Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Hương Nguyễn

docx 8 trang Gia Linh 05/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Hương Nguyễn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Hương Nguyễn

Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Hương Nguyễn
 ÔN TẬP CUỐI KÌ
 A. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Câu 1. Tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên (1) của 
 (2) trong các chất phản ứng hoặc (3) phản ứng trong một đơn vị (4) Các vị trí (1), 
 (2), (3), (4) lần lượt là: 
 A. Nồng độ, một, chất tạo thành, thời gian là giây. 
 B. Thể tích, hai, sản phẩm, thời gian là phút. 
 C. Áp suất, hai, chất tạo thành, thời gian là giờ.
 D. Nồng độ, một, sản phẩm, thời gian.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai ?
 A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. 
 B. Nước giải khát được nén khí CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ acid) lớn hơn. 
 C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
 D. Than cháy trong oxygen nguyên chất nhanh hơn cháy trong không khí.
Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxygen từ muối potassium chlorate. Người ta sử 
 dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng:
 A. Nung KClO3 tinh thể ở nhiệt độ cao. 
 B. Nung hỗn hợp KClO3 tinh thể và MnO2 ở nhiệt độ cao. 
 C. Đun nóng nhẹ KClO3 tinh thể.
 D. Đun nóng nhẹ dung dịch KClO3 bão hòa.
Câu 4. Để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học, người ta dùng đại lượng:
 A. Khối lượng sản phẩm. B. Khối lượng chất tham gia.
 C. Tốc độ phản ứng. D. Nồng độ của sản phẩm.
Câu 5. Hằng số tốc độ phản ứng k chỉ phụ thuộc vào :
 A. Bản chất của phản ứng. B. Nồng độ các chất.
 C. Nhiệt độ.D. Cả A và C đều đúng.
Câu 6. Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là: 
 A. Kí hiệu là v, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / (đơn vị thời gian).
 B. Kí hiệu là v, đơn vị là (đơn vị khối lượng) / (đơn vị thời gian).
 C. Kí hiệu là v, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / (đơn vị thể tích).
 D. Kí hiệu là v, đơn vị là (đơn vị khối lượng) / (đơn vị thể tích).
Câu 7. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: aA + bB → cC + dD là:
 ∆CA ∆CB ∆CC ∆CD 1∆CA 1∆CB 1∆CC 1∆CD
 A. v = ― ∆t = ― ∆t = ∆t = ∆t . B. v = ― a ∆t = ― b ∆t = c ∆t = d ∆t .
 ∆CA ∆CB ∆CC ∆CD 1∆CA 1∆CB 1∆CC 1∆CD
 C. v = ∆t = ∆t = ― ∆t = ― ∆t . D. v = a ∆t = b ∆t = ― c ∆t = ― d ∆t .
Câu 8. Cho phản ứng đơn giản có dạng: aA + bB → cC + dD. Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức 
 thời của phản ứng hóa học được biểu diễn bằng biểu thức: 
 a b
 A. v = k.CA.CB. B. v = k.CA.CB.
 a b a b c d
 C. v = CA.CB.D. v = k.CA.CB.CC.CD.
Câu 9. Hằng số tốc độ phản ứng k bằng vận tốc tức thời v khi: 
 A. Nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M). B. Nhiệt độ ở 0oC.
 C. Nhiệt độ ở 25oC.
 D. Hằng số tốc độ phản ứng k không thể bằng vận tốc tức thời v.
Câu 10. Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g)
 Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là: 
 A. 2 . B. .
 v = k.CSO2.CO2 v = k.CSO2.CO2
 C. .D. 2 2 .
 v = 2.CSO2.CO2 v = k.CSO2.CO2.CSO3
Câu 11. Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 12. Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
 1 C. Tăng lượng chất xúc tácD. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 13. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. 
C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác. 
Câu 14. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
 A. Nhiệt độ chất phản ứng.
 B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....).
 C. Nồng độ chất phản ứng.
 D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng.
Câu 15. Tốc độ của một phản ứng hóa học 
 A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
 B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
 C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.
 D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. 
Câu 16. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?
 A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
 B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
 D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 17. Nhận định nào dưới đây đúng?
 A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
 C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
 D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 18. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã 
 được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
 A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.
 o
Câu 19. Xét phản ứng phân hủy khí N2O5 xảy ra tại nhiệt độ 45 C: 
 2N2O5(g) → O2(g) + 4NO2(g)
 Sau 275 giây đầu tiên, nồng độ của O 2 là 0,188 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo O 2 
 trong khoảng thời gian trên.
 A. 1463 M/s. B. 6,8.10–4 M/s. C. 8,6.10–4 M/s. D. 6,8.104 M/s.
 o
Câu 20. Xét phản ứng phân hủy khí N2O5 xảy ra tại nhiệt độ 45 C: 
 2N2O5(g) → O2(g) + 4NO2(g)
 Sau thời gian từ giây thứ 57 đến giây thứ 116, nồng độ N 2O5 giảm từ 0,4 M đến 0,35 M. Tính tốc 
 độ trung bình của phản ứng theo N2O5 
 A. 8,48.10–4 M/s. B. 4,24.10–4 M/s. C. 8,84.10–4 M/s. D. 4,24.104M/s.
Câu 21. Xét phương trình tổng hợp ammonia (NH3):
 N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
 Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là 
 A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,518 M/s.
Câu 22. Cho phản ứng: Br2(l) + HCOOH(aq) → 2HBr(aq) + CO2(s)
 Nồng độ ban đầu của Br2 là a M, sau 50 giây nồng độ của Br2 còn lại là 0,02 M. Tốc độ trung bình 
 của phản ứng trên là 4.10–5 M/s. Giá trị của a là
 A. 0,02 M/s. B. 0,07 M/s. C. 0,002 M/s. D. 0,022 M/s.
Câu 23. Cho phản ứng: 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(s)
 Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). 
 Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
 A. 2,5.10–4 M/s. B. 5,0.10–4 M/s. C. 1,5.10–4 M/s. D. 3,0.10–4M/s.
Câu 24. Xét phương trình hóa học của phản ứng:
 CHCl3(g) + Cl2(g) → CCl4(g) + HCl(g)
 Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ 
 A. Tăng gấp đôi. B. Giảm một nửa.
 C. Tăng 4 lần.D. Giảm 4 lần.
Câu 25. Cho phản ứng sau diễn ra trong bình kín: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)
 2 Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 2 lần và giảm nồng độ O2 đi 2 lần.
 A. Tăng gấp đôi. B. Giảm một nửa.
 C. Tăng 4 lần.D. Không thay đổi.
Câu 26. Cho phản ứng sau diễn ra trong bình kín: 3H2(g) + N2(g) → 2NH3(g)
 Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ H2 và N2 đều tăng 3 lần
 A. Tăng 3 lần. B. Tăng 6 lần.
 C. Tăng 9 lần.D. Tăng 81 lần.
Câu 27. Cho phản ứng sau diễn ra trong bình kín: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
 Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu giảm nồng độ H2 4 lần và tăng nồng độ Cl2 tăng 2 lần
 A. Tăng 8 lần. B. Giảm một nửa.
 C. Tăng 4 lần.D. Giảm 4 lần.
Câu 28. Cho phương trình hóa học:
 2KMnO4(aq) +10FeSO4(aq) +8H2SO4(aq) → 5Fe2(SO4)3(aq) +K2SO4(aq) +2MnSO4(aq)+8H2O(l)
 Với cùng một lượng các chất tham gia phản ứng, chất phản ứng hết nhanh nhất là:
 A. KMnO4. B. FeSO4. 
 C. H2SO4. D. Cả 3 chất hết cùng lúc.
Câu 29. Đối với phản ứng A + 3B → 2C, phát biểu nào sau đây đúng ?
 A. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3/2 tốc độ tạo thành chất C. 
 B. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 2/3 tốc độ tạo thành chất C. 
 C. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3 tốc độ tạo thành chất C.
 D. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 1/3 tốc độ tạo thành chất C.
Câu 30. Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian ?
 A. B. 
 C. D. 
 o
 MnO2 ,t
Câu 31. Cho phản ứng: 2KClO3 (s)  2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ 
 của phản ứng trên là:
 A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất.
 C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
Câu 32. Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g)
 Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H 2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO 2. Những yếu tố 
 làm tăng tốc độ phản ứng là
 A. 1, 3. B. chỉ 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 33. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn 
 nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? 
 A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. 
 C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 34. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau. 
 (1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá.
 (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh. 
 Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là:
 A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 35. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn. 
B. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn.
C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn.
D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.
 3 Câu 36. Cho phản ứng sau: X + Y → Z + T. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản 
 ứng ?
 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ Z và T. 
 C. Chất xúc tác. D. Nồng độ X và Y.
Câu 37. Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật 
 nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. C. Tăng nồng độ khí cacbonic.
B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900oC. D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.
Câu 38. Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ 
 giảm khi
 A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào. 
 B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.
 C. giảm nhiệt độ của phản ứng. 
 D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.
Câu 39. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước 
 như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
 A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M.
 C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M.
 o
Câu 40. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 ). Tốc độ 
 của phản ứng không đổi khi
 A. thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
 B. thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa.
 C. thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M.
 D. đun nóng dung dịch.
Câu 41. Cho 5,6 gam lá sắt kim loại vào 50ml dung dịch axit HCl 3M ở nhiệt độ 30oC. Trường hợp nào 
 sau đây sẽ không làm tăng tốc độ phản ứng
A. thay 5,6 gam lá sắt bằng 2,8 gam lá sắt. B. tăng nhiệt độ phản ứng lên 50oC.
C. thay 5,6 gam lá sắt bằng 5,6 gam bột sắt. D. thay axit HCl 3M thành axit HCl 4M.
Câu 42. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):
 (1) Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M 
Kết quả thu được là:
 A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1).
 C. như nhau. D. không xác định được.
Câu 43. Trong dung dịch phản ứng thủy phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) có xúc tác acid vô cơ xảy ra 
 HCl
 như sau: CH3COOC2H5 + H2O  CH3COOH + C2H5OH
 Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nồng độ acid (CH3COOH) tăng dần theo thời gian.
B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0.
C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1.
D. HCl chuyển hóa dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian.
Câu 44. Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu sau đây không 
 đúng?
A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn.
C. Lượng muối thu được nhiều hơn so với không đun nóng khi phản ứng kết thúc.
D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.
Câu 45. Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí sau: N2 + 3H2  2NH3
 Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên,
 A. Tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên.
 B. Tốc độ va chạm giữa phân tử N2 và H2 tăng lên.
 C. Số va chạm hiệu quả tăng lên.
 D. Tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH3) giảm.
Câu 46. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq)  ZnSO4 (aq) + H2 (g)
 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 4 A. Diện tích bề mặt zinc.
 B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
 C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.
 D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 47. Cho phản ứng thủy phân tinh bột có xúc tác là HCl. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. HCl không tác dụng với tinh bột trong quá trình phản ứng.
B. Nếu nồng độ HCl tăng, tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi không có HCl, phản ứng thủy phân tinh bột vẫn xảy ra nhưng tốc độ chậm.
D. Nồng độ HCl không đổi sau phản ứng.
Câu 48. Cách nào sau đây làm củ khoai tây chín nhanh nhất?
 A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm.
 C. Nướng ở 180oC. D. Hấp trên nồi hơi.
Câu 49. Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước, 
 O2(g) + 2H2(g) 2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen? 
 A.Đường cong số (1). B. Đường cong số (2).
 C.Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.
Câu 50. Khi tăng nhiệt độ thêm 50 oC thì tốc độ phản ứng tăng 32 lần. Vậy hệ số nhiệt của phản ứng là
 A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 51. Khi tăng nhiệt độ thêm 10 oC thì tốc độ của một phản ứng tăng 2 lần. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff 
 của phản ứng đó là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 10.
 o o
Câu 52.Ở 50 C, tốc độ của một phản ứng là 1 ; ở 60 C, tốc độ của phản ứng đó là 2 . Biết 2 31 , hệ 
 số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên là
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 53. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu 
 lần khi nâng nhiệt độ lên từ 20oC đến 60oC?
 A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 32 lần.
Câu 54. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản 
 ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến 50oC?
 A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 27 lần.
Câu 55. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản 
 ứng đó thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ lên từ 80oC xuống 40oC?
 A. Tăng 81 lần. B. Tăng 27 lần. C. Giảm 81 lần. D. Giảm 27 lần.
Câu 56. Khi tăng nhiệt độ của một phản ứng hóa học lên 50o thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Giá trị 
 hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên là bao nhiêu?
 A. 2,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 4,0.
Câu 57. Khi nhiệt độ tăng lên 10o tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Điều khẳng định nào 
 dưới đây là đúng?
 A. Tốc độ phản ứng trên tăng 36 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC.
 B. Tốc độ phản ứng trên tăng 54 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC.
 C. Tốc độ phản ứng trên tăng 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC.
 D. Tốc độ phản ứng trên tăng 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC.
B. HALOGEN
Câu 1: Cho 4,35 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng.Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là:
 5 A. 0,112 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
 ( Cho Mn = 55; O = 16)
 Câu 2: Trong dãy dưới đây ,dãy nào tác dụng dd HCl ? 
 A. CaCO3,KOH, Zn B. CaCO3, CuO, H2SO4. 
 C. Fe2O3,KMnO4,Cu D. AgNO3,NaOH, Ag.
 Câu 3: Trong công nghiệp, người ta điều chế khí Clo bằng cách nào?
 o
 A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng MnO2(t ).
 B. Điện phân dung dịch muối NaCl, không có màn ngăn xốp.
 C. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng KMnO4.
 D. Điện phân dung dịch bão hòa NaCl trong nước, có màn ngăn xốp.
 Câu 4: Kết tủa hòan toàn m(gam) NaCl bởi dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. Giá trị của m là
 A. 11,7 gam B. 17,1 gam C. 1,17 gam D. 1,71 gam
 Câu 5: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
 A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B. Ở điều kiện thường là chất khí.
 C. Tác dụng mạnh với nước. D. Có tính oxi hóa mạnh.
 Câu 6: Cl2 không phản ứng được với chất nào sau ?
 A. O2; N2. B. H2. C. Fe;Cu;Al. D. NaOH;Ca(OH)2.
 Câu 7: Dãy nào thể hiện tính oxi hoá các halogen giảm dần theo thứ tự từ phải sang trái?
 A. Br2 > Cl2 > F2 > I2 . B. F2 > Cl2 > Br2 >I2 . C. I2 > Br2 > Cl2 > F2 . D. Cl2 > F2 > Br2 > I2 .
 Câu 8: Phản ứng nào không xảy ra ?
 A. 2NaOH +Cl2 NaClO + NaCl + H2O. B. 2NaBr + I2 Br2 + 2NaI.
 C. Cl2 +2KI 2KCl +I2. D. 2Fe +3Cl2 2FeCl3.
 Câu 9: Hòa tan 5,4 gam Al trong dung dịch HCl loãng dư thu được bao nhiêu lít khí H2(đktc)?
 A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít
 Câu 10: Các nguyên tố halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
 A. 3s2 3p5 B. 2s 2 2p5 C. 4s 2 4p5 D. ns 2 np5 
Câu 11: Để thu được Brom nguyên chất từ hỗn hợp Brom, clo cần làm theo cách nào sau đây? 
 A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaBr B. Dẫn hỗn hợp qua nước 
 C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaI 
Câu 12: Hóa chất duy nhất có thể dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: HCl, BaCl2, H2SO4 là
 A. Dung dịch NaCl.B. Dung dịch KOH.
 C. Dung dịch Na2CO3.D. Dung dịch AgNO 3.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào? 
 A. Nhựa B. Gốm sứC. Thủy tinhD. Polime
Câu 14: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất 
 A. Dung dịch HF B. Dung dịch HCl 
 C. Dung dịch HBr D. Dung dịch HI
Câu 15: Để làm sạch khí clo có lẫn hydroclorua có thể cho hỗn hợp đó vào dung dịch dư nào sau đây?
 A. Na2CO3.B. AgNO 3.
 C. AgNO3 hoặc NaOH.D. NaOH
Câu 16: Câu nào sau đây không đúng?
 A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
 B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
 6 C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
 D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) 
 A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
 B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hidro
 C. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e
 D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
Câu 18: Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaF, NaCl, NaBr, NaI là:
 A. Khí Cl2 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch AgNO3 D. Khí SO2
Câu 19: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
 A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
 C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO 2; đun nóng.
Câu 20: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
 A. ns2np4.B. ns 2p5. C. ns2np3.D. ns 2np6.
Câu 21: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
 A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
 C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khả năng t/d với nước giảm dần từ F2 đến I2.
 C. vừa bị oxi, vừa bị khử.D. Không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 22: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. 
Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
 A. KMnO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. KClO3.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?
 ®pnc ®pdd
 A. 2NaCl  2Na + Cl2 B. 2NaCl + 2H2O m.n H2 + 2NaOH + Cl2
 to
 C. MnO2 + 4HClđặc  MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. F 2 + 2NaCl 2NaF + Cl2
Câu 24: Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
 A. Dây đồng không cháyB. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay
 C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và trắng. D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu
Câu 25: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
 A. dung dịch H2SO4 đậm đặc. B. Na2SO3 khan.
 C. dung dịch NaOH đặc. D. CaO . 
Câu 26: Chất nào có tính khử mạnh nhất?
 A. HI.B. HF. C. HBr.D. HCl.
Câu 27: Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
 A. giảm.B. tăng.
 C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không giảm.
Câu 28: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm:
 A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2. 
 C. clo tác dụng với H2O.D. NaCl tinh thể và H 2SO4 đặc.
Câu 29: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
 A. HNO3 B. HF. C. H2SO4.D. HCl.
Câu 30: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
 A. NaCl.B. NaBr. C. NaI.D. NaF.
Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
 A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.B. Fe 2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
 C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 32: Cho phản ứng: Cl2+ NaBr 2NaCl + Br2. nguyên tố clo:
 A. chỉ bị oxi hóaB. chỉ bị khử.
 C. vừa bị oxi, vừa bị khử.D. Không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 33: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
 A. HCl + NaOH NaCl + H2O.B. 2HCl + Mg MgCl 2+ H2 .
 C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.D. NH 3+ HCl NH4Cl.
Câu 34: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd: HCl, HNO3, KCl, KNO3. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng 
các chất 
 7 A. dùng quì tím, dd AgNO3 B. dùng phenolphtalein, dd AgNO3
 C. dd AgNO3, dd BaCl2 D. Tất cả a, b, c sai
Câu 35: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd: NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần 
lượt dùng chất :
 A. quì tím, dd AgNO3 B. dd Na2CO3, dd H2SO4 
 C. dd AgNO3, dd H2SO4 D. dd Na2CO3, dd HNO3
Câu 136: Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào 
sau đây:
 A. khí Clo, dd AgNO3 B. quì tím, khí Clo C. quì tím, dd AgNO3 D. cả b, c đúng 
Câu 37: Có 6 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, KI, HCl, H2SO4, KOH. Để phân biệt các dd trên, ta có thể dùng 
lần lượt các hợp chất sau:
 A. quì tím, khí Clo B. dd AgNO3, khí Clo
 C. quì tím, AgNO3, dd BaCl2 D. Cả a, b, c đều đúng 
Câu 38: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau 
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là:
 A. 1B. 4C. 2D. 3.
 8

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_huong_nguyen.docx