Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Thảo Nguyễn

docx 8 trang Gia Linh 05/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Thảo Nguyễn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Thảo Nguyễn

Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Thảo Nguyễn
 CHƯƠNG 4. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Câu 1: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
 A. S. B. F2. C. Cl2. D. N2.
Câu 2: Cho các chất sau: H2S, H2SO4. Số oxi hoá của S tương ứng là
 A. -2, +6. B. +2, +6. C. -2, +4. D. -2, +4.
Câu 3: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
 A. bị khử. B. bị oxi hóa. C. cho proton. D. nhận proton.
Câu 4: Cho ion sau: Fe2+, Cu2+, Ag+. Số oxi hóa của các ion sau lần lượt là
 A. +2, +2, +1. B. 2+, 2+, 1+. C. -2, -2, -1. D. -2, +2, +1.
Câu 5: Cho quá trình: Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình
 A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 6: Hợp chất mà nguyên tố Cl có số oxi hoá +3 là
 A. NaClO. B. NaClO2. C. NaClO3. D. NaClO4.
 to
Câu 7: Cho phản ứng: 4HNO3 (đặc) + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai 
trò
 A. là chất oxi hóa. B. là chất khử.
 C. là môi trường. D. vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường.
Câu 8: Trong phản ứng: 6KI + 2KMnO4 + 4H2O  3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là
 A. KI. B. KMnO4. C. H2O. D. I2.
Câu 9: Chọn phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử.
 t t
 A. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3. B. Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2.
 t t
 C. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O. D. 2H2 + O2  2H2O.
Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
 A. Cl2, Fe. B. Na, FeO. C. H2SO4, HNO3. D. SO2, FeO.
 2+
Câu 11: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu
 A. nhận 1 mol electron B. nhường 1 mol electron
 C. nhận 2 mol electron D. nhường 2 mol electron
Câu 12: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là
 A. 0,5 B. 1,5 C. 3,0 D. 4,5
Câu 13: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 A. NH3 + HCl → NH4Cl B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
 C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
Câu 14: Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitrogen
 A. Chỉ bị oxi hóa. B. Chỉ bị khử.
 C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Câu 15: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất đóng vai trò là chất khử là:
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 16: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa? 
A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe(NO)3.
Câu 17: Cho phản ứng sau : KMnO 4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hãy cho biết tổng hệ số của các 
chất phản ứng được qui về số nguyên tối giản nhất là:
 A. 16 B. 35 C. 18 D. 17
Câu 18: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 
 A. chỉ bị oxi hoá B. Chỉ bị khử 
 C. không bị oxi hoá, không bị khử D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 19: Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy 
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
 A. 2,106. B. 2,24. C. 2,016. D. 3,36.
Câu 20: Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng 
Fe bị hòa tan bằng:
 A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 1,68 gam. D. 2,24 gam.
 -------------------------------
 1 CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là
 A. phản ứng tỏa năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng thu năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. phản ứng trong đó có sự trao đổi electron. D. phản ứng trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa
Câu 2: Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. 
Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
 B. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
 D. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
Câu 3: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
 A. biến thiên năng lượng của phản ứng. B. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
 C. biến thiên enthalpy của phản ứng. D. enthalpy của phản ứng.
Câu 4: Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng 
 0
được biểu diễn như sau: 2H2(g) + O2(g) →→ 2H2O(l) rH298 = –571,6 kJ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
 A. Phản ứng trên tỏa ra nhiệt lượng là 571,6 kJ.
 B. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ.
 C. Phản ứng trên cần cung cấp một nhiệt lượng là 571,6 kJ để phản ứng xảy ra.
 D. Năng lượng của phản ứng là 571,6 kJ.
Câu 5: Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 1 mol Cu(OH) 2, tạo thành 1 mol CuO và 1 mol H 2O, thu vào nhiệt 
lượng 9,0 kJ. Phương trình nhiệt hóa học được biểu diễn như sau:
 0
 A. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l); rH298 = –9,0 kJ 
 0
 B. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l); rH298 = +9,0 kJ
 0
 C. CuO(s) + H2O(l) Cu(OH)2(s); rH298 = –9,0 kJ 
 0
 D. CuO(s) + H2O(l) Cu(OH)2(s); rH298 = +9,0 kJ
 0
Câu 6: Người ta xác định được một phản ứng hóa học có rH298 > 0. Đây là phản ứng
 A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trung hòa.
Câu 7: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì
 A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều. 
 B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
 C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít. 
 D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều
Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
 A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân huỷ khí NH3.
 C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước.
Câu 9: Phản ứng là thu nhiệt khi : 
 A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. không giải phóng cũng không hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 D. nhiệt độ của phản ứng vừa tăng vừa giảm.
Câu 10: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là ? 
 A. 0,01 mol/L. B. 0,1 mol/L. C. 1 mol/L. D. 0,5 mol/L.
Câu 11: Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền vững bằng
 A. +1 kJ mol-1. B. -1 kJ mol-1. C. +2 kJ mol-1. D. 0 kJ mol-1.
Câu 12: Phản ứng thu nhiệt có
 A. H 0 . B. H 0 . C. H 0 . D. H 0.
 0
Câu 13: Cho các chất sau, chất nào có rH298 0 ?
 A. N2(g). B. S(s). C. Na(s). D. O2(l)
 0
Câu 14: Cho phương trình nhiệt hoá học: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) rH298 = + 179,20 kJ. 
Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 15: Cho các chất sau, chất nào có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0 ?
 2 A. CaCO3(s). B. SO2(g). C. Cl2(g). D. CH4(g).
Câu 16:Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
 0
P (s, đỏ) → P (s, trắng) rH298 = 17,6 kJ/mol
 A. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
 C. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Câu 17: Cho phản ứng nhiệt nhôm sau để hàn gắn đường ray sau : 
 0
 Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) rH298 . 
 0
Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng theo giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất là :
 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) 
 A. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 
 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) 
 B. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 
 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) 
 C. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 
 H0 H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) 
 D. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 
Câu 18: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là
 0 0
 A. rH298 Eb cd Eb sp . B. rH298 Eb cd Eb sp .
 0 0
 C. rH298 Eb sp Eb cd . D. f H298 Eb cd Eb sp .
Câu 19: Khí hydrogen và khí oxygen sẽ gây nổ theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1 khi xảy ra phản ứng như sau: 
 0
2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) rH298 .
 0
Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng năng lượng liên kết là 
 0 0
 A. rH298 Eb(H2) Eb(O2) Eb(H2O). B. rH298 2 Eb(H2) Eb(O2) 2 Eb(H2O).
 0 0
 C. rH298 Eb(H2) Eb(O2) Eb(H2O). D. rH298 2 Eb(H2O) 2 Eb(H2) Eb(O2).
Câu 20: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
 (1) 2C(than chì) + O2(g) → 2CO(g) (2) C(than chì) + O(g) → CO(g)
 (3) C(than chì) + CO2(g) → 2CO(g) (4) CO(g) → C(than chì) + O(g). 
 A. (3). B. (1). C. (2). D. (4)
Câu 21: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là 
 0 0
 A. fH 298 . B. rH298 . C. S. D. T .
Câu 22: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học được kí hiệu là
 0 0
 A. fH 298 . B. rH298 . C. rH. D. G .
Câu 23: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là
 A. 1 Pa. B. 1 atm. C. 760 mmHg. D. 1 bar.
Câu 24:Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là
 0 0 0 0 0 0
 A. rH298  f H298(sp)  f H298(cd). B. rH298  f H298(cd)  f H298(sp).
 0 0 0 0 0 0
 C. f H298  rH298(sp)  rH298(cd). D. f H298  rH298(cd)  rH298(sp).
Câu 25: Cho phản ứng: 2Fe(s) + O2(g) 2FeO(s); ∆Hr,298 = -544 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của FeO là
 A. + 544 kJ/molkB. - 544 kJ/molk C. + 272 kJ/molkD. - 272 kJ/mol.
Câu 26: Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + H2(g) → CH3-CH3(g). 
Năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 432, của C-C là 347, của C-H là 413 và của C≡C là 839. 
Biến thiên enthalpy của phản ứng là
 A. +296 kJ. B. -296 kJ. C. +192 kJ. D. -192 kJ.
Câu 27. Nhiệt tạo thành (kJ/mol) của CO (g) và hơi nước lần lượt là -110,5 và -241,82. Hiệu ứng nhiệt của phản 
ứng: C(gr) + H2O(g) CO(g) + H2(g)
 A. -355 kJ.B. -131,32 kJ.C. +355 kJ.D. +131,32 kJ.
Câu 28. Cho phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l) có nhiệt phản ứng là chuẩn -890,68 kJ. Biết Nhiệt tạo 
thành chuẩn (kJ/mol) của CH4 và CO2 lần lượt là -74,87 và -393,50. Nhiệt tạo thành chuẩn của H2O là
 A. -285,84 kJ.B. -315,11 kJ.C. -571,65 kJ.D. + 681,13 kJ.
Câu 29. Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng: A + B C + D có dạng sau:
 3 Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Phản ứng toả nhiệt.B. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
 C. Phản ứng thu nhiệt.D. Phản ứng không có sự thay đổi năng lượng.
Câu 30. Phương trình nhiệt hoá học nào sau đây ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau:
 0
 A. CI2O (g) + 3F2O (g) → 2CIF3 (g) + 2O2 (g) rH298 = -394,10 kJ
 0
 B. CI2O (g) + 3F2O(g) → 2CIF3 (g) + 2O2 (g) rH298 = +394,10 kJ
 0
 C. 2CIF3 (g) + 2O2 (g) → CI2O (g) + 3F2O (g) rH298 = +394,10 kJ
 0
 D. 2CIF3 (g) + 2O2 (g) → CI2O (g) + 3F2O (g) rH298 = -394,10 kJ
 -------------------------------
 CHƯƠNG 6. TỘC ĐỘ PHẢN ỨNG
Câu 1. Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là
 A. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 B. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 C. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên tốc độ chuyển động của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn 
vị thời gian.
 D. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một 
đơn vị thời gian.
Câu 2. Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là
 A. kí hiệu là ν, đơn vị là (đơn vị nồng độ)/đơn vị thời gian.
 B. kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị khối lượng)/đơn vị thời gian.
 C. kí hiệu là ν, đơn vị là (đơn vị nồng độ)/đơn vị thể tích.
 D. kí hiệu là , đơn vị là (đơn vị khối lượng)/đơn vị thể tích.
Câu 3. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: aA + bB ⟶ cC + dD là
 A. B. 
 C. D. 
 4 Câu 4. Cho phản ứng ở 45°C 2N2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 2N2O4 (g)
Sau 275 giây đầu tiên, nồng độ của O 2 là 0,188 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo O 2 trong khoảng 
thời gian trên.
 A. 1463 M/giây.B. 6,8.10 −4 M/giây.C. 8,6.10 −4 M/giây.D. 6,8.10 4 M/giây.
Câu 5. Cho phản ứng: 2N2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 4NO2 (g)
Sau thời gian từ giây 57 đến giây 116, nồng độ N 2O5 giảm từ 0,4 M về 0,35 M. Tốc độ trung bình của phản ứng 
trong khoảng thời gian trên là
 A. 8,48.10−4 M/giây.B. 4,42.10 −4 M/giây.C. 8,84.10 −4 M/giây.D. 4,24.10 −4 M/giây.
Câu 6. Cho phản ứng đơn giản có dạng: aA + bB ⟶ cC + dD
Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hóa học được biểu diễn bằng biểu thức
 A. B.
 C. D. 
 0
 푡 , 2 5 
Câu 7. Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g)
Biểu thức tốc độ thức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là
 A.B. 
 C. D. 
Câu 8. Hằng số tốc độ phản ứng k chỉ phụ thuộc vào
 A. bản chất của phản ứng.B. nồng độ các chất.C. nhiệt độ. D. Cả A và C.
Câu 9. Hằng số tốc độ phản ứng k bằng vận tốc tức thời ν khi
 A. nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M).B. nhiệt độ ở 0°C.
 C. nhiệt độ ở 25°C.D. Hằng số tốc độ phản ứng k không thể bằng vận tốc tức thời ν.
Câu 10. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 2 lần, nồng độ O2 không đổi.
 A. tăng gấp 4 lần.B. tăng gấp 8 lần.C. không thay đổi.D. giảm 2 lần.
Câu 11. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2(g) + N2 (g) ⟶ 2NH3 (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 và N2 đều tăng 3 lần.
 A. tăng 3 lần.B. tăng 6 lần.C. tăng 9 lần.D. tăng 81 lần.
Câu 12. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H2(g) + Cl2 (g) ⟶ 2HCl (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 giảm 4 lần và nồng độ Cl2 tăng 2 lần.
 A. tăng 4 lần.B. giảm 4 lần.C. giảm 2 lần.D. tăng 8 lần.
Câu 13. Cho phản ứng: Br2 (l) + HCOOH (aq)⟶ 2HBr (aq) + CO2 (g)
Nồng độ ban đầu của Br 2 là aM, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,02M. Tốc độ trung bình của phản ứng trên 
là 4.10-5M/s. Giá trị của a là
 A. 0,02 M.B. 0,07 M.C. 0,02 M.D. 0,022 M.
 푛 2 
Câu 14. Cho phản ứng: 2H2O2 (aq) 2O2 (g) +2H2O (l)
Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung 
bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
 A. 2,5.10−4 M/s.B. 5.10 −4 M/s.C. 1,5.10 −4 M/s.D. 3.10 −4 M/s.
Câu 15. Hiện tượng nào dưới đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất?
 A. Nướng bánh.B. Lên men sữa chua tạo sữa chua.
 C. Đốt gas khi nấu ăn.D. Cánh cổng sắt bị gỉ sét.
Câu 16. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố
 A. nồng độ, áp suất.B. nhiệt độ.C. chất xúc tác, diện tích bề mặt. D. Cả A, B và C
Câu 17. Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng hóa học được biểu diễn bằng công thức
 A. B. C. D. 
Câu 18. Kết luận nào sau đây sai?
 A. Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
 B. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
 C. Đối với tất cả các phản ứng, tốc độ phản ứng tăng khi áp suất tăng.
 D. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
 5 Câu 19. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, nhưng vẫn được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc phản 
ứng là
 A. chất xúc tác.B. chất ban đầu.C. chất sản phẩm.D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 20. Khi đốt than trong lò, đậy nắp lò sẽ giữ than cháy được lâu hơn. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng 
được vận dụng trong ví dụ trên là
 A. nhiệt độ.B. nồng độ.C. chất xúc tác.D. diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 21. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
 A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn.
 B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn.
 C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh.
 D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
Câu 22. Cho phản ứng: 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g)
Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ=2. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40°C lên 
70°C?
 A. tăng gấp 2 lần.B. tăng gấp 8 lần.C. giảm 4 lần.D. tăng gấp 6 lần.
Câu 23. Cho hiện tượng sau: Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. Hiện tượng trên thể 
hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?
 A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
Câu 24. Người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Nung hỗn hợp bột đá vôi, 
đất sét và thạch cao ở nhiệt độ cao để sản xuất clinke trong công nghiệp sản xuất xi măng.
 A. Nồng độ.B. Nhiệt độ.C. Áp suất.D. Chất xúc tác.
Câu 25. Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất?
 A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C.B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C.
 C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.
Câu 26. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của một phản ứng là γ=3. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi giảm 
nhiệt độ phản ứng từ 80°C về 60°C?
 A. giảm 9 lần.B. tăng 3 lần.C. giảm 6 lần.D. tăng 9 lần.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn;
 B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn;
 C. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn;
 D. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn.
Câu 28. Cho phản ứng sau: 2KMnO 4 (s) → K2MnO4 (s) + MnO2 (s) + O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc 
độ của phản ứng này là:
 A. Nhiệt độ.B. Kích thước KMnO 4 (s). C. Áp suất.D. Cả A, B và C.
Câu 29. Người ta sử dụng phương pháp nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Nén hỗn hợp khí 
N2 và H2 ở áp suất cao để tổng hợp NH3.
 A. Tăng nhiệt độ.B. Tăng áp suất.
 C. Tăng thể tích.D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 30. Thí nghiệm cho 7 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H 2SO4 3M ở nhiệt độ thường. Tác động 
nào sau đây không làm tăng tốc độ của phản ứng?
 A. Thay 7 gam kẽm hạt bằng 7 gam kẽm bột.
 B. Dùng dung dịch H2SO4 4M thay dung dịch H2SO4 3M.
 C. Tiến hành ở 40°C.
 D. Làm lạnh hỗn hợp.
 -------------------------------
 6 CHƯƠNG VII. HALOGEN
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
 A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
Câu 2: Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
 A. fluorine.B. bromine.C. Iodine.D. chlorine.
Câu 3: Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
 A. chlorine.B. Iodine.C. bromine.D. fluorine.
Câu 4: Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là
 A. chlorine.B. Iodine.C. bromine.D. fluorine.
Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl 2?
 A. Xử lí nước bể bơi.B. Sát trùng vết thương trong y tế.
 C. Sản xuất nhựa PVC. D. Sản xuất bột tẩy trắng.
Câu 6: Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là
 A. chlorine.B. iodine.C. bromine.D. fluorine.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen.
 B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
 C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
 -
 D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2.
Câu 8: Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là
 A. 5.B. 6.C. 7.D. 4.
Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A. Tính khử.B. Tính oxi hóa.C. Tính acid.D. Tính base.
Câu 10: Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là
 A. CaF2.B. HF.C. NaF.D. Na 3AlF6.
Câu 11: Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là
 A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 12: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?
 A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn.
Câu 13: Trong phản ứng điều chế nước Javen: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O. Chlorine đóng vai trò 
nào?
 A. Là chất khử.B. Là chất oxi hóa.
 C. không là chất oxi hóa, không là chất khử.D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 14: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Để loại bỏ clo ra khỏi hỗn hợp người ta dùng:
 A. KBr.B. KCl.C. H 2O. D. NaOH.
 o
Câu 15: Khi cho Cl2 vào dung dịch KOH đậm đặc có dư và đun nóng ở 70 C thì dung dịch thu được chứa
 A. KCl; KOH dư.B. KCl; KClO; KOH dư.
 C. KCl; KClO3.D. KCl; KClO 3; KOH dư.
Câu 16: Chlorine không phản ứng với kim loại nào sau đây
 A. Fe.B. Cu.C. Na.D. Au.
Câu 17: Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 18: Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Nhận 1 electron. B. Nhường 7 electron.
 C. Nhường 1 electron.D. Góp chung 1 electron .
Câu 19: Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl2 tác dụng với
 A. dung dịch FeCl2.B. dây sắt nóng đỏ.
 C. dung dịch NaOH loãng.D. dung dịch KI.
Câu 20: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí chlorine (đkc) đã phản 
ứng là
 A. 4,6gam; 2,479 lít.B. 2,3gam; 2,479 lít.C. 4,6gam; 4,958 lít.D. 2,3gam; 4,958 lít.
Câu 21: Cho 3,9 (g) kali tác dụng hoàn toàn với chlorine. Sản phẩm thu được hòa tan vào nước thành 250 (g) 
dung dịch. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được là
 A. 2,9%.B. 4,39%.C. 2,98%.D. 3,24%.
Câu 22: Đốt cháy hết 4,8g kim loại M trong Cl2 dư được 19g muối chloride. Kim loại M là
 A. Ca.B. Al.C. Mg.D. Fe.
 7 Câu 23: Lấy 3 lít khí Cl2 tác dụng với 4 lít H2. Hiệu suất của pư là 90% ( các thể tích ở cùng điều kiện nhiệt độ 
và áp suất). Thể tích của hỗn hợp thu được là
 A. 5,5 lít.B. 6,3 lít.C. 7,0 lít.D. 2,7 lít.
Câu 24: Hydrohalic acid có tính ăn mòn thủy tinh là
 A. HI.B. HCl.C. HBr.D. HF.
Câu 25: Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dich H2SO4 đặc, nóng thì chỉ xảy ra phản ứng trao đổi?
 A. KBr.B. KI.C. NaCl.D. NaBr.
Câu 26: Hydiohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là
 A. HBr.B. HF.C. HI.D. HC1.
Câu 27: Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là
 A. HF.B. HC1.C. HBr.D. HI.
Câu 28: Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
 A. HI.B. HCl.C. HBr.D. HF.
Câu 29: Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là
 A. HI.B. HCl.C. HBr.D. HF.
Câu 30: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
 A. HI.B. HCl.C. HBr.D. HF.
Câu 31: Hydrogen halide có nhiều liên kết hydrogen nhất với nước là.
 A. HI.B. HCl.C. HBr.D. HF.
Câu 32: Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất?
 - -
 A. Cl2.B. Cl .C. I 2.D. I .
Câu 33: Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
 A. Quỳ tím.B. AgNO 3.C. NaOH.D. HCl.
Câu 34: Nhỏ vài giọt dung dich nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?
 A. HC1.B. NaBr.C. NaCl.D. HF.
Câu 35: KBr thể hiên tính khử khi đun nóng với dung dich nào sau đây?
 A. AgNO3.B. H 2SO4 đặc.C. HC1.D. H 2SO4 loãng.
Câu 36: Hydrochloric acid đặc thề hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đày?
 A NaHCO3.B. CaCO 3. C. NaOH. D. MnO2.
Câu 37: Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây?
 A. FeCO3.B. Fe.C. Fe(OH) 2.D. Fe 2O3.
Câu 38: Cho 26,32g hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn thu được 3,7185 lít khí H2 (đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
 A. 36,97.B. 12,70.C. 37,80.D. 19,05.
Câu 39: Cho 2,06g NaX (A) phản ứng dung dịch AgNO3 đủ được kết tủa (B). Phân huỷ toàn bộ B được 2,16g 
Ag. Công thức của muối A là
 A. NaCl. B. NaI. C. NaF. D. NaBr.
Câu 40: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M khối 
lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
 A. 1,345 gam. B. 3,345 gam. C. 2,875 gam. D. 1,435 gam.
 ------------------------------------------
 8

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_chuong_4_7_nam_hoc_2022.docx