Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề 3 - Trần Bạch Thế Thuyên (Có đáp án)

doc 3 trang Gia Linh 05/09/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề 3 - Trần Bạch Thế Thuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề 3 - Trần Bạch Thế Thuyên (Có đáp án)

Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề 3 - Trần Bạch Thế Thuyên (Có đáp án)
 GV: Trần Bạch Thế Thuyên – 0936489400 HOÁ HỌC 10
 ÔN TẬP HK2 – ĐỀ 3
Câu 1. Cho các phát biểu sau:
(1) Xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không tham gia phản ứng.
(2) Xúc tác là chất luôn làm cho phản ứng tỏa nhiệt nên phản ứng có thể tự xảy ra mà không cần đun nóng
(3) Đưa xúc tác vào hổn hợp phản ứng sẽ tác động đáng kể đến tốc độ phản ứng ngay cả khi không thay đổi nhiệt độ.
(4) Xúc tác không làm thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch nhưng nó thúc đẩy phản ứng nhanh đạt 
đến trạng thái cân bằng.
 A. 2B. 1.C. 3.D. 4.
Câu 2. Quá trình khử là quá trình chất oxi hoá
 A. nhường electron. B. thu electron.C. nhường proton.D. thu proton.
Câu 3. Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
 A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượngD. Số hiệu.
Câu 4. Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau.
Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?
 A. Thí nghiệm1 B. Thí nghiệm 2 C. Thí nghiệm 3 D. 3 thí nghiệm như nhau
Câu 5. Trong thí nghiệm khi thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 0,5M, yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến tốc độ 
phản ứng?
 A. Chất xúc tácB. Nhiệt độC. Áp suấtD. Nồng độ
Câu 6. Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là
 A. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 B. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian
 C. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị 
thời gian.
 D. Đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 7. Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng 
trên ?
 A. Nhiệt độ.B. Hàm lượng carbon. C. Áp suất O 2.D. Diện tích bề mặt carbon.
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
Câu 9. Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là
 A. H2.B. ZnCl 2. C. HCl. D. Zn.
Câu 10. Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là
 A. chlorine. B. Iodine.C. bromine.D. fluorine.
Câu 11. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là 
ÔN HK2 – ĐỀ 3 Trang 1 GV: Trần Bạch Thế Thuyên – 0936489400 HOÁ HỌC 10
 A. liên kết van der Waals. B. liên kết cộng hóa trị.C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. 
Câu 12. Đặc điểm của halogen là 
 A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hoá học.
 B. tạo liên kết cộng hoá trị với hydrogen.
 C. nguyên tố có số oxi hoá -1 trong tất cả hợp chất.
 D. nguyên tử có 5 electron hoá trị.
Câu 13.Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
 A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom.
Câu 14. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?
 A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn
Câu 15. Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Nhận 1 electron. B. Nhường 7 electron. C. Nhường 1 electron.. D. Góp chung 1 electron.
Câu 16. Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất và phản ứng của đơn chất nhóm VIA?
 A. Tính oxi hoá giảm dần từ fluorine đến iodine.
 B. Phản ứng với nhiều kim loại, tạo thành hợp chất ion. Phản ứng với một số phi kim, tạo thành hợp chất cộng hoá trị.
 C. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, các đơn chất nhóm VIIA thể hiện tính khử.
 D. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, mức độ phản ứng giảm dần từ fluorine đến iodine.
Câu 17. Cho các phát biểu về các hydrogen halide HX
(a) Ở điều kiện thường, đều là chất khí.
(b) Các phân tử đều phân cực.
(c) Nhiệt độ sôi tăng từ hydrogen chloride đến hydrogen iodide, phú hợp với xu hướng tăng tương tác van der Waals từ 
hydrogen chloride đến hydrogen iodide.
(d).Đều tan tốt trong nước, tạo các dung dịch hydrohalic acid tương ứng.
(e). Tính acid tăng dần từ HF đến HI.
Số phát biểu đúng là
 A. 2 B. 3. C. 4 D. 5
Câu 18.Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại do
 A. Fluorine có nguyên tử khối nhỏ.
 B. Năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi hơn.
 C.Các nhóm phân tử HF được tạo thành dó có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
 D. Fluorine là phi kim mạnh nhất.
Câu 19. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
 A. hydrogen iodideB. hydrogen bromideC. hydrogen chloride D. hydrogen fluoride
Câu 20. Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất?
 - -
 A. Cl2. B. Cl . C. I 2. D. I .
Câu 21. Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
 A. Quỳ tím. B. AgNO3.C. NaOH.D. HCl.
Câu 22. Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dich HC1 thu được các sản phẩm là:
 A. FeCl3 và H2. B. FeCl 2 va Cl2. C. FeCl 3 và Cl2. D. FeCl2 và H2.
Câu 23. Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do nguyên nhân chinh là: 
 A. tương tác van der Waals tăng dần. B. độ phân cực liên kết giảm dần. 
 C. phân từ khối tăng dần. D. độ bền liên kết giảm dần. 
Câu 24. Những phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 
 25o C.
 B. Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của 
 phản ứng đó.
ÔN HK2 – ĐỀ 3 Trang 2 GV: Trần Bạch Thế Thuyên – 0936489400 HOÁ HỌC 10
 C. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.
 D. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ 
 môi trường.
Câu 25. Những phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản 
 ứng bằng một nhiệt kế.
 B. Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt.
 C. Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứngthu nhiệt.
Câu 26. Theo định luật tác dụng khối lượng, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng hoặc giảm nồng độ chất phản 
ứng ?
 A. Tỉ lệ nghịch. B. Không ảnh hưởng. C. Tỉ lệ thuận. D. Cả A và C.
Câu 27. Cho các phát biểu sau
 (1) Khí chlorine phản ứng với dung dịch sodium hydroxide tạo dung dịch nước Javel dùng để sát khuẩn trong công 
nghiệp và trong gia đình.
 (2) Khí chlorine có thể được dùng để tạo môi trường sát khuẩn cho nguồn nước cấp.
 (3) Có thể sục khí chlorine vào dung dịch chứa potassium fluoride để thu được fluoride.
 (4) Iodine khó tan trong dung dịch sodium chloride.
 Số phát biểu đúng là :
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 28. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 3,5. Ở 15 °C, tốc độ của phản ứng này bằng 0,2 M s -1. Tốc độ của 
phản ứng ở 40 °C là 
 A. 4,6 M/s B. 2,3 M/s. C. 6,4 M/s. D. 3,2 M/s. 
Câu 29. Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02 M thu được dung dịch X gồm sulfuric acid, potassium sulfate và 
manganese (II) sulphate
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron.
b) Xác định thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn.
Câu 30. Phản ứng A → sản phẩm được thực hiện trong bình kín. Nồng độ của A tại các thời điểm t = 0, t = 1 phút, t = 2 
phút lần lượt là 0,1563 M; 0,1496 M; 0,1431 M.
a) Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong phút thứ nhất 
b) Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong từ phút thứ nhất tới hết phút thứ hai?
Câu 31. Hãy giải thích các hiện tượng sau đây:
a) Khi ở đông người trong một không gian kín, ta cảm thấy khó thở và phải thở nhanh hơn.
b) Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình đựng khí oxygen nguyên chất.
c) Bệnh nhận bị suy hô hấp cần thở oxygen thay vì thở không khí. 
d) Cần phải nhai kĩ thức ăn trước khi nuốt. 
e) Hầm xương bằng nồi áp suất
Câu 32. Hãy cho biết tính chất hoá học đặc trưng của đơn chất halogen? Viết PTHH của một đơn chất halogen chứng 
minh tính chất đó
ÔN HK2 – ĐỀ 3 Trang 3

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_de_3_tran_bach_the_thuy.doc