Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề số 1+2 - Năm học 2022-2023 - Huỳnh Trân

docx 10 trang Gia Linh 05/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề số 1+2 - Năm học 2022-2023 - Huỳnh Trân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề số 1+2 - Năm học 2022-2023 - Huỳnh Trân

Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề số 1+2 - Năm học 2022-2023 - Huỳnh Trân
 Hóa 10.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
PHẦN LÍ THUYẾT
 Học các bài sau
 Chương 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
 Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học.
 Bài 14: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học
 Chương 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC.
 Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng.
 Bài 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 Chương 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA – HALOGEN
 Bài 17: Tính chất vật lí và hóa học các đơn chất nhóm VIIA.
ĐỀ ÔN TẬP THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2  2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng 
 là:
 C C C C C C
 A. v H2 Cl2 HCl . B. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t t
 C C C C C C
 C. v H2 Cl2 HCl . D. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t 2 t
Câu 2: Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?
 A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
 0
Câu 3: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) r H298 = - 571,68 kJ
 Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt và hấp thu lượng nhiệt là 571,68 kJ.
 B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. tỏa nhiệt và giải phóng lượng nhiệt là 571,68 kJ.
 D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 4: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, thành phần Zn như nhau):
 Zn + dung dịch CuSO4 1M (1)
 Zn + dung dịch CuSO4 2M (2)
 Kết quả thu được là:
 A. 1 nhanh hơn 2. B. 2 nhanh hơn 1. C. như nhau. D. không xác định.
Câu 5: Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định trong điều kiện:
 o
 A. P = 1 bar (với chất khí), CM = 0,1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K.
 o
 B. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 0 C hoặc T = 273K.
 o
 C. P = 1 atm (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 273K.
 o
 D. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K.
Câu 6:Ở cùng điều kiện, giữa các phân tử đơn chất halogen nào sau đây có tương tác van der Waals mạnh nhất?
 A. I2. B. Br2. C. Cl2. D. F2.
Câu 7: Phản ứng thu nhiệt có:
 A. H 0 . B. H 0. C. H 0. D. H 0.
Câu 8: Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
 Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,.
 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
 Trang 1 Hóa 10.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
Câu 9: Halogen không có tính khử là
 A. fluorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine.
Câu 10: Cho các phản ứng sau:
 (1) Nung NH4Cl(s) tạo ra HCl(g) và NH3(g).
 (2) Cồn cháy trong không khí.
 (3) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin (là một loại protein dễ tiêu hóa) diễn ra khi hầm xương động 
 vật.
 (4) Đốt cháy than là phản ứng.
 (5) Đốt cháy khí gas trên bếp gas.
 (6) Cho vôi sống vào nước.
 (7) Phản ứng nung vôi.
 Các quá trình toả nhiệt hay thu nhiệt tương ứng là?
 A. Tỏa nhiệt: (2), (4), (5), (6) và thu nhiệt: (1), (3) và (7).
 B. Tỏa nhiệt: (2), (3), (5), (6) và thu nhiệt: (1), (4) và (7).
 C. Tỏa nhiệt: (2), (3), (4), (6) và thu nhiệt: (1), (5) và (7).
 D. Tỏa nhiệt: (2), (3), (4), (5) và thu nhiệt: (1), (6) và (7).
Câu 11: Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 12: Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Nhận 1 electron. B. Nhường 7 electron. C. Nhường 1 electron. D. Góp chung 1 electron.
Câu 13: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 0
 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = – 890,3 kJ
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5kJ/mol; –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành 
 chuẩn của khí methane là
 0 0
 A. f H298 (CH4 (g)) = –74,8 kJ/mol. B. rH298 (CH4 (g)) = +748 kJ/mol.
 0 0
 C. rH298 (CH4 (g)) = –748 kJ/mol. D. rH298 (CH4 (g)) = +74,8 kJ/mol.
Câu 14: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí chlorine (đkc) đã phản ứng 
 là:
 A. 4,6gam; 2,479 L. B. 2,3gam; 2,479 L. C. 4,6gam; 4,958 L. D. 2,3gam; 4,958 L.
Câu 15: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO 3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 
 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời 
 gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
 A. t3 t2 t1.. B. t1 t2 t3.. C. t1 t2 t3.. D. t2 t1 t3..
Câu 16: Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g) CCl4(g) + HCl(g).
 Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ
 A. Tăng gấp đôi. B. Giảm một nửa. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 17: Khi nhiệt độ tăng lên 10 o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó 
 tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến 50oC?
 A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 27 lần.
Câu 18: Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2?
 A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước vôi trong.
Câu 19: Nước Javen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
 A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO, H2O. C. NaCl, NaClO3, H2O. D. NaCl, NaClO4, H2O.
Câu 20: Khi cho dung dịch HCl đặc phản ứng MnO2 thì số phân tử HCl bị oxi hóa và số phân tử tạo muối là
 A. 1 và 1. B. 2 và 4. C. 2 và 2. D. 4 và 1.
Câu 21: Phát biểu không đúng là
 A. Tất cả các halogen đều có các số oxi hoá: -1, 0, +1, +3, +5 và +7.
 B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kì.
 C. Các halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
 Trang 2 Hóa 10.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
 D. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ F2 đến I2.
Câu 22: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
 1 0
 (a) CO(g) + O2(g)  CO2(g) H -283,00kJ
 2 r 298
 7 0
 (b) C2H5OH(l) + O2  2CO2(g) + 3H2O(l) H -1366,89kJ
 2 r 298
 0
 (c) CH4(g) + 2O2(g)  CO2 (g) + 2H2O(l) rH298 -890,35kJ
 Số phản ứng tỏa nhiệt là
 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA là
 A. ns2np3. B. ns2np5. C. ns2np4. D. ns2np5.
Câu 24: Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau
 Phương trình nhiệt hóa học ứng với phản ứng trên là
 o
 A. 2ClF3(g) + 2O2(g)  Cl2O(g) + 3F2O(g); f H298 = + 394,10 kJ.
 o
 B. Cl2O(g) + 3F2O(g)  2ClF3(g) + 2O2(g); f H298 = + 394,10 kJ.
 o
 C. 2ClF3(g) + 2O2(g)  Cl2O(g) + 3F2O(g); f H298 = ‒ 394,10 kJ.
 o
 D. Cl2O(g) + 3F2O(g)  2ClF3(g) + 2O2(g); f H298 = ‒ 394,10 kJ.
Câu 25: Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, O2, NaBr, H2O, Ca, Fe, Cu. Khí chlorine tác dụng trực tiếp 
 với bao nhiêu chất trong dãy trên?
 A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
 (1) Màu sắc các halogen đậm dần từ fluorine đến iodine.
 (2) Các đơn chất halogen đều là chất khí ở nhiệt độ thường.
 (3) Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là tác dụng mạnh với nước.
 (4) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi các halogen tăng dần từ fluorine đến iodine.
 (5) Trong các hợp chất, các halogen có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
 Số phát biểu đúng là
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 27: Tốc độ phản ứng là
 A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
 B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
 D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Câu 28: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
 A. Giảm nhiệt độ.
 B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
 C. Tăng lượng chất xúc tác.
 D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng.
II/ TỰ LUẬN.
Câu 29: Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng chứng minh tính chất halogen:
 Trang 3 Hóa 10.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
 a) Br2 + K  b) F2 + H2O  
 c) Cl2 + Ca(OH)2  d) Cl2 + Nal  
 70o C
 e) KOH + Br2  f) H2 + I2  
 Cho biết trong các phản ứng trên, các đơn chất halogen thể hiện tính chất hóa học nào?.
Câu 30: Nêu các yếu tố nào làm tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau?
 a/ Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc.
 b/ Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
 c/ Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanke (xi măng).
Câu 31: Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
 o
 N2O4 (g) + 3CO (g)  N2O (g) + 3CO2 (g) r H 298 766,11kJ
 Chất N2O4 (g) CO (g) N2O (g) CO2 (g)
 o ? -110,50 82,05 -393,50
 f H298 (kJ / mol)
 Tính nhiệt tạo thành chuẩn của N2O4?
 --------------------------------------
ĐỀ SỐ 2.
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1: Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là
 A. chlorine. B. bromine. C. phosphorus. D. carbon.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
 A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
Câu 3: Theo định luật tác dụng khối lượng, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng hoặc giảm nồng độ 
 chất phản ứng?
 A. Tỉ lệ nghịch. B. Không ảnh hưởng. C. Tỉ lệ thuận. D. Cả A và. C.
Câu 4: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là
 A. +2. B. +4. C. +6. D. 1.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
 A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3.
 C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước.
 o
 MnO2,t
Câu 6: Cho phản ứng: 2KClO3 (s)  2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản 
 ứng trên là:
 A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất.
 C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
 0
Câu 7: Cho phản ứng nhiệt nhôm sau để hàn gắn đường ray sau: Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) r H298 . 
 0
 Biểu thức đúng tính r H298 của phản ứng theo giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất là:
 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) 
 A. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 .
 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) 
 B. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 .
 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) 
 C. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 .
 H0 H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) 
 D. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 .
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng.
 Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
 A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
 B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
 C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
 D. bằng 0.
Câu 9:Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da?
 Trang 4 Hóa 10.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
 A. F2. B. Cl2. C. I2. D. Br2.
Câu 10: Cách nào sau đây sẽ làm củ khoai tây chín nhanh nhất?
 A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thuỷ trong nồi cơm.
 C. Nướng ở 180oC. D. Hấp trên nồi hơi.
Câu 11:Ở nhiệt độ cao và có xúc tác, phản ứng giữa hydrogen với halogen nào sau đây xảy ra thuận nghịch?
 A. F2. B. I2. C. Br2. D. Cl2.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến 
 iodine là do từ fluorine đến iodine là do khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
 B. Đơn chất chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn đơn chất bromine và iodine.
 C. Hai chất KI, KIO3 sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine.
 D. Do có độc tính, khí chlorine được sử dụng để trừ sâu trong nông nghiệp.
Câu 13: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate. Để thí nghiệm 
 thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau
 (1) Dùng chất xúc tác manganese dioxide.
 (2) Nung ở nhiệt độ cao.
 (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
 (4) Đập nhỏ potassium chlorate.
 (5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác.
 Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho phản ứng tert – butyl chloride (tert – C4H9CI) với nước:
 C4H9CI (l) + H2O (l) ⟶ C4H9OH (aq) + HCl (aq)
 Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo tert – butyl chloride, với nồng độ ban đầu là 0,22 M, sau 4s, nồng 
 độ còn lại 0,10 M.
 A. 0,12 M/s. B. 0,03 M/s. C. 0,06 M/s. D. 0,09 M/s.
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đúng?
 0
 A. Các chất có giá trị f H298 < 0 đều kém bền hơn về mặt năng lượng nhiệt so với các đơn chất bền tạo 
 nên nó.
 B. Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất bền nhất luôn bằng 0.
 0
 C. Các chất có giá trị f H298 > 0 đều bền hơn về mặt năng lượng nhiệt so với các đơn chất bền tạo nên 
 nó.
 D. Giá trị biến thiên enthalpyl tạo thành chuẩn càng âm thì chất đó càng kém bền và ngược lại.
Câu 16: Từ số liệu bảng enthalpy tạo thành chuẩn, hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy 
 ethane:
 7
 C H (g) + O (g) → 2CO (g) + 3H O (l)
 2 6 2 2 2 2
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên cho ở bảng sau đây: 
 H0 H0 H0
 Chất f 298 Chất f 298 Chất f 298
 (kJ/mol) (kJ/mol) (kJ/mol)
 C2H6(g) –84,70 H2O(l) –285,84 CO2(g) –393,50
 A. –155,97 kJ. B. -1559,82 kJ. C. +1559,82 kJ. D. +155,97 kJ.
Câu 17: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí chlorine dư, sau phản ứng thấy thể tích khí chlorine 
 giảm 9,916 L (đkc). Khối lượng muối chloride khan thu được là
 A. 65,0 g. B. 38,0 g. C. 50,8 g. D. 42,0 g.
Câu 18: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 3,5. Ở 15 °C, tốc độ của phản ứng này bằng 0,2 M s -1. 
 Tốc độ của phản ứng ở 40 °C là:
 Trang 5 Hóa 10.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
 A. 4,6 M/s. B. 2,3 M/s. C. 6,4 M/s. D. 3,2 M/s.
Câu 19: Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới tốc độ của phản ứng giữa Mg(s) với HCl(aq), những mô tả 
 nào sau đây phản ánh đúng hiện tượng quan sát được khi làm thí nghiệm?
 (1) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra nhanh hơn so với không đun nóng.
 (2) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra chậm hơn so với không đun nóng.
 (3) Khi đun nóng, dây Mg tan nhanh hơn so với không đun nóng.
 (4) Khi đun nóng, dây Mg tan chậm hơn so với không đun nóng.
 A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (4). D. (2) và (3).
Câu 20: Cho phản ứng:
 0
 CH4(g) + H2O(l) → CO(g) + 3H2(g)   rH298 = 250,0 kJ
 Ở điều kiện chuẩn, để thu được 1 gam H2, phản ứng này cần hấp thu nhiệt lượng bằng?
 A. 41,67 kJ. B. 250,0 kJ. C. 125 kJ. D. 500 kJ.
  
Câu 21: Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO, Chlorine đóng vai trò
 A. Chất tan. B. Chất khử.
 C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Chất oxi hóa.
Câu 22: Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dụng trong công nghiệp (dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng 
 bột giấy trong công nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện, ) và giúp 
 ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn và nấm gây hư hại cho thực phẩm. Ở áp suất 1 bar và 
 o
 nhiệt độ 25 C, phản ứng giữa 1 mol sulfur với oxygen xảy ra theo phương trình “S(s) + O2(g) → SO2(g)” 
 và tỏa ra một lượng nhiệt là 296,9 kJ.
 Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu là đúng?
 (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 296,9 kJ.
 (b) Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng -296,9 kJ mol-1.
 (c) Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử vừa có thể là chất oxi hóa, tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham gia.
 (d) 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148,45 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 (e) 32 gam sulfur cháy hoàn toàn tỏa ra một lượng nhiệt là 2,969 × 105 J.
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Cho các phát biểu sau
 (1) Khí chlorine phản ứng với dung dịch sodium hydroxide tạo dung dịch nước Javel dùng để sát khuẩn trong 
 công nghiệp và trong gia đình.
 (2) Khí chlorine có thể được dùng để tạo môi trường sát khuẩn cho nguồn nước cấp.
 (3) Có thể sục khí chlorine vào dung dịch chứa potassium fluoride để thu được fluoride.
 (4) Iodine khó tan trong dung dịch sodium chloride.
 Số phát biểu đúng là:
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 24: Halogen được điều chế bằng cách điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn là
 A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. Iodine.
Câu 25: Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là
 A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 26: Trong hợp chất chlorine có các số oxi hóa nào sau đây?
 A. -2, 0, +4, +6. B. -1, 0, +1, +3, +5, +7.
 C. -1, +1, +3, +5, +7. D. -1, 0, +1, +2, +3, +5, +7.
Câu 27: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A. Tính khử. B. Tính oxi hóa. C. Tính acid. D. Tính base.
Câu 28: Để cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3,84 gam Mg và 4,32 gam Al cần 5,824 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 
 O2 và Cl2. Tính % thể tích Cl2 trong hỗn hợp Y?
 A. 46,15%. B. 56,36%. C. 43,64%. D. 53,85%.
II/ TỰ LUẬN.
Câu 29: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn? Giải thích?
 a. Fe + CuSO4 (2M) và Fe + CuSO4 (4M)
 Trang 6 Hóa 10.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
 o o
 b. Zn + CuSO4 (2M, 25 C) và Zn + CuSO4 (2M,50 C).
 c. Zn ( hạt ) + CuSO4 (2M) và Zn ( bột) + CuSO4 (2M)
 d. H2 + O2 ( ở nhiệt độ thường) và H2 + O2 (ở nhiệt độ thường, có xúc tác Pt).
Câu 30: Cho năng lượng liên kết của một số liên kết như sau:
 Liên kết H – H C – H C – C C = O C ≡ C
 Eb(kJ/mol) 436 414 347 732 839
 Tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau và cho biết phản ứng đó thu nhiệt hay tỏa nhiệt?
 (1) CH  CH(g) H 2 (g)  CH 3 CH 3 (g)
 (2) CH3COCH3(g) + 4O2(g)  3CO2(g) + 3H2O(g)
 H H
 | |
 Biết rằng CH3COCH3 có công thức cấu tạo như sau: H C C C H
 | || |
 H O H
Câu 31: Bố trí thí nghiệm như hình sau:
Nêu hiện tượng và viết các phản ứng xảy ra khi thí nghiệm được tiến hành.
 --------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 3
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1: Cho phản ứng hóa học: Ca +Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng?
 A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2 electron. B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2 electron.
 C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2 electron. D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2 electron.
Câu 2: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
 A. I2. B. F2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
 A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
 B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
 C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
 D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 4: Điều kiện để xảy ra phản ứng thu nhiệt (t= 25oC)?
 o o o o
 A. ∆tH 298K > 0. B. ∆tH 298K < 0. C. ∆tH 298K ≥ 0. D. ∆tH 298K ≤ 0.
Câu 5: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethane (C2H6).
 C2H6(g) + 7/2O2(g) →2CO2(g) + 3H2O(l)
 표 -1 표 -1 표 -1
 Biết: ∆ H298 (C2H6) = -84,0 kJ mol ; ∆ H298 (CO2) = -393,5 kJ mol ; ∆ H298 (H2O) = -285,8 kJ mol .
 A. 256,8 kJ. B. -256,8 kJ. C. -1560,4 kJ. D. 1560,4 kJ.
Câu 6: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình.
 Trang 7 Hóa 10.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
 Chất N2O4 (g) NO2 (g)
 (kJ/mol) 9,16 33,20
 Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau:
 2NO (g) N2O4(g)
 A. 57,24 kJ. B. 24,04 kJ. C. -57,24 kJ. D. -24,04 kJ.
Câu 7: Biến thiên enthalpy của phản ứng
 A. Có đơn vị là kJ/mol hoặc kcal/mol.
 B. Bằng hiệu số giữa tổng năng lượng liên kết của các chất đầu và tổng năng lượng liên kết của các sản 
 phẩm (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
 C. Được xác định bằng tích số giữa tổng nhiệt tạo thành các chất sản phẩm (sp) và tổng nhiêt tạo thành 
 của các chất đầu (cđ).
 D. Độ biến thiên enthaphy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 8: Ý nghĩa của enthapy:
 A. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình đẳng áp.
 B. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt.
 C. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình đẳng nhiệt.
 D. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình phản ứng.
Câu 9: Biến thiên enthalpy của phản ứng nào sau đây có giá trị âm?
 A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy.
Câu 10: Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau.
 "Chất xúc tác là chất làm.(1). tốc độ phản ứng nhưng.(2). trong quá trình phản ứng"
 A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao. B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.
 C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi. D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều.
Câu 11: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
 A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
 B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
 C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
 D. xảy ra giữa hai chất khí.
Câu 12: Trong hợp chất, nguyên tố Florine chỉ thể hiện số oxi hóa là
 A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine có thể được điều chế bằng cách cho Hydrochloric acid đặc tác dụng 
 với chất rắn nào sau đây?
 A. CaCl2. B. KMnO4. C. NaCl. D. MnCl2.
Câu 14:Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu?
 A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2.
Câu 15: Chất nào đây được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt?
 A. Chlorine. B. Bromine. C. Oxygen. D. Nitrogen.
Câu 16: Trong công nghiệp, người ta sản xuất iodine từ nguyên liệu nào sau đây?
 A. Muối sodium chloride. B. Rong biển. C. Tinh bột. D. Đá vôi.
Câu 17: Dãy các chất: Florine, clorine, bromine, iodine, có tính oxi hóa giảm dần là do
 A. nguyên tử đều có 7 electron. B. phân tử đều có hai nguyên tử.
 C. có nguyên tử khối tăng dần. D. có độ âm điện giảm dần.
Câu 18: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k).
 Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ 
 trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
 A. 8.10-4 mol/(L.s). B. 2.10-4 mol/(L.s). C. 6.10-4 mol/(L.s). D. 4.10-4 mol/(L.s).
Câu 19: Khi nhiệt độ tăng lên 10 o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó 
 thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ lên từ 80oC xuống 40oC?
 A. Tăng 81 lần. B. Tăng 27 lần. C. Giảm 81 lần. D. Giảm 27 lần.
 Trang 8 Hóa 10.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
Câu 20: Phản ứng tổng hợp ammonia:
 o
 N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g) ΔrH298 = -92 kJ
 Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N  N và H – H lần lượt là 946 và 436.
 Năng lượng liên kết của N H trong ammonia là
 A. 391 kJ/mol. B. 361 kJ/mol. C. 245 kJ/mol. D. 490 kJ/mol.
Câu 21: Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g)
 Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố làm 
 tăng tốc độ phản ứng là
 A. 1, 3. B. chỉ 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 22: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch Acid HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi 
 dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
 A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
 C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 23: Phosphine (PH3) là một chất khí không màu, nhẹ hơn không khí, rất độc và dễ cháy. Khí này thường thoát 
 ra từ xác động vật thối rữa, khi có mặt diphosphine (P 2H4) thường tự bốc cháy trong không khí, đặc biệt 
 ở thời tiết mưa phùn, tạo hiện tượng “ma trơi” ngoài nghĩa địa.
 Phản ứng cháy phosphine: 2PH3(g) + 4O2(g) → P2O5(s) + 3H2O(l)
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất cho trong bảng sau:
 Chất PH3(g) P2O5(s) H2O(l)
 o
 f H298 (kJ/mol) 5,4 -365,8 -285,8
 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
 A. -657 kJ. B. + 657 kJ. C. + 1234 kJ. D. - 1234 kJ.
Câu 24: Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
 1 o
 CO (g) + O2 (g)  CO2 (g) H 283, 0 kJ
 2 r 298
 o
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2: f H298 (CO2 (g)) 393,5kJ / mol .
 Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là
 A. -110,5 kJ. B. +110,5 kJ. C. -141,5 kJ. D. -221,0 kJ.
Câu 25: Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau.
 (1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá.
 (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh.
 Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là:
 A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 26: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
 A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.
 B. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn.
 C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn.
 D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.
Câu 27: Tiến hành quá trình ozone hoá 100 g oxygen theo phản ứng sau:
 3O2(g) (oxigen)  2O3(g) (ozone)
 o
 Hỗn hợp thu được có chứa 24% ozone về khối lượng, tiêu tốn 71,2 kJ. Nhiệt tạo thành f H298 của 
 ozone (kJ/mol) có giá trị là
 A. 142,4. B. 284,8. C. -142,4. D. -284,8.
Câu 28: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí chlorine (đktc) cần dùng là
 A. 8,96 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.
II/ TỰ LUẬN 
Câu 29: Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
 25oC (hay 298K) trạng thái giải phóng 1 bar nhiệt lượng 1 mol
 nhiệt phản ứng hấp thu thu nhiệt tỏa nhiệt 1 mol/L bền vững
 (a) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng .(1) năng lượng dưới dạng nhiệt.
 Phản ứng thu nhiệt là phản ứng .(2) năng lượng dưới dạng nhiệt.
 (b) Biến thiên enthalpy (hay nhiệt phản ứng) là .(3) tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng trong điều 
 kiện áp suất không đổi.
 Trang 9 Hóa 10.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
 - Điều kiện chuẩn (đkc) ở nhiệt độ: .(4) , áp suất .(5) (đối với chất khí), nồng độ .(6) 
 (đối với chất tan trong dung dịch).
 - Phương trình nhiệt hóa học là phương trình hóa học kèm theo .(7) các chất và .(8) 
 o o
 - rH298 > 0: Phản ứng .(9) ; rH298 < 0: Phản ứng .(10) .
 (c) Enthalpy tạo thành hay nhiệt tạo thành (Δ fH) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo 
 thành .(11) .chất đó từ các đơn chất ở trạng thái .(12) ., ở một điều kiện xác định.
Câu 30: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 CH4 (g) + 2 O2 (g) → CO2 (g) + 2 H2O (l)
 0
 ∆ H298= -890,3 kJ
 r
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2 (g) và H2O (l) tương ứng là -393,5 và -285,8 kJ/mol.
 Hãy tính nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane.
Câu 31: Dùng chlorine để khử trùng nước sinh hoạt là một phương pháp rẻ tiền và được áp dụng phổ biến. Tuy 
 nhiên, lượng chlorine dư nhiều sẽ gây nguy hiểm cho con người và môi trường nên cần phải thường xuyên 
 kiểm tra nồng độ chlorine dư trong nước. Cách đơn giản để kiểm tra lượng chlorine dư là dùng potassium 
 iodine và hồ tinh bột. Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong quá 
 trình kiểm tra này.
 Trang 10

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_de_so_12_nam_hoc_2022_2.docx