câu 5. Fe2O3 là thành phần chính quặng hematit đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (sắt) trong 
Fe2O3 là : A. +3B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 6. Amonia (NH3) là nguyên liệu sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của nitrogen 
trong amonia là 
 A. 3B. 0. C. +3.D. -3.
Câu 7. Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2.
 Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là
 A. 1.B. 3. C. 2.D. 4.
Câu 8. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận 
 A. electron.B. neutron.C. proton.D. cation.
Câu 9. Dấu hiệu để nhận biết một pứ oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của 
nguyên tử?
 A. Số khối.B. Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol.
Câu 10. Trong pứ oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
 A. nhường electronB. nhận electron. C. nhận proton.D. nhường proton.
Câu 11. Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:
 t0
 CuO H2  Cu H2O
 Trong pứ trên, chất đóng vai trò chất khử là
 A. CuO.B. H 2.C. Cu.D. H 2O.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 t0 t0
 A. 2Ca O2  2CaO B. CaCO3  CaO CO2
 t0
 C. CaO H2O  Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O
Câu 13. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
 t0 as
 A. Na Cl2  NaCl B. H2 Cl2  HCl
 t0
 C. FeCl2 Cl2  FeCl3 D. 2NaOH Cl2 NaCl NaClO H2O .
 1 Câu 14. Cho các phản ứng hóa học sau: 
 t0 t0
 (a) CaCO3  CaO CO2 (b) CH4 xt C H2
 t0 t0
 (c) 2Al(OH)3  Al2O3 3H2O (d) 2NaHCO3  Na 2CO3 CO2 H2O
 Số phản ứng kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tử là
 A. 4.B. 2. C. 3.D. 1.
Câu 15. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
 A. chất khử.B. chất oxi hoá. C. acid.D. base.
Câu 16. Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm:
 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
 Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là
 A. H2.B. ZnCl 2.C. HCl. D. Zn.
Câu 17. Cho các phân tử sau: H2S, SO3, CaSO4, Na2S, H2SO4.
 Số oxi hoá của nguyên tử S trong các phân tử trên lần lượt là
 A. 0; +6; +4; +4; +6.B. -2; +6; +4; +2; +6. C. +2; +6; +6; -2; +6. D. -2; +6; +6; -2; +6.
CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
 A. PHẦN TỰ LUẬN
 0
Câu 1: a/ Xác định ΔrH298 của phản ứng sau dựa vào giá trị Eb ở bảng:
 Liên kết C – H Cl – Cl C – Cl H -Cl
 Năng lượng (kJ/mol) 413 243 339 427
 askt
 CH4(g)+Cl2(g)  CH3Cl(g) + HCl(g)
b/ Hãy cho biết phản ứng trên tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
c/ Vẽ sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng trên?
 0
Câu 2. Tính rH298 của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
 Chất C2H2 (g) CO2 (g) H2O (g)
 o
 f H298 (kJ/mol) + 227 − 393,5 − 241,82
 0 0
Câu 3. Dựa vào bảng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH 298 ). Hãy tính giá trị ∆ rH 298 của các phản ứng 
 to
sau: CS2(aq) + 3O2(g)  CO2(g) + 2SO2(g) (1)
 to
 4NH3(g) + 3O2(g)  2N2(g) + 6H2O(g) (2)
 0
 Bảng enthalpy tạo thành chuẩn ∆fH 298 (kJ/mol) của một số chất
 Chất CS2(aq) CO2(g) H2O(g) SO2(g) NH3(g)
 0
 ∆fH 298 (kJ/mol) +87,90 -393,50 -241,82 -296,80 -45,90
 B. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(3) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
Các phát biểu đúng là
A. (1) và (2); B. (1) và (4); C. (2) và (3); D. (3) và (4).
Câu 2. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶Ca(OH)2
 to
B. Đốt cháy than: C + O2  CO2
 to
C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O
 to
D. Nung đá vôi: CaCO3  CaO + CO2
Câu 3: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2.B. Phản ứng giữa H 2 và O2 trong hỗn hợp khí.
 2 C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4.D. Phản ứng đốt cháy cồn.
Câu 4. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
A. 1 bar (đối với chất khí).B. nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch).
C. nhiệt độ thường được chọn là 25° C (298 K).D. Cả A, B và C.
 0
Câu 5. Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng:
 1
KNO3(s)  KNO2(s) + O (g) H Phản ứng nhiệt phân KNO3 là
 2 2
A. toả nhiệt, có ∆H 0.
C. toả nhiệt, có ∆H > 0.D. thu nhiệt, có ∆H < 0.
Câu 6. Phương trình nhiệt hóa học là
A. phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ.
B. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng.
C. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm.
D. phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.
Câu 7. Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là
 0
A. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là rH298
 0
B. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là rH298
 o
C. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là f H298
 0
D. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là rH298
Câu 8. Enthalpy tạo thành của một chất ( f H ) là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành
A. 1 gam chất đó từ các đơn chất bền nhất. B. 1 lít chất đó từ các đơn chất dạng bền nhất.
C. 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất. D. 1 mol chất đó từ các hợp chất bền nhất.
 0
Câu 9: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g), rH298 = +89,6 kJ/mol
Chọn phát biểu đúng
A. Phản ứng thu nhiệt từ môi trường. B. Phản ứng tỏa nhiệt ra môi trường.
C. Phản ứng tự xảy ra D. Nhiệt độ môi trường xung quanh hệ tăng lên.
Câu 10: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
 to 0
N2(g) + O2(g)  2NO(l) rH298 = +179,20kJ Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. 
C. tỏa nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 11: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ 
dưới.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản 
phẩm.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 12. Sự phá vỡ liên kết cần .. năng lượng, sự hình thành liên kết ... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. cung cấp, giải phóng. B. giải phóng, cung cấp.
C. cung cấp, cung cấp. D. giải phóng, giải phóng.
Câu 13. Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được
A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng
B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng
C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng
D. Cả A, B và C đều sai
 3 Câu 14. Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là
A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl.
C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.
Câu 15. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là
 0
 A. ΔrH 298= Eb(A)+Eb(B)−Eb(M)−Eb(N)
 0
 B. ΔrH 298= a×Eb(A)+b×Eb(B)−m×Eb(M)−n×Eb(N)
 0
 C. ΔrH 298= Eb(M)+Eb(N)−Eb(A)−Eb(B)
 0
 D. ΔrH 298= m×Eb(M)+n×Eb(N)−a×Eb(A)−b×Eb(B)
CHƯƠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ HẰNG SỐ TỐC ĐỘ P/Ứ
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là
A. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất phản ứng trong một đơn vị thời gian;
B. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian;
C. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên tốc độ chuyển động của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một 
đơn vị thời gian;
D. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong 
một đơn vị thời gian.
Câu 2. Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là
A. kí hiệu là ν, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thời gian;
B. kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thời gian;
C. kí hiệu là ν , đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thể tích;
D. kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thể tích.
Câu 3. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: aA + bB ⟶ cC + dD là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Cho phản ứng đơn giản có dạng: aA + bB ⟶ cC + dD
Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hóa học được biểu diễn bằng biểu thức
 a b a b a b c d
A. ν = k×C A×C B B. ν = k×CA×CB C. ν = C A×C B D. ν = k×C A×C B×C C×C D
Câu 5. Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2 (g) → 2SO3 (g)
Biểu thức tốc độ thức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là
A. ν = k×C2SO2×CO2 B. ν = k×CSO2×CO2
C. ν = 2×CSO2×CO2 D. ν = k×C2SO2×CO2×C2SO3
Câu 6. Hằng số tốc độ phản ứng k chỉ phụ thuộc vào
 A. bản chất của phản ứng B. nồng độ các chất;
 C. nhiệt độ D. Cả A và C.
Câu 7. Hằng số tốc độ phản ứng k bằng vận tốc tức thời ν khi :
 A. nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M) B. nhiệt độ ở 0°C;
 C. nhiệt độ ở 25°C D. Hằng số tốc độ phản ứng k không thể bằng vận tốc tức thời 
Câu 8. Hiện tượng nào dưới đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất?
 A. Nướng bánh B. Lên men sữa chua tạo sữa chua;
 C. Đốt gas khi nấu ăn D. Cánh cổng sắt bị gỉ sét.
 4 Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học
Câu 9. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố
A. nồng độ, áp suất B. nhiệt độ C. chất xúc tác, diện tích bề mặt D. Cả A, B và C
Câu 10. Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất?
A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C;
C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.
Câu 11. Kết luận nào sau đây sai?
A. Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng;
B. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng;
C. Đối với tất cả các phản ứng, tốc độ phản ứng tăng khi áp suất tăng;
D. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
Câu 12. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, nhưng vẫn được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc 
phản ứng là
A. chất xúc tác B. chất ban đầu C. chất sản phẩm D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 13. Khi đốt than trong lò, đậy nắp lò sẽ giữ than cháy được lâu hơn.
Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được vận dụng trong ví dụ trên là
A. nhiệt độ B. nồng độ C. chất xúc tác D. diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 14. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
 A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn;
 B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn;
 C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh;
 D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
Câu 15. Cho hiện tượng sau: Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất.
Hiện tượng trên thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?
 A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Diện tích bề mặt tiếp xúc D. Chất xúc tác.
Câu 16. Người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Nung hỗn hợp bột 
đá vôi, đất sét và thạch cao ở nhiệt độ cao để sản xuất clinke trong công nghiệp sản xuất xi măng.
 A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Chất xúc tác.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn;
B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn;
C. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn;
D. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn.
Câu 18. Thí nghiệm cho 7 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H 2SO4 3M ở nhiệt độ thường. Tác 
động nào sau đây không làm tăng tốc độ của phản ứng?
A. Thay 7 gam kẽm hạt bằng 7 gam kẽm bột B. Tiến hành ở 40°C;
C. Dùng dung dịch H2SO4 4M thay dung dịch H2SO4 3M D. Làm lạnh hỗn hợp
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cho phản ứng ở 45°C 2N2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 2N2O4 (g)
Sau 275 giây đầu tiên, nồng độ của O 2 là 0,188 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo O 2 trong 
khoảng thời gian trên.
Câu 2. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 2 lần, nồng độ O2 không đổi?
Câu 3. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2(g) + N2 (g) ⟶ 2NH3 (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 và N2 đều tăng 3 lần ?
Câu 4. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H2(g) + Cl2 (g) ⟶ 2HCl (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 giảm 4 lần và nồng độ Cl2 tăng 2 lần?
Câu 5. Cho phản ứng: 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g) Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ=2. 
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40°C lên 70°C?
CHƯƠNG 7: Tính chất vật lí và hóa học các đơn chất nhóm VIIA
PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Các nguyên tố nhóm VIIA gồm
 5 A. fluorine, chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine;
B. sulfur, chlorine, bromine, indium và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine;
C. fluorine, chlorine, boron, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine;
D. fluorine, calcium, boron, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine.
Câu 2. Vị trí của nhóm halogen trong bảng tuần hoàn là
 A. nhóm VIIB B. nhóm IA C. nhóm VIIIA D. nhóm VIIA.
Câu 3. Các khoáng chất fluorite, fluorapatite, cryolite đều chứa nguyên tố
 A. F B. Cl C. Br D. I.
Câu 4. Nguyên tố halogen có hàm lượng nhiều nhất trong tự nhiên là
 A. fluorine (F) B. chlorine (Cl) C. iodine (I) D. bromine (Br).
Câu 5. Phát biểu đúng là
A. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chất;
B. Trong tự nhiên, halogen tồn tại ở chủ yếu ở dạng đơn chất;
C. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hợp chất chủ yếu của halogen là muối halide;
D. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất là muối halide.
Câu 6. Nhận định sai về đặc điểm lớp electron ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng B. phân lớp s có 2 electron;
C. phân lớp p có 5 electron D. chưa đạt cấu hình electron bền vững như khí hiếm.
Câu 7. Kết luận đúng là
A. Đơn chất halogen tồn tại ở dạng phân tử X2;
B. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị phân cực;
C. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị không phân cực;
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 8. Đơn chất halogen ở có màu vàng lục là
 A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 9. Kết luận sai là
A. Màu sắc của các đơn chất halogen đậm dần từ fluorine đến iodine;
B. Trạng thái tập hợp của đơn chất ở 20°C thay đổi: fluorine và chlorine ở thể khí, bromine ở thể lỏng, 
iodine ở thể rắn;
C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần fluorine đến iodine;
D. Các đơn chất halogen tan ít trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ (riêng fluorine phản ứng 
mãnh liệt với nước).
Câu 10. Cho thí nghiệm: nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch sodium iodine (có sẵn vài giọt hồ tinh 
bột) vài giọt nước chlorine rồi lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là
 A. Không xảy ra hiện tượng B. Xuất hiện chất rắn màu đen tím;
 C. Dung dịch chuyển màu vàng nâu D. Dung dịch chuyển màu xanh tím;
Câu 11. Cho mẩu giấy màu ẩm vào bình khí chlorine. Hiện tượng xảy ra là
 A. Giấy màu ẩm bị mất màu B. Giấy màu ẩm chuyển sang màu đen
 C. Giấy màu ẩm tan dần đến hết D. Không hiện tượng.
Câu 12. Sử dụng làm chất tẩy trắng và khử trùng nước là ứng dụng của
A. fluorine B. chlorine C. iodine D. bromine.
PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1. Khi cho m (g) kim loại Canxi tác dụng hoàn toàn với 17,92 lit khí X2 (đktc) thì thu được 88,8g muối 
halogenua. 
 a. Xác định công thức chất khí X2 đã dùng. 
 b. Tính giá trị m.
Câu 2: Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 9,5g magie halogenua. Cũng 
lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 8,9 g nhôm halogenua. Xác định tên halogen 
trên.
Câu 3: Cho 8,4 gam Mg, MgO vào 200ml dd HCl phản ứng xảy ra vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12 lít 
khí H2 đktc
 a. Tính % khối lượng tùng chất trong hỗn hợp ban đầu
 b. Tính khối lượng muối khan thu được
 c. Tính nồng độ HCl đã dùng
 6

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_chuong_4_6.docx