Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Phạm Chi Tâm (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Phạm Chi Tâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 - Phạm Chi Tâm (Có đáp án)

PHƯƠNG TRÌNH TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ HẰNG SỐ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Tốc độ phản ứng hóa học A. Là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi khối lượng của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 2: Tốc độ trung bình của phản ứng hóa học là A. Tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng. B. Tốc độ được tính cho một mol chất phản ứng. C. Tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng hết 1 mol chất. D. Tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng hết 1 g chất. Câu 3: Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hóa học là a b a b A. v k (CA nA nB CB ) B. v k (CA nA nB CB ) a b a b C. v k CA CB D. v k CA CB Câu 4: Khi nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1M) thì A. k = v B. k > v C. k < v D. k = 2v Câu 5: Khi nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1M) thì k được gọi là A. Tốc độ chung B. Tốc độ trung bình C. Tốc độ riêng D. Tốc độ phản ứng Câu 6: Hằng số k chỉ phụ thuộc vào A. Nhiệt độ và thể tích B. Bản chất của phản ứng và số mol chất ban đầu C. Bản chất của phản ứng và nhiệt độ D. Nhiệt độ và áp suất Câu 7: Dưới đây là một số hiện tượng xảy ra trong đời sống, hãy sắp xếp theo thứ tự tốc đọ tăng dần (1) Nướng bánh mì (2) Đốt gas khi nấu ăn (3) Lên men sữa tạo sữa chua (4) Tấm tôn thiếc bị gỉ sét A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (1), (3), (4) C. (2), (1), (4), (3) D. (1), (3), (2), (4) Câu 8: Đối với phản ứng: A + 3B → 2C, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3/2 tốc độ tạo thành chất C. B. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 2/3 tốc độ tạo thành chất C. C. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3 tốc độ tạo thành chất C. D. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 1/3 tốc độ tạo thành chất C. Câu 9: Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian A. (A) B. (B) C. (C) D. (D) Câu 10: Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn. C. Lượng muối thu được nhiều hơn. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn. Trang 1 Câu 11: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 → 2HCl Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là ΔC ΔC -ΔC ΔC ΔC ΔC A. V= H2 = Cl2 = HCl . B. V= H2 = Cl2 = HCl . Δt Δt Δt Δt Δt Δt -ΔC -ΔC ΔC -ΔC -ΔC ΔC C. V= H2 = Cl2 = HCl D. V= H2 = Cl2 = HCl . Δt Δt Δt Δt Δt 2Δt Câu 12: Trong dung dịch phản ứng thuỷ phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) có xúc tác acid vô cơ xảy ra như sau: HCl CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nồng độ acid tăng dần theo thời gian. B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong binh phản ứng bằng 0. C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1. D. HCl chuyển hoá dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian. Câu 13: Sục khí CO2 vào bình chứa dung dịch Na2CO3. Tốc độ hấp thụ khí CO2 sẽ thay đổi như thế nào nếu thêm các HCl vào dung dịch A. Giảm. B. Tăng. C. Không thay đổi. D. Tăng sau đó giảm. Câu 14: Sục khí CO2 vào bình chứa dung dịch Na2CO3. Nếu tăng áp suất, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? A. Giảm. B. Tăng. C. Không thay đổi. D. Tăng sau đó giảm. Câu 15: Cho các phản ứng hoá học sau a) Fe3O4 (s) + 4CO (g) → 3Fe (s) + 4CO2 (g) b) 2NO2 (g) → N2O4 (g) c) H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g) d) CaO (s) + SiO2 (s) → CaSiO3 (s) e) CaO (s) + CO2 (g) → CaCO3 (s) g) 2KI (aq) + H2O2 (aq) → I2 (s) + 2KOH (aq) Tốc độ những phản ứng nào ở trên thay đổi khi áp suất thay đổi? A. a, b, c, e. B. a, c, e, g. C. b, d, e, g. D. a, b, d, e. 2. THÔNG HIỂU Câu 1: Cho phương trình hoá học: 2KMnO4 (aq) + 10FeSO4 (aq) + 8H2SO4(aq)→ 5Fe2(SO4)3(aq) + K2SO4(aq) + 2MnSO4(aq) + 8H2O(l) Với cùng một lượng các chất tham gia phản ứng, chất phản ứng hết nhanh nhất là A. KMnO4. B. FeSO4. C. H2SO4 D. Cả 3 chất hết cùng lúc. Câu 2: Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước: O2 (g) + 2H2(g) → 2H2O (g). Đường cong nào của hydrogen? A. Đường cong số (1). B. Đường cong số (2). C. Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng. Câu 3: Phương trình hoá học của phản ứng: CHCl3 (g) + Cl2 (g) → CCl4 (g) + HCl (g). Khi nồng độ của CHCI3 giảm 4 lần, nồng độ CI2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ A. tăng gấp đôi. B. giảm một nửa C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 4: Cho phương trình hoá học của phản ứng: CO (g) + H2O (g) → CO2 (g) + H2 (g) Khi nồng độ CO tăng 2 lần, lượng hơi nước không thay đổi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? A. tăng 4 lần. B. giảm một nửa C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Trang 2 Câu 5: Cho phản ứng đơn giản sau: H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g) Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng là 1 1 1 1 A. v k C C B. v k C C H2 Cl2 H2 Cl2 1 2 2 2 C. v k C C D. v k C C H2 Cl2 H2 Cl2 Câu 6: Cho phản ứng đơn giản sau: H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g) Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ H2 giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ Cl2? A. nhanh hơn sau đó chậm dần. B. giữ nguyên. C. chậm hơn. D. nhanh hơn. Câu 7: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g) Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng là 2 1 1 2 A. v k C C B. v k C C NO O2 NO O2 2 2 2 2 C. v k C C D. v k C C NO O2 NO O2 Câu 8: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi? A. Tăng sau đó giảm B. Giảm C. Giữ nguyên D. Tăng Câu 9: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi? A. Tăng sau đó giảm B. Giảm C. Giữ nguyên D. Tăng Câu 10: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi cả nồng độ O2 và NO đều tăng 3 lần? A. Tăng sau đó giảm B. Giảm C. Giữ nguyên D. Tăng Câu 11: Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? to as A. 2Na + Cl2 2NaCl. B. H2 + Cl2 2HCl. to C. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3. D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Câu 12: Cho phản ứng hóa học sau: CH3COOC2H5 (l) + H2O (l) → CH3COOH (l) + C2H5OH (l) Tốc độ phản ứng trên sẽ thay đổi thế nào nếu ta thêm nước vào binh phản ứng? A. Tăng B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Tăng sau đó giảm. Câu 13: Cách nào sau đây sẽ làm củ khoai tây chín nhanh nhất? A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thuỷ trong nồi cơm. C. Nướng ở 180°C. D. Hấp trên nồi hơi. B. TỰ LUẬN Bài 1: Cho phản ứng 3O2 (g) 2O3 (g) Ban đầu nồng độ oxygen là 0,024 mol/lít. Sau 5s thì nồng độ của oxygen là 0,02 mol/L. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trên theo oxygen. 1 0,02 0,024 ĐS: v 2,67.10 4 (Ms 1) . 3 5 0 0 Bài 2: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: 1 N2O5(g) N2O4(g) + O2(g) 2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo N2O5. 2,08 - 2,33 ĐS: v = - 1,358 10 3 (Ms 1) 184 0 Bài 3: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/L. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là bao nhiêu? ĐS: 2.10-4 mol/(L.s). Bài 4: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/L, sau 50 giây nồng độ Br2 còn -5 lại là 0,01 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol/(L.s). Tính giá trị của a? ĐS: 0,012 mol/L Trang 3 CÁC YẾU TÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng sau đó giảm Câu 2: Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng hóa học được biểu diễn bằng công thức t1 t2 t1 t2 t2 -t1 t2 -t1 vt vt vt vt A. 2 = γ 10 B. 1 = γ 10 C. 1 = γ 10 D. 2 = γ 10 v v v v t1 t2 t2 t1 Câu 3: Quy tắc Van’t gần đúng trong A. Nồng độ chất tham gia phản ứng thấp B. Nồng độ chất tham gia phản ứng cao C. Khoảng nhiệt độ không cao D. Khoảng nhiệt độ cao Câu 4: Đối với phản ứng có chất khí tham gia, tốc độ phản ứng tăng khi A. Tăng số mol B. Tăng áp suất C. Tăng nhiệt độ D. Tăng thể tích Câu 5: Tốc độ phản phản ứng tăng khi A. Tăng số mol B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc C. Tăng nhiệt độ D. Tăng thể tích Câu 6: Ảnh hưởng của chất xúc tác đối với phản ứng hóa học là A. Tăng tốc độ của phản ứng nhưng vẫn được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc phản ứng. B. Tăng tốc độ của phản ứng nhưng vẫn không được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc phản ứng. C. Để phản ứng luôn xảy ra theo chiều thuận. D. Để phản ứng nhanh đạt trạng thái cân bằng. Câu 7: Yếu tố nào sau đây không có tác dụng kiểm soát tốc độ phản ứng diễn ra trong đời sống, sản xuất A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Thể tích Câu 8: Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 9: Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng. A. Sử dụng enzyme cho phản ứng. B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia. C. Tăng nồng độ chất tham gia. D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành bột. Câu 10: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng: A. Giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng. B. Tăng năng lượng hoạt hoá của phản ứng. C. Tăng nhiệt độ của phản ứng. D. Giảm nhiệt độ của phản ứng. Câu 11: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...). C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ trọng của chất phản ứng. Câu 12: Tốc độ của một phản ứng hoá học A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. tăng khi nhiệt độ của phản ứng tăng. C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hoá càng lớn. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. Câu 13: Cho phản ứng hoá học sau: C (s) + O2 (g) → CO2 (g) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên? A. Nhiệt độ. B. Hàm lượng carbon. C. Áp suất O2. D. Diện tích bề mặt carbon. Câu 14: Cho Zn phản ứng với HCl để điều chế hydrogen. Đâu không phải cách để làm tăng tốc độ phản ứng này. A. Tăng nhiệt độ B. Tăng nồng độ C. Tăng diện tích bề mặt D. Tăng áp suất 2. THÔNG HIỂU Câu 1: Đâu không phải là yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng A. Đun nóng chất tham gia B. Pha loãng dung dịch C. Thêm xúc tác phù hợp D. Tăng nhiệt độ Câu 2: Đâu không phải là yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng A. Ngưng dung enzyme (chất xúc tác) B. Giảm nhiệt độ C. Giảm diện tích bề mặt D. Tăng nồng độ chất phản ứng Trang 4 Câu 3: Trường hợp: “Xác của một số loài động vật được bảo quản nguyên vẹn ở Bắc cực và Nam cực hàng năm” thuộc yếu tố ảnh hưởng nào trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng A. Nhiệt độ B. Xúc tác C. Bề mặt tiếp xúc D. Nồng độ Câu 4: Tốc độ các phản ứng: “Phản ứng oxi hoá SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt của V2O5 ” chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? A. Nhiệt độ B. Xúc tác C. Bề mặt tiếp xúc D. Nồng độ Câu 5: Tốc độ các phản ứng: “Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,...” chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? A. Nhiệt độ B. Xúc tác C. Bề mặt tiếp xúc D. Nồng độ Câu 6: Tiến hành thí nghiệm 1 và quan sát hiện tượng của thí nghiệm. Nhận xét mối liên hệ giữa thể tích dung dịch Na2S2O3 với thời gian xuất hiện kết tủa. A. Thể tích dung dịch Na2S2O3 tăng thì thời gian xuất hiện kết tủa nhanh hơn. B. Thể tích dung dịch Na2S2O3 giảm thì thời gian xuất hiện kết tủa nhanh hơn. C. Thể tích dung dịch Na2S2O3 tăng thì thời gian xuất hiện kết tủa chậm hơn. D. Thể tích dung dịch Na2S2O3 tăng thì thời gian xuất hiện kết tủa không thay đổi. Câu 7: Hai bạn nhỏ đang chế biến món gà rán, được thực hiện bằng hai cách. Bạn (a) chọn cách chia ra từng phần nhỏ, bạn (b) chọn cách để nguyên, giả thiết các điều kiện giống nhau (nhiệt độ, lượng dầu ăn, ...). Hãy cho biết cách nào món ăn nhanh chín hơn. A. Bạn (a) nhanh hơn B. Bạn (b) nhanh hơn C. Hai bạn bằng nhau D. Không xác định được Câu 8: Cho a g kim loại Zn dạng hạt vào lượng dư dung dịch HCl 2 M, phương trình hóa học xảy ra như sau: Zn(s) + 2HCl(aq) ZnCl2(aq) + H2(g) Tốc độ khí H2 thoát ra như thế nào khi thay a g Zn hạt bằng a g bột Zn A. Nhanh hơn B. Chậm hơn C. Không đổi D. Không xác định được Câu 9: Cho a g kim loại Zn dạng hạt vào lượng dư dung dịch HCl 2 M, phương trình hóa học xảy ra như sau: Zn(s) + 2HCl(aq) ZnCl2(aq) + H2(g) Tốc độ khí H2 thoát ra như thế nào khi thay dung dịch HCl 2 M bằng dung dịch HCl 1 M A. Nhanh hơn B. Chậm hơn C. Không đổi D. Không xác định được Câu 10: Cho a g kim loại Zn dạng hạt vào lượng dư dung dịch HCl 2 M, phương trình hóa học xảy ra như sau: Zn(s) + 2HCl(aq) ZnCl2(aq) + H2(g) Tốc độ khí H2 thoát ra như thế nào khi thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch HCl A. Nhanh hơn B. Chậm hơn C. Không đổi D. Không xác định được Câu 11: Cho biết những phát biểu sau đây là đúng A. Để phản ứng hoả học xảy ra, các hạt (phân tử, nguyên tử, ion) của chất phản ứng phải va chạm với nhau. B. Khi áp suất khi CO tăng, tốc độ phản ứng 4CO + Fe3O4 → 4CO2 + 3Fe tăng lên. C. Khi tăng nhiệt độ lên 10°C, tốc độ của các phản ứng hoá học đều tăng gấp đôi. D. Nếu thể tích dung dịch tăng lên thì tốc độ phản ứng cũng sẽ tăng lên. 2 Câu 12: Ở 225°C, khí NO2 và O2 có phản ứng sau: 2NO + O2 → 2NO2. Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng: k.C .C NO O2 Cho biết tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ NO lên 2 lần A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần. D. Giảm đi 2 lần. 2 Câu 13: Ở 225°C, khí NO2 và O2 có phản ứng sau: 2NO + O2 → 2NO2. Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng: k.C .C NO O2 Cho biết tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu giảm nồng độ O2 đi 3 lần A. Tăng 4 lần B. Không đổi C. Giảm 3 lần. D. Tăng 3 lần. B. TỰ LUẬN Bài 1: Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2CO (g) + O2 (g) → 2CO2 (g) Nếu hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 2, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 30 °C lên 60 °C? (ĐS: Tăng 8 lần.) Bài 2: Magnesium phản ứng với dung dịch HCl theo phương trình hóa học: Mg (s) + 2HCl (aq) → H2 (g) + MgCl2 (aq) Sử dụng dữ liệu trong bảng sau, tính thể tích khí H2 tạo ra ở điều kiện chuẩn (V = 24,79 lít/mol) sau 3 phút phản ứng. Bảng số liệu của phản ứng Mg với dung dịch HCl Thời gian (phút) Khối lượng Mg (gam) Thể tích khí H2 (lít, điều kiện chuẩn) 0,0 6,0 0 3,0 4,5 ? ĐS: V = 1,55 (L). Trang 5 TÍNH CHẤT VẬT LÍ, TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT HALOGEN Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào? A. IA. B. IIA. C. VIA. D. VIIA. Câu 2: Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố halogen? A. Fluorine. B. Bromine. C. Oxygen. D. Iodine. Câu 3: Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng A. ns2np5. B. ns2np4. C. ns2. D. ns2np6. Câu 4: Đi từ fluorine đến iodine, độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố như thế nào? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Tăng sau đó giảm dần.D. Giảm sau đó tăng dần. Câu 5: Đi từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử của các nguyên tố như thế nào? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Tăng sau đó giảm dần. Câu 6:Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở dạng gì? A. Một nguyên tử. B. Phân tử hai nguyên tử.C. Phân tử ba nguyên tử. D. Phân tử bốn nguyên tử. Câu 7:Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 8:Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu: A. Lục nhạt. B. Vàng lục. C. Nâu đỏ. D. Tím đen. Câu 9: Đi từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen biến đổi như thế nào? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Không xác định được. Câu 10: Đâu là mô tả đúng về đơn chất halogen F2? A. Thăng hoa khi đun nóng. B. Dùng để sản xuất nước Javel. C. Oxi hóa được nước. D. Chất lỏng, màu nâu đỏ. Câu 11: Đâu là mô tả đúng về đơn chất halogen Cl2? A. Thăng hoa khi đun nóng. B. Dùng để sản xuất nước Javel. C. Oxi hóa được nước. D. Chất lỏng, màu nâu đỏ. Câu 12: Đâu là mô tả đúng về đơn chất halogen Br2? A. Thăng hoa khi đun nóng. B. Dùng để sản xuất nước Javel. C. Oxi hóa được nước. D. Chất lỏng, màu nâu đỏ. Câu 13: Đâu là mô tả đúng về đơn chất halogen I2? A. Thăng hoa khi đun nóng. B. Dùng để sản xuất nước Javel. C. Oxi hóa được nước. D. Chất lỏng, màu nâu đỏ. Câu 14: Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng tối hoặc ở nhiệt độ thấp? A. I2. B. Br2. C. Cl2. D. F2. Câu 15: Chọn phát biểu đúng. A. Từ fluorine đến iodine, tính oxi hóa giảm dần. B. Mức độ phản ứng với hydrogen tăng dần từ fluorine đến iodine. C. Độ bền nhiệt của các phân tử tăng từ HF đến HI. D. Phản ứng hydrogen và iodine là phản ứng một chiều, cần đun nóng. Câu 16: Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI. Câu 17: Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch nào sau đây để tạo ra nước Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn, vệ sinh gia dụng? A. NaBr. B. NaOH. C. KOH. D. MgCl2. Câu 18: Hiện tượng quan sát được khi cho nước chlorine màu vàng rất nhạt vào dung dịch sodium bromide không màu là A. Tạo ra dung dịch màu tím đen. B. Tạo ra dung dịch màu vàng tươi. C. Thấy có khí thoát ra. D. Tạo ra dung dịch màu vàng nâu. Câu 19: Nguyên tố halogen có bán kính nguyên tử lớn nhất là: A. Clo. B. Brom. C. Flo. D. Iot. Câu 20: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X là: A. I. B. Br. C. Cl. D. F. Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung cho các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)? A. Lớp electron ngoài cùng đều có 7 electron. B. Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1 electron. C. Chỉ có số oxi hóa -1 trong các hợp chất. D. Các hợp chất với hidro đều là hợp chất cộng hóa trị. Trang 6 Câu 22: Vì sao các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau? A. Có cùng số e lớp ngoài cùng. B. Có cùng số e độc thân. C. Có cùng số lớp e. D. Có tính oxi hóa mạnh. Câu 23: Dãy tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là: A. Br, F, I, Cl. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. I, Br, Cl, F. Câu 24: Tính oxi hóa trong nhóm Halogen thay đổi theo thứ tự nào? A. F > Cl > Br > I B. F Cl > I > Br D. F < Cl < I < Br Câu 25: Đâu không phải là đặc điểm chung của các Halogen? A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa. C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khả năng tác dụng với H2O giảm dần từ F2 tới I2. Câu 26: Phương trình hóa học nào dưới đây là không chính xác? uv A. H2 + Cl2 2HCl. B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. 1000 C C. Cl2 + 6KOHđặc 5KCl + KClO3 + 3H2O. D. I2 + 2KCl 2KI + Cl2. Câu 27: Khi tiến hành các thí nghiệm sau, phản ứng trong thí nghiệm nào là phản ứng tự oxi hóa, tự khử? A. Đốt cháy sắt trong khí chlorine. B. Dẫn khí chlorine vào dung dịch sodium hydroxide. C. Cho khí chlorine trộn lẫn với khí hydrogen trong bình thủy tinh rồi chiếu tia tử ngoại. D. Dẫn khí chlorine qua dung dịch potassium bromide. Câu 28: Tính tẩy màu của nước chlorine là do: A. HClO có tính oxi hóa mạnh. B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. C. HCl là acid mạnh. D. HCl có tính khử mạnh. Câu 29: Đặc điểm nào không phải đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm VIIA? A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh. C. Đều có số oxi hóa -1. D. Tác dụng được với hydrogen. Câu 30: Ý nào sau đây nói về ứng dụng của chlorine (Cl2)? A. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt. B. Sản xuất Cryolite và Teflon. C. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh. D. Làm chất sát trùng vết thương. Câu 31: Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 32: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 33: Hydrohalic acid có tính ăn mòn thủy tinh là A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 34: Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử: A. F–, Cl–, Br–, I–. B. I–, Br–, Cl–, F–. C. F–, Br–, Cl–, I–. D. I–, Br–, F–, Cl–. Câu 35: Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH. D. HCl. Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, chlorine được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất A. NaCl. B. HCl. C. KMnO4. D. KClO3. Câu 37: Nguyên nhân của việc hydrogen fluoride có nhiệt độ sôi cao bất thường là do có liên kết A. cộng hóa trị. B. cho – nhận. C. hydrogen. D. ion. Câu 38: Trong phản ứng hóa học sau: 2KBr + 2H2SO4 (đặc) → Br2 + SO2↑ + K2SO4 + 2H2O, ion bromide thể hiện tính A. base. B. acid. C. khử. D. oxi hóa. Câu 39: Trong phản ứng hóa học sau: NaOH + HCl → NaCl + H2O, hydrochloric acid (HCl) thể hiện tính A. base. B. acid. C. khử. D. oxi hóa. Câu 40: Ion nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng? A. Fluoride. B. Chloride. C. Bromide. D. Iodine. Câu 41: Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 thì thu được kết tủa trắng. X có thể là A. HCl. B. KCl. C. NaF. D. KI. Câu 42: Acid nào sau đây có tính acid yếu nhất? A. HF. B. HCl. C. HI. D. HBr. Trang 7 Câu 43: Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là A. HF. B. HCl. C. HI. D. HBr. Câu 44: Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. CaCO3. B. Fe. C. NaOH. D. CuO. Câu 45: Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì chỉ xảy ra phản ứng trao đổi? A. KBr. B. KI. C. NaCl. D. NaBr. Câu 46: Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thủy tinh là do xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây? A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF → NaF + H2O. C. H2 + F2 → 2HF. D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2. Câu 47: Để phân biệt hai dung dịch HCl và NaCl, ta có thể dùng dung dịch A. phenolphthalein. B. quỳ tím. C. AgNO3. D. BaCl2. Câu 48: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối carbonate và hydrogencarbonate của kim loại kiềm nào bên dưới đây sẽ tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,4958 lít khí (ở đkc). A. K. B. Rb. C. Na. D. Li. Câu 49: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO 4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là: A. 16. B. 18. C. 16,8. D. 11. Câu 50: Dẫn khí Clo vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Xác định nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu? A. 4,95% B. 5,95% C. 6,95% D. 7,95% Câu 51: Cho 8,4 gam một kim loại R hóa trị II tác dụng vừa đủ với 24,85 gam chlorine. Xác định tên kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành. A. Mg; 32,35 gam. B. Al; 33,25 gam. C. Mg; 33,25 gam. D. Al; 32,35 gam. Câu 52: Hòa 15 gam muối NaI vào nước được 200 gam dung dịch X. Lấy 100 gam dung dịch X tác dụng vừa đủ với khí Chlorine, thu được m gam muối NaCl. Tính giá trị của m? A. 2,925 gam. B. 3,245 gam. C. 2,952 gam. D. 3,425 gam. Câu 53: Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: a) Kim loại Mg phản ứng với dung dịch HBr. b) Dung dịch KOH phản ứng với dung dịch HCl. c) Muối CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl. d) Dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch CaI2. Câu 54: Trong phòng thí nghiệm, một khí hydrogen halide (HX) được điều chế theo phản ứng sau: t NaX(khan) + H2SO4(đặc) HX ↑ + NaHSO4 (hoặc Na2SO4). a) Cho biết HX là chất nào trong các chất sau: HCl, HBr, HI. Giải thích. b) Có thể dùng dung dịch NaX và H2SO4 loãng để điều chế HX theo phản ứng trên được không? Giải thích. Câu 55: “Natri clorid 0,9%” là nước muối sinh lí chứa sodium chloride (NaCl), nồng độ 0,9% tương đương các dịch trong cơ thể người như máu, nước mắt, thường được sử dụng để súc miệng, sát khuẩn, Em hãy trình bày cách pha chế 500 mL nước muối sinh lí. Câu 56: Nước biển có chứa một lượng nhỏ muối sodium bromide và potassium bromide. Trong việc sản xuất bromide từ các bromide có trong tự nhiên, để thu được 1 tấn bromide phải dùng hết 0,6 tấn chlorine. Hỏi việc tiêu hao chlorine như vậy vượt bao nhiêu phần trăm so với lượng cần dùng theo lý thuyết? A. 15,21% B. 25,31% C. 35,21% D. 32,51% Câu 57: Nguyên tố Astatine (số hiệu nguyên tử: 85, kí hiệu At) là nguyên tố phóng xạ thuộc nhóm VIIA và được xếp ngay bên dưới iodine. Đây là một trong những nguyên tố hiếm nhất trong vỏ Trái Đất và chủ yếu tồn tại trong quá trình phân rã của các nguyên tố nặng hơn. Dựa vào xu hướng biến đổi của các halogen ở trên, hãy cho biết giá trị bán kính nguyên tử (nm) nào sau đây phù hợp với Astatine nhất? F Cl Br I At Bán kính nguyên tử (nm) 0,072 0,100 0,114 0,133 ? A. 0,147. B. 0,127. C. 0,049. D. 0,113. Trang 8 HYDROGEN HALIDE VÀ MỘT SỐ PHẢN ỨNG CỦA ION HALIDE Câu 1. Trong dãy các hydrogen halide, từ HF đến HI, độ dài liên kết biến đổi như thế nào? A. Không đổi.B. Giảm dẩn.C. Tăng dẩn. D. Tuần hoàn. Câu 2. Dung dịch hydrohalic acid có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là? A. HCl B. HI.C. HF.D. HBr. Câu 3. Halogen nào tạo liên kết ion bền nhất với sodium? A. Chlorine. B. Fluorine. C. Bromine.D. Iodine. Câu 4. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây? A. MnO2 + 4HCl MnCl2+ Cl2 + H2O. B. 2NaCl + 2H2O → H2 + 2NaOH + Cl2. C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. Câu 5. ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ? A. Xử lí nước bể bơi. B. Sát trùng vết thương trong ỵ tế. C. Sản xuất nhựa PVC. D. Sản xuất bột tẩy trắng. Câu 6. Hydrohalic acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất? A. HF. B. HIC. HCl.D. HBr. Câu 7. Quặng apatite (loại quặng phổ biến trong tự nhiên, chứa nguyên tố fluorine) có thành phẩn hoá học chính: A. CF3Cl. B. NaF. C. Na3AlF6. D. Ca10(PO4)6F2. Câu 8. Ở cùng điều kiện, giữa các phân tử đơn chất halogen nào sau đây có tương tác Van Der Waal mạnh nhất? A. I2. B. Br2.C. Cl 2.D. F 2. Câu 9. Khi phản ứng với phi kim, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây? A. Nhường 1 electron.B. Nhận 1 electron, C. Nhận 2 electron. D. Góp chung electron. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen. B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dẩn từ F2 đến l2. C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu. D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2. Câu 11. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất dưới áp suất thường? A. HF.B. HBr. C. HCI. D. HI. Câu 12. Không dùng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hỵdrohalic acid nào? A. HF.B. HCl.C. HBr.D. HI. Câu 13. Khi tiến hành điều chế và thu khí chlorine vào bình, để ngăn khí chlorine thoát ra ngoài gây độc, cẩn đậy miệng bình thu khí chlorine bằng bông có tẩm dung dịch: A. NaCl.B. HCl. C. NaOH.D. KCl Câu 14. Cho các dung dịch hydrofluoric, potassium iodide, sodium chloride, kí hiệu là X, Y, Z. Khi dùng thuốc thử Silicon dioxide và silver nitrate để nhận biết Y, Z thu được kết quả cho trong bảng sau: Chất thử Thuốc thử Hiện tượng Y Silicon dioxide Silicon dioxide bị hoà tan Z Silver nitrate Có kết tủa màu vàng Các dung dịch ban đẩu được kí hiệu tương ứng là: A. Z, Y, X. B. Y, X, Z.C. Y, Z, X.D. X,Z,Y. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về một số ứng dụng của đơn chât chlorine? A. Khí chlorine có thể được dùng để tạo môi trường sát khuẩn cho nguồn nước cấp. B. Khí chlorine phản ứng với dung dịch sodium hydroxide tạo dung dịch nước Javel dùng để sát khuẩn trong công nghiệp và trong gia đình. C. Khí chlorine được sử dụng để sản xuất hỵdrogen chloride, từ đó tạo hydrochloric acid. D. Do có độc tính, khí chlorine được sử dụng để trừ sâu trong nông nghiệp. Câu 16. lodine là chất rắn, ít tan trong nước, nhưng lại tan khá dễ dàng trong dung dịch potassium iodide là do phản ứng sau: l2(s) + KI(aq) →KI2(aq). Cho biết vai trò của KI trong phản ứng là gì? A. Chất oxi hoá. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không phải chất oxi hoá cũng không phải chất khử. Trang 9 Câu 17. Cho phương trình hóa học: KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cẩn bằng của các chất lẩn lượt là: A. 2,12, 2,2, 3,6. B. 2,14, 2,2,4, 7. C. 2,8,2,2,1,4. D. 2,16,2,2,5,8. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA? A. Có 7 electron hoá trị. B. Theo chiều tăng dẩn điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm. C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm. D. Theo chiều tăng dẩn điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm. Câu 19. Phát biểu nào không đúng khi nói về phản ứng của đơn chất nhóm VIIA với dung dịch muối halide? A. Bromine phản ứng dễ dàng với dung dịch sodium fluoride để tạo ra đơn chất fluorine. B. Khi cho vào dung dịch sodium chloride, fluorine sẽ ưu tiên phản ứng với nước C. Có thể sục khí chlorine vào dung dịch chứa potassium iodide để thu được iodine. D. Iodine khó tan trong dung dịch sodium chloride. Câu 20. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là chlorine và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của chlorine là do: A. Chlorine độc nên có tính sát trùng. B. Chlorine có tính oxi hóa mạnh. C. Chlorine tác dụng với nước tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh. D. Một nguyên nhân khác. Câu 21. Calcium chloride hypochlorite (CaOCl2) thường được sử dụng làm chất khử trùng bể bơi do có tính oxi hoá mạnh tương tự nước Javel. Tim hiểu về công thức cấu tạo của CaOCl2, từ đó, biết được số oxi hoá của nguyên tử chlorine trong hợp chất trên là A. +l và-l. B. -1. C. 0 và -1. D. 0. Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1. B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1. C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dẩn từ fluorine đến iodine. D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1. Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)? A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron. B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hydrogen C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7electron, Câu 24. Câu nào sau đây không đúng? A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7. C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p. D. Tính oxygen hoá của các halogen giảm dẩn từ fluorine đến iodine. Câu 25. Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H 2O, Ca, Fe, Cu. Khí chlorine tác dụng trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên? A. 7B. 4C. 5D. 6 Câu 26. Cho các phản ứng: (1) Cl2 + dung dịch KI vừa đủ (2) Cl2 + H2O (3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 (g) + H2S (g) Các phản ứng tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Trang 10 Câu 27. Cho các nhận xét sau về chlorine và hợp chất của chlorine: (1) Nước Javel có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn. (2) Cho giấy quì tím vào dung dịch nước chlorine thì quì tím chuyển màu hổng sau đó lại mất màu. (3) Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử. (4) Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ). Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Câu 28. Rót 3 ml dung dịch HBr 1M vào 2 mL dung dịch NaOH 1M, cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, mẩu quỳ tím sẽ A. Hóa màu đỏ. B. Hóa màu xanh. C. Mất màu tím. D. Không đổi màu. Câu 29. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,5 B. 25,0.C. 19,6.D. 26,7. Câu 30. Hoà tan 6 gam kim loại X (hoá trị II) tác dụng vừa đủ 3,7185 lít khí Cl2 (đkc). Kim loại X là A. Ca. B. Zn. C. Ba . D. Mg. Câu 31. Cho khí Cl2 tác tác dụng vừa đủ với 0,3 mol kim loại M (chưa rõ hóa trị), thu được 40,05 gam muối. Kim loại M là A. Mg.B. AlC. Fe. D. Cu. Câu 32. Cho 3,7185 lít (đkc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với Cu thu được 33,6 gam CuX2. Tên gọi của X2 là A. Iodine. B. Chlorine.C. Bromine. D. Fluorine. Câu 33. Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và kim loại M (hóa trị II) có tỉ lệ số mol Al: Mg : M = 1 : 2 : 1 cẩn 11,1555 lít Cl2 (đkc) thu được 45,95 gam hỗn hợp Y gốm các muối chloride. Kim loại M là A. CaB. Ba. C. Zn. D. Fe. Câu 34. Cho 30,45g MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl đặc, nóng thu được V lít khí Cl 2 (đkc). Giá trị của V là A. 7,437. B. 12,395.C. 8,6765. D. 4,958. Câu 35. Cho 23,7g KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của V là A. 7,437. B. 8,6765.C. 3,718. D. 6,1975. Câu 36. Cho 7,35g KClO3 tác dụng vừa đủ với dd HCl (đặc) tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí khí Cl2 thu được (ở đkc) là: A. 8,064 litB. 4,4642 lít. C. 1,344 lít. D. 0,4958 lít. Câu 37. Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với axit HCl đặc, dư. Khí chlorine sinh ra tác dụng vừa đủ với bao nhiêu gam sắt? A. 5,6gam. B. 6,5 gam. C. 8,4 gam. D. 11,2gam. Câu 38. Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng với hết với kim loại M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa. Kim loại M là A. Zn.B. Mg. C. Fe.D. Cu. Câu 39. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư được khí Cl2. Chia lượng khí này làm 2 phần. Cho phẩn 1 tác dụng với Fe được 3,25 gam muối. Cho phần 2 tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch X. Giả sử thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ NaOH có trong dung dịch X là A. 0,04 M. B. 0,06 M.C. 0,12M.D. 0,08M. Câu 40. Hỗn hợp X gồm KMnO 4/MnO2 có phẩn trăm khối lượng oxygen là 39,114%. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng dư thu được 10,6597 lít khí Cl2 (đkc) và dung dịch Y. Khối lượng MnCl2 trong dung dịch Y là A. 37,80 gam.B. 25,20 gam. C. 18,35 gam.D. 31,50 gam. Câu 41. Cho 34,175 gam hỗn hợp KMnO4 và KClO3 có tỉ lệ số mol KMnO 4 : KClO3 = 2:3 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư) thu được V lít khí Cl2. Cho V lít khí Cl2 vào 1,6 lít dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 126,70. B. 101,36. C. 139,37.D. 152,04. Trang 11 Câu 42. Hỗn hợp X gồm các chất rắn KMnO 4, KClO3 và CaOCl2 trong đó O chiếm 32,12% khối lượng. Để hòa tan m gam X cẩn dùng vừa đủ dung dịch chứa 2,7 mol HCl đặc, đun nóng, sau phản ứng thấy thoát ra 26,0295 lít khí chlorine (đkc). Thành phẩn phần trăm khối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X là A. 17,62%.B.35,24%. C. 46,99%. D. 28,19%. Câu 43. Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch. A. NaI. B. NaF. C. NaCl. D. NaBr. Câu 44. Phương trình hóa học nào viết sai? A. Br2+ Cu → CuBr2 C. NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3 B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2 D. Cl2 + Fe → FeCl2 Câu 45. Trong phản ứng hóa học sau: 2KBr + 2H2SO4(đặc) → Br2 + SO2↑ + K2SO4 + 2H2O, ion bromide thể hiện tính A. acid. B. oxi hóa. C. khử. D. base. Câu 46. Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là A. Quỳ tím. B. NaOH. C. AgNO3. D. HCl. Câu 47. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử: A. F–, Br–, Cl–, I–. B. F–, Cl–, Br–, I–. C. I–, Br–, Cl–, F–. D. I–, Br–, F–, Cl–. Câu 48. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI. Câu 49. Để phân biệt hai dung dịch HCl và NaCl, ta có thể dùng dung dịch A. BaCl2. B. quỳ tím. C. AgNO3. D. phenolphthalein. Câu 50. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HI. B. HF. C. HCl. D. HBr. Câu 51. Ion nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng? A. Chloride. B. Iodine. C. Fluoride. D. Bromide. Câu 52. Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là A. HF. B. HBr. C. HI. D. HCl. Câu 53. Trong phản ứng hóa học sau: KOH + HCl → KCl + H2O, hydrochloric acid (HCl) thể hiện tính A. acid. B. base. C. khử. D. oxi hóa. Câu 54. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 thì thu được kết tủa vàng. X có thể là A. KCl. B. NaF. C. KI. D. HI. Trang 12
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_pham_chi_tam_co_dap_an.docx