Đề cương ôn tập giữa học kì II Hóa học 10 - Lê Văn Đông
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì II Hóa học 10 - Lê Văn Đông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập giữa học kì II Hóa học 10 - Lê Văn Đông

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II MÔN: Hóa học 10 I – TỰ LUẬN Câu 1: Xác định chất oxi hóa, chất khử và cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: (a) SO2 + Cl2 + H2O H2SO4 + HCl (b) H2S + Br2 + H2O H2SO4 + HBr to (c) S + HNO3 (đặc) H2SO4 + NO2 + H2O to (d) S + H2SO4 (đặc) SO2 + H2O. to (e) NH3 + CuO Cu + N2 + H2O Câu 2: Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: to 1. MnO2 + HCl (đặc) MnCl2 + Cl2 + H2O to 2. K2Cr2O7 + HCl (đặc) KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O to 3. Al + H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + SO2 + H2O to 4. Fe + HNO3 (đặc) Fe(NO3)3 + NO2 + H2O 5. Fe + HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO + H2O 6. Al + HNO3 (loãng) Al(NO3)3 + N2 + H2O 7. Cu + HNO3 (loãng) Cu(NO3)2 + NO + H2O 8. Cu + HNO3đặc Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 9. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 10. Zn + H2SO4đặc,nóng → ZnSO4 + H2S + H2O 11. FeCO3 + HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O. 12. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O 13. NH3 + O2 → NO + H2O Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam đồng bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và V lít khí SO2 (đktc). Phương trình hóa học như sau: Cu + H2SO4 đặc,nóng CuSO4 + SO2 + H2O a. Lập PTHH theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử. b. Tính V. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và V lít khí SO2 (đktc) và m (g) muối khan. Phương trình phản ứng như sau: Fe + H2SO4 đặc,nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O a. Lập PTHH theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử. b. Tính V, m Câu 5: Hỗn hợp tecmic được dùng đề hàn vết nứt đường ray xe lửa. Hỗn hợp này gồm nhôm và oxit sắt (III). Sắt nóng chảy sinh ra được đưa vào chỗ nứt cần hàn. a) Viết phương trình phản ứng hóa học. b) Phản ứng trên có phải phản ứng oxi hóa – khử không? Giải thích. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). a. Tính V b. Tính khối lượng muối thu được Câu 7: Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). a. Tính m b. Tính khối lượng muối thu được. Câu 8: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu Câu 9: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: o (1) 2C(graphite) + 3H2(g) → C2H6(g) (1) = -84,7 kJ rH298 1 o (2) C(graphite) + O2(g) → CO2(g) (2) = -393,5 kJ rH298 1 o (3) H2(g) + O2(g) → H2O(l) H (3) = -285,8 kJ 2 r 298 o (4) C2H6(g) + 3,5O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) (4) = ? kJ rH298 Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (4). Câu 10:Ở điều kiện chuẩn 2 mol nhôm tác dụng vừa đủ với khí chlorine tạo muối aluminium chloride và giải phóng một lượng nhiệt 1390,81kJ. (a) Viết phương trình nhiệt của phản ứng trên. Đây có phải là phản ứng oxi hóa- khử không? Vì sao? (b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng bằng bao nhiêu? Phản ứng trên thu nhiệt hay tỏa nhiệt? (c) Tính lượng nhiệt được giải phóng khi 10 gam AlCl3 được tạo thành. (d) Nếu muốn tạo ra được 1,0 kJ nhiệt cần bao nhiêu gam Al phản ứng Câu 11: Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH4 (g) để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 1 mol CaO bằng cách nung CaCO3. Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%. Phương trình nhiệt của phản ứng nung vôi và đốt cháy CH4 như sau: CaCO (s) CaO(s) CO (s) H0 178,29kJ (1) 3 2 r 298 CH (g) 2O (g) CO (g) 2H O(l) H0 890,36kJ (2) 4 2 2 2 r 298 Câu 12: Ammonia thường được tổng hợp từ nitrigen và hydrogen bằng quy trình Haber-Bosch: N2(g) + 3H2(g) ↔ 2NH3 (g). 표 a. Tính giá trị ∆ H298 của phản ứng trên từ các giá trị năng lượng liên kết sau: -1 -1 -1 EN ≡ N = 945 kJ mol ; EH-H = 436 kJ mol ; EN-H = 391 kJ mol . b. Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của NH3(g). Câu 13: Các quá trình sau đây, quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt? quá trình nào là quá trình thu nhiệt? a. Cho nước vào ngăn đông để làm nước đá dùng cho việc giải khát. b. Quá trình chạy marathon của một vận động viên. c. Quá trình đốt cồn( alcohol) để giác hơi. d. Sự tiêu hóa thức ăn. e. Hòa tan CaO vào nước tạo dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2. f. Đốt khí CH4 ở trong lò. g. Quá trình nung đá vôi CaCO3 thành CaO và CO2. ------ II – TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là loại phản ứng oxi hoá - khử ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ. D. Phản ứng trao đổi. Câu 3: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ. D. Phản ứng trao đổi. Câu 4: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng? Trong phản ứng oxi hóa khử A. chất có số oxi hóa tăng là chất khử. B. chất có số oxi hóa tăng là chất nhường e. C. chất có số oxi hóa giảm là chất nhận e. D. chất có số oxi hóa giảm là chất bị oxi hóa. Câu 5: Quá trình oxi hóa là quá trình A. Thu electron B. nhường electron C. kết hợp với oxi D. khử bỏ oxi Câu 6: Sự khử là: A. Sự thu electron B. sự nhường electron C. sự kết hợp với oxi D. sự khử bỏ oxi Câu 7: Cho quá trình Fe2+ Fe3++ 1e, đây là quá trình A. tự oxi hóa – khử. B. nhận proton. C. oxi hóa. D. khử . Câu 8: Số oxi hoá của S trong các chất: S ; H2SO4 ; Na2SO4 ; CaSO3 ;NaHS lần lượt bằng: A. – 2; +6; +6; +4; –2. B. 0; +6; +4; +4; –2. C. 0; +6; +6; +4; –2. D. 0; +6; +6; +4; +2. 2 Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa - khử, số oxi hóa của chất khử ( hay chất bị oxi hóa): A. tăng lênB. giảm xuống C. không tăng, không giảmD. vừa tăng, vừa giảm Câu 10: Trong phản ứng oxi hóa - khử, số oxi hóa của chất oxi hóa ( hay chất bị khử): A. tăng lênB. giảm xuống C. không tăng, không giảmD. vừa tăng, vừa giảm Câu 11: Cho các câu sau: 1) Chất khử là chất nhường electron. 2) Chất oxi hoá là chất nhường electron. 3) Phản ứng oxi hoá– khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. 4) Phản ứng oxi hoá– khử là phản ứng chỉ có sự tăng số oxi hoá của một số nguyên tố. 5) Phản ứng oxi hoá– khử là phản ứng chỉ có sự giảm số oxi hoá của một số nguyên tố. 6) Chất khử là chất nhận electron. 7) Chất oxi hoá là chất nhận electron. 8) Sự khử là quá trình nhận electron. 9) Sự oxi hóa là quá trình nhận electron. Những câu đúng là: A. 1, 3, 4, 5, 6,7, 9. B. 1, 3, 7, 8. C. 1, 2, 3, 4, 5.D. 1, 2, 5, 6,7. Câu 12: Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử? A Hoá trị. B. Điện tích. C. Khối lượng. D. Số hiệu. Câu 13: Trong hợp chất SO3, số oxi hoá của sulfur (lưu huỳnh) là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 14: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hoá của iron (sắt) trong Fe2O3 là: A. +3. B. 3+. C. 3. D. -3. Câu 15: : Chromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3 Câu 16: : Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol Câu 17: : Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là chất A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton. Câu 18: Trong phản ứng sau: CuO + H2 -> Cu + H2O. Chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O. Câu 19: Cho các chất sau Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là A. 0; +1, +1; +5; +7. B. 0; -1; -1; +5; +7. C. 1; -1; -1; -5; 7. D. 0; 1; 1; 5; 7. Câu 20: : Số oxi hóa của nitơ trong NH , HNO , NH lần lượt là 4 3 3 A. 3 ; +5 ; −3. B. −3 ; + 4 ; +5. C. −3 ; +5 ; −3. D. +3 ; +5 ; +3. Câu 21: : Cho quá trình : Fe2+ Fe 3++ 1e. Đây là quá trình : A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 22: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là : A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5. 2+ Câu 23: : Trong phản ứng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu, một mol Cu đã A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron. C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron. Câu 24: : Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là : MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường. Câu 25: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường. Câu 26: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A. 21. B. 26. C. 19. D. 28. Câu 27: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 A. chỉ bị oxi hoá B. Chỉ bị khử C. không bị oxi hoá, không bị khử D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. Câu 28: Phương trình nào sau đây NH3 không phải là chất khử? A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH 3 + HCl NH4Cl C. 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2 D. 2NH 3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. Câu 29: (C08) Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 30: Cho phản ứng: M2Ox + HN03 —> M(NO3)3 + ... 3 Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử ? A. x = 1 B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 3 Câu 31: Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau đây: A. Sự oxi hoá một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó, là làm cho số oxi hoá của nguyên tố đó tăng lên. B. Chất oxi hoá là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó tăng sau phản ứng. C. Sự khử một nguyên tô là sự thu thêm electron cho nguyên tố đó, làm cho số oxi hoá của nguyên tố đó giảm xuống. D. Chất khử là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó giảm sau phản ứng. Câu 32: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. CaCO3 → CaO + CO2 B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 C. 2NaOH + Cl2 →NaCl + NaClO + H2O D. 4Fe(OH)2 + O2 →2Fe2O3 + 4H2O Câu 33: Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là A. Fe2O3+ 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O B. 3Mg + 4H2SO4 →3MgSO4 + S + 4H2O C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl Câu 34: Cho các phản ứng sau: (1) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. (2) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. (3) 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. (4) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. (5) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 35: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử. Câu 36: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là : A. chất nhận electron B. chất nhường electron C. chất làm giảm số oxi hóa D. chất không thay đổi số oxi hóa Câu 37: Trong phản ứng sau Cl2 + KOH → KClO3 + KCl + H2O. Clo đóng vai trò là: A. Chất khử. B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. C. Môi trường. D. Chất oxi hóa. Câu 38: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử? A. Na2SO4. B. SO2. C. H2S. D. H2SO4. Câu 39: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa? A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe(NO)3. Câu 40: Cho phản ứng sau : KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hãy cho biết tổng hệ số của các chất phản ứng được qui về số nguyên tối giản nhất là: A. 16 B. 35 C. 18 D. 17 Câu 41: Cho phương trình phản ứng sau: Cu + HNO 3 (loãng) → Cu(NO 3)2 + NO + H2O. Tỉ lệ số phân tử Cu và HNO3 bị khử là: A. 3 : 8 B. 3 : 2 C. 1 : 4 D. 1 : 2 Câu 42: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là: A. 1:7 B. 3:14 C. 4:7 D. 3:7 Câu 43: Trong phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 đóng là chất oxi hóa A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 44: Số oxi hóa của magnesium trong MgCl2 là A. +1. B. +2. C. 0. D. -2. Câu 45: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? t0 t0 A. 2Ca O2 2CaO B. CaCO3 CaO CO2 t0 C. CaO H2O Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O Câu 46: Cho phương trình hoá học: Fe + HNO 3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 14 B. 15 C. 16 D. 18 Câu 47: Hàm lượng iron (II) sulfate trong mẫu nước được xác định qua phản ứng oxi hóa – khử với potassium permanganate: FeSO4 KMnO4 H2SO4 Fe2(SO4)3 MnSO4 K2SO4 H2O. Sau khi cân bằng (với hệ số là các số nguyên, tối giản), tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là A. 28.B. 20. C. 22.D. 24. to Câu 48: Sản xuất gang, khí CO khử Fe 2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng: Fe 2O3+ 3CO 2Fe+ 3CO2. Trong phản ứng trên, chất oxi hóa là 4 A. Fe2O3. B. CO.C. Fe. D. CO 2. Câu 49: Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,106. B. 2,24. C. 2,016. D. 3,36. Câu 50: Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng: A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 1,68 gam. D. 2,24 gam. Câu 51: Để hoà tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là A. 1,8. B. 0,8. C. 2,3. D. 1,6 Câu 52: Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối lượng của Clo trong hỗn hợp X là: A. 62,5%. B. 73,5%. C. 37,5%. D. 26,5%. Câu 53: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít H 2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl 2. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp X là: A. 33,09%. B. 26,47%. C. 19,85%. D. 13,24%. Câu 54: Số oxi hóa của aluminium trong Al, Al2O3 lần lượt là A. 0, +2. B. 0, +3. C. +3, 0.D. 0, -3. to Câu 55: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + H 2 Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. H2.C. Cu. D. H 2O. Câu 56: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O. Tỉ lệ a: b là A. 1: 3. B. 2: 9. C. 2: 3. D. 1: 2 Câu 57: Cho phương trình phản ứng: aFeSO 4 bK 2 Cr2 O 7 cH 2 SO 4 dFe 2 (SO 4 )3 eK 2SO 4 fCr2 (SO 4 )3 gH 2 O Tỉ lệ a:b là A. 3:2.B. 2:3. C. 1:6.D. 6:1. Câu 58: Cho phản ứng oxi hóa – khử xảy ra khi đốt quặng pirit iron trong không khí: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 Trong phản ứng này, mỗi 1 mol phân tử FeS2 đã A. nhường 7 mol electron. B. nhận 7 mol electron. C. nhường 11 mol electron. D. nhận 11 mol electron. Câu 59: Phản ứng tỏa nhiệt là A. phản ứng tỏa năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng thu năng lượng dưới dạng nhiệt. C. phản ứng trong đó có sự trao đổi electron. D. phản ứng trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa Câu 60: Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt. Câu 61: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là A. biến thiên năng lượng của phản ứng. B. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng. C. biến thiên enthalpy của phản ứng. D. enthalpy của phản ứng. Câu 62: Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng được biểu diễn như sau: 2H2(g) + O2(g) →→ 2H2O(l) = –571,6 kJ Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Phản ứng trên tỏa ra nhiệt lượng là 571,6 kJ. B. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ. C. Phản ứng trên cần cung cấp một nhiệt lượng là 571,6 kJ để phản ứng xảy ra. D. Năng lượng của phản ứng là 571,6 kJ. Câu 63: Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 1 mol Cu(OH)2, tạo thành 1 mol CuO và 1 mol H2O, thu vào nhiệt lượng 9,0 kJ. Phương trình nhiệt hóa học được biểu diễn như sau: A. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l); = –9,0 kJ B. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l); = +9,0 kJ C. CuO(s) + H2O(l) Cu(OH)2(s); = –9,0 kJ D. CuO(s) + H2O(l) Cu(OH)2(s); = +9,0 kJ Câu 64: Người ta xác định được một phản ứng hóa học có > 0. Đây là phản ứng: 5 A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trung hòa. Câu 65: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều. B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít. C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít. D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều Câu 66: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân huỷ khí NH3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. Câu 67: Nung KNO3 lên 550 °C xảy ra phản ứng: KNO3(s) → KNO2(s) + 1/2O2. Phản ứng nhiệt phân KNO3 là A. toả nhiệt, có ΔH 0. C. toả nhiệt, có ΔH> 0. D. thu nhiệt, có ΔH< 0. Câu 68: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt? A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O Ca(OH)2 B. Đốt cháy than: C + O2 CO2 C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O D. Nung đá vôi: CaCO3 CaO + CO2 Câu 69: Phản ứng là thu nhiệt khi : A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. không giải phóng cũng không hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. D. nhiệt độ của phản ứng vừa tăng vừa giảm. Câu 70: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là ? A. 0,01 mol/L. B. 0,1 mol/L. C. 1 mol/L. D. 0,5 mol/L. Câu 71: Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền vững bằng A. +1 kJ mol-1. B. -1 kJ mol-1. C. +2 kJ mol-1. D. 0 kJ mol-1. Câu 72: Phản ứng thu nhiệt có : A. H 0 . B. H 0 . C. H 0 . D. H 0 . 0 Câu 73: Cho các chất sau, chất nào có rH298 0 ? A. N2(g). B. S(s). C. Na(s). D. O3(g) 0 Câu 74: Cho phản ứng nhiệt nhôm sau để hàn gắn đường ray sau : Fe 2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) rH298 . 0 Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng theo giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất là : H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) A. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) B. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) C. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 H0 H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) D. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 Câu 75: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là 0 0 A. rH298 Eb cd Eb sp . B. rH298 Eb cd Eb sp . 0 0 C. rH298 Eb sp Eb cd . D. f H298 Eb cd Eb sp . Câu 76: Khí hydrogen và khí oxygen sẽ gây nổ theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1 khi xảy ra phản ứng như sau : 2H 2(g) 0 0 + O2 (g) → 2H2O (l) rH298 . Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng năng lượng liên kết là 0 0 A. rH298 Eb(H2) Eb(O2) Eb(H2O). B. rH298 2 Eb(H2) Eb(O2) 2 Eb(H2O). 0 0 C. rH298 Eb(H2) Eb(O2) Eb(H2O). D. rH298 2 Eb(H2O) 2 Eb(H2) Eb(O2). Câu 77: Phương trình nhiệt hoá học nào sau đây ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau: Enthalpy (kJ) 0 Cl2O(g) + 3F2O(g) H (sp) f 298 0 H = + 394,1 kJ r 298 0 H (cñ) f 298 2ClF3(g) + 2O2(g) Chieàu phaûn öùng 0 A. CI2O (g) + 3F2O (g) → 2CIF3 (g) + 2O2 (g) rH298 = -394,10 kJ 6 0 B. CI2O (g) + 3F2O(g) → 2CIF3 (g) + 2O2 (g) rH298 = +394,10 kJ 0 C. 2CIF3 (g) + 2O2 (g) → CI2O (g) + 3F2O (g) rH298 = +394,10 kJ 0 D. 2CIF3 (g) + 2O2 (g) → CI2O (g) + 3F2O (g) rH298 = -394,10 kJ 0 Câu 78: Cho phương trình nhiệt hoá học: N 2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) rH298 = + 179,20 kJ. Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. toả nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 79: Cho các chất sau, chất nào có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0 ? A. CaCO3(s). B. SO2(g). C. Cl2(g). D. CH4(g) Câu 80: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)? (1) 2C(than chì) + O2(g) → 2CO(g) (2) C(than chì) + O(g) → CO(g) (3) C(than chì) + CO2(g) → 2CO(g) (4) CO(g) → C(than chì) + O(g). A. (3). B. (1). C. (2). D. (4) Câu 81: Trong các chất sau, chất nào bền nhất về mặt năng lượng nhiệt ở điều kiện chuẩn ? A. Cu(s). B. NaCl(s). C. Al2O3(s). D. NaOH(s). Câu 82: Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + H 2(g) → CH3-CH3(g). Năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 436, của C-C là 347, của C-H là 414 và của C≡C là 839. Biến thiên enthalpy của phản ứng là A. +292 kJ. B. -292 kJ. C. +192 kJ. D. -192 kJ. Câu 83: Người ta dùng đèn xì oxygen–acetylene để hàn và cắt kim loại theo phản ứng xảy ra như sau : 5 o C H (g) O (g) t 2CO (g) H O(l) H 0 . Biểu thức đúng tính H0 của phản ứng năng lượng liên kết 2 2 2 2 2 2 r 298 r 298 là : 0 A. rH298 Eb(C2H2) Eb(O2) Eb(CO2) Eb(H2O) 5 B. H0 E (C H ) E (O ) E (CO ) E (H O) r 298 b 2 2 2 b 2 b 2 b 2 5 C. H0 E (C H ) E (O ) 2E (CO ) E (H O) r 298 b 2 2 2 b 2 b 2 b 2 5 D. H0 2E (CO ) E (H O) E (C H ) E (O ) r 298 b 2 b 2 b 2 2 2 b 2 Câu 84: Phản ứng toả nhiệt là phản ứng A. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. B. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. C. lấy nhiệt từ môi trường. D. làm nhiệt độ môi trường giảm đi. Câu 85: Phản ứng nung vôi thuộc phản ứng A. tỏa nhiệt. B. trung hòa. C. thu nhiệt. D. oxi hóa khử. Câu 86: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là 0 0 A. rH298. B. rH298 . C. S. D. T . Câu 87: Phản ứng toả nhiệt thì A. ∆rH = 0. B. ∆rH 0. D. ∆rH ≥ 0. 0 Câu 88: Cho phương trình nhiệt hóa học: N2(g) + O2(g) 2NO(g); rH298 179,20 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt.B. không có sự thay đổi năng lượng. C. tỏa nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 89:Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là 0 0 0 0 0 0 A. rH298 f H298(sp) f H298(cd). B. rH298 f H298(cd) f H298(sp). 0 0 0 0 0 0 C. f H298 rH298(sp) rH298(cd). D. f H298 rH298(cd) rH298(sp). Câu 90: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)? A. 2C(graphite) + O2(g) 2CO(g).B. C(graphite) + O(g) CO(g). 1 C. C(graphite) + O2(g) CO(g).D. C(graphite) + CO 2(g) 2CO(g). 2 Câu 91: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là A. 1 Pa. B. 1 atm. C. 760 mmHg. D. 1 bar. Câu 92: Trong các chất sau, chất nào bền nhất về mặt năng lượng nhiệt ở điều kiện chuẩn ? A. Cu(s). B. NaCl(s). C. Al2O3(s). D. NaOH(s). 7 0 Câu 93: Cho phương trình nhiệt hoá học : 2H 2(g) + O2 (g) → 2H 2O (l) rH298 = - 571,68 kJ. Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 94:Năng lượng hóa học của một số phản ứng được ghi ở các sơ đồ dưới, sơ đồ nào biểu thị phản ứng có H < 0 ? hoïc Saûn phaåm hoïc hoùa CaO + CO2 hoùa Saûn phaåm CuO + H2O löôïng löôïng CaCO3 Cu(OH)2 Naêng Naêng A. Tieán trình phaûn öùng B. Tieán trình phaûn öùng hoïc hoïc hoùa Fe + CuSO4 hoùa Saûn phaåm Saûn phaåm löôïng löôïng Na2CO3 + CO2 + H2O FeSO4 + Cu NaHCO3 Naêng Naêng C. Tieán trình phaûn öùng D. Tieán trình phaûn öùng 0. Câu 95: Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là : 0 0 0 0 0 0 A. rH298 f H298 (sp) f H298 (c®). B. rH298 f H298 (sp) f H298 (c®) 0 0 0 0 0 0 C. rH298 f H298 (c®) f H298 (sp). D. rH298 f H298 (sp) f H298 (c®) 1 0 Câu 96: Cho phản ứng sau : KNO3(s) → KNO2(s) + O2(g) H . 2 r 298 0 Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là 1 A. H 0 H 0 KNO (s) H 0 O (g) H 0 KNO (s) r 298 f 298 2 2 f 298 2 f 298 3 1 B. H0 H0 KNO (s) H0 KNO (s) H0 O (g) r 298 f 298 3 f 298 2 2 f 298 2 1 C. H0 H0 KNO (s) H0 O (g) H0 KNO (s) r 298 f 298 2 2 f 298 2 f 298 3 1 D. H0 H0 KNO (s) + H0 O (g) H0 KNO (s) r 298 f 298 2 2 f 298 2 f 298 3 Câu 97: Trong các chất sau, chất nào bền nhất về nhiệt ở điều kiện chuẩn ? A. O2(g) B. N2(g) C. Ca(s) D. HCl(g) Câu 98: Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N; N – H và H – H lần lượt là 946; 391 và 436. Biến thiên enthalpy của phản ứng là A. +92 kJ. B. –92 kJ. C. +46 kJ. D. –46 kJ. -------------------------------------- 8
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_le_van_dong.docx