Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề 1 - Trần Bạch Thế Thuyên (Có đáp án)

doc 3 trang Gia Linh 05/09/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề 1 - Trần Bạch Thế Thuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề 1 - Trần Bạch Thế Thuyên (Có đáp án)

Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề 1 - Trần Bạch Thế Thuyên (Có đáp án)
 GV: Trần Bạch Thế Thuyên – 0936489400 HOÁ HỌC 10
 ÔN TẬP HK2 – ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt ?
 A. F2. B. Cl 2. C. Br2. D. I 2.
Câu 2: Trong hợp chất NH4NO3, số oxi hóa của N là
 A. -3.B. +3.C. + 5.D. +6.
Câu 3: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.
 0
 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) r H298 = - 571,68 kJ
 Phản ứng trên là phản ứng 
 A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. 
Câu 4: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
 A. HCl > HBr > HI > HF.B. HCl > HBr > HF > HI.
 C. HI > HBr > HCl > HF.D. HF > HCl > HBr > HI
Câu 5: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, thành phần Zn như nhau) :
 Zn + dung dịch CuSO4 1M (1) 
 Zn + dung dịch CuSO4 2M (2)
 Kết quả thu được là :
 A. 1 nhanh hơn 2.B. 2 nhanh hơn 1. C. như nhau.D. không xác định.
Câu 6: Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định trong điều kiện: 
 o
 A. P = 1 bar (với chất khí), CM = 0,1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K
 o
 B. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 0 C hoặc T = 273K
 o
 C. P = 1 atm (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K
 o
 D. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K
Câu 7: Ở cùng điều kiện, giữa các phân tử đơn chất halogen nào sau đây có tương tác van der Waals mạnh nhất?
 A. I2. B. Br 2. C. Cl 2. D. F 2. 
Câu 8: Không sử dụng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic acid nào sau 
 đây?
 A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. 
Câu 9: Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
 Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,... 
 A. Nhiệt độ.B. Nồng độ.C. Chất xúc tác.D. Áp suất.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
 A. Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon HI.
 B. Hydrohalic acid có tính khử mạnh nhất là HF.
 C. Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử quỳ tím ẩm.
 D. Trong dãy các hydrogen halide HX, năng lượng liên kết tăng dần từ HF đến HI.
Câu 11: Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đổi như thế nào?
 A. Tuần hoàn B. Tăng dần. 
 C. Giảm dần. D. Không đổi.
 o
 MnO2,t
Câu 12: Cho phản ứng : 2KClO3 (s)  2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên 
 là :
 A. Kích thước các tinh thể KClO3.B. Áp suất.
 C. Chất xúc tác.D. Nhiệt độ.
HK2-ĐỀ 1 Trang 1 GV: Trần Bạch Thế Thuyên – 0936489400 HOÁ HỌC 10
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng.
 Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
 A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
 B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
 C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
 D. bằng 0.
Câu 14: Ở điều kiện thưởng, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da?
 A. F2. B. Cl 2. C. I2. D. Br 2.
Câu 15: Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là 
 A. HBr. B. HF. C. HI. D. HCl.
Câu 16: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận 
 A. electron.B. neutron.C. proton.D. cation.
Câu 17: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
 A. Nhiệt độ chất phản ứng.
 B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...).
 C. Nồng độ chất phản ứng.
 D. Tỉ trọng của chất phản ứng. 
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
 A. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do 
 từ fluorine đến iodine là do khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
 B. Đơn chất chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn đơn chất bromine và iodine.
 C. Hai chất KI, KIO3 sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine
 D. Do có độc tính, khí chlorine được sử dụng để trừ sâu trong nông nghiệp.
Câu 19: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate. Để thí nghiệm 
 thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau
 (1) Dùng chất xúc tác manganese dioxide.
 (2) Nung ở nhiệt độ cao.
 (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
 (4) Đập nhỏ potassium chlorate.
 (5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác.
 Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
 A. Sản phẩm cuối cùng của phản ứng giữa Fe3O4(s) và HI (aq) vừa đủ là FeI3, FeI2 và H2O.
 B. Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử HF tạo được liên kết hydrogen mạnh.
 C. Có thể dùng để làm khô khí hydrogen chloride bằng NaOH(s).
 D. Dung dịch hydrohalic acid có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là HCl.
  
Câu 21: Trong phản ứng : Cl2 + H2O  HCl + HClO, Chlorine đóng vai trò
 A. Chất tan. B. Chất khử.
 C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Chất oxi hóa.
Câu 22: Cho các phát biểu sau
 (1) Khí chlorine phản ứng với dung dịch sodium hydroxide tạo dung dịch nước Javel dùng để sát khuẩn trong công 
 nghiệp và trong gia đình.
 (2) Khí chlorine có thể được dùng để tạo môi trường sát khuẩn cho nguồn nước cấp.
 (3) Có thể sục khí chlorine vào dung dịch chứa potassium fluoride để thu được fluoride.
HK2-ĐỀ 1 Trang 2 GV: Trần Bạch Thế Thuyên – 0936489400 HOÁ HỌC 10
 (4) Iodine khó tan trong dung dịch sodium chloride.
 Số phát biểu đúng là :
 A. 3. B. 4. C. 2.D. 1.
Câu 23: Ở điều kiện thường, các hydrogen halide tồn tại ở trạng thái nào?
 A. Khí. B. Lỏng C. RắnD. Khí hoặc lỏng.
Câu 24: Khí HCl có tên gọi là
 A. hydrogen chlorine. B. hydrogen chlorite C. hydrochloric acidD. hydrogen chloride.
Câu 25: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp dưới áp suất thường?
 A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. 
Câu 26: Chất nào sau đây không tác dụng với HCl?
 A. Cu(OH)2.B. MgCO 3.C. Na 2O.D. Ag.
Câu 27: Các nguyên tử halogen đều có
 A. 3e ở lớp electron ngoài cùng. B. 5e ở lớp electron ngoài cùng.
 C. 7e ở lớp electron ngoài cùng. D. 8e ở lớp electron ngoài cùng.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử các halogen là không chính xác ?
 A. Liện kết công hóa trị. B. Liện kết phân cực.
 C. Liện kết đơn. D. Tạo thành bằng sử dụng chung một đôi electron.
II. TỰ LUẬN
Câu 29: Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4) 
 thu được 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4.
a. Lập PTHH bằng phương pháp thăng bằng electron
b. Tính số gam iodine (I2) tạo thành.
c. Tính khối lượng potassium iodide (KI) đã tham gia phản ứng.
Câu 30: Cho phản ứng A + B C. Nồng độ ban đầu của chất A là 0,1 mol/L, của chất B là 0,8 mol/L. Sau 10 phút, nồng 
độ của B giảm 20% so với nồng độ ban đầu. Tính tốc độ trung bình của phản ứng?
Câu 31: Tại sao nhai kĩ cơm, cảm nhận cơm có vị ngọt hơn?
Câu 32: Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng chứng minh tính chất halogen:
 a) Br2+ K  b) F2 + H2  
 c) Cl2 + NaOH  d) Cl2 + Nal  
 Nhận xét vai trò của halogen trong các phản ứng trên. 
HK2-ĐỀ 1 Trang 3

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_de_1_tran_bach_the_thuy.doc