Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trần Thanh Khải
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trần Thanh Khải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trần Thanh Khải

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 HÓA HỌC 10 Câu 1: Số oxi hoá là của nguyên tử trong phân tử khi coi tất cả các electron liên kết đều chuyển hoàn toàn về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Nội dung trong dấu “ ” là A. hóa trị. B. điện tích quy ước. C. khối lượng. D. số hiệu nguyên tử. Câu 2: Chọn phát biểu sai. A. Số oxi hoá của H trong hợp chất luôn bằng +1. B. Trong hợp chất, tổng số oxi hoá của các nguyên tử bằng không. C. Số oxi hoá của nguyên tử trong ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. D. Tổng số oxi hoá của các nguyên tử trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Câu 3: Trong một phân tử hợp chất, tổng số oxi hóa của tất cả nguyên tử các nguyên tố bằng A. -2. B. -1. C. 0. D. +1. Câu 4: Trong phân tử O2, số oxi hoá của nguyên tử O là A. +2. B. -2. C. 0. D. 2+. Câu 5: Số oxi hoá của H, O trong hầu hết hợp chất lần lượt là A. +1, - 1. B. +1, + 2. C. +1, - 2. D. -2, +1. Câu 6: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất có số oxi hóa tăng là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base. Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất A. cho electron. B. cho proton. C. nhận electron. D. nhận proton. Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị khử là chất A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton. Câu 9: Nguyên tử nhường electron trong một phản ứng hóa học được gọi là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. chất bị khử. D. chất vừa oxi hóa vừa khử. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. trong đó có sự trao đổi electron. D. có sự tạo thành chất khí hoặc kết tủa. Câu 10: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. giải phóng ion dưới dạng nhiệt. D. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 11: Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với A. áp suất 1 bar, nồng độ 1 mol. L-1 và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). B. áp suất 2 bar, nồng độ 1 mol. L-1 và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). C. áp suất 1 atm, nồng độ 2 mol. L-1 và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). D. áp suất 2 atm, nồng độ 2 mol.L-1 và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). Câu 12: Kí hiệu của biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng trong điều kiện chuẩn là? 표 표 표 표 A. ∆ 298 B. ∆ 298 C. ∆ 273 D. ∆ 0 표 Câu 13: Nhiệt tạo thành chuẩn (∆ 298) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng A. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở điều kiện chuẩn. B. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở điều kiện bất kì. C. phân hủy 1 mol chất đó thành các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở điều kiện bất kì. D. tạo thành 1 mol chất đó từ các hợp chất, ở điều kiện chuẩn. 표 Câu 14: Phản ứng hóa học có ∆ 298 > 0 là phản ứng A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trung hòa. Câu 15: Ở điều kiện chuẩn, một phản ứng được gọi là phản ứng tỏa nhiệt khi 표 표 표 표 A. ∆ 298 > 0. B. ∆ 298 < 0. C. ∆ 298 = 0. D. ∆ 298 ≥ 0. Câu 16: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều. B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít. C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít. D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều. Câu 17: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây? A. Nhiệt độ. B. Tốc độ phản ứng. C. Áp suất. D. Thể tích khí. Câu 18: Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị A. thời gian. B. thể tích. C. khối lượng. D. áp suất. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi phản ứng: 2CO + O2 → 2CO2 xảy ra, A. nồng độ CO tăng dần theo thời gian. B. nồng độ O2 giảm dần theo thời gian. C. nồng độ CO2 giảm dần theo thời gian. D. nồng độ CO2 không đổi theo thời gian. Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian được gọi là A. cân bằng hóa học. B. tốc độ tức thời của phản ứng. C. tốc độ trung bình của phản ứng. D. quá trình hóa học. Câu 21: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là: C C C C C C A. v H2 Cl2 HCl . B. v H2 Cl2 HCl . t t t t t t C C C C C C C. v H2 Cl2 HCl . D. v H2 Cl2 HCl . t t t t t 2 t Câu 22: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 23: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác. Câu 24: Tốc độ phản ứng tăng lên khi A. giảm nhiệt độ B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. tăng lượng chất xúc tác D. giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng Câu 25: Chọn phát biểu đúng. A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm. C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về chất xúc tác? A. Xúc tác làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng. B. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng. C. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứng. D. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền. Câu 27: Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng? A. Sử dụng chất xúc tác cho phản ứng. B. Hạ nhiệt độ của phản ứng. C. Tăng nồng độ chất tham gia. D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành dạng bột. Câu 28: Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1 M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn? dung dịch HCl 0,1M BaSO3 BaSO3 dạng bột dạng khối .................. ......................... Cốc 1 Cốc 2 A. Cốc 1 tan nhanh hơn. B. Cốc 2 tan nhanh hơn. C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau. D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được. Câu 29: Chọn phát biểu không đúng. A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. B. Nước giải khát được nén CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ acid) lớn hơn. C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. D. Than cháy trong oxygen nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí. Câu 30: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. 10 ml dd H2SO4 0,1M 10 ml dd H2SO4 0,1M ................ ........ ........ ........ 10ml dd Na2S2O 3 0,1M ........ 10ml dd Na S O 0,05M ........ .................... 2 2 3 Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Biết PTHH xảy ra: Na2S2O3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + S + H2O. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện. Câu 31: Số electron ở lớp ngoài cùng của mỗi nguyên nguyên tố halogen là A. 5. B. 2. C. 7. D. 8. Câu 32: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np6. Câu 33: Những nguyên tử nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np5? A. Nhóm carbon. B. Nhóm halogen. C. Nhóm nitrogen. D. Nhóm oxygen. Câu 34: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn. Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng về xu hướng biến đổi tính chất từ fluorine đến iodine? A. Khối lượng phân tử tăng dần. B. Tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng dần. C. Nhiệt độ sôi tăng dần. D. Độ âm điện tăng dần. Câu 36: Trong các nguyên tố Halogen, nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất và độ âm điện lớn nhất là A. F. B. Cl. C. Br. D. I. Câu 37: Trong hợp chất, số oxi hóa phổ biến của chlorine là: A. -1,0,+1,+3,+5,+7. B. -1,+1,+3,+5,+7. C. +1,+3,+5,+7. D. +7,+3,+5,+1,0,-1. Câu 38: Trong các nguyên tố Halogen, nguyên tố luôn có số oxi hóa -1 trong hợp chất là A. F. B. Cl. C. Br. D. I. Câu 39: Số oxi hóa của Cl trong hợp chất KClO3 là: A. +1. B. +3. C. -1. D. +5. Câu 40: Số oxi hóa của các nguyên tố Cl trong các chất sau HCl, Cl2, HClO, HClO2, HClO3, HClO4 lần lượt là: A. -1, 0, +1, +3, +5, +7. B. +1, 0, +1, +3, +5, +7. C. -1, 0, +1, +2, +3, +5. D. +1, 0, -1, +3, +5, +7. Câu 41: Đơn chất halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là A. fluorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine. Câu 42: Đơn chất halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 43: Đơn chất halogen nào là chất rắn, khi đun nóng chuyển thành khí màu tím, được dùng để sát trùng vết thương? A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Fluorine. Câu 44: Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2. Câu 45: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Không đổi. D. Tuần hoàn. Câu 46: Ở điều kiện thường, chlorine là A. chất lỏng, màu vàng lục. B. chất khí, màu vàng lục. C. chất rắn, màu tím đen. D. chất khí, màu tím đen. Câu 47: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hóa. Câu 48: Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2. Câu 49: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính oxi hóa của các đơn chất halogen A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm. Câu 50: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 51: Trong các phản ứng hoá học, theo quy tắc octet, nguyên tử halogen có xu hướng A. nhận thêm 1 electron. B. nhận thêm 2 electron. C. nhường đi 1 electron. D. nhường đi 7 electron. Câu 52: Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 53: Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần? A. F2, Cl2, Br2, I2. B. Cl2, Br2, I2, F2. C. Cl2, F2, Br2, I2. D. I2, Br2, Cl2, F2. Câu 54: Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là A. HF.B. HCl.C. HBr.D. HI. Câu 55: Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là liên kết A. ion.B. cộng hóa trị không cực. C. cộng hóa trị có cực.D. cho – nhận. Câu 56: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào? A. HF đặc.B. HCl đặc.C. HI đặc.D. HBr đặc. Câu 57: Loại bình chứa nào sau đây có thể sử dụng để đựng dung dịch HF? A. Bình thuỷ tinh màu xanh.B. Bình thuỷ tinh màu nâu. C. Bình thuỷ tinh không màu.D. Bình nhựa teflon (chất dẻo). Câu 58: Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thủy tinh là do phản ứng hóa học nào sau đây? A. KOH + HF → KF + H2O.B. SiO 2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. C. F2 + H2 → 2HF.D. 2F 2 + 2H2O → 4HF + O2. Câu 59: Dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid? A. HI > HBr > HCl > HF. B. HF > HCl > HBr >HI. C. HCl > HBr > HI > HF. D. HCl > HBr > HI > HF. Câu 60: Dung dịch hydrohalic nào sau đây có tính acid yếu? A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI. Câu 61: Xét phản ứng: 16HCl + 2KMnO 4 → 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O + 2KCl. Trong phản ứng này, vai trò của HCl A. là chất oxi hoá. B. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất tạo môi trường. C. là chất khử. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. Câu 62: Phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất khử? A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2. C. MnO2 + 4HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3 + HCl NH4Cl. Câu 63: Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. CaCO3. C. NaOH. D. MnO2. Câu 64: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine được điều chế theo phản ứng sau: 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, hãy xác định chất khử và chất oxi hóa. A. HCl là chất khử, MnO2 là chất oxi hóa. B. MnO2 là chất khử, HCl là chất oxi hóa. C. HCl vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. D. MnO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. TỰ LUẬN Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau: a) HCl Cl2 FeCl3 NaCl HCl b) KMnO4 Cl2 HCl FeCl3 AgCl c) MnO2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → AgCl d) Cl2 KClO3 KCl Cl2 CaCl2 e) KMnO4 Cl2 KClO3 KCl Cl2 g) KI I2 HI HCl KCl Câu 2: Một nhà máy nước sử dụng 5 mg Cl2 để khử trùng 1 lít nước sinh hoạt. Tính khối lượng Cl2 nhà máy cần dùng để khử trùng 80000 m3 nước sinh hoạt. Câu 3: Một nhà máy nước sử dụng 5 mg Cl2 để khử trùng 1 lít nước sinh hoạt. Tính khối lượng Cl2 nhà máy cần dùng để khử trùng 5000 m3 nước sinh hoạt. Câu 4: Một nhà máy nước sử dụng 5 mg Cl2 để khử trùng 1 lít nước sinh hoạt. Tính khối lượng Cl2 nhà máy cần dùng để khử trùng 8000 m3 nước sinh hoạt. Câu 5: Trong công nghiệp, vôi sống được sản xuất bằng cách nung đá vôi: CaCO3 → CaO + CO2. Khi nung, đá vôi cần được đập nhỏ nhưng không nên nghiền mịn thành bột. Giải thích. Câu 6: Hãy cho biết người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau: a) Hầm xương cần chặt nhỏ và dùng nồi áp suất, khi đó xương sẽ nhanh mềm hơn. b) Khi đốt than, sự cháy diễn ra nhanh và mạnh khi các viên than được tạo các lỗ rỗng. Câu 7: Cho phản ứng: CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) Tính Biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng trên. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau: Chất CaCO3(s) CaO(s) CO2(g) o f H298 (kJ/mol) -1206,90 -635,10 -393,50 to Câu 8: Cho phản ứng: C(graphite) + H2O(g) CO(g) + H2(g) Tính Biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng trên. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau: Chất CO(g) H2O(g) o f H298 (kJ/mol) -110,50 -241,80 Câu 9: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí chlorine (đkc) cần dùng là bao nhiêu? (Cho Fe = 56) Câu 10: Để điều chế khí chlorine, người ta cho các chất như MnO2 tác dụng với hydrochloric acid. Tính thể tích khí chlorine thu được ở đkc, biết khối lượng MnO2 đã tham gia phản ứng là 1,74 gam (cho nguyên tử khối Mn=55 O=16)
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_tran.docx